I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về :
- Phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 3,4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng : 1 hoặc 2 phép tính.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bìa ghi các số, vật thật, bộ thực hành toán
- HS: SGK, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
- Tự trả lời - Chú ý - Thảo luận, đóng vai theo nhóm lớn tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long” - Trình bày trước lớp. + Bạn Long chưa nghe lời mẹ. - Chú ý * Hát, múa tập thể - Liên hệ thực tế : + HS tự kể + HS tự trả lời - Chú ý Thứ ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 32 : oi - ai I. Mục tiêu - HS đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri , bói cá, le le II. Chuẩn bị - GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần - HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIếT 1 Giới thiệu bài HĐ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết Nghỉ giữa tiết TIếT 2 HĐ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò - ổn định tổ chức lớp - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng bài ua, ưa - Yêu cầu HS tìm từ có vần ua, ưa - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu, ghi bảng - Cho HS đọc theo GV:oi,ai - GV giới thiệu vần “oi” và ghi bảng - Cho HS ghép đánh vần, đọc trơn. - Yêu cầu HS phân tích vần “oi”. - Cho HS thêm âm để tạo thành tiếng “ngói” - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ngói”. - Giới thiệu từ “nhà ngói” - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa. ai( tương tự) - Lưu ý: so sánh oi - ai * Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng - Yêu cầu HS tìm vần mới học - Gọi HS đọc trơn tiếng và từ. - GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu - Cho HS đọc * Viết - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. Nghỉ giữa tiết * Luyện đọc -Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS nhận xét tranh minh hoạ. + Cho HS đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu HS đọc trơn đoạn thơ + GV sửa sai, đọc mẫu + Cho HS đọc toàn bài. * Luyện viết - Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Đặt câu hỏi hướng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + GV và HS nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định - Đọc từ và câu ứng dụng - HS tìm từ có vần ua, ưa - Nhắc lại tên bài - Đọc theo GV: oi, ai - Ghép vần: oi đánh vần và đọc trơn vần “oi” - Âm o đứng trước âm i đứng sau. - Ghép thêm âm “ng” trước vần“oi” , dấu sắc trên đầu âm o - Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em -Âm “ng” trước vần“oi” , dấu sắc trên đầu âm o - Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần ai ( tương tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học - HS tìm từ - Chú ý - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân - Chú ý -Thực hành viết bảng con Nghỉ giữa tiết - Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tranh + HS đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe - Lớp, nhóm, cá nhân - Thực hành viết vở * Hát - Đọc : Sẻ, ri, bói cá, le le - Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ sẻ, chim ri, con bói cá + HS luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ - Cá nhân, đồng thanh Toán Tiết 31 : LUYệN TậP I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. II. Chuẩn bị GV: Bìa ghi các số, vật thật, bộ thực hành toán - HS: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 * Trò chơi giữa tiết Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp -Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Gọi HS làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài, ghi bảng - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự điền kết quả vào phép tính. - Gọi HS nhận xét, sửa sai. - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS làm cá nhân - GV sửa sai, nhận xét. - Cho HS làm cá nhân. - GV sửa sai * Nghỉ giữa tiết - Hướng dẫn HS điền số thích hợp - Cho HS làm bài, đọc kết quả - GV sửa bài. - Hướng dẫn HS cách nêu bài toán hình thành phép cộng - Cho HS điền phép tính - GV sửa bài - Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định chỗ ngồi - HS đọc: cá nhân, đồng thanh - Làm trên bảng con : 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 - Nhắc lại tên bài - HS điền vào vở bài tập, đọc kết quả - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính vào bảng con - Chú ý - HS tự làm bài * Nghỉ giữa tiết - HS viết số thích hợp - Làm bài , đọc kết quả - HS điền phép tính 3 + 2= 5 1 + 4 = 5 - Cá nhân, đồng thanh Tự nhiên- xã hội Bài 8: ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu: HS biết - Kể tên các thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt. - Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân. II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ SGK III. Hoạt động lên lớp: Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò (2) (3) (4) 1. KTBC Nêu cách rửa mặt đúng? Con hãy nêu cách chải răng? - NX – cho điểm - 2 HS TL 2.. Bài mới: Khởi động: GV HD luật chơi; cho HS chơi trò chơi: “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang” HS tham gia chơi. Hoạt động 1: - Nhận biết và kể tên các thức ăn, đồ uống chúng ta dùng hàng ngày. - HS quan sát các hình ở SGK, sau đó chỉ tên và nói từng hình ? Hãy kể tên các thức ăn, đồ uống mà các em thường dùng hàng ngày. - GV ghi bảng. ? Các con thích ăn loại thức ăn nào trong số đó? ? Loại thức ăn nào chưa hoặc không biết ăn? * GV: Nên ăn nhiều loại thức ăn thì sẽ có lợi cho sức khoẻ. - HS thảo luận nhóm 2 - HS khác TL - HS TL Hoạt động 2: HS giải thích được tại sao các em phải ăn uống hàng ngày - GV cho HS quan sát từng nhóm hình ở T19 và đặt câu hỏi cho HS TL. * GV : chúng ta cần phải ăn uống hàng ngày để mau lớn, có sức khoẻ và hoạt động tốt HS lắng nghe câu hỏi của cô để TLCH Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân ? Hằng ngày chúng ta cần ăn mấy bữa? ? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước khi ăn cơm. ? Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta phải làm gì? - Học sinh trả lời 3. Củng cố – Dặn dò - Học kĩ bài. Xem trước bài sau Sáng Thứ năm ngày tháng năm 20 Tiếng Việt Bài 33 : ôi - ơi I. Mục tiêu - HS đọc và viết đợc : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc đợc từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội II. Chuẩn bị - GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần - HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở Tập Viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIếT 1 a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết Nghỉ giữa tiết TIếT 2 c.Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò - ổn định tổ chức lớp - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng bài oi, ai - Y. cầu HS tìm từ có vần oi, ai - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu, ghi bảng - Cho HS đọc theo GV:ôi, ơi * Nhận diện vần - Vần “ôi” đợc tạo nên từ những âm nào ? - Yêu cầu HS so sánh ôi – oi *Đánh vần và đọc trơn - GV hướng dẫn HS ghép đánh vần - Cho HS đánh vần - Cho HS thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ổi” - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ôỉ”. - Giới thiệu từ “trái ổi” - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa. ơi( tơng tự) - Lu ý: so sánh ôi - ơi * Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng - Yêu cầu HS tô vần mới học - Gọi HS đọc trơn tiếng và từ. - GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu - Cho HS đọc* Viết - GV viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. Nghỉ giữa tiết * Luyện đọc -Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Hớng dẫn HS nhận xét tranh minh hoạ. + Cho HS đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu HS đọc trơn đoạn thơ + GV sửa sai, đọc mẫu + Cho HS đọc toàn bài. * Luyện viết - Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Đặt câu hỏi hớng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + GV và HS nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định lớp - Đọc từ và câu ứng dụng - HS tìm từ có vần oi, ai - Nhắc lại tên bài - Đọc theo GV: ôi, ơi - Âm ô và i , âm ô đứng trớc âm i đứng sau. - So sánh giống và khác – - Ghép vần ôi - Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em - Vần ôi đứng riêng ,ghép dấu hỏi trên đầu âm ô - Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần - Cá nhân, đồng thanh ơi ( tơng tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học - HS tìm từ - Chú ý - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân - Chú ý -Thực hành viết bảng con Nghỉ giữa tiết - Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tranh + HS đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe - Lớp, nhóm, cá nhân - Thực hành viết vở * Hát - Đọc : lễ hội - Luyện nói theo hớng dẫn + Vẽ cờ , ngời ăn mặc đẹp + HS luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ - Cá nhân, đồng thanh - HS lắng nghe Giáo án môn Tiếng Việt Bài 33 : ôi - ơi( tiết 1) Giáo viên dạy Ngày sinh Năm vào ngành Ngày dạy : Nguyễn Thị Thuỷ : 22- 4-1971 : 1991 : Thứ bảy ngày 3 tháng 11 năm 2007 I. Mục tiêu - HS đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội II. Chuẩn bị - GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần - HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIếT 1 a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết Nghỉ giữa tiết TIếT 2 c.Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò - ổn định tổ chức lớp - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng bài oi, ai - Yêu cầu HS tìm từ có vần oi, ai - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu, ghi bảng - Cho HS đọc theo GV:ôi, ơi * Nhận diện vần - Vần “ôi” được tạo nên từ những âm nào ? - Yêu cầu HS so sánh ôi – oi *Đánh vần và đọc trơn - GV hướng dẫn HS ghép đánh vần - Cho HS đánh vần - Cho HS thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ổi” - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ôỉ”. - Giới thiệu từ “trái ổi” - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa. ơi( tương tự) - Lưu ý: so sánh ôi - ơi * Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng - Yêu cầu HS tô vần mới học - Gọi HS đọc trơn tiếng và từ. - GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu - Cho HS đọc* Viết - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. Nghỉ giữa tiết * Luyện đọc -Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS nhận xét tranh minh hoạ. + Cho HS đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu HS đọc trơn đoạn thơ + GV sửa sai, đọc mẫu + Cho HS đọc toàn bài. * Luyện viết - Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Đặt câu hỏi hướng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + GV và HS nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định lớp - Đọc từ và câu ứng dụng - HS tìm từ có vần oi, ai - Nhắc lại tên bài - Đọc theo GV: ôi, ơi - Âm ô và i , âm ô đứng trước âm i đứng sau. - So sánh giống và khác – - Ghép vần ôi - Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em - Vần ôi đứng riêng ,ghép dấu hỏi trên đầu âm ô - Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần - Cá nhân, đồng thanh ơi ( tương tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học - HS tìm từ - Chú ý - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân - Chú ý -Thực hành viết bảng con Nghỉ giữa tiết - Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tranh + HS đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe - Lớp, nhóm, cá nhân - Thực hành viết vở * Hát - Đọc : lễ hội - Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cờ , người ăn mặc đẹp + HS luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ - Cá nhân, đồng thanh Toán Tiết 32 : Số 0 TRONG PHéP CộNG I. Mục tiêu Giúp HS - Bước đầu nắm được phép cộng một số với 0 cho kết quả chính là số đó . - Biết thực hành cộng một số với 0 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. II. Chuẩn bị - GV: Bìa ghi các số, vật thật - HS: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổchức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu phép cộng một số với 0 * Nghỉ giữa tiết c.Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Gọi HS làm bài tập vào bảng con. - Giới thiệu bài, ghi bảng *Hướng dẫn HS phép cộng : 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán: có 3 con chim, thêm 0 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim? - Hướng dẫn HS trả lời: 3 thêm 0 bằng 3 - Giới thiệu : 0 + 3= 3 - Cho HS đọc, viết phép tính * Hướng dẫn : 1+0, 2+0,4+0. 5+0( tương tự) - Giúp HS nhận xét 0+3=3 giống như 3 + 0 = 3 - Hướng dẫn HS ghi nhớ 0 cộng với một số * Nghỉ giữa tiết - Hướng dẫn HS cách làm - Cho HS làm và đọc kết quả, GV sửa - Hướng dẫn HS cách thực hiện phép tính theo cột dọc. - Cho HS làm bài, đọc kết quả - GV sửa bài - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu phép tính - GV sửa sai - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định chỗ ngồi - HS làm bài 4 + 1 5 2 + 3 5 - Nhắc lại tên bài - Quan sát tranh, nêu bài toán. - 3 thêm 0 bằng 3 - Đọc, viết : 0 +3= 3 - Nhận xét - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Nghỉ giữa tiết - Chú ý - Làm bài, đọc kết quả: 0 + 1 = 1 - Làm bài, đọc kết quả - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Nhìn tranh nêu bài toán và điền phép tính - Cá nhân, đồng thanh Thứ ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 34 : ui – ưi I. Mục tiêu - HS đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi , gửi thư - Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : đồi núi II. Chuẩn bị - GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần - HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIếT 1 a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết Nghỉ giữa tiết TIếT 2 c.Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò - ổn định tổ chức lớp - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng bài ôi , ơi - Y.C HS tìm từ có vần ôi , ơi - Nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu, ghi bảng - Cho HS đọc theo GV:ui,ưi * Nhận diện vần - Vần “ui” được tạo nên từ những âm nào ? - Yêu cầu HS so sánh ôi – ui *Đánh vần và đọc trơn - GV hướng dẫn HS đánh vần - Cho HS đánh vần - Cho HS thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ núi ” - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “núi”. - Giới thiệu từ “ đồi núi” - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa. ưi( tương tự) - Lưu ý: so sánh ui - ưi * Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi HS tìm từ, GV ghi bảng - Yêu cầu HS tìm vần mới học - Gọi HS đọc trơn tiếng và từ. - GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu - Cho HS đọc * Viết - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. Nghỉ giữa tiết * Luyện đọc -Yêu cầu HS đọc từ khóa,từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS nhận xét tranh minh hoạ. + Cho HS đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu HS đọc trơn đoạn thơ + GV sửa sai, đọc mẫu + Cho HS đọc toàn bài. * Luyện viết - Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Đặt câu hỏi hướng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + GV và HS nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định - Đọc từ và câu ứng dụng - HS tìm từ có vần ôi, ơi - Nhắc lại tên bài - Đọc theo GV: ui, ưi - Âm u và i , âm u đứng trước âm i đứng sau. - So sánh giống và khác - Ghép vần:ui - Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em - Ghép âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm u - HS đọc : cá nhân, đồng thanh - Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần ưi ( tương tự) *Thi tìm tiếng có vần mới học - HS tìm từ - Chú ý - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân - Chú ý -Thực hành viết bảng con Nghỉ giữa tiết - Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tranh + HS đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe - Lớp, nhóm, cá nhân - Thực hành viết vở * Hát - Đọc : đồi núi - Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cảnh đồi núi + HS luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ - Cá nhân, đồng thanh Thủ công Tiết 8 : Xé , DáN HìNH cây ĐƠN GIảN ( T 1) I. Mục tiêu - HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản - HS xé, dán được hình cây theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị - GV: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn - HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổchức 2.Kiểm tra 3.Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1:Quan sát nhận xét c.Hđ2: Hướng dẫn xé Trò chơi giữa tiết d. HS xé 4.Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Kiểm tra đồ dùng học tập - Giới thiệu bài, ghi bảng - ? Về đặc điểm, hình dáng của cây * Xé hình tán lá cây: - Xé tán tròn thì xé từ hình vuông - Xé tán dài thì xé từ hình chữ nhật * Xé hình thân cây: - Xé từ hai hình chữ nhật * Hát tự do: Chú thỏ - GV cho HS xé theo h.dẫn - GV quan sát giúp đỡ . - Yêu cầu HS nhận xét bài xé của bạn - GV kết luận - Tuyên dương những bàixé đẹp. - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định - Lấy đồ dùng học tập - Nhắc lại tên bài - HS TL - Quan sát - HS chú ý - Chú ý * Hát , múa tập thể - Thực hành xé - HS trả lời Chiều Bồi dưỡng Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 4 - Làm một số bài tập về phép cộng trong phạm vi 4 II. Chuẩn bị : - Vở bài tập toán II. các hoạt động đạy và học Hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở EHT : * Bài 1. Tính: - HS quan sát dãy phép tính rồi dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4 để tìm kết quả - Cả lớp làm vở. 4 HS lên bảng làm - GV và HS nhận xét. Mời HS đọc lại dãy phép tính * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu YC. HS tự làm bài - 1 HS lên bảng điền. Cả lớp nhận xét, GV chốt kết quả đúng *Bài 3: Tính: - GV nêu Yc. HS nêu cách tính rồi làm bài vào vở. GV nhận xét kết quả - GV quan sát, giúp đỡ thêm HS Bài 4: Điền dấu: - GV nêu YC. HS nêu cách điền ( thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả) rồi làm bài vào vở. - GV nhận xét kết quả IV Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Bồi dưỡng Tiếng việt Làm bài tập tiếng việt: bài 30 I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần ua, ưa và các tiếng, từ ứng dụng II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích - Ghép và đọc các từ: mùa lúa, bữa trưa, lưa thưa, nhà cửa, xẻ cưa, đi bừa, quả dừa, xa xưa,... 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ - HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được Bài 2: Điền vào chỗ trống ưa hay ua - Với các tiếng cho sẵn, yc HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho hs đọc lại các tiếng và tạo thành Bài 3: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng mua hay tiếng trưa - HĐ nhóm: HS thảo luận và nêu câu- GV ghi bảng 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Bồi dưỡng âm nhạc học bài hát tự chọn I.Mục tiêu - Hát đúng giai điệu lời ca: Em yêu trường em. - Biết hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca, theo phách. - Tập biểu diễn bài hát. II.Hoạt Động dạy và học A. Bài cũ: - Gọi HS hát bài hát : Quê hương tươi đẹp - GV nhận xét b.Dạy bài hát - GV ghi bảng tên bài hát - GV hát mẫu- HS nghe * Dạy hát - GV đọc từng câu- HS đọc theo - HS đọc lời ca của lời1: Em yêu trường em với bao bạn thân - GV nhận xét - GV hát từng câu- HS hát - HS hát lời 1- GV nhận xét + Dạy lời 2,3..( tương tự) * Tập gõ đệm - GV hướng dẫn gõ đệm theo phách, tiết tấu - GV làm mẫu- HS làm theo -HS vừa hát vừa gõ đệm theo phách (2 lần) - HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu(2 lần) - Gọi HS biểu diễn bài hát + nhóm +tổ +cá nhân - GV nhận xét Chiều Bồi dưỡng Toán Luyện tập: phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS về bảng cộng trong phạm vi 5 - Thực hành làm tính cộng trong phạm vi 5 II. các hoạt động đạy và học HS làm các bài tập sau: Bài 1. Tính: a. GV nêu Yc. HS nhớ lại bảng cộng trong phạm vi 5 để điền kết quả - Cả lớp làm vở. 1 HS lên bảng điền - GV và HS nhận xét b. HS quan sát phép tính đầu tiên - Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc - Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào? - HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV nêu YC. HS dựa vào bảng cộng đã học để tìm kết quả phép cộng - HS làm bài. GV nhận xét và chốt kết qủa đúng Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh. GV nêu BT - HS nêu phép tính thích hợp và viết vào ô trống Bài 4: Số - Hd tương tự bài 3 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Thực hành đạo đức Ôn : Gia đình em( tiết 2) I.Mục tiêu - Giáo dục HS biết yêu quí gia đình mình, yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ. -HS biết quý trọng những bạn biết lễ phép với n
Tài liệu đính kèm: