Giáo Án Lớp 1 - Tuần 8 - Lê Thị Nhung - Trường Tiểu học Hải Thượng

I/ Mục tiêu :

- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua

- Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.

- Giáo dục các em có ý thức chăm học, ngoan ngoãn vâng lời ông bà cha mẹ.

II/ Các hoạt động dạy học :

 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua

*Ưu điểm :

- HS đã đi vào ổn định tốt các nề nếp

- Có đầy đủ đồ dùng sách vở học tập

- Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo

- Thực hiện tốt các nội quy theo quy định

- Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, đã xanh hóa phòng học.

* Tồn tại :

- Một số em ăn mặc chưa gọn gàng

- Chưa có vở Tập viết:Hoàng Linh.

2/ Kế hoạch :

- Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số

- Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp

- Thực hiện tốt các nề nếp

- Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên

- Có đầy đủ đồ dùng sách vở

- Biết nghe lời cô giáo và người lớn

- Áo quần đồng phục phải đúng quy định, không ăn quà vặt ở trường.

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 8 - Lê Thị Nhung - Trường Tiểu học Hải Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
-HS cá nhân 6, 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm c đứng trước vần ua.
-Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 2 em
-Giống nhau : a cuối vần.
-Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chua, đùa, nứa, xưa.
-CN 2 em.
-CN 2 em, đồng thanh.
-Vần ua, ưa.
-CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
-Toàn lớp.
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.
- Thực hiện việc học tập ở nhà
.....a.bóa.b..........
CHIỀU:
LUYỆN TOÁN :
NÂNG CAO
I-Mục tiêu:
 -Củng cố, rèn luyện các phép cộng trong phạm vi 3, 4.
 -HS tính thành thạo các phép tính trong phạm vi 3, 4.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn kiến thức cũ:
 -Yêu cầu HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
 -GV giúp HS nhớ các phép tính : 
 1 cộng 1 bằng mấy ?
 2 cộng 1 bằng mấy ?
 1 cộng 2 bằng mấy ?
 - HS so sánh : 1 + 2 và 2 + 1
 -Thi đua học thuộc lòng bảng cộng.
2. Thực hành vở bài tập Toán :
Bài 1: HS nêu yêu cầu : Số ?
 - Làm bài, chữa bài, gọi 3 em lên bảng làm.
 1 + 2 = 1 + 1 = 3 = + 
 2 + 1 = 2 = 1 + 3 = +
 Bài 2: HS nêu yêu cầu : Viết số 
 1 2 1 2 
+ + + + 
 3 1 2 2 
 Bài 3:Nối : 
1 + 1 1 + 2 2 + 1
 2 3 4
 - Gọi 3 HS lên bảng nối 
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
 - HS quan sát tranh : Nêu đề toán :Có 1 con chim, thêm 2 con chim. Tất cả có mấy con chim ?
 - Viết phép tính : 1 + 2 = 3
 3.Toán nâng cao:
- Gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con:
1 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 = 1 + 2 + 1 =
 4. Dặn dò :
 -Về nhà đọc lại các phép tính trong phạm vi 3.
 - Nhận xét giờ học .
-HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
1 cộng 1 bằng 2
2 cộng 1 bằng 3
1 cộng 2 bằng 3
- Bằng nhau
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng, lớp lắng nghe nhận xét.
-HS làm bài vở BT toán sau đó gọi 1 số em lên bảng làm chữa bài.
3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con
.....a.bóa.b..........
LUYỆN :TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN
I-Mục đích – yêu cầu:
	-Đọc, viết thành thạo vần ua, ưa tiếng, từ có chứa vần ua, ưa.
	-Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa
	- Rèn chữ viết đúng mẫu, đẹp 
II- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HS đọc bài trên bảng, đọc SGK : Kết hợp phân tích tiếng : chua, nứa, kia
 +Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điiều gì?
 -Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa.
 -Đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng vừa tìm 
2. Viết bảng con: cua bể, nhựa gỗ, cà chua, tre nứa, xưa kia.
3.Thực hành vở bài tập TV :
 *Nối: HS đọc các từ, rồi mới nối
 Mẹ mua ngủ 
 Quả khế dưa
 Bé chưa chua
 - Vài HS đọc kết quả vừa nối .
 *Điền : ua hay ưa ?
 Ca m  , bò s , c  sổ
 - HS đọc lại 
 *Viết : cà chua, tre nứa 
 - Thu vở chấm 
4. Trò chơi:Tìm tiếng mới
 -Chia lớp làm 3 đội : GV phát bút, bìa có ghi sẵn vần ua, ưa, ia .
 -Mỗi nhóm tìm tiếng mới ghi vào bìa. Sau 5 phút HS treo lên bảng, cả lớp KT kết quả của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều tiếng, đúng đội đó thắng cuộc 
5.HS viết vở ô ly: 
 -GV theo dõi HS viết, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
 - Thu vở chấm, nhận xét giờ học.
 - Dặn đọc bài ở nhà, xem trước bài sau
- HS đọc bài trên bảng, phân tích tiếng chua, nứa, kia
- Ngắt hơi
- HS đọc
-Toàn lớp
- HS thực hành làm vở TV
- HS thực hành theo nhóm
- Các nhóm trình bày
- HS viết vở ô ly
- Nộp vở chấm
.....a.bóa.b..........
LUYỆN :TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu:
 - Luyện viết chính tả các từ đã học 
 - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV hướng dẫn viết:
 - GV vừa ghi lên bảng vừa hướng dẫn viết các từ: lá tía tô, cử tạ, thợ xẻ, nho khô, nghé ọ, cua bể, ngựa gỗ.
 - Yêu cầu HS viết bảng con các từ trên 
 - GV nhận xét 
 - Yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết.
2. HS viết vở chính tả:
 - Gọi HS đọc lại các từ trên
 - GV đọc cho HS viết, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách đặt vở.
 - Thu vở chấm – nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học, về nhà luyện viết thêm vở ở nhà.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con
- Đọc lại từ vừa viết
- HS lên bảng đọc
- Thực hành viết vở chính tả
- Nộp vở chấm
- Thực hiện tập viết ở nhà.
.......a.bóa.b........................................................Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: 	
 -HS đọc được : ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
 -Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng 
 -Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”.
 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học: 
	-Bảng ôn như SGK.
	-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
	- Tranh minh hoạ truyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
2.Bài mới:
-Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì?
-GV treo bảng ôn như SGK.
-Gọi đọc âm, vần.
-Ghép chữ và đánh vần tiếng.
-Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
-Gọi đọc bảng vừa ghép.
-HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía.
-Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
-Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
-GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
-Gọi đọc các từ ứng dụng.
-Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp:
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đua đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngũ trưa.
-Tìm tiếng mang vần vừa ôn trong câu trên.
-Gọi đọc trơn toàn câu:
*Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 9 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.
-Vần ia, ua, ưa.
-Quan sát âm vần.
-Học sinh đọc.
-Lớp quan sát ghép thành tiếng: tru, trua, trưa, 
-Toàn lớp
-CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
-Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
-CN 4 em, nhóm.
-CN 2 em, ĐT
-Ôn tập
2 em.
CN 6 em.
-Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
-Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.
-Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Toàn lớp
-CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.
-Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: 
	-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2( dòng 1), 3
II- Đồ dùng dạy - học:
 	-GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ.
	- HS : bộ đồ dùng toán học 
III-Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS lên bảng làm :
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- Gọi 3 HS lên bảng điền dấu > < =
 3  4 3  2 1  2
- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
2. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài: Chép đề lên bảng 
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập SGK :
 Bài 1:- 1 HS nêu yêu cầu bài toán 
 - GV hướng dẫn HS nêu cách giải bài toán Bài 2: - HS nêu yêu cầu : Tính 
-GV ghi kết quả vào ô trống, HS làm tương tự.
 1 + 1 1 + 2 1 + 3 
 2 + 1 2 +2 3 + 1 
Bài 3: GV treo tranh hỏi : + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
 -GV hướng dẫn : Từ trái qua phải :Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiêu cộng với số còn lại.
 3. Củng cố - dặn dò :
-HS chơi hoạt động nối tiếp.
- GV nêu 1 phép tính gọi HS trả lời. Nếu HS đó nêu đúng kết quả, thì được nêu phép tính khác và chỉ định 1 bạn trả lời.
-GV nhận xét giờ học.
3 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét
3 em lên bảng làm
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- HS nhắc lại đề bài
- HS làm bài
2 em lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
- Thực hiện phép tính
- HS làm bài trên bảng:
1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 
.....a.bóa.b..........
LUYỆN TOÁN:
ÔN LUYỆN
I- Mục tiêu:
	- Củng cố luyện tập phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
	-Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính.
II- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn kiến thức củ :
 -Ôn lại các phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
 -GV hỏi HS trả lời : 
 1 cộng 1 bằng mấy ? 
 3 bằng 1 cộng mấy ?
 2 cộng 2 bằng mấy ? 
 4 bằng 2 cộng mấy ?
 3 cộng 1 bằng mấy ? 
 3 bằng 2 cộng mấy ?
2.HS thực hành vở bài tập toán :
 -GV theo dõi 
 -Gọi 1 số em lên bảng làm bài 
 Bài 1: a.Gọi 4 em lên bảng làm
 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 1 + 1 =
 2 + 1 = 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 2 =
 3 + 1 = 1 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
 -GV nhận xét ghi điểm 
 b.Gọi 3 em lên bảng làm, mỗi em 2 phép tính
 3 2 1 2 1 
+ + + + + 
 1 1 1 2 3 
 - GV nhận xét, ghi điểm
 -Nhận xét giờ học
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4
1 cộng 1 bằng 2
3 cộng 1 bằng 4
2 cộng 2 bằng 4
4 bằng 2 cộng với 2
3 cộng 1 bằng 4
3 cộng 2 bằng 5
- HS làm vở BT toán sau đó lên bảng làm chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Cả lớp nhận xét, ghi điểm
......a.bóa.b...........
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI : OI - AI
I.Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
 -Viết đúng các vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần oi.
-Lớp cài vần oi.
-HD đánh vần 1 lần.
 +Có vần oi, muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì?
-Cài tiếng ngói.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói.
-Gọi phân tích tiếng ngói. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”.
 +Trong từ nhà ngói có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần: ai (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.
-Dạy từ ứng dụng :Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Đọc sơ đồ 2
-Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
 Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa
*Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”.
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : mua mía . N2 : mùa dưa.
3 em.
-HS phân tích, cá nhân 1 em
-Cài bảng cài
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng ngói
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Giống nhau : i cuối vần
-Khác nhau : o và a đầu vần
3 em
Toàn lớp viết
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
voi, còi, mái, bài.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
-Vần oi, ai.
-CN 2 em
-Đại diện 2 nhóm
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần tiếng bói, đọc trơn, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
-HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
-Toàn lớp.
-CN 1 em.
-Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN :
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I-Mục tiêu : 
	-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
	-Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
	-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng.
 - Các BT cần làm: Bài: 1, 2, 4( a )
II- Đồ dùng dạy – học:
	-Tranh vẽ SGK 
	-Mẫu vật :5 bông hoa , 5 que tính 
	- HS bộ dùng toán 1
III-Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3, 4.
2.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :Chép đề lên bảng 
 b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
 B1:Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5
- GV nêu bài toán : Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa?
 +Ta có thể làm phép tính gì ?
 4 + 1 = 5 Yêu cầu HS đọc lại 
 B2:Giới thiệu phép cộng:1 + 4 = 5
 - Đưa ra 1 que tính, thêm 4 que tính 
 B3: Giới thiệu phép cộng: 2 + 3 = 5 , 3 + 2 = 5 ( Tương tự)
B4: So sánh : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 ; 
 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5
B5:Luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5:
3.Luyện tập : 
 Bài 1: - HS nêu yêu cầu : Tính 
 Bài 2: - HS nêu yêu cầu : Tính 
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột
 4 2 2 3 
 + + + + 
 1 3 2 2 
Bài 4: - HS nêu yêu cầu :Viết phép tính thích hợp 
4.Củng cố -dặn dò :
 -Trò chơi tính kết quả nhanh.
 -GV chuẩn bị 2 tấm bìa và 1 số hoa rời trên có ghi phép tính 
 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 =
 -Chia lớp làm 2 độ : cử đại diện của đội lên chơi.
- HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3, 4.
- HS TL: 4 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả 5 bông hoa .
-Tính cộng
-HS đọc lại
-HS trả lời đầy đủ :1 + 4 = 5
- Đổi chỗ các số hạng tổng bằng nhau
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS làm bài, chữa bài, 2 em lên bảng giải 
 -HS quan sát từng tranh nêu bài toán và phép tính tương ứng 
- Cử 2 đội lên bảng thi đua, tổ 2 làm trọng tài.
-HS phải gắn vào nhị là 5, các cánh hoa có kết quả tương ứng.
.....a.bóa.b..........
LUYỆN: TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN
I-Mục đích – yêu cầu :
	-HS viết thành thạo vần oi , ai , tiếng từ có chứa vần oi , ai
	- Tìm từ , tiếng mới có chứa vần oi , ai
	- Rèn chữ viết cho HS 
II- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .HS đọc bài SGK : Kết hợp phân tích tiếng: voi, mái, bài
2.HS viết bảng con: nhà ngói, bé gái, ngà voi, gà mái.
3. Thực hành vở bài tập TV:
 *Nối : Quan sát tranh nối từ với tranh
 - Yêu cầu HS đọc từ vừa nối : bói cá, hái chè, lái xe.
 * Nối :HS đọc : Nối 2 vế câu thích hợp 
 Bé hái lá cái vòi dài 
 Nhà bé cho thỏ
 Chú voi có ngói đỏ
 -Yêu cầu HS đọc cả câu
 *Viết : ngà voi, bài vở
 - Thu vở chấm 
4. Luyện viết vở ô li:
 - Yêu cầu HS viết – GV theo dõi, chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
 - Thu vở chấm, nhận xét giờ học
- HS lên bảng đọc kết hợp phân tích tiếng: voi, mái, bài
- HS viết bảng con
- Thực hành vở BTTV
- HS đọc từ vừa nối : bói cá, hái chè, lái xe 
 - HS đọc cả câu
- HS viết : ngà voi, bài vở
- HS viết vở ô ly
...a.bóa.b..........
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI : ÔI - ƠI
I.Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
 -Viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ôi.
-Lớp cài vần ôi.
-HD đánh vần 1 lần.
 +Có vần ôi, muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì?
-Cài tiếng ổi.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi
-Gọi phân tích tiếng ổi. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”.
 +Trong từ trái ổi có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần: ơi (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần
-Đọc lại 2 cột vần
-HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội.
-Dạy từ ứng dụng :cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
 + Tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
*Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em.
N1 : ngà voi . N2 : bài vở.
3 em.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi.
-Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng ổi
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 2 em
-Giống nhau : i cuối vần
-Khác nhau : ô và ơ đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
-CN 2 em.
-CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
-Vần ôi, ơi.
-CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
-HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: đánh vần tiếng chơi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
-HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con.
-Toàn lớp
CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
LUYỆN TẬP 
I-Mục tiêu:
 -Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dòng 1), 5
II- Đồ dùng dạy – học: - Tranh SGK
 - HS bút thước 
III- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng thực hiện 
 4 + 0 = 2 + 2 =
 3 + 2 = 3 + 1 =
 - Gọi 2 em lên bảng điền số :
 4 + = 5 2 + = 4
 + 3 = 5 5 = 4 + 	
 - Cả lớp nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới : 
 -Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK :
Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài toán : Tính 
 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 =
 1 + 3 = 2 + 3 =
Bài 2: - HS nêu yêu cầu 
- Khi đặt tính : viết số nọ dưới số kia, thẳng cột
 2 1 3 2 4 + + + + + 
 2 4 2 3 1 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu : Tính 
 2 + 1 + 1 = 
Ta thực hiện phép cộng nào trước ?
Bài 5: - HS nêu yêu cầu bài toán 
 + Trước khi điền dấu ta phải thực hiện điều gì? - Lưu ý :ở phép tính : 3 + 2  2 + 3 có cần thực hiện phép tính không?
3. Củng cố - dặn dò :
 - Chơi trò chơi : Tìm kết quả nhanh 
 - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2 em lên bảng làm
- 2 em lên bảng làm
- HS làm bài, 4 em lên bảng làm
-HS làm bài, chữa bài
- HS nêu cách tính, cộng từ trái sang phải 
-Thực hiện phép tính 
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
.......a.bóa.b................................................
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI : UI - ƯI
I.Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
 -Viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
-Viết bảng con..
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
-Gọi 1 HS phân tích vần ui.
-Lớp cài vần ui.
-HD đánh vần 1 lần.
 +Có vần ui, muốn có tiếng núi ta thêm âm gi và thanh gì?
-Cài tiếng núi.
-GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
-Gọi phân tích tiếng núi. 
-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
 +Trong từ đồi núi có tiếng nào mang vần mới học.
-Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần: ưi (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.
-Đọc lại 2 cột vần.
-HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
-Dạy từ ứng dụng :cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
-Đọc sơ đồ 2.
-Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
*Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
-GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.
*Luyện viết vở TV 
-GV thu vở 5 em để chấm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
-Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
-Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-Cài bảng cài
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng núi
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Giống nhau : i cuối vần
-Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
-Đại diện 2 nhóm.
-CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
-HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
-HS luyện nói theo học sinh của GV.
-HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con.
-Toàn lớp.
CN 1 em
-Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
-Thực hiện ở nhà.
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I-Mục tiêu :
 - Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0 ; Biết số nào cộng với 0 củng bằng chính nó.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3
II- Đồ dùng dạy – học : - Tranh SGK 
2 đĩa , 3 quả táo
III- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
 -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
 -HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8 LOP 1 CKTKN.doc