- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
#. Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
#. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc vần, từ và câu ứng dụng - Viết bảng con : ia – tờ bìa – lá mía II.Bài mới Hôm nay các em học vần ua 1. Dạy vần a/ Vần : ua + Đọc trơn mẫu vần ua + Phân tích vần ua + T đánh vần mẫu : u – a – ua + Cài vần ua + Đọc trơn vần ua + Muốn có tiếng cua, thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : c – ua – cua + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cua + Cài tiếng cua + Đọc trơn tiếng cua + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ cua bể) + GV đọc trơn : cua bể * Luyện viết : ua – cua bể + ua : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + cua bể : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét b/Vần : ưa + Đọc trơn mẫu vần ưa + Phân tích vần ưa + T đánh vần mẫu : ư – a – ưa + Cài vần ưa + Đọc trơn vần ưa + Muốn có tiếng ngựa, thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : ng – ưa – ngưa – nặng - ngựa + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ngựa + Cài tiếng ngựa + Đọc trơn tiếng ngựa + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ ngựa gỗ) + GV đọc trơn : ngựa gỗ *Luyện viết : ưa – ngựa gỗ + ưa : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + ngựa gỗ : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 2 từ ứng dụng : cà chua – tre nứa nô đùa – xưa kia - HD đọc 2 từ trên 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Em có nhận xét gì về bức tranh ? + Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ? - Khi đọc câu câu này, chúng ta phải chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi H đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ -Viết mẫu, nói lại cách viết : nối nét giữa i và a, giữa t và ia, dấu sắc trên i -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói - Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói - Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? +Trong tranh vẽ gì ? +Giữa trưa là lúc mấy giờ ? +Có nên ra nắng vào buổi trưa không? Tại sao? 5.Củng cố, dặn dò - Đọc SGK -Thi đua viết vần, tiếng Đọc và phân tích tiếng 3 dãy viết b/c - 3H đọc trơn ua + Vần ua .. + u – a – ua (c/n, tổ, đt) + Cài vần ua + Đọc trơn ua + Thêm vào phía trước âm c + Đánh vần : : c – ua – cua (c/n, đ/t ) + Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau. + Cài tiếng cua + Đọc trơn cua (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ cua bể + Đọc trơn: cua bể (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần cua – cua bể ( b/c) - Đọc vần, tiếng, từ khoá (c/n,đt) - 3H đọc trơn ưa + Vần ưa .. + ư – a – ưa (c/n, tổ, đt) + Cài vần ưa + Đọc trơn ưa + Thêm vào phía trước âm ng + Đánh vần : : ng – ưa – ngưa – nặng - ngựa (c/n, đ/t ) + Tiếng ngựa có âm ng .. + Cài tiếng ngựa + Đọc trơn ngựa (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ ngựa gỗ + Đọc trơn: ngựa gỗ (c/n, đ/t ) - Viết bc : ưa – ngựa gỗ - Đọc CN, ĐT - HS đọc lại bài - Lần lượt đọc : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT) + 1 bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ. + HS trả lời + Đọc (CN, ĐT) - nghỉ hơi ở các dấu phẩy. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS viết VTV - Giữa trưa + Giừa trưa mùa hè + Lúc 12 giờ + Không. Vì dễ sinh bệnh. - H S đọc - HS tham gia Toán KIỂM TRA I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Tập trung vào đánh giá. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phô tô đề kiểm tra III.ĐỀ KIỂM TRA Đề : Số 1/ ? °°° °° °°° °°° ° °°° °°° °°° °°° Số 2/ ? 1 2 4 3 6 0 5 5 8 3/ Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. Số 4/ ? Có .hình vuông Có .hình tam giác Mĩ thuật Giáo viên chuyên Thứ tư, ngày 28 tháng 09 năm 2011 Học vần Bài 31: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - Đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng ôn vần ( theo SGK ) - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “ Khỉ và Rùa ”. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần, từ và câu ứng dụng -Viết bảng con : ua, ưa – cà chua – xưa kia II.Bài mới -Treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? - Phân tích tiếng “ mía” -Ngoài vần ia kể các vần đã học tuần qua -T treo bảng ôn vần 1.Ôn tập Ôn các vần vừa học: - T chỉ bảng không theo thứ tự : Ghép chữ và vần thành tiếng: - T làm mẫu: T lấy chữ tr ở cột dọc ghép với vần ua ở hàng ngang thì sẽ được tiếng trua . T ghi bảng tiếng trua . - T chỉ các âm và vần còn lại để H ghép tạo ra tiếng. - T ghi bảng c)Đọc từ ngữ ứng dụng -Tgắn từ ứng dụng(trò chơi ghép tiếng thành từ) - T cho H tìm tiếng có vần đã học Nghỉ giữa tiết d/Tập viết từ ngữ ứng dụng: Hôm nay các em luyện viết 2 từ : mùa dưa ngựa tía mỗi từ 1dòng -T viết mẫu và nói: + Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m , m nối với ua ở đầu nét xiên , kết thúc ngay đường kẻ 2 . Cách 1 thân chữ o viết d , d nối với ưa ở đầu nét xiên phải , lia bút đặt dấu phụ trên đầu chữ ư . + T viết mẫu từ “mùa dưa” 2.Củng cố-dặn dò -Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học TIẾT 2 1.Luyện đọc - T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng . -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi : . Các em thấy gì ở trong tranh ? - T gắn đoạn thơ ứng dụng 2.Luyện viết Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ mùa dưa, ngựa tía mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. -T nêu cách viết ( như tiết 1) -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3.Kể chuyện: Khỉ và Rùa -Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? -Hôm nay cô sẽ kể câu chuyện “Khỉ và Rùa” -Kể cả câu chuyện lần 1 -Kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -Tổ chức chia nhóm -Yêu cầu H trình bày -Nhận xét, đánh giá các nhóm -Yêu cầu HS kể lại 1 đoạn truyện -T rút ra ý nghĩa câu chuyện : Qua câu chuyện, các em thấy ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại 4.ủng cố-dặn dò -T cho H chơi trò chơi : tìm tiếng mới học -Thi đua viết vần, tiếng -Đọc và phân tích tiếng -3 dãy viết b/c -Vẽ cây mía -Âm m đứng trước , vần ia đứng sau -ua , ưa -H đọc vần ở bảng ôn -tru , trua , trư , trưa , tri , tria . -Đọc cá nhân theo dãy , nhóm -Đọc: cá nhân; đồng thanh -Tìm tiếng có vần đã học -Viết bảng : mùa dưa . - Khỉ và Rùa -Lắng nghe -Thảo luận tập kể theo tranh -Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -Nhận xét và bổ sung Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các mẫu vật - Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Tiết Toán vừa rồi, các em làm bài kiểm tra. Qua chấm bài, cô nhận thấy có . Bài đạt điểm 10, . Bài đạt điểm 9, - Gọi 1HS đọc số từ 0 đến 10 - Gọi 1HS đọc số từ 10 đến 0 II.Bài mới 1.Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 3. - 1HS - 1HS 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 a/Hướng dẫn H phép cộng 1+1=2. -Cho H quan sát tranh,hỏi: “ Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?” - 1 thêm 1 bằng 2 . Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau:1+1=2.T ghi bảng. - Dấu “ +” ta đọc là cộng -Chỉ phép tính nói: 1 cộng 1 bằng 2 -Nhắc lại bài toán -Trả lời: có 1 con gà, thêm 1 con gà được 2 con gà.( nhiều H) -Nhắc lại b/Hướng dẫn H phép cộng 2+1=3 -Treo tranh, hỏi: có 2 ô tô, thêm 1 ô tô.Hỏi có tất cả có mấy ô tô? -Ta có phép cộng : 2+1=3 -Gọi H đọc -Có 2 ô tô ,thêm 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô. -Đọc cá nhân, ĐT c/Hướng dẫn H phép cộng 1+2=3 -T lấy 1 que tính để trên bàn, thêm 2 que tính nữa.Hỏi tất cả có mấy que tính. -Gọi H nêu phép cộng. d/Cho H thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 1+1=2; 2+1=3; 1+2=3. -Hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy? + 1 cộng 2 bằng mấy ? + Mấy cộng 1 bằng 2? + Mấy cộng 2 bằng 3 ? -Thực hiện,nói: có 1 que tính thêm 2 que tính.Tất cả có 3 quetính. -H: 1+2=3 -Đọc cá nhân,ĐT H: 1 cộng 1 bằng 2 +1 cộng 2 bằng 3 + 1 cộng 1 bằng 2 + 1 cộng 2 bằng 3 -H thi đua e/T cho H quan sát hình vẽ chấm tròn -Hỏi: +Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? +Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? -T gọi H nêu 2 phép tính -Hỏi: +Kết quả của 2 phép tính như thế nào? +Vị trí của các số trong phép tính giống nhau hay khác nhau? -Chốt:Vị trí các số trong 2 phép tính đó là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2. -Tất cả có 3 chấm tròn -Tất cả có 3 chấm tròn 1+2=3 ; 2+1=3 +Bằng nhau và bằng 3 +Khác nhau Nghỉ giữa tiết 2.Luyện tập a/Bài 1:T nêu yêu cầu bài toán -T hướng dẫn cách làm b/Bài 2:-Cho H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét c/Bài 3 :T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét 4,Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 3. -Nêu cách chơi và luật chơi: 2 nhóm lên trước lớp +3HS cầm 3 phép tính. +3HS cầm 3 kết quả. -YC 3 nhóm sẽ ráp phép tính với kết quả đúng. Nhận xét -H làm bài vào SGK 3 H đọc kết quả, cả lớp nhận xét -H làm bài vào SGK 3 H lên bảng chữa -H làm bài vào SGK H lên bảng nối 1 H lên bảng chữa bài 5 H nhắc lại 6HS tham gia Âm nhạc Giáo viên chuyên BUỔI CHIỀU Thể dục ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI A. MỤC TIÊU - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (có thể còn chậm) - Bước đầu làm quen với trò chơi. B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học. * Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút - Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 phút 2. Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái ( xoay ) : 2 - 3 lần - Trò chơi “Qua đường lội” : 8 - 10 phút 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 – 2 phút - GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút 3 hàng dọc 1 hàng dọc Vòng tròn 3 hàng dọc 3 hàng dọc Thứ năm, ngày 29 tháng 09 năm 2011 Học vần Bài 32: oi - ai I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. - Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - H : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài ôn tập - Viết bảng con : mua mía, mùa dưa, ngựa tía II.Bài mới Hôm nay các em học vần oi – ai 1. Dạy vần a/ Vần : oi + Đọc trơn mẫu vần oi + Phân tích vần oi + T đánh vần mẫu : o – i – oi + Cài vần oi + Đọc trơn vần oi + Muốn có tiếng ngói, thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : ng – oi – ngoi – sắc – ngói + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ngói + Cài tiếng ngói + Đọc trơn tiếng ngói + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ nhà ngói) + GV đọc trơn : nhà ngói * Luyện viết : oi – nhà ngói + oi : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + nhà ngói : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét b/Vần : ai + Đọc trơn mẫu vần ai + Phân tích vần ai + T đánh vần mẫu : a – i – ai + Cài vần ai + Đọc trơn vần ai + Muốn có tiếng gái, thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : g – ai – gai – sắc - gái + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng gái + Cài tiếng gái + Đọc trơn tiếng gái + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ bé gái) + GV đọc trơn : bé gái *Luyện viết : ai – bé gái + ai : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + bé gái : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 2 từ ứng dụng : ngà voi – gà mái cái còi – bài vở - HD đọc 2 từ trên +Ngà voi: răng hàm trên con voi mọc dài ra ngoài +Cái còi: dụng cụ làm bằng nhựa hay kim loại, dùng hơi người, hơi nước mà thổi ra tiếng để báo hiệu +Gà mái: loài chim nuôi trong nhàđể ăn thịt và lấy trứng, bay kém, mỏ cứng và nhọn +Bài vở: bài làm của HS nói chung 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ? - Khi đọc câu câu này, chúng ta phải chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi H đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oi, ai, nhà ngói, bé gái -Viết mẫu, nói lại cách viết -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói - Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói - Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? +Em biết con chim nào trong số các con vật này? +Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? +Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? +Trong số này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào? 5.Củng cố, dặn dò - Đọc SGK -Thi đua viết vần, tiếng HS đọc 3 dãy viết b/c - 3H đọc trơn oi + Vần oi .. + o – i – oi (c/n, tổ, đt) + Cài vần oi + Đọc trơn oi + Thêm vào phía trước âm ng + Đánh vần : : ng – oi – ngoi – sắc – ngói (c/n, đ/t ) + Tiếng ngói có âm ng đứng trước, vần oi đứng sau. + Cài tiếng ngói + Đọc trơn ngói (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ nhà ngói + Đọc trơn: nhà ngói (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần oi – nhà ngói ( b/c) - 3H đọc trơn ai + Vần ai .. + a – i – ai (c/n, tổ, đt) + Cài vần ai + Đọc trơn ai + Thêm vào phía trước âm g + Đánh vần : : g – ai – gai – sắc - gái (c/n, đ/t ) + Tiếng gái có âm g .. + Cài tiếng gái + Đọc trơn gái (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ bé gái + Đọc trơn: bé gái (c/n, đ/t ) - Viết bc : ai – bé gái - Đọc CN, ĐT - HS đọc lại bài - Lần lượt đọc : oi, ai, nhà ngói, bé gái - Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT) - HS trả lời + Đọc (CN, ĐT) - Nghỉ hơi ở các dấu phẩy. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS viết VTV - HS trả lời - H S đọc - HS tham gia Toán LUYỆN TẬP : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh vẽ, bảng phụ - Hộp đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc phép cộng trong phạm vi 3 - GV nhận xét. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thực hành a/Bài 1 : GV nêu yêu cầu bài toán - Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ, viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - GV gọi HS đọc b/Bài 2 : GV nêu yêu cầu bài toán - Gọi HS chữa bài - Nhận xét c/Bài 3 (cột 1 ) : GV nêu yêu cầu bài toán. -Hướng dẫn HS cách làm bài -Cho HS đổi vở để kiểm tra. Nghỉ giữa tiết d/Bài 5: Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Giúp HS nêu cách làm:dựa vào hình đặt câu hỏi và điền vào. - Nhận xét cho điểm. 3.Củng cố, dặn dò - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng” GV nhắc lại cách chơi và luật chơi. Nhận xét 3 HS HS làm bài - HS quan sát, viết vào vở : 2+1=3; 1+2=3 - Đọc :hai cộng một bằng ba một cộng hai bằng ba HS làm bài vào SGK -3 HS lên bảng làm HS làm bài ( cột 1 ) vào SGK - 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở HS tự nêu câu hỏi : có 1 con thỏ đang đứng, 1 con chạy tới.Hỏi có tất cả mấy con thỏ? - HS điền số và dấu. HS thi đua HS thực hiện Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tết 2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng môn thủ công của HS - GV nhận xét II.Bài mới 1.Hoạt động 1 : GV gọi HS nhắc lại cách xé và dán hình quả cam, hình lá, cuống lá: Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2 : HS thực hành - GV yêu cầu HS lấy giấy màu và xé, dán hình quả cam theo hướng dẫn - GV giúp đỡ HS còn lúng túng * Nhận xét bài làm của HS 3.Nhận xét, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học - HS trả lời : a/ Xé hình quả cam :- lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh tuỳ ýâ . Xé rời để lấy hình vuông ra, xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. b/ Xé hình lá :- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhựt : xé hình chữ nhựt rời khỏi giấy màu, xé 4 góc của hình chữ nhựt theo đường vẽ, xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. c/ Xé hình cuống lá :- Lấy một mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình chữ nhựt xé đôi hình chữ nhựt, lấy một nửa để làm cuống sao cho 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d/ Dán hình :Sau khi xé được hình quả, lá, cuống quả cam, ta bôi hồ và dán lên giấy nền - HS thực hành và dán vào vở Thứ sáu, ngày 30 tháng 09 năm 2011 Học vần Bài 33: ôi - ơi I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - H : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS vần, từ và câu ứng dụng. Kết hợp phân tích và tìm tiếng có vần oi, ai - Viết bảng con : oi – ai, cái còi, bài vở II.Bài mới Hôm nay các em học vần ôi – ơi 1. Dạy vần a/ Vần : oi + Đọc trơn mẫu vần ôi + Phân tích vần ôi + T đánh vần mẫu : ô – i – ôi + Cài vần ôi + Đọc trơn vần ôi + Muốn có tiếng ổi, thêm vào dấu gì? + Đánh vần mẫu : ô – i – ôi – hỏi – ổi + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ổi + Cài tiếng ổi + Đọc trơn tiếng ổi + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ trái ổi) + GV đọc trơn : trái ổi * Luyện viết : ôi – trái ổi + ôi : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + trái ổi : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét b/Vần : ơi + Đọc trơn mẫu vần ơi + Phân tích vần ơi + T đánh vần mẫu : ơ – i – ơi + Cài vần ơi + Đọc trơn vần ơi + Muốn có tiếng bơi, thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : b – ơi – bơi + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng bơi + Cài tiếng bơi + Đọc trơn tiếng bơi + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ bơi lội) + GV đọc trơn : bơi lội *Luyện viết : ơi – bơi lội + ơi : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + bơi lội : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 4 từ ứng dụng : cái chổi – ngói mới thổi còi – đồ chơi - HD đọc 4 từ trên +Cái chổi: dùng để quét nhà 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ? + Tìm tiếng chứa vần vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi H đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -Viết mẫu, nói lại cách viết -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói - Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói - Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? +Em biết con chim nào trong số các con vật này? +Chim
Tài liệu đính kèm: