I.Mục tiêu :
-HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.Các hoạt động dạy học :
bàn. *Mtiêu: - HS biết khi đi bộ trên đg phố, đi trên vỉa hè, nắm tay ng lớn là AT. - HS nhận biết vạch đi bộ qua đường. * Tiến hành:- HS qsát trên sa bàn (hình vẽ) thể hiện 1ngã tư đường phố. - GV y/cầu 1 nhóm (3-4 HS) đến bên sa bàn, giao cho mỗi em 1 PTGT. - GV gợi ý = các CH để HS đặt hình vào đúng vị trí. + Ô tô, xe máy, xe đạp... đi ở đâu? (Dưới lòng đường). + Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu? (Đi trên vỉa hè bên phải, nếu đg ko có vỉa hè đi sát mép đường). + Trẻ em có đc chơi, đùa, đi bộ dưới lòng đường ko? + Người lớn và trẻ em cần phải qua đg chỗ nào? (Nơi có vạch đi bộ qua đg). + Trẻ em khi đi qua đg cần phải làm gì? (Nắm tay người lớn). Mỗi nhóm đặt hình vào vị trí theo nd 1 CH, 1 nhóm qsát nhóm đặt hình, GV theo dõi, sửa chữa. Nhóm khác lên thực hành. HĐ2: Trò chơi đóng vai. * Mục tiêu: Biết chọn cách đi AT khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ AT khi đi trên đường ko có vỉa hè. * Tiến hành: - GV chọn vị trí, kẻ vạch chia thành đường đi và hai vỉa hè, y/c HS đứng làm ng bán hàng, hay dựng xe trên vỉa hè để gây cản trở cho việc đi lại, hai HS (1 HS đóng làm ng lớn) nắm tay nhau và đi trên vỉa hè bị lấn chiếm. Kl: Nếu vỉa hè có vật cản ko đi qua đc thì ng đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ ng lớn dắt qua khu vực đó. HĐ3: Tổng kết. * Mục tiêu: Củng cố những kiến thức về ATGT ở HĐ 1 và 2. * Tiến hành: - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và TL 1 CH. + Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn? + Trẻ em đi bộ, chơi đùa dưới lòng đường thì sẽ nguy hiểm ntn? + Khi qua đg, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo AT cho mình? + Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi ntn? - GV bổ sung và nhấn mạnh để HS ghi nhớ. HĐ4: Cũng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. Thực hiện và nhắc nhở em nhỏ để đảm bảo AT. ...a.bóa.b.......... Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: BÀI : ÔI - ƠI I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết đúng các vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ôi. -Lớp cài vần ôi. -HD đánh vần 1 lần. +Có vần ôi, muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì? -Cài tiếng ổi. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi -Gọi phân tích tiếng ổi. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”. +Trong từ trái ổi có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần: ơi (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần -HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội. -Dạy từ ứng dụng :cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. + Tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. *Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội” -GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV -GV thu vở 5 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu :Ôn tập. HS 2 -> 3 em. N1 : ngà voi . N2 : bài vở. 3 em. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -Cài bảng cài. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi. -Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng ổi -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -CN 2 em -Giống nhau : i cuối vần -Khác nhau : ô và ơ đầu vần 3 em Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em chổi, thổi, chơi, mới. -CN 2 em. -CN 2 em, đồng thanh. 1 em. -Vần ôi, ơi. -CN 2 em. -Đại diện 2 nhóm. -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh -HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: đánh vần tiếng chơi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh. -HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con. -Toàn lớp CN 1 em -Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. .....a.bóa.b.......... TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dòng 1), 5 II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh SGK - HS bút thước III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng thực hiện 4 + 0 = 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 1 = - Gọi 2 em lên bảng điền số : 4 + = 5 2 + = 4 + 3 = 5 5 = 4 + - Cả lớp nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : -Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK : Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài toán : Tính 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 3 = 2 + 3 = Bài 2: - HS nêu yêu cầu - Khi đặt tính : viết số nọ dưới số kia, thẳng cột 2 1 3 2 4 + + + + + 2 4 2 3 1 Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu : Tính 2 + 1 + 1 = Ta thực hiện phép cộng nào trước ? Bài 5: - HS nêu yêu cầu bài toán + Trước khi điền dấu ta phải thực hiện điều gì? - Lưu ý :ở phép tính : 3 + 2 2 + 3 có cần thực hiện phép tính không? 3. Củng cố - dặn dò : - Chơi trò chơi : Tìm kết quả nhanh - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. - 2 em lên bảng làm - 2 em lên bảng làm - HS làm bài, 4 em lên bảng làm -HS làm bài, chữa bài - HS nêu cách tính, cộng từ trái sang phải -Thực hiện phép tính - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 .......a.bóa.b................................................ Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: BÀI : UI - ƯI I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. -Viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư. -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. -Viết bảng con.. 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ui. -Lớp cài vần ui. -HD đánh vần 1 lần. +Có vần ui, muốn có tiếng núi ta thêm âm gi và thanh gì? -Cài tiếng núi. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. -Gọi phân tích tiếng núi. -GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. +Trong từ đồi núi có tiếng nào mang vần mới học. -Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần: ưi (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần. -Đọc lại 2 cột vần. -HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư. -Dạy từ ứng dụng :cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. -Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. *Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” -GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV -GV thu vở 5 em để chấm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. -Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: -Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu :Ôn tập. HS cá nhân 6 -> 8 em. 3 em. N1 : cái chổi . N2 : ngói mới. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -Cài bảng cài -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u. Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng núi -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Giống nhau : i cuối vần -Khác nhau : u và ư đầu vần 3 em Toàn lớp viết. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ui, ưi. CN 2 em. -Đại diện 2 nhóm. -CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. -HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh. -HS luyện nói theo học sinh của GV. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con. -Toàn lớp. CN 1 em -Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. -Thực hiện ở nhà. .....a.bóa.b.......... TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I-Mục tiêu : - Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0 ; Biết số nào cộng với 0 củng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 II- Đồ dùng dạy – học : - Tranh SGK 2 đĩa , 3 quả táo III- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm . 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : GV ghi đề lên bảng b. Giới thiệu 1 số phép cộng với 0: B 1: Giới thiệu các phép cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK. GV nêu bài toán : Lồng một có 2 con chim, lồng hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? + 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? + Ta làm phép tính gì ? +Lấy mấy cộng với mấy ? + 3 cộng 0 bằng mấy ? - GV ghi bảng : 3 + 0 = 3 B 2: Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3 - GV đưa ra cái đĩa và hỏi : trong đĩa có mấy quả táo ? - GV đưa ra dĩa có 3 quả táo và hỏi : có mấy quả táo ? + Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì ? - Gọi HS nêu phép tính : 0 + 3 = 3 . GV ghi bảng, HS đọc lại B3: Cho HS lấy ví dụ tương tự: 4 + 0 = 4 ; 0+ 4 = 4 . Vậy : 4 + 0 = 0 + 4 + Em có nhận xét gì về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại 3. Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS đọc đề toán - HS làm bài , chữa bài . Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài toán - 2 em lên bảng làm 5 3 0 0 + + + + 0 0 2 4 Bài 3: - HS đọc đề 4. Củng cố - dặn dò : - HS nhắc lại kết luận. -Nhận xét giờ học. - 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim - Tính cộng 3 + 0 = 3 - Bằng 3 - HS đọc lại -Trong đĩa không có quả táo nào - Có 3 quả táo - Tính cộng - HS đọc lại -Một số cộng với 0 bằng chính số đó - HS quan sát tranh nêu đề toán - HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra. .....a.bóa.b.......... THỦ CÔNG Bài: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T1) I. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng. - Giáo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học, yêu thích và chăm sóc cây xanh. II. Đồ dùng dạy – học: T: Bài mẫu, giấy– màu, giấy trắng, hồ, khăn lau. H: Giấy màu, giấy nháp, hồ dán, bút chì, vở TC, khăn lau tay. III. Các hoạt động dạy - học: 1. GV hướng dẫn–HS quan sát và nhận xét. - GV cho HS xem bài mẫu và trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây (cây to, nhỏ, cao, thấp. Các bộ phận: thân cây, tán lá cây. Thân màu nâu, tán lá màu xanh) ? Em nào biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? (tán lá có màu sắc khác nhau: xanh đậm, nhạt, vàng, nâu, ...). Vì vậy, các em có thể chọn màu em biết, em thích. 2. GV hướng dẫn mẫu: a) Xé hình tán lá cây: GV vừa làm mẫu các thao tác vẽ và xé vừa hdẫn: * Xé tán lá cây tròn: - Vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô. - Xé 4 góc. - Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: - Vẽ, xé hình CN dài 8 ô, ngắn 5 ô. - Xé 4 góc. - Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây: - Vẽ và xé hình CN dài 6 ô, ngắn 1 ô. - Xé 1 hình CN khác dài 4 ô, ngắn 1 ô. c) Dán hình: - GV làm thao tác bôi hồ, lần lượt dán, ghép hình thân cây, tán lá. + Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. + Dán phần thân cây dài với tán lá dài. - HS quan sát hình hai cây đã dán xong. * GV nhận xét tiết học. VN thực hành trên giấy nháp cho thành thạo để tiết 2 thực hành. .....a.bóa.b.......... SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu : HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm. Giáo dục các em có ý thức chăm học, ngoan ngoãn vâng lời ông bà cha mẹ. II/ Các hoạt động dạy học : 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua *Ưu điểm : HS đã đi vào ổn định tốt các nề nếp Có đầy đủ đồ dùng sách vở học tập Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo Thực hiện tốt các nội quy theo quy định Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, đã xanh hóa phòng học. * Tồn tại : - Một số em ăn mặc chưa gọn gàng - Chưa có vở Tập viết:Hoàng Linh. 2/ Kế hoạch : Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp Thực hiện tốt các nề nếp Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên Có đầy đủ đồ dùng sách vở Biết nghe lời cô giáo và người lớn Áo quần đồng phục phải đúng quy định, không ăn quà vặt ở trường. .....a.bóa.b.......... TUẦN 9 Thứ 2 ngày11 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN BÀI : UÔI - ƯƠI I. Mục tiêu: - Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vũ sữa. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù -Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa. III. Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôi HD đánh vần 1 lần. Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào? Cài tiếng chuối. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. Gọi phân tích tiếng chuối. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.. Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ GV nhận xét và sửa sai. -HD viết bảng con Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Nêu tên bài trước. HS 2 -> 3 em. N1 : gửi quà . N2 : cái túi. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng chuối. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Giống nhau : i cuối vần. Khác nhau : uô và ươ đầu vần. 3 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN tuổi, buổi, lưới, tươi cười. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. -HS viết bảng con Toàn lớp. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. ........a.bóa.b............................................ Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN BÀI : AY –  – ÂY I. Mục tiêu: -Đọc được ay, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dông. - Viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. III. Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV cho học sinh làm quen với âm â. Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ. Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây. GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ay. GV nhận xét . So sánh vần ay với ai. HD đánh vần vần ay. GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu. Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Cài tiếng bay. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay. Gọi phân tích tiếng bay. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay. Vần 2 : vần ây(dạy tương tự ) So sánh 2 vần ay và ây. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó. Gọi đọc toàn bảng 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. Gọi học sinh đọc GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây Luyện viết vở TV GV thu vở 1 tổ để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách Gọi học sinh đọc. 4. Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức. GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi tìm bằng cách tiếp sức. Sau trò chơi đội nào tìm được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng. Nhận xét, tuyên dương. Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS 2-> 3 em. N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười. Âm ớ. Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp. HS phân tích, cá nhân 1 em. Giống nhau : bắt đầu bằng a Khác nhau : ay kết thúc bằng y. a – y – ay CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ay. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ay – bay. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng bay. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : y cuối vần. Khác nhau : a và â đầu vần. 3 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em xay, ngày, vây, cây. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần uôi, ươi. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Đọc lại câu ứng dụng. Toàn lớp. Toàn lớp viết. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh đọc toàn bài. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. .....a.bóa.b.......... TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. II. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 35’ 5’ 1/ Hdẫn HS làm bài tập trong sách Bài 1 : đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Cho Hs biết cách làm Gọi HS đọc bài Bài 2 : Tính Hdẫn HS nhận xét Kết quả bài kèm ở một số cột nào đó 1+2=3 và 2+1=3 1+2 cũng bằng 2+1 đều bằng 3 - Như vậy khi biết 1+2=3 thì tìm ngay được kết quả 2+1=3 Gọi HS đọc bài làm Bài 3 : Cho HS nêu cách làm Bài 4 :Hdẫn HS cách làm Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp đó Củng cố dặn dò Xem trước bài : luyện tập chung Làm bài 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 Làm bài 2 + 3= 5 3 + 2 = 5 Làm bài + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 ......a.bóa.b......................................... Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010 nh¹c OÂN LYÙ CAÂY XANH I. MôC TI£U - Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca - Bieát haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa dôn giaûn II. §å DïNG D¹Y HäC: -Nhaïc cuï, tranh, troáng, nhoû -GV thuoäc baøi haùt, aûnh phong caûnh Nam Boä. III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 5’ 25’ 5’ 1. Kieåm tra : Hoûi teân baøi cuõ. Goïi HS haùt tröôùc lôùp. Goïi HS nhaän xeùt. GV nhaän xeùt phaàn KTBC. 2. Baøi môùi : GT baøi Hoaït ñoäng 1 : *OÂn baøi haùt “Lyù caây xanh” Goïi töøng toå Hoïc sinh haùt, nhoùm haùt. GV chuù yù ñeå söûa sai. Goïi HS haùt keát hôïp phuï hoaï. Goïi HS haùt keát hôïp voã tay. Goïi HS haùt vaø goõ theo tieát taáu. Hoaït ñoäng 2 : Taäp noùi thô: Goïi hoïc sinh ñoïc thô vaø goõ tieát taáu. 4. Cuûng coá : Hoûi teân baøi haùt, teân taùc giaû. HS haùt laïi baøi haùt. Nhaän xeùt, tuyeân döông. -Daën doø: Taäp haùt ôû nhaø vaø bieåu dieãn cho boá meï cuøng xem. HS neâu. 4 em laàn löôït haùt tröôùc lôùp. HS khaùc nhaän xeùt baïn haùt. Vaøi HS nhaéc laïi. CN nhieàu em haùt. Haùt thi giöõa caùc toå. Lôùp haùt keát hôïp muùa. Lôùp haùt keát hôïp voã tay. Lôùp haùt vaø goõ phaùch. Hoïc sinh noùi theo höôùng daãn cuûa GV. Hoïc sinh neâu. Haùt taäp theå. Thöïc hieän ôû nhaø. .....a.bóa.b.......... HỌC VẦN BÀI : ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32-đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32-đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. -Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế III. Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2. Bài mới:GV giới thiệu bài Gọi nêu vần
Tài liệu đính kèm: