Giáo án lớp 1 - Tuần 7

I.Mục tiêu:

 - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr, cc từ ngữ v cu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

 - Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr, cc từ ngữ ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ng

 - Gio dục HS thích học v nghe kể chuyện

II.Đồ dùng dạy học:

 - GV: -Bảng ôn, tranh minh câu ứng dụng, tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.- SGK,

 - HS: - vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

 

doc 12 trang Người đăng honganh Lượt xem 1394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 7:
 * * * * * * *
š & ›
Thứ hai
Ngày dạy:03 / 10 /2011.
Học vần:
ƠN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
 - Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr, các từ ngữ ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà
 - Giáo dục HS thích học và nghe kể chuyện 
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Bảng ôn, tranh minh câu ứng dụng, tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.- SGK, 
 - HS: - vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, chú ý, cá trê,
trí nhớ.
 -Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 -Nhận xét, ghi điểm
 B/Bài mới : 25- 30’)
 1.Giới thiệu bài: ( 1 -2’)
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
 2.Ôn tập: ( 15 – 18’)
a.Ôn các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng: 
 -Chỉnh sửa phát âm.
*Giải thích nghĩa từ :nhà ga, tre già.(NN1)
d.Hướng dẫn viết bảng con : ( 8 – 10’)
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 -5’)
Tiết 2:
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc: (8- 10’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
*Đọc SGK:
b.Luyện viết: (10 -12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
c.Kể chuyện: (8- 10’)
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Có một em bé ba tuổi,vẫn chưa biết cười, biết nói.
Tranh 2:Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc.
Tranh 3: Từ đó bỗng chú lớn nhanh như thổi.
Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác.
Tranh 5: Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ cụm tre gần đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù.
Tranh 6: Đất nước yên bình,ngựa đưa chú bé bay thẳng lên trời
- Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
* Mở rộng: HS khá, giỏi kể 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
4.Củng cố , dặn dò. (3- 5’
-GV chỉ bảng.
- Tuyên dương những HS học tốt.
- Xem trước bài -Ơn tập âm và chữ ghi âm./. 
- 1-2 HS đọc (Cả lớp viết bảng con)
- 1HS đọc
-Đưa ra những âm và từ mới học
-Lên bảng chỉ và đọc
-Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
-(Cá nhân- đồng thanh)
-(Cá nhân- đồng thanh)
- Viết bảng con : tre ngà
-(Cá nhân- đồng thanh)
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời.
-Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Viết từ còn lại trong vở tập viết
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-
Đọc lại tên câu chuyện
-Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Đọc lại tồn bài.
-Xem trước bài- Ơn tập âm và chữ ghi âm./.
Thứ ba
Ngày dạy: 4/ 10 /2011.
Học vần:
Bài 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
 I.Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được chữ in hoa.
 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
 - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba vì
 - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng chữ thường – Chữ hoa. 
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A/Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
 -Đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
 -Nhận xét bài cũ.
 B/ Bài mới : ( 25 - 30’)
 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
-Treo lên bảng Chữ thường – chữ hoa
 2.Nhận diện chữ hoa : ( 26 – 28’)
 -Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
 - Ghi lại ở góc bảng
 - GV nhận xét và bổ sung thêm
Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, X, Y)
Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R)
- GV chỉ vào chữ in hoa
- GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
3. Củng cố , dặn dò: ( 3 – 5’)
Tiết 2:
4. Luyện tập.
a.Luyện đọc: (15-20’)
 -Đọc lại bài tiết 1.
 -Đọc câu ứng dụng :
 +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch chân : Bố, Kha, SaPa)
Chữ đứng đầu câu: Bố
 Tên riêng : Kha, SaPa
 +Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa).
 b.Luyện nói: (5-10’)
 -Phát triển lời nói : BaVì
 -Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì
 -GV có thể gợi ý cho học sinh nói về sự tích Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bò sữa
 -GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc của chính ngay tại địa phương mình.
4.Củng cố dặn dò. (3-5’)	
-GV chỉ bảng.
-Tuyên dương HS phát biểu tốt
-Dặn dò : chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc và viết.
- Hs đọc 
-Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình
-(Cá nhân- đồng thanh)
-HS theo dõi
-Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm các chư.õ
-HS nhận diện và đọc âm của chữ.
-Đọc lại bài ở tiết 1.
-Trả lời.
-(C nhân- đ thanh)
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-HS luyện nĩi.
-HS thi đua luyện nói
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 -Xem trước bài 29./.
Thứ tư
Ngày dạy: 5 / 10 /2011.
 Bài 29 : ia
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ia và lá tía tô
 - Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chia quà
 - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt.
 II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô; Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà
-HS:-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
- Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha 
đi nghỉ hè ở SaPa ( 2 – 4 em)
õ B/ Bài mới : ( 25 - 30’)
 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
-Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần đầu tiên : vần ia – Ghi bảng
 2. Dạy vần: ( 15 – 18’)
a.Nhận diện vần : Vần ia được tạo bởi: i và a
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh: ia và i?
Phát âm và đánh vần : ia, tía
 +Phát âm : đọc tên vần ia ( i – a - ia)
 +Đánh vần : tờ- ia – tia – sắc- tía
- Cho HS phân tích tiếng tía
+Tiếng tía được tạo bởi âm gì và vần gì?
+ Âm đứng trước hay vần đứng trước?
- HD ghép vần ia, tía
- GV đính tranh vẽ lá tía tơ
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi “ lá tía tơ” lên bảng , YCHS đọc
- HDHS đọc từ trêm xuống dưới
+Đánh vần: i – a – ia – tờ ia tia – sắc - tía
+ Đọc trơn “lá tía tơ.”
b.Hướng dẫn viết bảng con : ( 6 – 8’)
+Viết mẫu trên giấy ô li( Hướng dẫn qui 
trình đặt bút, lưu ý nét nối)
c.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
* Giải nghĩa từ: lá mía, tỉa lá ( NN1)
-Đọc lại bài ở trên bảng
3. Củng cố dặn dò: ( 3 – 5’)
Tiết 2:
4.Luyện tập. 
a.Luyện đọc:( 8- 10’) 
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b.Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
*.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (6-8’)
- “Chia quà”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
 -Bà chia những gì?
 -Bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? 
 * Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào?
4.Củng cố dặn dò.(3-5’)
-GV chỉ bảng.
Tuyên dương HS phát biểu tốt
-Dặn dò : chuẩn bị tiết sau.
- 1HS đọc. 
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ia
- CN, ĐT, NHĨM
-Giống: i đứng trước
-Khác : ia cĩ thêm a
-Đánh vần ( c nhân – đ thanh)
-Đọc trơn( c nhân - đ thanh)
-Phân tích tiếng tía
- Tiếng tía được tạo bởi bằng âm t và vần ia, cĩ dấu sắc trên đầu âm i.
- t đứng trước ia đứng sau.
- Ghép bìa cài: tía
- HSTL
-Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đt )
-Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: ia, lá tía tô
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn từ ứng dụng:
- ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc lại bài tiết 1
-Đọc (cá nhân 10 em – đt )
-(cá nhân 10 em – đồng thanh)
-HS mở sách - Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- HS luyện nĩi 
- HS khá, giỏi trả lời
- HS khá, giỏi trả lời
-HS đọc lại tồn bài.
-Xem trước bài 30.
Thứ năm
Ngày dạy: 6 / 10 /2011.
Học vần:
Bài 30 : ua - ưa
I.Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được vần ua, ưa và từ cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
 - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A/Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá 
 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá 
 B/Bài mới. (25 -30’)
 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
- Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
 2.Dạy vần: ( 12 – 14’)
 a.Dạy vần ua:
-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
 - GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh: ua và ưa?
Phát âm và đánh vần : ua, cua
 +Phát âm : đọc tên vần ua ( u - a - ua)
 +Đánh vần : cờ - ua - cua
- Cho HS phân tích tiếng cua
+Tiếng cua được tạo bởi âm gì và vần gì?
+ Âm đứng trước hay vần đứng trước?
- HD ghép vần ua, cua
- GV đính tranh vẽ con cua
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi “ cua bể” lên bảng , YCHS đọc
- HDHS đọc từ trêm xuống dưới
+Đánh vần: ua – cờ - ua - cua
+ Đọc trơn “cua bể”
b.Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
c.Hướng dẫn viết bảng con : ( 6 - 8’)
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
d.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 5 – 6’)
 cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia 
* Giải nghĩa từ: nô đùa, xưa kia (NN1) 
-Đọc lại bài ở trên bảng
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
Tiết 2:
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc: ( 8- 10’)
 Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
*.Đọc SGK:
d.Luyện viết: (10 -12)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
e.Luyện nói (7 -10’)
 “Giữa trưa”
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Giữa trưa là lúc mấy giờ?
 -Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu?
 * Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi.
4.Củng cố dặn dò.(3-5’)
 GV chỉ bảng.
Tuyên dương HS phát biểu tốt
-Dặn dò : chuẩn bị tiết sau. 
- 1 – 2 em đọc, cả lớp viết bảng con.
-Phát âm ( 2 em -đồng thanh)
-Phân tích vần ua
-Ghép bìa cài: ua
- CN, ĐT, NHĨM
-Giống: a kết thúc
-Khác : ua bắt đầu u
-Đánh vần( c nhân - đ thanh)
-Đọc trơn( c nhân - đthanh)
- Tiếng cua được tạo bởi bằng âm c và vần ua.
- c đứng trước ua đứng sau.
-Ph/ tích và ghép bìa cài: cua
- HSTL
Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ 
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình
-Viết b. con
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn từ ứng dụng:
- ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc lại bài tiết 1.
-Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
-(c nhân 10 em – đthanh)
-HS mở sách.Đọc (10 em)
-Tô vở tập viết.
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Quan sát tranh và trả lời
-HS khá, giỏi trả lời.
-Đọc lại tồn bài.
-Xem trước bài 31./.
Thứ sáu
Ngày dạy: 7/ 10 /2011.
Học vần:
 TẬP VIẾT TUẦN 5
	 Cử tạ. thợ xẻ,
 I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các 	chữ ; cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phố cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở TV 1, T1.
 - HS cầm bút, ngồi viết đúng quy trình.
 - Giúp HS có tính chăm chỉ, cẩn thận.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: - Bảng phụ ghi các từ viết tuần 5.
	 - Bảng lớp kẻ ô li.
 - HS: - Bảng con, vở TV 1 , T1
 III. Các hoạt động dạy học: 	 	
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ: (3- 5)
B/ Bài mới: ( 25 - 30)
 1. Giới thiệu bài: ( 1 - 2’)
 - GV đính bảng đã ghi các từ
 - GV chỉnh sữa và đọc
 2. HD viết bảng con: ( 10- 12’)
 - GV viết mẫu ở bảng từng từ HD.
 - GV nhận xét và chữa lỗi.
 3. HDHS luyện viết vở: (14 – 16’)
 - GV theo dõi uốn nắn HS
* Nội dung mở rộng: Viết hết số dòng ở vở
 - Thu vở chấm và nhận xét.
 C/ Củng cố, dặn dò: ( 3 – 5’)
 - Về nhà viết tiếp các từ chưa viết xong.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - HS đọc
 - Vài HS khá đọc từng từ.
 - HS chú ý theo dõi.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS viết vào vở TV
 - HS khá, giỏi 

Tài liệu đính kèm:

  • docKE HOACH BAI HOC LOP 1 TUAN 7.doc