Giáo Án Lớp 1 - Tuần 8

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng

-Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

* HSKG:- Biết đọc trơn

 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK

- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Giữa trưa

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1

A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: ia, lá tía tô

 1 số HS đọc bài 29 SGK

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ua lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ưa, cua bể, ngựa gỗ ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ua, ưa
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu
+ Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Tranh vẽ ai ?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?
+ Buổi trưa em thường làm gì?
+ Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- 2 HS lên ghép câu ứng dụng
- Nhận xét giờ học
Toán(T29)
Luyện tập
I.yêu cầu cần đạt
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Bài tập 1, 2( dòng 1), 3
- HSKG làm thêm bài 2( dòng 2), bài 4, 5
ii. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra:
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4
- Lớp bảng con: 2 +...= 3 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = 
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài 
GV giới thiệu nội dung giờ học 
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 
*Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách viết thẳng cột (b)
- HS làm bài ở vở
- Gọi HS chữa bài nối tiếp
*Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS làm mẫu 1 bài
- Lớp làm vở
- Gọi HS chữa bài ở bảng
*Bài 3: Tính
- GV hướng dẫn: 1 + 1 + 1 = , lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3, viết 3
- HS làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét cho điểm
*Bài 4, 5: Khuyến khích HS làm 
III. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 3 ngày 11 tháng 10 năm 2011
Học vần(t67 ,68)
Bài 31: ôn tập 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 31 
-Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng 
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
- HSKG: Kể lại 2-4 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
II.đồ dùng dạy học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài 30SGK
 HS viết, đọc: tờ bìa, vỉa hè
B. Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài
+ Tuần qua các em được học những vần gì mới?
- HS trả lời - GV ghi bảng HS quan sát bảng ôn để so sánh và bổ sung
*HĐ2: Ôn vần vừa học
- GV đọc chữ và vần ở bảng, HS chỉ
- HS đọc các chữ và vần ở bảng: cá nhân, lớp
- GV sửa sai
- Hướng dẫn HS ghép tiếng từ chữ ở cột dọc và vần ở hàng ngang 
- HS đọc các tiếng ghép ở bảng : cá nhân, lớp
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết : mua mía, mùa dưa, ngựa gỗ, trỉa đỗ 
- HS tự đọc : nhóm, cá nhân, lớp
- GV sửa sai và giải thích các từ
*HĐ4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV hướng dẫn viết lần lượt : mùa dưa, ngựa tía
- HS viết bảng con 
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài ở bảng : cá nhân, lớp
- HS thảo luận và trả lời về tranh
- GV giới thiệu đoạn ứng dụng
- HS đọc đoạn : lớp, cá nhân
- GV giải thích đoạn thơ
- HS đọc thầm bài ở SGK
- Một số HS đọc bài
- GV nhận xét
*HĐ2: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở tập viết 
- Cho HS xem bài mẫu
- HS viết, GV theo dõi, chấm bài 
*HĐ3: Kể chuyện : Khỉ và Rùa
- HS đọc tên câu chuyện
- GV kể chuyện 
- GV kể từng tranh - HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo tranh
- Nêu ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu rất có hại( Khỉ đã cẩu thả bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên chuốc hoạ vào thân )
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T30)
Phép cộng trong phạm vi 5
I.Yêu cầu cần đạt 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Bài tập 1, 2, 4
- HSKG làm thêm bài 3
II. Đồ dùng:
- Bộ ĐDDH Toán và các mô hình
III. Các hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra:
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Làm bảng con : 2 + 1 = 3 +...= 4 1 +....= 4
B. Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 4 +1
- GV đính lên bảng 4 con bướm 
- Đính tiếp 1 con bướm nữa 
- HS quan sát nêu bài toán: “ Có 4 con bướm thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con bướm?”
- HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 4 con bướm thêm 1 con bướm nữa. Tất cả có 5 con bướm”
- HS nêu phép tính - GV ghi: 4 + 1 = 5
- HS đọc :4 + 1 = 5 ( cá nhân, đồng thanh)
- HS cài phép tính: 4 + 1 = 5
+ 5 bằng 4 cộng mấy?
+ 5 bằng 1 cộng mấy?
* HĐ 2: Giới thiệu phép cộng 1 + 4; 3 + 2; 2 + 3
- HS thực hiện trên đồ dùng lần lượt các bước như trên để rút ra phép tính
- HS luyện đọc thuộc bảng cộng
- HS đọc và nhận xét kết quả của 2 phép tính đều bằng nhau 2 + 3 và 3 + 2; 4 + 1 và 1 + 4
- GV đây là phép cộng của 2 số giống nhau. Khi thay đổi phép tính nhưng 
kết quả vẫn không thay đổi
* HĐ3: Luyện tập 
- HS làm bài tập 1, 2, 4 VBT
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS yếu
- Khuyến khích HS làm hết bài tập
- Chấm chữa bài
 IV.Củng cố- dặn dò
- HS đọc bảng cộng
- Nhận xét giờ học
đạo đức(T 8)
Gia đình em( t2)
I.Yêu cầu cần đạt 
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ
- HSKG: Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp
II.Tài liệu, phương tiện:
- Vở bài tập Đạo đức
- Công ước quốc tế về quyền trẻ em
III.Các hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra:
+ Hôm trước ta học bài gì?
+ Gia đình em gồm mấy người?
B.Bài mới:
* HĐ1: Trò chơi “ Đổi nhà
* HĐ2: Thảo luận
+ Em thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà?
+ Em sẽ thế nào khi không có nhà?
- GV kết luận 
HĐ3: Đóng vai tiểu phẩm:” Chuyện của nhà Long”
* Các vai: Long, mẹ Long, các bạn 
* Nội dung: Mẹ đi làm dặn Long
Long ơi mẹ đi đây. Hôm nay trời nắng con ở nhà mà học bài và trông nhà 
giúp mẹ .
Vâng ạ! Con chào mẹ
Long ngồi học bài thì các bạn đến rủ đi đá bóng ....đi với các bạn.
*HĐ4: Liên hệ
+ Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm thế nào?
+ Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
- GV kết luận 
 IV.Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
Thứ 4 ngày 12 tháng 10 năm 2011
Học vần(t69,70)
Bài 32: oi - ai 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng 
-Viết được :oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
* HSKG:- Biết đọc trơn
 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
 - Luyện nói từ 4 - 5 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: mua mía, ngựa tía, trỉa đỗ 
 1 số HS đọc bài 31 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- Hôm nay ta học vần oi, ai
- GV ghi bảng oi, ai - HS đọc theo GV: oi, ai
* HĐ2: Dạy vần ia
- GV viết oi và giới thiệu: vần oi được tạo nên từ âm o và âm i
+ So sánh oi với ia
- HS ghép vần oi - phân tích, đọc 
+ Vần oi có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài oi và đánh vần: o - i - oi
- HS đánh vần: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng ngói ta cài thêm âm và dấu gì?
- HS ghép ngói - phân tích, đọc
- GV ghép ngói và khẳng định
- GV đánh vần: ng - oi- ngoi - sắc- ngói
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu tranh nhà ngói 
- GV ghi: nhà ngói
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: oi - ngói - nhà ngói
* HĐ3: Dạy vần ai( tương tự)
- HS phân tích ai
- So sánh ai với oi
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu oi lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ai, nhà ngói, bé gái ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần oi, ai
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
- HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu
+ Khi đọc câu có dấu hỏi ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: 
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ những con gì?
+ Chim bói cá và le le sống ở đâu? và thích ăn gì?
+ Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
+ Trong số con chim này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- 2 HS lên ghép câu ứng dụng
- Nhận xét giờ học
Toán(t31)
Luyện tập
I- Yêu cầu cần đạt: Sau bài học này HS:
- Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5.biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép cộng.
- Bài 1,2,3 (dòng 1),5.HSKG làm thêm các bài tập còn lại
II- Hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra
- HS lên bảng thực hiện các bài tập sau:
Tính:	4 + 0=	2 + 2 =
	3 + 2 =	3 + 1 =
	4 + 1 =	2 + 3 =
- HS nhận xét bài làm của bạn.
B.Luyện tập:
- Học sinh làm bài tập vào vở BT.
- GV hướng dẫn HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn cách làm.
- HS làm bài- GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài
* Bài 1: - GVchỉ vào phép tính 2 + 3 và hỏi " Hai cộng ba bằng mấy?" GV lại chỉ vào phép tính 3 + 2 và hỏi " ba cộng hai bằng mấy?"
- GV nói : 2 cộng 3 bằng 5, 3 cộng 2 bằng 5 vậy ta có: 2 + 3= 3 + 2
- Tương tự gọi HS tìm ví dụ khác.
*Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
GV lưu ý HS viết các số phải thẳng cột với nhau.
*Bài 3: GV hỏi VD phép tính: 2 + 1 + 1 Thì ta thực hiện phép cộng nào trước.
HS nêu cách tính: cộng từ trái sang phải : Lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4.
*Bài 4: HS làm thêm GV hỏi trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- HS nêu cách làm: Ta phải thực hiện phép tính trước khi điền dấu
*Bài 5: HS nhìn tranh nêu đề toán.
III.Củng cố - dặn dò
- GV cho HS chơi trò chơi " Tìm kết quả nhanh"
- Nhận xét giờ học
Tự nhiên - xã hội(t8)
Ăn, uống hằng ngày
I-Yêu cầu cần đạt : Giúp HS biết:
- Biết được cần ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thước ăn, uống đủ nước.
*Biết tại sao không nên ăn vặt và ăn đồ ngọt trước bữa cơm
- KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân : Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc
II- Phương tiện dạy- học:Hình vẽ ở sgk bài 8
 Một số thực phẩm
III- Hoạt động dạy- học:
A.Khởi động: Trò chơi:" Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang".
- GV hướng dẫn cách chơi.
Giới thiệu bài:
B. Bài mới
HĐ1: Động não
- GV hướng dẫn
+ Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.
- HS suy nghĩ và lần lượt từng em kể.
- GV viết lên bảng tên các thức ăn HS vừa nêu.
- HS quan sát hình ở sgk trang 18. nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
- GV :+ Em thích ăn loại thức ăn nào trong số các thức ăn đó?
+ Loại thức ăn nào các em chưa ăn?
- GV kết luận
HĐ2: Làm việc với sgk
- GV hướng dẫn
+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
+ Tại sao chúng ta phải ăn,uống hằng ngày?
- HS làm việc theo nhóm đôi
- Một số HS trình bày trước lớp
- GV kết luận:Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.
HĐ3: Thảo luận cả lớp
- HS thảo luận
+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?
+ Hằng ngày em ăn mấy bữa? vào những lúc nào?
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?
*Kết luận: - Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
 - Hằng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa sáng, trưa, tối
 - Không nên ăn các đồ ngọt vào trước bữa ăn chính để trong bữa ăn chính ăn được nhiều và ngon miệng hơn.
Trò chơi: " Đi chợ giúp mẹ"
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chiều
Luyện Toán
ôn:Phép cộng trong phạm vi 5
I.Yêu cầu cần đạt 
- Tiếp tục ôn cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm tính cộng các số trong phạm vi 5
- Khắc sâu cho HS về cách đặt tính và tính
II.Các hoạt động dạy - học:
* HĐ1: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS đọc - GV theo dõi bổ sung
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Đặt tính 
 3 1 1 2
 + + + +
 2 3 2 3
- Bài 2: Tính 
 1 + 4 = 2 + 3 = 2 + 1 + 2 =
 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 2 + 1 =
- Bài 3: Điền số 
 ... + 2 = 5 2 + .... = 5 2 + ... = 4 
HS làm vở ô li
GV theo dõi giúp đỡ, chấm chữa bài
Trò chơi: “Nối phép tính với kết quả đúng”
 1 + 4 4 + 1 2 + 3 1 + 2
 2 3 4 5 
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học 
luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: oi- ai
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc thành thạo, viết đẹp đúng quy trình: oi, ai và từ ứng dụng 
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài ua, ưa SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: nhà ngói, bé gái, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
 ( mỗi từ 1 dòng )
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có oi, ai ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết: ia - ua - ưa
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: lá tía tô, mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2011
Học vần(t71 ,72)
Bài 33: ôi - ơi 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng 
-Viết được:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội 
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Lễ hội
* HSKG:- Biết đọc trơn
 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
 - Luyện nói từ 4 - 5 câu theo chủ đề: Lễ hội
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: ngà voi, gà mái, bói cá
 1 số HS đọc bài 32 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- Hôm nay ta học vần ôi, ơi
- GV ghi bảng ôi, ơi - HS đọc theo GV: ôi, ơi
* HĐ2: Dạy vần ia
- GV viết ôi và giới thiệu: vần ôi được tạo nên từ âm ô và âm i
+ So sánh ôi với oi
- HS ghép vần ôi - phân tích, đọc 
+ Vần ôi có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ôi và đánh vần: ô - i - ôi
- HS đánh vần: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng ổi ta cài thêm dấu gì?
- HS ghép ổi - phân tích, đọc
- GV ghép ổi và khẳng định
- GV đánh vần: ôi - hỏi - ổi
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu tranh trái ổi 
- GV ghi: trái ổi
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ôi - ổi - trái ổi
* HĐ3: Dạy vần ơi( tương tự)
- HS phân tích ơi
- So sánh ơi với ôi
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ôi lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ơi, trái ổi, bơi lội ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ôi, ơi
Tiết 2
*HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu
+ Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em đã nghe hát quan họ bao giờ chưa?
+ ở địa phương em có những ngày hội gì?
+ Em đã được dự lễ hội nào? Khi tham dự em cảm thấy thế nào?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- 2 HS lên ghép câu ứng dụng
- Nhận xét giờ học
Toán(t32)
Số 0 trong Phép cộng 
I.Yêu cầu cần đạt
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0
- Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
- Bài tập 1, 2, 3
- HSKG làm thêm bài 4
II. Đồ dùng dạy - học
- Bộ ĐDDH Toán 
III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra:
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Làm bảng con : 2 + 3 = 3 +...= 5 1 +....= 5
B. Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
- GV đính lên bảng bên phải 3 con quả cam, bên trái 0 có quả cam nào cả
- HS quan sát nêu bài toán: “ Có quả cam thêm 0 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?”
- HS tự nêu câu trả lời bài toán: “ Có 3 quả cam thêm 0 quả cam. Tất cả có 3 quả cam
- HS nêu phép tính – GV ghi: 3 + 0 = 3
- HS đọc :3 + 0 = 3 ( cá nhân, đồng thanh)
- HS cài phép tính: 3 + 0 = 3 
- HS thực hiện trên que tính để rút ra phép tính: 0 + 3 = 3
- HS quan sát hình vẽ ở SGK 
- GVnêu câu hỏi để HS nhận biết
 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3 	 
 3 + 0 = 0 + 3
* HĐ2: Nêu thêm một số phép tính với số 0
- HS nêu kết quả
- GV kết luận “ Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó”
* HĐ3: Luyện tập 
- HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS yếu
- Khuyến khích HS làm hết bài tập
- Chấm chữa bài
 IV.Củng cố- dặn dò
- HS đọc bảng cộng
- Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết: ôi - ơi
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, cái chổi, đồ chơi, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 6 ngày 14 tháng 10 năm 2011
Học vần(t73 ,74)
Bài 33: ui - ưi 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư 
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Đồi núi 
* HSKG:- Biết đọc trơn
 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
 - Luyện nói từ 4 - 5 câu theo chủ đề: Đồi núi 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: cái chổi, thổi còi, ngói mới
 1 số HS đọc bài 33 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ui, ưi
- GV ghi bảng ui, ưi - HS đọc theo GV: ui, ưi
* HĐ2: Dạy vần ui
- GV viết ui và giới thiệu: vần ui được tạo nên từ âm u và âm i
+ So sánh ui với ôi
- HS ghép vần ui - phân tích, đánh vần 
+ Vần ui có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ui và đánh vần: u - i - ui
- HS đánh vần: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng núi ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép núi - phân tích, đánh vần
- GV ghép núi và khẳng định
- GV đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu tranh: đồi núi 
- GV ghi: đồi núi
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ui - núi - đồi núi
* HĐ3: Dạy vần ưi( tương tự)
- HS phân tích ưi
- So sánh ưi với ui
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ui lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ưi, đồi núi, gửi thư ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ui, ưi
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8.doc