Giáo án Lớp 1 - Tuần 8

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ trong sách giáo khoa

- Vật mẫu :bơi lội, trái ổi

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 38 trang Người đăng honganh Lượt xem 1303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, hoa đúng sai
Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột,
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
Nhận xét 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát từng tranh và nêu bài toán
Đổi vở để kiểm tra bài của bạn
Giáo viên nhận xét cho điểm
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Tính kết qủa nhanh
Chuần bị: 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà phép cộng có 1 kết qủa bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Chuẩn bị trước bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh đọc 
Học sinh : có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5 con cá
Học sinh nêu phép tính: 4+1=5
Học sinh đọc: 4+1=5
Học sinh trả lời
Học sinh nêu phép tính: 1+4=5
Học sinh học thuộc bảng cộng
Học sinh nêu : tính
Học sinh làm bài và sửa bài
Học sinh nêu : tính
Học sinh lên bảng sửa bài
Tranh 1: có 4 con hươu , thêm 1 con hươu hỏi tất cả có mấy con hươu? ® 4+1 =5
Tranh 2: có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim® 3+2=5
Học sinh làm bài
Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội cử 5 em lên chơi
Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó thắng cuộc
Học sinh tuyên dương
Tiếng Việt
Bài 34 : Vần ui – ưi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh từ đồi núi, gửi thư
Vật mẫu : cái túi
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ôi – ơi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, ngói mơí, đồ chơi
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm ui - ưi từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 70
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: đồi núi, gởi thư
Trong tiếng núi, gửi có âm nào chúng ta đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần ui – ưi ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ui
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ui, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ui
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ui
Vần ui được tạo nên từ âm nào?
So sánh ui và ơi
Lấy ui ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – i – ui
Giáo viên đọc trơn ui
Giáo viên đánh vần : u-i-ui nờ-ui-nui-sắc-núi ; đồi núi
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ ui: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ i 
Đồi núi: viết chữ đồi cách 1 con chữ o viết chữ núi
Hoạt động 2: Dạy vần ưi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưi, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ưi
Quy trình tương tự như vần ui
So sánh ui – ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ui – ưi và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu 
Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ ứng dụng 
Giáo viên ghi bảng 
Cái túi	 gửi quà
Vui vẻ	 ngửi mùi
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: đồi núi, gửi thư
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm u và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là ui có âm u, còn ơi có âm ơ
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc toàn bài
Tiếng Việt
Bài 34 : Vần ui – ưi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Học sinh đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: đồi núi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề : đồi núi
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71, sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 71
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết: ui
Viết: Đồi núi
Viết: ưi
Viết: Gửi thư
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: đồi núi
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 71
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng
Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
Trên đồi núi thường có gì?
Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ui , ưi
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang vần
Chuẩn bị bài vần uôi - ươi
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: đồi núi
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 8 : ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết: Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh
Kỹ năng:
Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt
Thái độ:
Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 18, 19
Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi con thỏ
Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài
Phương pháp: Trò chơi
Hình thức học: Lớp
Cách tiến hành
Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác: 
con thỏ, con thỏ
uống nước, uống nước
ăn cỏ, ăn cỏ
à Giới thiệu bài học mới: ăn uống hàng ngày
Hoạt động1: Động não
Mục tiêu: Kể tên những thức ăn, uống hàng ngày chúng ta thường ăn uống
Phương pháp: Động não, quan sát, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa, trang phóng lớn ở sách giáo khoa 
Cách tiến hành
Kể tên những thức ăn uống hàng ngày em thường dùng à Giáo viên viết bảng
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18
Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn
Em thích ăn loại thức ăn nào?
Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào?
à Nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ có lợi cho sức khỏe
Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa 
Mục tiêu: Các em phải ăn uống hàng ngày
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 19
Quan sát từng nhóm hình ở sách giáo khoa trang 19 và trả lời
Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể
Các hình nào thể hiện bạn các bạn có sức khoẻ
Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ?
à Aên uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt
Hoạt động 3: Thảo luận lớp
Mục tiêu: Biết cách ăn uống để có sức khoẻ tốt 
Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
Giáo viên đưa câu hỏi
Khi nào chúng ta cần ăn uống ?
Hàng ngày em ăn mấy bửa vào lúc nào ?
Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính
à Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát, ăn uống nhiều loại thức ăn, đủ chất và đúng bữa
Củng cố : 
Trò chơi: đi chợ
Đếm theo thứ tự từ 1 đến hết
Người đi chợ sẽ mua thức ăn, thức uống nếu gọi đúng số nào thì người đó sẽ ra
Dặn dò: 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi
Hát
Học sinh làm đúng theo lời nói
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Hai em ngồi cùng bàn quan sát và thảo luận
Học sinh nêu trước lớp 
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận 
Aên khi đói, uống khi khát
Hàng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa 
Aên qùa vặt thì đến bữa ăn chính sẽ không ăn được nhiều và ngon miệng
Học sinh đếm
Đi chợ, đi chợ. Mua chi , mua chi. Mua 5 củ cà rốt 
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ui - ưi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần uôi - ươi từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ?
à Giáo viên ghi bảng:
chuối – uôi
bưởi – ươi
à Hôm nay chúng ta học bài vần uôi – ươi ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần uôi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ uôi
Uôi được ghép từ những con chữ nào?
So sánh uôi và ui
Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi 
Giáo viên đọc trơn uôi
Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i 
Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh vần ươi - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đính vật mẫu
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng 
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i 
Học sinh so sánh 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Tiếng Việt
Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng
Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
Vườn nhà em trồng cây gì?
Vú sữa chín có màu gì?
Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần uôi , ươi
Phương pháp: trò chơi
Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ
Ghép từ để tạo câu có nghĩa
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có mang vần
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
3 dãy cử mổi dãy 6 bạn lên thi đua ghép
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tiếng việt
Tập viết : ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o
Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi
Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười
Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội
Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Đồ chơi
Tươi cười
Ngày hội
Vui vẻ
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Thi đua viết đẹp 
Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Toán
Tiết 31 : LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, que tính , các phép tính
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 5
Đọc bảng cộng torng phạm vi 5
Làm bảng con 
4 + 1 =
1 + 4 =
3 + 2 =
2 + 3 =
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Giờ luyện tập hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép cộng trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Que tính , mẫu vật
Lấy 5 que tính , tách làm 2 phần em hãy lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng học toán
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính
Phương pháp : Luyện tập , trực quan 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Bài 1 : Tính
Giáo viên cho làm bài 
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Tính
Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước
Bài 4 : Điền dấu >, < , =
Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Dán 2 tờ bìa ghi các phép tính ở trên và các kết quả ở dưới, ta sẽ phải tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau, ai tìm nhanh , đúng người đó sẽ thắng cuộc
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Hát
Học sinh làm trên bảng con 
Học sinh thực hiện và nêu
4+1=5 ; 1+4=5
2+3=5 ; 3+2=5
Học sinh đọc bảng cộng 
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
Học sinh làm bài 
Lên bảng sửa bài
Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4
Vậy 2+1+1=4
Học sinh làm bài và sửa bài
Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính
Học sinh làm bài
Học sinh nêu 
Học sinh làm bài
Ta phải thực hiện phép tính trước khi đi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 08 (Lan).doc