I.Yêu cầu:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa .
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ua, ưa
- Giáo dục HS biết không nên đi vào lúc giữa trưa vì dễ bị ốm
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.Các hoạt động dạy học:
viết phép tính thích hợp 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4 - Thực hiện ở nhà. Học vần: BÀI 31: ÔN TẬP I.Yêu cầu: - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. - GD HS biết chăm sóc và bảo vệ một số con vật. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng ôn bài 31 . Tranh minh hoạ truyện kể: Khỉ và Rùa. . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Viết: nô đùa, xưa kia, cửa sổ. - Đọc bài vần ua , ưa , tìm tiếng chứa vần ua, ưa trong câu ứng dụng? - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: - GV treo bảng ôn như SGK. - Gọi đọc âm, vần. u Ua ư ưa i tr tru Trua trư trưa tri ng ngu Ngua ngư ngưa ngh nghi - Ghép chữ và đánh vần tiếng. - Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng. - Gọi đọc bảng vừa ghép. * HD viết : Mùa dưa, ngựa tía. mùa dưa, ngựa tía - Nhận xét , sửa sai. * Đọc từ ứng dụng: Ghi các từ lên bảng - Phân tích tiếng: trỉa, mía, dưa - Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía” - Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn. - GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ. - Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía. - Gọi đọc các từ ứng dụng. - Gọi đọc bài ở bảng lớp. 3. Củng cố tiết 1: Gọi đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp: - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đua đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngũ trưa. - Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu. - GV nhận xét. Gọi đọc trơn toàn câu: * Luyện viết vở TV (3 phút) - GV thu vở 9 em để chấm. - Nhận xét cách viết . * Kể chuyện : “Khỉ và Rùa” - GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - Kể diễn cảm kết hợp tranh minh hoạ - Yêu cầu HS chỉ tranh nối tiếp kể. T1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân..... ra theo khỉ đến... T2: Đến nơi Rùa băn khoăn ... ngậm vào đuôi Khỉ..... T3: Vừa tới cổng....Rùa rơi xuống đất T4: Rùa rơi xuống đất... - Kể lại câu chuyện Câu chuyện có mấy nhân vật? em thích nhân vật nào? Vì sao? - Câu chuyện nói lên điều gì? ( ý nghĩa) Truỵện nói thói ba hoa cẩu thả là tính xấu , có hại và còn giải thích cái mai của Rùa 4. Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. - Tìm tiếng mới mang vần mới học. Xem bài mới. - Viết bảng con - 2 em đọc bài. - Quan sát âm vần. - Học sinh đọc. - Lớp quan sát ghép thành tiếng. - Tru, trua, trưa, 6 em Nghỉ giữa tiết - Toàn lớp viết bảng con - 3 em - CN 1 em - CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia. Mía, đọc trơn mua mía. - Quan sát làm theo yêu cầu của GV. - CN 4 em, nhóm, lớp - CN 2 em, ĐT - 2 em. Đại diện 2 nhóm. - CN 6 em. - Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa. - CN đánh vần tiếng 4 em. - Toàn lớp viết vào vở. - Nhắc lại chủ đề. - Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe. Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện nhóm thi kể. - 2 em - Có 2 nhân vật, em thích nhân vật Thỏ vì... - HS phát biểu - Thực hiện ở nhà. Luyện đọc, viết thành thạo các tiếng , từ có chứa vần ia, ua, ưa Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT : UI, ƯI , NGỰA GỖ, MÙA DƯA, NGỰA TÍA I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: ui, ưi , ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần , tiếng , từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 4 ô li ? cao 3 ô li? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ui, ưi , ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....) ui, ưi, ngựa gỗ mùa dưa, ngựa tía - Gv quan tâm, hướng dẫn thêm em Hưng, Phương viết đúng các chữ, các từ trên. - Thu chấm 1/ 3 lớp - Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài oi, ai Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp u ,ư, t , i, , a, v , e, c , g, q g, d , t u, i, ư, a, m , n, ô, Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Cả lớp thực hiện tốt. -------------------------------------------------a & b---------------------------------------------- Ngày soạn: 16/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ 4 19/ 10/ 2011 Học vần: BÀI 32: OI - AI I.Yêu cầu: - Đọc được: oi, ai, ngà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói, cá, le, le. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá: nhà ngói, bé gái; , câu ứng dụng, luyện nói chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le, le. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Viết : trưa hè, trỉa ngô, mùa dưa - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng. * Nhận diện vần: - GV giới thiệu vần. - Gọi 1 HS phân tích vần oi. - So sánh vần oi với âm o? - GV nhận xét * Đánh vần : o - i - oi - Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào? - GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói. - Gọi phân tích tiếng ngói. - GV hướng dẫn đánh vần : ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói. - Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. - Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? - Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói. * Viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét , sửa sai. oi, ngà ngói Vần ai (dạy tương tự ) - So sánh 2 vần - Đánh vần: a - i- ai gờ - ai - gai - sắc - gái. Bé gái. - Viết : lưu ý nét nối giữa a và i , giữa g với ai, vị trí dấu sắc. ai, bé gái * Dạy từ ứng dụng: - GV GB: Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. - Gọi đọc toàn bảng 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. - Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp : - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. + Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. GV nhận xét và sửa sai. - Cho HS tìm vần và tiếng ở bảng. * Luyện viết vở TV (3 phút). - GV thu vở 5 em để chấm. - Nhận xét cách viết . * Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - GV giáo dục tư tưởng tình cảm. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Tìm tiếng mới mang vần mới học. - Học bài, xem bài ở nhà. Xem trước bài sau. - Viết bảng con. - 3 em. - HS theo dõi. - HS phân tích, cá nhân 1 em + Giống: đều có âm o + Khác: vần oi có thêm âm i. - Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi. - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - HS quan sát tranh. - Tiếng ngói - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Quan sát , nhận xét độ cao , khoảng cách...... - Viết định hình, viết bảng con Nghỉ giữa tiết + Giống nhau : i cuối vần + Khác nhau : o và a đầu vần - Toàn lớp viết bảng con - voi, còi, mái, bài. - HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em , nhóm , lớp - CN 2 em, đồng thanh - Đại diện 2 nhóm - CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh - HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. - 4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghĩ giữa tiết - Cả lớp thực hiện. - Toàn lớp. - HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. - CN 1 em. - Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung. - Thực hiện ở nhà. Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB (Đ/C Giao soạn và giảng) Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT “LÍ CÂY XANH” (Đ/C Liên soạn và giảng) Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Rèn kĩ năng tính và đặt tính cho HS. * Bài 1, 2, 4 (a) II. Đồ dùng dạy học: Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Yêu cầu học sinh làm bài 2. - Đọc bảng cộng trong PV4. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. * Ví dụ 1 : GT phép cộng 4 + 1 = 5 - GV quan sát tranh (Vật mẫu) và hỏi - Có mấy con cá? Thêm mấy con cá? - Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá. - Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. * Ví dụ 2 : GT phép cộng 1 + 4 = 5 - GV cài và hỏi . - Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? - Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô? - Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. * 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 (tương tự ) - Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. - GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 - Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên? 3. Luyện tập : Bài 1 : Tính: - GV gọi Yêu cầu các em nêu miệng kết quả. Nhận xét sửa sai Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. - Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột. - Nhận xét sửa sai Bài 3 : (Nếu còn thời gian) - Yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả. - GV theo dõi sửa sai. Bài 4 : HS quan sát mô hình SGK để nêu bài toán rồi điền đúng các số và phép tính vào ô trống thích hợp. 4. Củng cố dặn dò : - Đọc lại bảng cộng trong PV5. - Làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới: “Luyện tập”. - 2 em bảng lớp, lớp làm bảng con. - Học sinh đọc. - HS nhắc tựa. - 4 con cá thêm 1 con cá. - 4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá. - HS cài 4 + 1 = 5. HS nhắc lại. 4 + 1 = 5 - 1 ô tô thêm 4 ô tô. - 1 ô tô cộng 4 ô tô là 5 ô tô - 1 + 4 = 5 - Nhận xét các bạn nêu phép tính. 1 + 4 = 5 - 5 em, đồng thanh lớp. - Bốn cộng một bằng năm và một cộng bốn cũng bằng năm. - Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng bằng năm. Nghỉ 1 phút - HS nêu yêu cầu của bài. - Nêu miệng kết quả. 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 3 + 1 = 5 - Học sinh thực hiện vào vở. 4 3 1 + + + 1 2 4 5 5 5 - HS nêu yêu cầu cuả bài. 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2 1 + 4 = 5 5 = 1 + 4 5 = 2 + 3 - HS nêu yêu cầu cuả bài. - HS viết phép tính vào bảng con. Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5 Câu b) 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 - HS đọc lại bài. - HS cả lớp. -------------------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 17/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ 5 20/ 10/ 2011 Toán: LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài 1, 2, 3(dòng 1), 4. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ các bài tập, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: - Tính: 1 + 4 = 3 + 2 = 4 + 1 = - KT các phép cộng trong phạm vi 5. - Nhận xét KTBC 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa . 3. HD làm các bài tập : Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bảng con. Bài 2: Nhắc học sinh viết các số phải thẳng côt với nhau. - Yêu cầu các em làm vào vở. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. - GV hỏi: trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế nào? - GV hướng dẫn HS làm phép tính 1. - GV theo dõi sửa sai cho HS. Bài 4 : (Nếu còn thời gian) - Gọi Hỏi Học sinh trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Cho HS thảo luận nhóm đôi và làm vào phiếu học tập. Bài 5 : Quan sát tranh, gọi HS nêu bài toán. - GV giúp học sinh nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh. - Gọi HS lên bảng chữa bài. 4. Củng cố Dặn dò: - Đọc bảng cộng trong PV 5. - GV nhận xét tiết học. Xem bài hôm sau. - Lớp bảng con, 2 em lên bảng làm - 1 em nêu “ phép cộng trong phạm vi 5”. - Nêu YC của bài toán. - Lớp làm bảng con. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5... - HS làm vào vở. 2 1 3 2 4 + + + + + 2 4 2 3 1 4 5 5 5 5 - HS nhẩm nối tiếp nêu kết quả. 2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 1 =4 1 + 3 + 1 = 5... - HS nêu cách làm: Thực hiện phép tính rồi mới so sánh. - HS làm và chữa bài. 3 + 2 = 5 4 < 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2 3 + 1 < 5 4 < 2 + 3 1 + 4 = 4 + 1 - HS nêu YC của bài toán. - HS làm phiếu cá nhân. 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 - 3 em . - HS thực hiện ở nhà. Học vần: BÀI 33: : ÔI - ƠI I.Yêu cầu: - Đọc được:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ôi, ơi , trái ổi, bơi lội. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội . - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôi, ơi - Giáo dục HS biết các lễ hội có ở địa phương và các lễ hội ở trong nước. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá trái ổi, bơi lội, câu ứng dụng, luyện nói: Chủ đề: Lễ hội. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : Viết :ngà voi , bài vở, trái khế Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần oi, ai GV nhận xét , gi điểm 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng. Phát âm: ôi Gọi 1 HS phân tích vần ôi. So sánh vần ôi và oi. Lớp cài vần ôi. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần: ô - i - ôi Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào? Cài tiếng ổi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi Gọi phân tích tiếng ổi. GV hướng dẫn đánh vần : ôi - hỏi - ổi Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học ? Đọc trơn từ trái ổi. Nhận xét chỉnh sửa *Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đánh vần , đọc trơn : ơ- i - ơi bờ - ơi - bơi bơi lội GV nhận xét và sửa sai. *Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách v ôi, trái ổi Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ơi, bơi lội Nhận xét , sửa sai *Dạy từ ứng dụng. Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Đọc thầm tìm tiếng chứa âm vừa học? Phân tích các tiếng vừa tìm được. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. GV nhận xét và sửa sai. Tìm tiếng mang vần mới học trong câu? Phân tích, đánh vần , đọc trơn *Luyện viết vở TV Hướng dẫn HS cách viết GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội? Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? Trong lễ hội thường có những gì? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: - Học bài, xem bài ở nhà. Viết bảng con 1 em lớp HS phân tích, cá nhân 1 em. +Giống: Kết thúc bằng âm i +Khác: vần ôi mở đầu bằng ô Cài bảng cài. Cá nhân , nhóm, lớp Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng ổi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. +Giống: Đều kết thúc bằng i +Khác:ơi mở đầu bằng ơ Cá nhân , nhóm, lớp Nghỉ giữa tiết Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con chổi, thổi, chơi, mới. CN 2 em. Cá nhân , nhóm, lớp 1 em. Vần ôi, ơi. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh chơi 4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết Lớp viết bài HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. Trả lời Tranh vẽ mọi người đang chơi các trò chơi Lễ hội đua thuyền nhân dịp năm mới Có cờ,..... Trả lời theo ý thích CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Luyện thể dục: (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 18/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ 6 21/ 10/ 2011 Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Yêu cầu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Rèn cho HS nắm chắc 0 cộng với bất kì số no thì bằng chính số đó và số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. * Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . - Các mô hình phù hợp. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC - Tính - GV nhận xét chung . 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. * GT phép cộng một số với 0. - Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? - GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3 - Gọi học sinh đọc. * 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự. - Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết. - Cô hỏi: 2 + 0 = mấy ? 0 + 2 = mấy? Chốt ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 3. Thực hành : Bài 1: Tính: - GV cho HS chơi trò Đố bạn. * Lưu ý: Bất kì số no cộng với 0 thì bừng chính số đó. GV theo dõi nhận xét. Bài 2: Tính. - Lưu ý HS cách đặt rính. - Nhận xét cách đặt tính, kết quả. Bài 3: Điền số? - Cho HS làm vào vở. - Gọi HS chữa bài. - GV nhận xét, sưả sai. Bài 4: (Nếu còn thời gian) - Nhìn kĩ tranh vẽ nêu bài toán: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết tất cả có bao nhiêu ta làm phép tính gì? - Hướng dẫn HS viết phép tính vào phiếu. 4. Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. - GV nêu câu hỏi : + Một số cộng với 0 thì như thế nào? + 0 cộng với một số thì như thế nào? + Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ? - Nhận xét, tuyên dương - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Thực hiện bài tập theo yêu cầu. 3 HS làm bảng lớp. 2 + 1 = ? , 2 + 2 = ? , 3 + 1 = ? - HS nhắc tựa. - Học sinh QS trả lời câu hỏi. - Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. - 3 em đọc, lớp ĐT. - Lớp QS trả lời. 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 - Vài em nhắc lại. Nghỉ 1 phút. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Thực hiện bảng con. 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 - Học sinh nêu YC bài toán. 1 + .0...= 1 2 + ..0....= 2 0.+ 3 = 3 ..2...+ 2 = 4 1 + .1. = 2 0 +..0.= 0 - Quan sát. - 2 em nêu bài toán. Ghi phép tính vào phiếu: 3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3 - Học sinh nêu tên bài + Một số cộng với 0 bằng chính số đó. + 0 cộng với một số bằng chính số đó. + Thực hiện ở nhà. Học vần: BÀI 34: UI - ƯI I. Yêu cầu: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ui, ưi , đồi núi, gửi thư. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi . - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ui, ưi - Giáo dục HS biết không nên chặt phá cây ở trong rừng, mà bảo vệ . II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư, câu ứng dụng, luyện nói chủ đề: Đồi núi. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC :cái chổi , ngói mới, đồ chơi Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi GV nhận xét chung. 2.Bài mới:Giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ui. Lớp cài vần ui. So sánh vần ui với vần ôi GV nhận xét . HD đánh vần : u - i - ui Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào? Cài tiếng núi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. Gọi phân tích tiếng núi. GV hướng dẫn đánh vần :nờ - ui - nui - sắc - núi Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đánh vần: ư - i - ưi gờ - ưi - gưi - hỏi - gửi gửi thư *Viết:Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ui, đồi núi Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ưi, gửi thư Nhận xét , sửa sai Dạy từ ứng dụng. Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Trong tranh vẽ cảnh gì? Đồi núi thường có ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi núi không? Em biết tên vùng nào có đồi núi? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Viết , đọc thành thạo tiếng có chứa vần ui, ưi Học bài, xem bài ở nhà. Viết bảng con. 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài +Giống : đều kết thúc bằng i +Khác: Vần ui mở đầu bằng u CN , nhóm, lớp Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u. Toàn lớp CN 1 em CN , nhóm, lớp Tiếng núi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : u và ư đầu vần CN , nhóm, lớp Quan sát , nhận xét Nghỉ giữa tiết Viết định hình, viết bảng con Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần mới học túi, vui, gửi, ngửi. 4 em, ĐT nhóm. CN nối tiếp, đồng thanh. Vần ui, ưi. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết Toàn lớp. HS luyện nói theo học sinh của GV. Đồi núi , vùng trung du Cây cối mọc um tùm có Cùa , Đa k rông, Hướng Hoá.... CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. An toàn giao thông: BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG I. Yêu cầu: - Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường. - Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. - Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố. II. Nội dung an toàn giao thông: Khi đi bộ tr
Tài liệu đính kèm: