I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Đọc được :p, ph, nh, gh, g , q, qu , gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
-Viết được :p, ph, nh, g, gh , q, qu , gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Tre ngà.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các âm , từ đã học thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS biết tuổi trẻ đánh giặc của nước nam ta.
*Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn như SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ự từ bé đến lớn. ............................................................................................................ Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: 0 , 9 , 8 , 2 , 5 , 7 Bài 5 : Tìm số hình tam giác, hình vuông Có hình vuông. Có hình tam giác. GV đọc lại đề 3.HS thực hành làm bài. 4.Củng cố : Thu vở chấm bài. 5. Nhận xét dặn dò: Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12tháng 10 năm 2010 Tiết 3: Toán : BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC TIÊU : SGV II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng. GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết. Cho HS đọc dấu cộng (+) Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà. GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 ,3( tương tự 1 và 2 ) 3.Luyện tập : Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng. Hướng dẫn cách làm Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng. Giới thiệu cách làm cột dọc và làm mẫu 1 bài Nêu cách đặt tính , cách tính Bài 3: Nối phép tính với các số thích hợp 4.Củng cố- Dặn dò : Thi đua đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài ở vở bài tập, HS sữa bài kiểm tra HS nhắc tựa. 1 con gà 1 con gà Dấu cộng (+). 1 con gà + 1 con gà = 2 con gà. HS cài 1 + 1 = 2.. 1 + 2 = 3 CN 5 em, đồng thanh. Nghĩ 1 phút Làm bảng con 1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3,2 + 1 = 3 + + + 1 1 1 2 1 2 2 1 2 3 3 Làm bảng con, nhắc lại cách đặt tính, cách tính 3 HS thực hành làm phiếu học tập 3 HS đại diện 3 tổ thi nhau nối Tiết 4,5: Học vần: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM. I.MỤC TIÊU : 1 .Kiến thức: -Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học. -Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm. -Xác dịnh được khi ghép thành tiếng thì phụ âm đứng đầu , nguyên âm đứng sau -Thực hành ghép được các tiếng đã học. 2.Kĩ năng: Rèn đọc , viết thành thạo các âm và chữ ghi âm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các mẫu bài tập như SGK. Bảng cài , bộ chữ học vần III.HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Viết: tre già, quả nho, nghé ọ Đọc bài ôn tập Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : GT bài và ghi tựa . *Nhận biết âm và chữ ghi âm -Nêu tên âm và tên chữ cái Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng. Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng. Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng. Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học. Gọi học sinh đọc toàn bài. *Xác địng các âm để tạo thành tiếng -Kể tên các âm trong bảng ôn luôn nằm ở dòng ngang -Kể tên các âm trong bảng ôn luôn nằm ở cột dọc Nhận xét ghi bảng *Ghép âm để tạo thành tiếng Ghép âm bất kì ở cột dọc với âm ở dòng ngang , kết hợp thanh để tạo thành tiếng Đọc lại các tiếng vừa ghép TIẾT 2: 1.Luyện đọc: Hướng dẫn HS đọc ôn các âm ở tiết 1 *Lưu ý đọc đúng tên các âm : k, qu, gi, ph, p... Nhận xét , chỉnh sửa *Luyện đọc tiếng , từ , câu khế , thỏ, quà , giỏ, nghé , nghệ , tre quả na, ghế gỗ, y sĩ , thợ mỏ, nho khô , dì nga, giỏ cá, phở bò -Quê vé hà có nghề xẽ gỗ.Phố bé nga có nghề giã giò Nhận xét chỉnh sửa 3. Hướng dẫn học sinh viết: Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm: a, ơ , u , ư , i... GV sửa sai. Hướng dẫn học sinh viết phụ âm: nh, kh , ngh . gh, ph, tr , ch , th... GV sửa sai. Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh. GV sửa sai. 5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học. HS đọc lại bài học. Trò chơi: Thi tìm và ghép tiếng Yêu cầu: tìm ghép tiếng có chứa âm nh, kh , tr , gh Nhận xét , khen những em ghép đúng , nhanh *Ghép từ: quả khế, bé nga , trẻ thơ Theo dõi giúp đỡ thêm em Thu Thanh, Định , Nha, Thu Hiền... Nhận xét , khen những em ghép đúng , nhanh 6.Nhận xét – dặn dò : Ôn các âm và chữ cái ở nhà thành thạo Luyện ghép âm để tạo thành tiếng : đọc , phân tích , viết thành thạo Đọc lại bài nhiều lần, Xem trước bài chữ thường - chữ hoa Bảng con 2 em Vài em nêu tựa. Thảo luận nhóm 2 , trả lời A, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư Nhiều HS đọc lại B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, Nhiều HS đọc lại. Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. Nhiều HS đọc lại 10 em 1 em Nghỉ 1 phút HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng Ghép trên bảng cài: phở , tre , gió , nghé.. Nối tiếp đọc tiếng mình vừa ghép Phân tích một số tiếng: tre , gió , nghé Cá nhân , nhóm , lớp Cá nhân , nhóm , lớp Luyện viết trên bảng con HS nêu tên bài đã được ôn tập. 3 em. Ghép trên bảng cài Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy. Đọc lại toàn bài Thực hiện ở nhà Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Tiết 1,2: Học vần: CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.MỤC TIÊU : -HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa. -Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng chữ thường – chữ hoa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ: Câu luyện nói. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HOC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con: cá trê, ý nghĩ, phở bò GV nhận xét chung. 2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi tựa. Treo bảng chữ thường chữ hoa. Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường. GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường. Gọi đọc chữ hoa chữ thường. HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường. Các chữ cái in hoa và in thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K , L , O , Ô , Ơ, P , S, T , U , Ư , V , X , Y Các chữ cái in hoa và in thường khác nhau: A , Ă , Â, B, D , Đ, G , M , N , Q, R Gọi đọc toàn bảng. HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa. 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên bài. Đọc lại bài. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc không theo thứ tự. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. Chỉ cho HS rõ những chữ hoa có trong câu: Bố, Kha , Sa Pa -Chữ đứng ở đầu câu? -Tên riêng? GV gọi đọc trơn toàn câu. *Giải thích: Sa Pa là một thị trấn đẹp nghỉ mát ở Lào Cai ...có nhiều cảnh đẹp tự nhiên , khí hậu mát mẽ quanh năm Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”. Giới thiệu về địa danh Ba Vì;Núi Ba Vì thuộc Huyện Ba Vì , tỉnh Hà Tây , núi Ba Vì chia thành ba tầng cao vút .... đây là khu du lịch nổi tiếng GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục, nhận xét luyện nói. Vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở tỉnh Quảng Trị : Trằm Trà Lộc, suối La La , biển Cửa Tùng... Đọc sách kết hợp bảng con. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa. 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài vần ia. Nhận xét giờ học HS cá nhân 6 -> 8 em Lớp viết bảng con CN 1em Lớp QS nhận xét. 6 em nêu chữ hoa. 6 em nêu chữ thường. 10 em, nhóm 1, nhóm 2. Đại diện 2 nhóm nêu. 3 em Nghỉ 1 phút. 2 em đọc lại. Học sinh đọc. HS viết bảng con. 2 em đọc lại. Học sinh đọc. CN 6 -> 8 em. Bố Kha, Sa Pa HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. Cá nhân, nhóm , lớp 10 em, nhóm 1 và 2. Nghỉ 1 phút Quan sát tranh và nói theo tranh 4 em Đọc lại bài chữ thường , chữ hoa thực hiện ở nhà. Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng làm tính cộng , viết thẳng cột các số phép tính dọc trong phạm vi 3. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú:Bài 1, 2, Bài 3 cột 1, Bài 5a II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:KT miệng các phép cộng trong phạm vi 3. Tính: 2 + 1, 1 + 1 , 1 + 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu các em thực hiện bảng con bằng hàng dọc. -Khi viết các số cột dọc cần chú ý gì? Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3 : làm cột 1:Yêu cầu các em nêu cách làm. Cho cả lớp thực hiện bảng con Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. a) GV đính tranh và hướng dẫn cách làm. *Hướng dẫn HS làm bài 5b ở nhà b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là bao nhiêu con thỏ? 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trong PV 3. 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới:Phép cộng trong phạm vi 4 Nhận xét giờ học 5 em nêu miệng. bảng con HS nêu YC. HS viết : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Tính Thực hiện bảng con. Viết các số thẳng cột với nhau Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện bảng con và nêu kết quả. HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có :1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”. HS : là 2 con thỏ Thực hiện: 1 + 1 = 2 HS viết: 1 + 1= 2 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3 3 em. Thực hiện ở nhà. Tiết 5: TNXH: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT IMỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết đánh răng rửa mặt đúng cách. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đánh răng ,rửa mặt đúng cách. 3.Thái độ: Giáo dục HS đánh răng vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối sau khi ăn xong, Không ăn nhiều đồ ngọt vào buổi tối II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn lau mặt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Vì sao răng bị sâu và sún? Ta phải làm gì để bảo vệ răng? Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: *Khởi động: chơi trò chơi: : " cô bảo" Nêu luật chơi Hướng dẫn cách chơi Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa: Hoạt động 1 : +Mục tiêu:Biết đánh răng đúng cách. +Tiến hành: Thực hành đánh răng : Gọi HS lên bảng. Chỉ vào mặt trong của răng? Chỉ vào mặt ngoài của răng? Chỉ vào mặt nhai của răng? Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào? GV làm mẫu động tác chải răng ở mô hình răng (lấy bàn chải, kem, nước..) Gọi HS chải răng ở mô hình răng. GV kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của răng, chải từ trên xuống dưới mhiều lần, súc miệng và nhổ nước ra ngoàirửa và cất bàn chải đúng chỗ quy định. Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt : +Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách. +Tiến hành: GV làm mẫu: Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch. Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi Giặt khăn và lau lại. Giặt khăn và phơi nắng. HS thực hành lau mặt : Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành lau mặt. GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không đúng cách. GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày. Kết luận: Thực hiện đánh răng , rửa mặt ở nhà hợp vệ sinh , dùng chậu sạch , khăn sạch , bàn chải riêng. 3.Củng cố : Hỏi tên bài : GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt. Tổ chức trò chơi: Nhận xét. Tuyên dương. 4.Dăn dò: Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày. Chuẩn bị bài mới: Ăn uống hằng ngày Nhận xét giờ học Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”. HS trả lời. HS nêu lại tựa bài học. Lắng nghe Chơi thử, chơi thật HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. Chải đủ 3 mặt của răng HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành. HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình. HS lắng nghe. HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu. 1 HS thực hành Toàn lớp HS lắng nghe, nhắc lại. HS nêu, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách. Thi đua hai dãy Thực hiện tôt ở nhà Ngày soạn:10/10/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Tiết1,2: Học vần: BÀI 29 : IA I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -Đọc được:ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ia, lá tía tô -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chia quà . 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ia 3.Thái độ: Giáo dục HS biết chia quà cho em và khi nhận quà biết nói lời cảm ơn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa : -Tranh minh hoa câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ia Lớp cài vần ia. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần. Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào? Cài tiếng tía. GV nhận xét và ghi bảng. Gọi phân tích tiếng tía. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô Gọi đọc sơ đồ trên bảng. HD viết bảng con : ia, lá tía tô. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng: Tờ bìa. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Các từ : lá mía, vỉa hè (dạy tương tự) Đọc sơ đồ 2: Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Chia quà” GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục, nhận xét luyện nói. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa CN 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t và thanh sắc Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng tía. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em bìa. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ia. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết Toàn lớp Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh. Tiết 3: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU ; 1.Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ;Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 4 thành thạo 3.Thái độ;Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1, bài 2, bài 3 cột 1, bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HOC: -Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng . Bảng cài III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. Gọi 3 HS làm bảng lớp. GV nhận xét chung . 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng 3 + 1 = 4. Ví dụ 1 : GV cài và hỏi. Có mấy con gà? Thêm mấy con gà? GV nói :Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà? GV ghi phần nhận xét. Cho HS nhắc lại. Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : GT phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 GV cài và hỏi Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? Thêm ta làm phép tính gì? Vậy 2 ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô? GV ghi phần nhận xét Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. 1 + 3 = 4 : ( tương tự ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. 3.Luyện tập : Bài 1 : Tính 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 = Yêu cầu thực hiện bảng con: Bài 2 : Tính Yêu cầu thực hiện bảng con: Nêu cách đặt tính , cách tính Bài 3 : Điền dấu >, < , = cột 1 2 + 1 .... 3 1 + 3 .... 4 1 + 1 ......3 Hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở từng vế rồi so sánh, điền dấu vào chỗ chấm. GV theo dõi chấm 1 số em. Nhận xét , sửa sai Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài. GV đính tranh và hướng dẫn học sinh quan sát để điền đúng yêu cầu của bài. Cùng học sinh nhận xét bổ sung bài toán hoàn chỉnh . IV.Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. Thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Nhận xét giờ học 2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = Điền dấu >, <, = vào ô trống : 1 + 1 1 + 2 ; 1 + 2 2 + 1 HS nhắc tựa. 3 con gà. 1 con gà. Tính cộng: 3 + 1 3 con gà + 1 con gà là 4 con gà. HS cài : 3 + 1 = 4. 2 ô tô 2 ô tô. Tính cộng. 2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô. 2 + 2 = 4. 2 + 2 = 4. CN 5 em, đồng thanh. Nghỉ 1 phút HS nêu yêu cầu cuả bài. 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 nêu yêu cầu cuả bài. + + + 2 3 1 2 1 3 4 4 4 nêu yêu cầu cuả bài. HS thực hành làm bảng con 2 + 1 .= 3 1 + 3 = 4 1 + 1 < 3 Nêu yêu cầu Quan sát tranh nêu bài toán Điền phép tính thích hợp 3 + 1 = 4 Phép cộng trong phạm vi 4 Các tổ thi đua đọc bảng cộng Dạy chiều: Tiết 2,3: Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT : IA I.MỤC TIÊU: Giúp HS 1.Kiến thức: Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa vần ia 2.Kĩ năng:Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng 3.Thái độ: Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết : chú ý , tre ngà , cá trê Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ ia, mía , vỉa hè , chia sẻ , . +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần , tiếng , từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ia, mía , vỉa hè , chia sẻ , +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....) Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài ua , ưa Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp , h , i, , a, m, v , e, c h, i , a, m, v , e , c , s Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Ngày soạn:10/10/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tiết 2: Tập viết: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ – PHÁ CỖ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Viết đúng các chữ:cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 2.Kĩ năng:Rèn cho HS viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú:HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: viết.mơ, do, ta, thơ. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm Chấm ¼ lớp , nhận xét 4.Củng cố Dặn dò :Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương.Viết bài ở nhà . Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Theo dõi lắng nghe. Đọc cá nhân , lớp cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ nêu : các con chữ viết cao 5 li là: h (thợ, chữ, phá). Các con chữ được viết cao 3liõ là: t (tạ),chữ viết cao 4 li là p ,còn lại viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 ,5 li Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó vào bảng con Viết vở tập viết H S đọc: cử tạ , thợ xẻ, chữ số , cá rô Tiết 3: Tập viết: NHO KHÔ, NHGÉ Ọ, CHÚ Ý. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Viết đúng các chữ:nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 2.Kĩ năng:Rèn cho HS viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú:HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở các từ nho khô,nghé ọ, chú ý, cá trê. viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố ,dặn dò: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Lớp viết chữ bảng con Chấm bài tổ 2 HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Các con chữ : n, o, e ,ê , ô, a , u : viết cao 2 ô li; h, k, g, y : cao 5 ô li. HS thực hành bài viết Thực hành viết vở tập viết HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ý, cá trê. Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC TIÊU: Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 3 Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt ính dọc , giải toán. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính 1 + 1 ; 2 + 1 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Điền số:
Tài liệu đính kèm: