I. Mục tiêu
- Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy - học
é chơi trò đố chữ GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ những quả gì? - Quê em có những quả này không? HS yếu đọc đánh vần : uôi, ươi, chuối, bưởi Nhìn bảng viết : uôi, ươi, chuối, bưởi 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 34 viết bảng con : ui, núi , ưi , gửi - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm u âm ô và âm i - Giống nhau đều có âm ôi - Khác nhau uôi bắt đầu bằng u - Có âm uô đứng trước âm i đứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm ch đứng trước vần uôi đứng sau dấu sắc đặt ở trên vầ uôi - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK Uôi- chuối – nải chuối ươi – bưởi - múi bưởi - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học (buổi ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : Chuối , bưởi , vú sữa - HS quan sát tranh trong SGK - quả chuối , bưởi, - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) Buổi chiều HS đại trà HS yếu Toán GV yêu cầu HS làm bài tập Bài 1. >,<,= ? 4 ... 2 + 1 3 + 2 ... 5 4... 2 + 3 3 + 1 ... 5 Bài 2. Tính 2 + 3 = 0 + ... = 1 GV theo dõi ,chữa bài Tiếng Việt 1/Luyện đọc -GV yêu cầu HS luyện đọc :uôi ,ươi,nải chuối ,múi bưởi , Đọc câu ứng dụng : Buổi tối ,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -HS đọc cá nhân -GV theo dõi uốn nắn 2/Luyện viết -GV yêu cầu HS viết :nải chuối ,múi bưởi GV theo dõi uốn nắn - GV hướng dẫn HS làm bài 1 + 0 = 0 + 2 = 0 + 1 = 2 + 0 = GV kiểm tra ,chữa bài GV hướng dẫn HS luyện đọc -HS đọc đánh vần: uôi,ươi,nải chuối, múi bưởi - GV theo dõi chỉnh sửa -HS viết :uôi ,ươi -GV theo dõi chỉnh sửa _________________________________________________________________ Ngày soạn : 3/10/2009. ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết phép cộng với 0, -Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học -HS yếu làm 2 phép tính : 3 + 2 = ; 2 + 0 = II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài số 3. III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiêụ bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 Tính : 0 + 1 = 0 + 2 = 1 + 1 = 1 + 2 = - Nhận xét Bài 2 : Tính N1: 1 + 2 = N2: 1 + 4 = 2 + 1 = 4 + 1 = 3 + 1 = 0 + 5 = 1 + 3 = 5 + 0 = GV KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả của phép tính không thay đổi Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. GV hướng dẫn HS làm bài = ? GV chữa bài nhận xét. 4. Củng cố dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học . - Hát - 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con 0 + 3 = 3 + 0 = 3 + 2 = 4 + 1 = - HS làm bảng con bảng lớp - HS làm phiếu bài tập theo nhóm - Các nhóm nhận xét kết quả của các phép tính -HS CHú ý -HS làm bài 5.... 5 + 0 2 + 3 .... 4 + 0 1 + 0 .... 0 + 1 3 + 0 .... 4 -HS chú ý. ______________________________ Tiếng việt ay - â- ây I. Mục đích yêu cầu: -Đọc được: ay. â- ây, máy bay, nhảy dây -Viết được :ay,ây,mây bay ,nhảy dây. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chạy , bay, đi bộ ,đi xe. *HS yếu : Nhận biết được: ay, â - ây bay, dây II. Đồ dùng dạy – học - Bộ học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học `1 Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu ay b. Dạy vần * Nhận diện vần :ay * Vần ay có những âm nào ? * So sánh :ay - a * Đánh vần tiếng và từ khoá - Nêu vị trí của âm và vần trong ay? - HD đánh vần a- y - ay * Nhận xét * Tiếng khoá , từ khoá GV viết bay và phát âm Tiếng bay có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? Đánh vần mẫu bờ – ay- bay * Nhận xét GV GT từ : máy bay Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) C, Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần â - ây ( tiến hành tương tự ) d, Đọc từ nhữ ứng dụng GV ghi bảng Cối xay Vây cá Ngày hội cây cối * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu 4. Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : - Chép bảng và giải thích Giờ ra chơi , bé trai chơi chạy , bé gái thi nhảy dây GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Em đi học đi bộ hay đi xe ? HS yếu : đọc đánh vần được : ay, â- ây, bay, dây nhìn bảng viết được ay, ây 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 35 Lớp viết bảng con : uôi , chuối , ươi bưởi - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm a và âm y - Giống nhau đều có âm a - Khác nhau ay kết thúc bằng y. - Có âm a đứng trước âm y đứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm b đứng trước vần ay đứng sau - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK Ay – bay – máy bay â - ây – dây – nhảy dây - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học (chạy, nhảy , dây ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : Chạy , bay, đi bộ đi xe. - HS quan sát tranh trong SGK - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) _________________________________________ Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản (T2) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình cây có thân, tán lá.Đường xé có thể bị răng cưa. -Hình dán tương đối phẳng ,cân đối. II. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán 2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. III. Các hoạt động dạy và học: 1ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra. 3. Thực hành: Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. - GV nhắc và HD lại một lần. - Giao việc cho HS - GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng + Dán hình: - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn. Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều) Bước 2: - Dán tán lá - Dán thân cây - Y/c HS nhắc lại cách dán - GV giao việc - GV theo dõi và uốn nắn. 3. Trưng bày sản phẩm của hs: - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như: Vẽ thêm mặt trời, mây - Gọi đại diện các nhóm đánh giá sản phẩm và cách trưng bày sản phẩm của nhóm khác. - GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ năng thực hành của HS. HS hát - HS làm theo yêu cầu của giáo viên. - HS thực hành theo HD của GV - Các nhóm trưng bày sản phẩm - Cử đại diện đánh giá. _______________________________________________ Thể dục: Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đưng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ( thực hiện bắt trươc theo GV). II. Địa điểm- phương tiện - Sân trường II. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/ lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: a. Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học b. Khởi động: - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2 - Trò chơi: "Diệt các con vật có hại" 2- Phần cơ bản: 1- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải + Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. + GV nhận xét và tuyên dương đội thắng. 2 Học tư thế cơ bản. - GV giải thích - Hướng dẫn và làm mẫu động tác. TTCB - Đứng đưa tay ra trước 3- Ôn trò chơi: Qua đường lội" 3. Phần kết thúc: + Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát. + Hệ thống lại bài. + Nhận xét chung giờ học. nhịp 1-2 22-25' 3lần 2 lần 1 - 2 Lần 2-3 lần 4-5' x x x x x x x x đội hình nhậnlớp x x x x x x x x GV - Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng. - Cả 3 tổ cùng thực hiện một lúc. - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu x x x x x x x x (GV) ĐHTL x x x x x x (GV) ĐHTC x x x x x x x x (GV) ĐHXL Buổi chiều HS đại trà Toán : * HS làm vàovở : 2+2= 1+2= 3+1= -GV hướng dẫn cho HS làm HS điền dấu , nêu kết quả 4...4 5...9 Tiếng Việt 1/ luyện đọc :bài 35 sgk - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm, từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng 2/ Luyện viết - GV yêu cầu HS luyện viết lại bài vào vở uôi, ươi. - GV theo dõi chỉnh sửa HS yếu - Yêu cầu HS viết các số0, 5,6,7,8,9,10. - HS viết vào vở rồi đọc lại dãy số - HS yếu đọc đánh vần bài 35 -HS yếu viết lại các nét khuyết , các chữ cái kh,ch,th,ngh.tr. __________________________________________________________ ngày soạn : 3/10/2009 ngày giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học . -Cộng với số 0 -HS yếu làm được 2 phép tính : 2 + 1 = 3+ 0 = II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập 2 III. Các hoạt động dạy - học 1 ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài Bài 1 Tính : + + + + 3 4 1 2 2 0 2 3 - Nhận xét,chữa bài Bài 2 : Tính N1: 1 + 2 + 2= 3 + 2 + 1 = N2: 2 + 0 + 2 = 1 + 3 + 0 = - Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HD HS quan sát tranh và nêu bài toán Bên trái có mấy con ngựa? Bên phải có mấy con ngựa? Có tất cả mấy con ngựa ? Muốn biết có tất cả 3 con ngựa ta làm như thế nào? - HS lấy vở làm bài - Chấm chữa một số bài 4. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - Hát - 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con 2 + 3 = 3 + 0 = 3 + 2 = 0 + 1 = - HS làm bảng con bảng lớp - HS làm phiếu bài tập theo nhóm - Các nhóm nhận xét kết quả - Có 2 con ngựa - Có 1 con ngựa - có tất cả 3 con ngựa - Ta lấy 2 + 1 = 3 1 + 2 =3 -HS chú ý. Tiếng việt Ôn tập I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được các vần kết thúc bằng âm i, y -Từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo trang truyện kể :cây khế . *HS yếu: ôn lại đọc đánh vần được các vần : oi, ai, ôi.ơi II. Đồ dùng dạy – học - Bộ học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng b. Ôn các vần vừa học * GV treo bảng ôn GV đọc các vần Nhận xét * Ghép âm và vần tạo thành tiếng HD ghép các âm ở cột dọc với vần ở dòng ngang - Nhận xét,theo dõi chỉnh sửa * HD đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Đôi đũa Tuổi thơ mây bay Nhận xét Đọc mẫu và giải thích * Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Nhận xét ,chỉnh sửa 4. Luyện tập a, Luyện đọc - HD đọc lại bài trên bảng và trong SGK - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét b, HD đọc đoạn thơ ứng dụng : Chép bảng và giải thích Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả GV đọc mẫu * Nhận xét c, Luyện viết HD viết bài trong vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài d,Kể chuyện :Cây khế HD quan sát tranh - GV kể tóm tắt nội dung câu chuyện - Kể lần một toàn bộ câu chuyện - Kể lần 2 – 3 có kèm theo tranh minh hoạ T1 : Người anh lấy vợ ra ở riêng T2: Một hôm có con chim đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đến đảo lấy vàng T3: Người em theo đại bàng đến đảo có vàng đó T4: Sau đó người anh bắt người em đổi cho cây khế lấy nhà cửa ruộng vườn T5 : Khác với người em người anh tham lam - GV hướng dẫn kể - GV HD gợi ý - Rút ra ý nghĩa của câu chuyện : làm người không nên tham lam HS yếu đọc đánh vần được 1 từ ứng dụng 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát HS viết bảng con :ay, máy bay 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 36 - HS quan sát - HS chỉ và đọc ĐT – Nhóm – Bàn – CN HS ghép và đọc: ĐT – CN – Nhóm - bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS theo dõi và đọc thầm - Đọc ĐT – CN – Nhóm - Đọc CN 4 – 5 em - HS theo dõi nhận xét - Phát âm lại chữ cần viết - Viết bảng con - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học ( lùa, đưa, cửa, trưa.) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : Cây khế - HS quan sát tranh trong SGK - HS theo dõi từng tranh - HS kể chuyện theo từng tranh - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) ______________________________________ Mĩ thuật Xem tranh phong cảnh I. Mục tiêu - HS nhận biết được tranh phong cảnh , yêu thích tranh phong cảnh. -Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh . II.Đồ dùng dạy –học -Tranh phong cảnh -Giấy vẽ ,sáp màu ,bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.GV giới thiệu tranh phong cảnh -GV cho HS xem tranh ,giới thiệu b. Hướng dẫn HS xem tranh Tranh 1. Đêm hội -GV hướng dẫn HS xem tranh ,gợi ý cho HS trả lời +Tranh vẽ những gì ? +Màu sắc của tranh như thế nào ? -GV theo dõi nhận xét :Tranh Đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp ,màu sắc tươi vui. Tranh 2 .Chiều về -GV yêu cầu HS quan sát -Tranh vẽ cảnh ban ngày hay ban đêm ? Tranh vẽ cảnh ở đâu? -GV nhận xét ,tóm tắt 3.GV tóm tắt : -Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh .Có nhiều loại cảnh khác nhau +Cảnh nông thôn +Cảnh thành phố. +Cảnh sông ,biển +Cảnh núi rừng 4. Nhận xét tiết học GV nhận xét tiết học Tuyên dương HS học tập tích cực 5. Dặn dò -Yêu cầu HS quan sát cây và các con vật -HS quan sát -HS quan sát ,trả lời câu hỏi -HS quan sát ,trả lời câu hỏi -HS nêu ý kiến -HS theo dõi ____________________________________ Âm nhạc: Ôn bài hát "Lý cây xanh" I. Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca . - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. II. Hoạt động dạy - học: - Tranh, ảnh phong cảnh Nam Bộ. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước các em học bài hát gì ? 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Ôn bài hát "Lý cây xanh" "Lý cây xanh" là một bài ca Nam bộ + Cho HS hát ôn. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. + Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ c. Hoạt động 2 ; -HS biểu diễn bài hát . -GV nhận xét 4- Củng cố - dặn dò: - Cả lớp hát bài "Lý cây xanh" 1 lần - Nhận xét chung giờ học. - 1 vài em hát. - Hs quan sát - HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách. - Hát kết hợp với nhún chân theo đệm. - HS hát (đơn ca, tốp ca) - cá nhân ,bàn ,nhóm . Buổi chiều HS đại trà HS yếu Bài 1:Tính -GV hướng dẫn 4 + 1 = 5 = 4 + ... 1 + 4 = 5 = 1 + ... -GV theo dõi ,chữa bài Bài 2. ,= ? 5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0 -GV theo dõi ,chữa bài -GV yêu cầu HS làm 1 + 2 = 3 + 1 = 1+ 1 = - viết eo, mèo, ao, sao ____________________________________________________________ Ngày soạn : 4/10/2009. Ngày giảng : Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán Kiểm tra định kì giữa học kì I (Kiểm tra theo đề của nhà trường) ____________________________________ Tiếng việt eo - ao I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được vần : eo , ao chú mèo, ngôi sao ,từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viếtđược: eo,ao,chú mèo,ngôi sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề .gió ,mây,mưa ,bão ,lũ. *HS yếu :đọc đánh vần eo, ao, chú mèo, ngôi sao II. Đồ dùng dạy – học - Bộ đồ dùng học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu : eo b Dạy vần * Nhận diện vần :eo - Vần eo có những âm nào ? - So sánh :eo với e * Đánh vần tiếng và từ khoá - Trong vần eo có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - HD đánh vần e - o - eo - Nhận xét,chỉnh sửa - Tiếng khoá , từ khoá - GV viết mèo và phát âm - Tiếng mèo có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? - Đánh vần mẫu mờ – eo – meo – huyền – mèo - Nhận xét GV GT từ : chú mèo Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần ao ( tiến hành tương tự ) -GV gọi HS so sánh ao với eo Yêu cầu HS đọc đánh vần : a-o-ao sờ-ao-sao ngôi sao -GV theo dõi chỉnh sửa * Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu 4. Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : Chép bảng và giải thích Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Em đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió ? Trước khi trời mưa em to em thường thấy gì trên bầu trời ? HS yếu đọc đánh vần eo,ao, chú mèo ngôi sao nhìn bảng viết đượcvần và từ 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 37 - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm e 0 và âm o - Giống nhau đều có âm e - Khác nhau eo kết thúc bằng o. -HS yếu nhắc lại - Có âm e đứng trước âm o đứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm m đứng trước vần eo đứng sau dấu huyền đặt trên vần eo - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con : eo , chú mèo -HS đọc ĐT –NH -HS yếu đọc a-o-ao sờ-ao-sao - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK eo – mèo – chú mèo ao – sao – ngôi sao - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học (rào, lao xao , sáo ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài :Gió , mây, mưa, bão , lũ. - HS quan sát tranh trong SGK - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) Hoạt động ngoài giờ lên lớp Múa hát tập thể ____________________________________________________ Ngày soạn :5/10/2009. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . *HS yếu nắm được dấu trừ và làm phép tính 2 - 1 = 1 II. Chuẩn bị Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy - học 1 ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét 3. Bài mới a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ . MĐ: HS nắm được phép trừ, nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HD HS thực hiện - Có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn? - GV nhắc lại có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại 1 hình tròn - Ta viết như sau : 2 - 1 = 1 - Dấu ( - ) dấu trừ - GV tiếp tục lấy 3 que tính bớt đi 1 que tính còn lại mấy que tính ? 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ - GV HD bằng que tính 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 * Nhận xét b) Hoạt động 2: Thực hành MĐ: Củng cố lại cách tính , cách đặt tính Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 : nêu yêu cầu : 2 - 1 = 1 + 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = - Nhận xét Bài 2: Tính HS làm. 2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = Nhận xét . Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HD HS nêu bài toán - Trên cành có mấy con chim? - Bay đi mấy con? - Muốn biết còn lại 2 con ta làm như thế nào ? - Chấm chữa một số bài HS yếu : làm 1 phép tính 2 - 1 = 4. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - hát - HS làm bài trên bảng vào bảng con 1 + 3 = 3 + 2 = - HS theo dõi và thực hiện - Còn lại 1 hình tròn - HS nhắc lại ĐT - CN - HS Đọc lại dấu trừ và viết bảng con - HS đọc ĐT - CN 2 - 1 = 1 - HS dùng que tính thực hiện - Còn lại 2 que tính - HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn - HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN HS làm bảng con và bảng lớp - HS làm bảng con , bảng lớp - HS quan sát tranh - Có 3 con chim - Còn lại 1 con chim - Làm phép tính trừ - HS viết phép tính vào vở 3 - 2 = 1 _____________________________________ Tập viết Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, ngày hội I. Mục đích yêu cầu : -Viết đúngcác chữ.xưa kia,mùa dưa,ngà voi ,gà mái ,đồ chơi,tươi cười .... -Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết . II. Chuẩn bị : Đồ dùng dạy - học. III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài viết ở nhà - Đọc cho HS viết bảng con - Nhận xét 3. Bài mới * Giới thiệu bài - GV giới thiệu mẫu chữ * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu qui trình viết . Các con chữ phải viết liền mạch , đặt đúng vị trí các dấu thanh - Nhận xét và chỉnh sửa chữ viết cho HS *Hướng dẫn viết vở tập viết - HD viết theo mẫu - Theo dõi * Chấm chữa một số bài - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét gi
Tài liệu đính kèm: