Giáo án Lớp 1 - Tuần 7

I. Mục tiêu

- HS hiểu: trẻ em có quyền có gia đình, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.

- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ, quý trọng những bạn biết lễ phép với ông bà, cha mẹ.

II. Tài liệu và phương tiện

- Vở bài tập đạo đức, tranh dạo đức lớp 1

III. Hoạt động dạy học

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS hiểu: trẻ em có quyền có gia đình, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc 
- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ, quý trọng những bạn biết lễ phép với ông bà, cha mẹ.
II. Tài liệu và phương tiện
Vở bài tập đạo đức, tranh dạo đức lớp 1
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình
Gia đình em có mấy người?
Bố mẹ em tên là gì?
Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy?
Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2
Cho HS thảo luận nhóm( các tranh vẽ gì?)
Trình bày
GV chốt lại nội dung tranh
* Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS học bài ở nhà
HS kể ( VD: gia đình em có 4 người, bố, mẹ, anh của em và em)
Anh của em năm nay 8 tuổi, học lớp 3
Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài
Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi ở công viên
Tranh 3: một gia đình đang sum họp bên mâm cơm
Tranh 4: Một bạn nhỏ đang bán báo trên đường phố
Tiếng Việt
Ôn tập
I. Mục tiêu
- HS đọc viết được các âm đã học trong tuần: p, ph, q, qu, g, gh, gi ng, ngh, y , tr. Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại từng đoạn tranh truyện tre ngà.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh SGK, bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ những gì?
- Tuần qua các em đã học những âm gì?
- Gắn bảng ôn
b. Ôn tập
* Ôn các chữ và âm vừa học
- Y/ c HS chỉ và đọc âm
* Ghép âm thành tiếng 
- HS chỉ ghép âm ở cột dọc và dòng ngang
* Đọc từ ứng dụng
- Chỉ bảng y/c HS tự đọc
* Tập viết từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng
- Hướng dẫn quy trình viết.
- Hướng dẫn viết bảng con.
vẽ phố...
HS nêu
CN, ĐT
nhà ga
quả nho
tre già
ý nghĩ
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc.
- Đọc bài ôn.
- GT câu ứng dụng
- Tranh vẽ những gì?
- Giải thích về 1 số nghề ở câu ứng dụng
* Luyện viết.
- Viết từ còn lại vào bảng con, vở
* Kể chuyện
- Đọc tên truyện
- Kể mẫu theo nội dung từng tranh
- HDHS kể theo nội dung tranh( gợi ý để HS kể)
- Y/c HS kể
4. Củng cố dặn dò
- Chỉ bảng ôn cho HS đọc
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
CN, ĐT
quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
Thánh Gióng
CN, ĐT
Buổi chiều
HS đại trà luyện viết và ôn lại các số từ 1 đến 10, viết các số từ 1 đến 10
- HS yếu đọc viết các chữ có nét khuyết, nét móc 
*******************************************
Ngày soạn: 23/9/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán
Kiểm tra
I.Đề bài
Bài 1: Số?
À À À À À
À À À À À 
À À À À À
À À À À À
À À À 
À À À À
 $ $ $ $ 
Bài 2: Số 
1
5
10
8
5
Bài 3: Viết các số 2, 4, 6, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 4: Có... hình tam giác?
II. Cách đánh giá
Bài 1: 4 điểm ( ghi đúng mỗi số được 1 điểm)
Bài 2: 3 điểm ( Đúng mỗi phần được 1,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm ( ghi đúng thứ tự các số được 2 điểm)
Bài 4: 1 điểm ( Ghi đúng 3 hình tam giác được 1 điểm)
__________________________________________
Tiếng Việt
Ôn tập âm và chữ ghi âm
Mục tiêu
Ôn tập các chữ đã học trong 6 tuần. HS đọc và viết được các chữ đã học: e, b, ê, v, l, h, ô, c, o, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u ư, s, r, ch, k, kh, p, ph, nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b. Ôn tập các âm đã học
- Trong những tuần qua em đã học những âm nào?
- Cho HS nêu
- Y/c cài trên bộ đồ dùng 
- Cho HS đọc
* Hướng dẫn viết
- HD viết 1 số chữ khó
- Cho HS viết bảng con
* Đọc từ ứng dụng
- Đọc 1 số từ ở các bài đã học
e, b, ê, v, l, h, ô, c, o, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u ư, s, r, ch, k, kh, p, ph, nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
Cài trên bộ đồ dùng
CN, ĐT
thỏ trắng
tre ngà
 nho khô
nghỉ hè
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc.
- Đọc bài ôn.
* Luyện viết.
- Cho HS viết vở
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Trò chơi: thi tìm nhanh những âm đã học
4. Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
CN, ĐT
HS chơi trò chơi
CN, ĐT
_________________________________________
Thủ công
Xé, dán hình quả cam (T2)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được các bước xé, dán hình quả cam 
2. Kỹ năng: - Biết cách xé, dán hình quả cam 
 - Xé được hình quả cam, dán cân đối, phẳng.
3. Thái độ:
- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
II- Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về hình quả cam 
- Giấy thủ công màu vàng.
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
2. Chuẩn bị của Hs:
- Giấy thủ công màu vàng.
- Giấy nháp có kẻ ô.- bút chì, bút màu, hồ dán.
- Vở thủ công, khăn lau tay.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của Hs cho tiết học.
- Nx sau KT.
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài ghi đầu bài 
b. Thực hành 
- Nhắc lại các bước xé dán 
- Xé hình quả dạng tròn, xé cuống lá và lá
- Dán hình
c. Dán hình:
- Dùng hồ dán, bôi hồ & dán 
4. Nhận xét đánh giá
- Đánh giá dựa trên các tiêu chí: Hình dán phẳng, đủ các phần quả, lá, cuống, dán cân đối với phần giấy 
- Hs thực hành theo HD.
____________________________________________________
Thể dục
đội hình đội ngũ - trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. - Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trước.
- Học dàn hàng - dồn hàng. - Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi "Qua đường lội".- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II - Địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường. Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
III- Các hoạt động cơ bản:
Nội dung
ĐL
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- GV nhận lớp, điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2
B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho HS tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
C.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".
- NX chung giờ học, giao bài về nhà.
4 - 5'
22 - 25'
2 - 3l
4 - 5'
4 - 5'
ĐHNL:
 x x x 
 x x x x
à
x x x
x x x x
- Hs chơi theo tổ
 x x x x
x x x x
à
__________________________________
Buổi chiều
HS đại trà luyện viết 
- HS yếu đọc lại bảng chữ cái 
**************************************************
Ngày soạn: 23/9/2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Toán
Phép cộng trong phạm vi 3
I. Mục tiêu
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng dạy học toán 1
3 quả cam
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: 
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hình thành phép cộng trong phạm vi 3
- Y/c HS quan sát
- Có mấy quả cam?
- Thêm mấy quả cam?
- Tất cả có mấy quả cam?
- Một quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam?
- GVhướng dẫn đọc
1 + 1 = 2
- Hướng dẫn HS học phép cộng 
1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 tương tự
- Chỉ bảng các phép tính và cho HS đọc
- HD học sinh quan sát hình vẽ trong SGK để HS biết 1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3( hiểu ngầm là đổi chỗ các số hạng còn kết quả không thay đổi)
c. Thực hành
* Bài 1: Hướng dẫn HS nêu miệng 
* Bài 2: HD học sinh nêu y/c 
- Cho HS làm bảng con
Bài 3: Hướng dẫn HS nối phép tính với số thích hợp
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
có 1 quả cam
Thêm 1 quả cam
Tất cả có 2 quả cam
1 quả cam thêm 1 quả cam là 2 quả cam. “ 1 thêm 1 bằng 2”
một cộng một bằng hai
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
 + + +
 2 3 3
1 + 2
1 + 1
2 +1
 3 2 3
_____________________
Tiếng Việt
Chữ thường- chữ hoa
I. Mục tiêu
- HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
- Gắn bảng chữ cho HS đọc
b. Nhận diện chữ hoa
- Các chữ cái in hoa nào gần giống chữ in thường?
- Chỉ chữ in thường cho HS đọc
- Giới thiệu chữ in hoa, viết hoa và cho HS đọc
Chữ c, i, k, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y
CN, ĐT
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Luyện đọc âm đã học ở tiết 1
- Nhận diện chữ thường, chữ hoa
* Đọc câu ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Trong câu ứng dụng có những chữ in hoa nào?
- Giới thiệu câu ứng dụng, cuối câu ghi dấu chấm
- Cho HS đọc câu ứng dụng
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
- Tranh vẽ những gì?
* Trò chơi
- Thi tìm nhanh chữ in hoa, viết hoa
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
ĐT, CN
Chữ b, k, s, p
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Ba Vì
HS chơi trò chơi
CN, ĐT
_________________________________________
Mĩ thuật 
vẽ hình vào mầu hình quả (trái) cây
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết mầu các loại quả quen biết.
2. Kĩ năng: - Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
3. Giáo dục: Yêu thích môn học.
II- Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: - 1 số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh ảnh về các loại quả.
+ Học sinh: - Vở tập vẽ 1, màu vẽ.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạ động 1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS quan sát 
- Cho Hs xem 1 số loại quả.
? Trong bài có những quả gì ?
? Màu sắc của những quả đó ra sao ?
- Chọn màu phù hợp với quả và tô.
Hoạt động 3
+ Hướng dẫn & giao việc.
- Gv theo dõi & giúp các em chọn mầu.
+ Lưu ý Hs khi vẽ mầu: Nên vẽ mầu ở xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để màu không chờm ra ngoài hình vẽ.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp cho Hs quan sát.
? Em thích bài vẽ nào ? vì sao ?
- Động viên, khuyến khích Hs có bài vẽ đẹp.
- Nx chung giờ học.
: Quan sát màu sắc của hoa & quả.
- Hs quan sát & Nx (Tên quả mầu sắc).
- Quả cam, quả xoài, quả cà.
- Quả cam: Chưa chín (xanh).
 chín (da cam).
- Quả xoài: Chưa chín (xanh).
 chín ( vàng).
- Quả cà: Tím.
- Hs chọn màu phù hợp với quả.
- Hs thực hành vẽ hình vào quả theo HD.
- Hs quan sát & Nx.
- Hs nêu.
_______________________________________
Âm nhạc
học hát. tìm bạn thân
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học hát lời 2 của bài "Tìm bạn thân". Ôn lại cả lời 1 và lời 2 của bài. ập 1 vài động tác phụ hoạ.
2. Kỹ năng: Hs hát đúng giai điệu và thuộc cả lời 1 và lời 2. s thực hiện được vài động tác phụ hoạ. êu thích môn học.
II- Giáo viên chuẩn bị:
 - Hát chuẩn xác lời ca.
 - Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.
III- Các hoạt động day - học:
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c Hs hát lời 1 của bài hát.
? Bài hát "Tìm bạn thân" do ai sáng tác.
- Nêu Nx sau KT.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Dạy hát 2 bài tìm bạn thân
* Giới thiệu bài hát (linh hoạt).
* Nghe hát mẫu.
- Gv hát mẫu lần 1.
- Em cảm nhận về bài hát này NTN ?
- Bài hát nhanh hay chậm ?
- Dễ hát hay khó hát ?
* Chia câu hát.
- GV treo bảng phụ và thuyết trình: lời 2 gồm 4 câu hát. Mỗi câu hát là 1 dòng.
* Tập đọc lời ca.
- Gv dùng thanh phách gõ tiết tấu lời ca của từng câu. Mỗi câu gõ 2 lần y/c Hs đọc lời ca theo tiết tấu.
- Gv chỉ định 1 - 2 em đọc lại.
* Dạy hát từng câu.
- Gv hát mẫu câu 1: y/c Hs nghe & nhẩm theo.
- Gv hát mẫu câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho Hs hát.
- Cách lập tương tự với các câu 2,3,4.
- Gv hát mẫu cả 3 câu.
- Cho Hs hát lại.
- Gv theo dõi, sửa sai.
* Hát đầy đủ cả bài.
- GV hát mẫu cả lời 1 và lời 2.
- Y/c Hs hát cả 2 lời.
- HD Hs cách phát âm, lấy hơi & sửa lỗi nếu có.
 Hoạt động 2: Dạy hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Gv hướng dẫn và làm mẫu.
+ ĐT1: ứng với câu 1.
- Giơ tay trái về phía trước và vẫy theo phách.
+ Động tác 2: (câu 2): Giơ tay lên cao trở thành hình tròn; nghiêng mình sang trái rồi xang phải.
+ Động tác 4: (câu 4): Xoay tròn 1 vòng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho cả lớp hát toàn bài và làm động tác phụ hoạ.
- NX chung giờ học.
- Học thuộc bài hát.
- Tập các động tác phụ hoạ cho thành thạo.
- 1 số Hs hát.
.. Việt Anh sáng tác.
- Hs chú ý nghe.
- Hs trả lời theo cảm định
- Hs theo dõi.
- Hs đồng thanh đọc theo.
- Hs nghe & hát nhẩm theo.
- Hs hát theo Gv .
- 1 số em.
- Hs nghe.
- Hs hát: Cn, nhóm, lớp.
- Hs chú ý theo dõi.
- Hs hát & làm thao tác theo Hd.
- Hs hát & làm (1 lần).
Buổi chiều
HS đại trà luyện viết, ôn lại bảng cộng trong phạm vi 3
- HS yếu đọc lại bảng chữ cái, ôn bảng cộng trong phạm vi 3 
*******************************
Ngày soạn: 24/9/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: Y/c HS viết phép tính 
1 + 2 = ?
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Hướng dẫn HS nêu y/c
- Hướng dẫn HS nêu phép tính ứng với tình huống trong tranh
* Bài 2: CHo HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 3: Nêu y/c; viết số thích hợp
* Bài 5: Hướng dẫn HS nêu tình huống ứng với phép tính thích hợp
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ là 3 con thỏ
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
+ + +
 2 3 3
1 + 1 = 2 3 = 2+ 1 
1 + 2 = 3 3 = 1 + 2 
- Có 1 quả bóng, thêm 2 quả bóng nữa. Hỏi tất cả có mấy quả bóng?
1
+
2
=
3
_______________________________
Tiến Việt
ia
I. Mục tiêu
- HS đọc viết được ia, lá tía tô. Đọc được từ, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề: Chia quà
- HS yếu đọc, viết được ia, lá tía tô, tìm được vần ia trong từ ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học vần thực hành lớp 1
III. Hoạt động dạy học
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần
- Vần ia được tạo nên từ i và a
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần ia
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Viết tía:nêu vị trí âm và vần trong tía
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần ia
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Lá tía tô
Cài ia
i đứng trước a đứng sau
i- a- ia
t đứng trước ia đứng sau
tờ- ia- tia- sắc- tía
i- a- ia
tờ- ia- tia- sắc- tía
lá tía tô
- CN, ĐT
HS lên bảng gạch chân vần ia
tờ bìa
lá mía
vỉa hè
tỉa lá
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia quà cho những bạn nhỏ trong tranh?
+ Bà chia những gì?
+ ở nhà ai hay chia quà cho em?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần ia
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN, ĐT
tranh vẽ bé và chị
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Chia quà
Vẽ bé và bà
Bà đang chia quà
xỉa, chìa, mỉa...
CN, ĐT
Hoạt động ngoài giờ
Trò chơi
*****************************************************
Ngày soạn: 24/9/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng dạy học toán 1
4 quả cam
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: 
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hình thành phép cộng trong phạm vi 4
- Y/c HS quan sát
- Có mấy quả cam?
- Thêm mấy quả cam?
- Tất cả có mấy quả cam?
- Ba quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam?
- GVhướng dẫn đọc( 3 thêm 1 bằng 4)
- Ghi phép tính và hướng dẫn HS đọc
- Ba cộng 1 bằng 4
- Hướng dẫn HS học phép cộng 
2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 tương tự
- Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
c. Thực hành 
* Bài 1: Nêu y/c và cho HS làm miệng
* Bài 2: Cho HS làm bảng con
* Bài 3: Viết dấu thích hợp
- Cho HS lên bảng làm bài
* Bài 4: Hướng dẫn HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
có 3 quả cam
Thêm 1 quả cam
Tất cả có 4 quả cam
Ba quả cam thêm 1 quả cam bằng 4 quả cam
Ba thêm 1 bằng 4
CN, ĐT
 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
2 + 1 = 3
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
+
 3
+
 4
+
 4
+
 4
2 + 1 = 3
1 + 3 > 3
1 + 1 < 3
Có 3 con chim đậu trên cành, 1 con chim nữa bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim?
3
+
1
=
4
___________________________
Tập viết
cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I. Mục tiêu
- HS biết viết các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số đúng độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: Kiểm tra vở HS viết ở nhà
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. HS viết bảng con
- Gắn bảng phụ có chữ mẫu
- Y/c HS đọc
- Giải nghĩa 1 số từ
* Hướng dẫn HS viết chữ thợ xẻ
- HD phân tích chữ: Chữ thợ, chữ xẻ do mấy con chữ ghép lại?
- Các chữ các có độ cao như thế nào? Cách đặt dấu thanh? Khoảng cách giữa hai chữ
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
* Hướng dẫn HS viết chữ số
- Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? Cách đặt dấu thanh, khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
c. Y/c HS viết vở
- HD nội dung viết: 1 dòng thợ xẻ, 1 dòng chữ số
- HDHS viết đúng độ cao của các con chữ, nối nét và khoảng cách 
- HDHS cách trình bày
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách để vở và xê dịch vở khi viết.
d. Chấm và chữa bài
- Chấm 3 bài và nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét giờ học
CN, ĐT
h cao 5 li
t cao 3 li
các chữ cái còn lại cao 2 li
Chữ cái h có độ cao 5 li
s có độ cao 1,25 li
các chữ cái còn lại cao 2 li
HS viết vở
Tập viết
nho khô, nghé ọ, chú ý 
I. Mục tiêu
- HS biết viết các chữ:nho khô,nghé ọ,chú ý đúng độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: Kiểm tra vở HS viết ở nhà
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. HS viết bảng con
- Gắn bảng phụ có chữ mẫu
* Hướng dẫn HS viết nghé ọ
- Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? Cách đặt dấu thanh, khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
* Hướng dẫn HS viết chữ nho khô
- Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ.
- HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút)
- Viết mẫu
- Y/c HS viết bảng con
c. Y/c HS viết vở
- HD nội dung viết: 1 dòng nghé ọ, 1 dòng nho khô
- HDHS viết đúng độ cao của các con chữ, nối nét và khoảng cách 
- HDHS cách trình bày
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách để vở và xê dịch vở khi viết.
d. Chấm và chữa bài
- Chấm 3 bài và nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét giờ học
h, g cao 5 li
các chữ cái còn lại cao 2 li 
dấu nặng dưới o
khoảng cách giữa các chữ bằng viết 1 chữ cái o
h, k cao 5 li
các chữ cái còn lại cao 2 li
HS viết vở theo hướng dẫn
___________________________________
Tự nhiên xã hội
Thực hành: đánh răng và rửa mặt
I. Mục tiêu
- HS biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách, áp dụng vào đánh răng, rửa mặt hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học
Mô hình hàm răng, bàn chải, khăn mặt, cốc đựng nước
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
Hoạt động 1: Thực hành đánh răng
Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách
Bước 1: Đặt câu hỏi
Chỉ vào mô hình hàm răng và nói đâu là mặt trong của răng, mặt ngoài của răng, mặt nhai của răng?
Hàng ngày em quen chải răng như thế nào?
Em hãy thử chải răng trên mô hình hàm răng
GV làm mẫu lại các động tác đánh răng vừa làm vừa nói các bước
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải
+ Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên
+ Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần
+ Rửa sạch bàn chải và cất vào đúng chỗ sau khi đánh răng( cắm ngược bàn chải)
Bước 2
Cho HS thực hành trên mô hình
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
Mục tiêu: HS biết cách rửa mặt đúng cách
Cách tiến hành
Bước 1: Đặt câu hỏi
Rửa mặt như thế nào là đúng cách?
GV hướng dẫn cách rửa mặt hợp vệ sinh: 
Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch
Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước tước khi rửa mặt
Dùng hai bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt( nhớ nhắm mắt) rửa kĩ vùng xung qunah mắt, trán, hai má, miệng và cằm( làm vài lần như vậy)
Sau đó dùng khăn mặt sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác
Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ
Cuối cùng giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng hoặc chỗ khô thoáng
Bước 2: Hướng dẫn HS làm các động tác theo nhóm
Hoạt dộng tiếp nối: Hướng dẫn đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh
HS chỉ và nêu
HS làm thử
HS thực hành
HS nêu
HS thực hành theo nhóm
________________________________
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 7
Tỉ lệ chuyên cần đảm bảo
HS có ý thức học bài: phương,

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP1_Tuan7.doc