I. Mục tiêu
- Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học
Tuần 6 Tiết : 26 Tiếng Việt p ph nh Ngày soạn : 25/9/2011 Ngày giảng : 26/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã. * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3) Bài mới : - GT + âm gì ? - chữ p in - Thêm âm h vào sau âm p - được âm gì? - chữ ph in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng phố ? -> GT tranh - vẽ gì ? - cảnh nhà, đường của phố + âm gì ? - Chữ nh in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng nhà? -> GT tranh - vẽ gì ? - nhà lợp bằng lá cây - nông thôn => Vừa học những âm gì ? + Từ gì? - Tìm tiếng có âm vừa học? Giải lao + GV HD HS viết chữ ghi âm p ? ph ? nh ? - So sánh 2 chữ? - HD viết từ phố xá ? nhà lá ? p ph phố xá nh nhà lá +TC : Tìm âm vừa học trên bảng bin gô GV NX Tiết 2 + Cho HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm vừa học. S46 - GV đọc mẫu Giải lao + GT tranh - vẽ những cảnh gì ? => Chủ đề LN hôm nay là gì ? - Nhà em có gần chợ không ? - Chợ dùng để làm gì ? - Nhà em ai hay đi chợ ? - Thành phố em có cảnh gì ? ( biển, núi, sông,... - Thành phố em tên gì ? - Em đang sống ở đâu ? -> Liên hệ: giữ VS chợ, phố - xanh, sạch, đẹp,. V: - GV HD Chấm - NX - Cho HS thảo luận BT 4 Dặn dò : luyện đọc, viết, tìm từng từ . Chuẩn bị bài: g gh Hát - (Hưng,Khoa,Thành) đọc bảng bin gô - HS đoc bài b: xe chỉ củ sả kẻ ô rổ khế Viết : kể ô, rổ khế - p - HS đọc - ph - HS đọc cả x,đôi,đt p ph - HS đọc - HS đọc - phố xá - đọc - HS đọc: p ph phố phố xá - nh - HS đọc - nhà - HS đọc - nhà lá - đọc - HS đọc: nh nhà nhà lá p - ph phố phố xá - p - ph, nh - ĐT phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - HS tìm và đọc - HS đọc từ - HS viết bóng, BC p ph nh phố xá nhà lá - HS đọc cá nhân - ĐT - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc câu - ĐT - HS đọc - ĐT - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS viết từng dòng - hết -Khoa viết âm o,ô - HS thảo luận BT2 Tuần 6 Tiết : 6 Đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2) NS : 26/9/2010 NG : 27/9/2010 I Mục tiêu : + Củng cố T1. + HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tâp - HS HT tốt hơn. II Đồ dùng : - Tranh bài tập 3 trang 12 trong vở bài tập đạo đức 1. - Đồ dùng học tập của HS. Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (nhạc và lời của Bùi Đình Thảo). - Bảng phụ ghi câu thơ cuối bài. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - Em đã giữ gìn sách vở Đ D HT ntn ? - Vì sao phải giữ gìn sách vở ĐDHT? GV nhận xét 3 Bài mới : -GV giới thiệu - ghi đầu bài a. Hoạt động1: Thi SV, ĐDHT ai đẹp nhất. + GV nêu YC của cuộc thi và công bố -* Thành phần ban giám khảo: - GV, lớp trưởng, lớp phó HT, tổ trưởng - Thi vòng 1 ở tổ. - Thi vòng 2 giữa các tổ. -* Tiêu chuẩn chấm thi: - HS có đủ SV, ĐDHT. - SV, ĐDHT sạch đẹp, bao bọc, có nhãn tên.. + HS xếp SV, ĐDHT của mình lên bàn + Các tổ tiến hành chấm thi - Chọn 1 - 2 bạn khá nhất, tham gia thi vòng 2. + Ban giám khảo chấm - công bố kết quả. - Khen cá nhân - tổ - Nhắc nhở...... KL: Qua cuộc thi: SV, Đ DHT ai đẹp nhất. - đã có những HS có SV, Đ DHT sạch đẹp.....các em nên học tập những bạn ấy. Còn những em có SV, Đ DHT chưa sạch, chưa bao bọc,......cần tu sửa lại, bảo vệ giữ gìn chúng cho sạch, đẹp. Giải lao b. Hoạt động 2: Thảo luận + B1: - Cho HS nêu yêu cầu bài 3 ? + B2: Các nhóm lên trình bày. KL: Các bạn trong tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn ĐDHT, lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi qui định. c. Hoạt động 3: Cả lớp hát bài: Sách bút thân yêu ơi. - Thi đua giữa các tổ - cá nhân. KL: Qua bài hát....... HS thi đua đọc câu ghi nhớ cuối bài - Nhận xét. 4 Dặn dò : Qua bài học đạo đức hôm nay giúp các em biết để học tập tốt các em phải rèn luyện thói quen giữ gìn SV, Đ DHT sạch, đẹp - thi đua. Xem chuẩn bị bài: Gia đình em. - Hát - HS trả lời câu hỏi - HS nhắc lại. - HS tham gia thi sách vở, ĐDHT sạch đẹp, bap bọc, có nhãn tên, không quăn góc - HS nêu yêu cầu + Cả lớp nhận xét - bổ sung. - Muốn cho sách vở đẹp lâu, Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn. - ĐT ***************************************************** Tuần 6 Tiết : 27 Tiếng Việt g gh Ngày soạn : 26/9/2011 Ngày giảng : 27/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô - HS khuyết tật đọc được âm a,ă,â * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3) Bài mới : - GT + âm gì ? - chữ g in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng gà ? -> GT tranh - vẽ gì ? - nhỏ con - thịt thơm ngon + âm gì ? - chữ gh in - So sánh với chữ g ? - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng ghế? -> GT tranh - vẽ gì ? - ghế làm bằng gỗ - ngồi => Vừa học những âm gì ? + Từ gì? Tìm tiếng có âm vừa học. Cho em Khoa đọc âm o,ô,a Giải lao + GV HD HS viết chữ ghi âm g ? gh ? - so sánh 2 chữ ? - HD viết từ gà ri ? ghế gỗ ? g gà ri gh ghế gỗ + TC: Tìm âm vừa học Tiết 2 + Cho HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì? - Tìm tiếng có âm vừa học - GV cho HS mở SGK Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? -> Chủ đề LN hôm nay là gì ? - Con gà gô thường sống ở đâu ? - Em đã trông thấy hay chỉ nghe kể ? - Hãy kể tên các loại gà mà em biết ? - Nhà em có nuôi gà không? gà thường ăn gì ? - Con gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái ? vì sao em biết ? -Cho HS viết bài Chấm - NX 4 Dặn dò: luyện đọc, viết, tìm từng từ . Chuẩn bị bài: q qu gi Hát -HS đọc bảng Bingô(Khoa,Hiệu,Khánh) - HS đọc bài b: p ph nh phở bò phá cỗ nho khô nhổ cỏ S46 - HSđọc Viết : phá cỗ, nho khô - g - HS đọc cả x,đôi,đt - HS quan sát tranh trả lời – gà ri – đọc - HS đọc : g gà gà ri - gh - HS đọc - (g đơn và gh ghép) - HS đọc ghế - HS đọc đôi,đt - ghế gỗ - HS đọc - HS đọc : gh ghế ghế gỗ g gà gà ri ( g, gh) nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - HS đọc từ - HS viết bóng, BC g gh gà ri ghế gỗ - Chú ý tư thế ngồi,cầm bút -Khoa viết âm o,a,ô - HS đọc lại bài - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc cá x,đôi,đt - HS trả lời -HS đọc bài cá x,đôi,đt - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -HS viết bài - HS viết từng dòng - hết Tuần 6 Tiết : 21 Toán Số 10 Ngày soạn : 26/9/2011 Ngày giảng : 27/9/2011 I. Mục tiêu -Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc đếm dược từ 0 đén 10; biét so sánh các số trongphạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng - Tranh như trong S36 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3) Bài mới : - GT + Các em QS tranh và cho biết: Các bạn đang chơi TC gì ? có bao nhiêu bạn ? - TC này chơi như thế nào ? + ô bên trái có mấy chấm tròn ? - ........... phải ........................... ? -> Cả hai ô có mấy chấm tròn ? + 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? => Số bạn, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy ? + GT chữ số 10 in ? chữ số 10 viết ? + Cho HS đếm xuôi từ 0 -> 10? - GV ghi bảng - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 10 ? - Trong dãy số từ 0 -> 10 số nào lớn nhất ? - những số nào có 1 chữ số ? Có bao nhiêu số ? -> Số 10 là số có mấy chữ số ? Giải lao S36 + Nêu YC bài 1 ? - Viết như thế nào ? * BT2 vở BT HSG làm và nêu cấu tạo số 10 + Nêu YC bài 4? - Làm như thế nào? + Nêu YC bài 5? - Làm như thế nào? Bài tập trắc nghiệm : Số lớn nhất là số ? 4 , 2 , 7 , 1 . A :1 C : 2 B : 7 D : 4 4 Dặn dò : Luyện viết chữ số 10, tập đếm , so sánh. Chuẩn bị bài: Luyện tập Hát Điền dấu thích hợp vào ô trống - HS (Thiện) : 0 ..... 1 9 ..... 0 0 ..... 0 - HS đếm xuôi, ngược từ 0 -> 9(Khoa,Thành,Hưng) - Rồng rắn lên mây - 1 bạn làm chủ nhà, còn 9 bạn làm mẹ con. - HS trả lời - HS nhận biết chữ số 10 in, viết HS đọc - HS đọc - HS đếm ngược - HS trả lời -HS trả lời -HS viết số 10 vào vở(Khoa viết số 0,1) V: 0 1 . . 4 . . . 8 . . 10 . . . . . . . . 1 . -> 1 HS lên bảng - NX - cả lớp làm VBT V: a) 4 2 7 b) 8 10 9 c) 6 3 5 -> 3 HS lên bảng Tuần 6 Tiết : 28 Tiếng Việt q qu gi Ngày soạn : 27/9/2011 Ngày giảng : 28/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : quà quê. - HS khuyết tật đọc được âm o,ô,a,ă,â * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động đạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - GT + âm gì ? - chữ q in - Thêm âm u vào sau âm q ta được âm gì ? - chữ qu in - Thêm âm gì - tiếng quê ? -> GT tranh - vẽ gì? - cảnh chợ ở quê - bán những hàng ở quê làm ra....... + âm gì ? - Chữ gi - Thêm âm và dấu thanh gì – tiếng già ? -> GT tranh - vẽ gì ? - cụ già là người nhiều tuổi => Vừa học những âm gì ? +Từ gì? Tìm từng có âm vừa học ? Em Khoa đọc âm o,ô,a,ă,â Giải lao + GV HD HS viết chữ ghi âm q? qu? gi? - so sánh 2 chữ ? ( chữ q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng đi với u tạo thành qu) - HD viết chữ ghi từ chợ quê ? cụ già ? q qu chợ quê gi cụ già + TC: Tìm âm vừa học Tiết 2 + Cho HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm từng có âm vừa học ? S50 - GV đoc mẫu Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? -> Chủ đề LN hôm nay là gì ? - Quà quê gồm những thứ gì ? ( quà chỉ có từ làng quê ..... - Em thích quà gì ở quê nhất ? - Ai hay cho em quà ? - Được quà em sẽ làm gì ? - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê ? => biết trân trọng và biết ơn những người đã làm ra những quà ở quê .. V: - GV HD Chấm - NX - Cho HS thảo luận BT1 * TC : Nối gõ mõ gỗ nhớ ghi gụ 4 Dặn dò : luyện đọc, viết, tìm từng từ Chuẩn bị bài: ng ngh Hát -HS đọc bảng Bingô (Khoa,Mạnh),đt - HS đọc bài b: g gh nhà ga gà gô gồ ghề ghi nhớ S48 - HS đọc B: ghế gỗ - q - HS đọc cá x, đôi,đt - qu - đọc q qu - HS đọc - quê - HS đọc chợ quê - đọc - HS đọc: q qu quê chợ quê - gi – HS đọc già - HS đọc - cụ già - đọc - HS đọc: gi già cụ già q qu quê chợ quê q, qu, gi - ĐT quả thị giỏ cá qua đò giã giò - HS đọc từ - HS viết bóng, BC B: q qu gi chợ quê, cụ già -Khoa viết âm o,a,ô,ă,â - HS trả lời đọc -HS đọc cá x,đôi,đt - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc câu - ĐT - HS đọc bài ở SGK - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS viết từng dòng - hết - HS thảo luận BT1 - HS tham gia trò chơi Tuần 6 Tiết : 22 Toán Luyện tập NS : 27/9/2011 NG : 28/9/2011 I. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc; viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. II. Đồ dùng - Tranh như trong S38 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3) Bài mới : - GT S38 + Nêu Yêu cầu bài 1 ? - Nối như thế nào ? * HSG làm BT2 + Nêu YC bài 3 ? -cho em Khoa đọc viết số o,1 Giải lao + Nêu Yêu cầu bài 4 a)? - Làm ntn ? - Nêu YC bài b ? * HSG làm BT5 Bài tập trắc nghiệm : 9... 10 A : > C : < B : = 4 Dặn dò : Làm bài tập. Chuẩn bị bài 23 : Luyện tập chung Hát - HS đếm xuôi, ngược 0 -> 10 HS viết BC số 10 - HS nối bút chì trong VBT- 1HS lên bảng. a) HS viết BC: 10 b) HS viết BC : 9 0 . 1 8 . 5 6 . 9 10 . 9 0 . 2 5 . 0 9 . 6 9 . 10 0 . 3 8 . 0 9 . 9 10 . 10 ->4 HS lên bảng làm - cả lớp làm VBT - Số bé nhất là số : 0 - Số lớn nhất là số : 10 ************************************************** Tuần 6 Tiết : 2 Luyện tập chung NS : 28/9/2010 NG : 29/9/2010 I Mục tiêu : - Ôn tập các số từ 0 đến 10. - Ôn tập các dấu : (>, <, =) + HS yếu đọc, viết đúng các số : 3, 5, 7, 8, 9, 10 * HSG so sánh được tất cả các số trong dãy số từ 0 đến 10, tìm được số lớn nhất và số nhỏ nhất trong dãy số đó. II Đồ dùng : - Vở BT III Các hoạt động dạy học : 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống 3 1 9 7 3 2 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 4 8 10 1 Bài 3 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn : 4 Dặn dò : Ôn lại các số từ 0 -> 10 Hát - (Thương, Khánh) Viết các số từ 0 -> 10 - Cả lớp làm BT vào BC : Điền dấu >, <, = 23 6.6 9.8 - 4 HS lên bảng, cả lớp làm VBT - HS lên bảng, - HS đọc xuôi, ngược các số từ 0 -> 10 -(Khánh, Quốc) đọc các số 3, 4, 5, 7, 9, - 5 HS lên bảng, cả lớp làm VBT Tuần 6 Tiết : 29 Tiếng Việt ng ngh NS : 28/9/2011 NG : 29/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. -HS khuyết tật đọc viết được âm o,ô,a,ă,â * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3) Bài mới : - GT + âm gì ? - Chữ ng in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng ngừ ? -> GT tranh - vẽ gì ? - cá ngừ ở biển + âm gì ? - chữ ngh in - So sánh với chữ ng ? - Thêm âm và dấu thanh gì -> tiếng nghệ ? -> GT tranh - vẽ gì ? - củ nghệ - ruột màu vàng + Từ gì? - Tìm tiếng có âm vừa học => Vừa học những âm gì ? Giải lao + GV HD HS viết chữ ghi âm ng, ngh - so sánh 2 chữ - HD viết từ cá ngừ ? củ nghệ ? ng cá ngừ ngh củ nghệ + TC : Tìm âm vừa học trên bảng bin gô Tiết 2 + Cho HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm vừa học ? -HS đọc SGK Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? -> Chủ đề LN hôm nay là gì? - Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? - Bê là con của con gì ? nó có màu gì ? - Nghé là con của con gì ? nó có màu gì - Em có biết bê, nghé ăn gì không ? - Quê em có nuôi bê, nghé không ? ( nông thôn người ta nuôi bò, trâu - sinh sản....cày- thịt) - GV HD HS viết bài-chú ý tư thế ngồi,cầm bút Chấm - NX 4 Dặn dò : luyện đọc, viết, tìm từng từ Chuẩn bị bài: y tr - Hát - Đọc bảng Bingô (Khoa,T.Nhi,Nghĩa) - HS đọc bài b: q qu gi quả thị qua đò giỏ cá gi· giò S50 - HS đọc Viết: giỏ quả - ng – HS đọc cá x,đôi ,đt - HS đọc - HS quan sát tranh và trả lời - cá ngừ - đọc - HS đọc : ng ngừ cá ngừ - ngh – HS đọc - nghệ - HS đọc củ nghệ - đọc - HS đọc: ngh nghệ củ nghệ ng ngừ cá ngừ ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - HS đọc từ - cá x,đôi,đt - HS tìm và đọc ng, ngh - HS viết bóng, BC ng ngh cá ngừ củ nghệ - HS đọc cá nhân, đôi,đt - HS đọc câu – đôi,đt - HS tìm và đọc - HS đọc bài ở SGK -Em Khoa đọc âm o,ô,a,ă,â - HS quan sát tranh - HS trả lời câu hỏi -HS đọc ở sách cá x,đôi,đt -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi -HS viết bài -Em Khoa viết âm o.ô.a,ă,â Tuần 6 Tiết : 23 Toán Luyện tập chung Ngày soạn : 28/9/2011 Ngày giảng : 29/9/2011 I. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. -HS khuyết tật đọc, viết được số 0,1 II. Đồ dùng - Tranh như trong S40 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : GV NX 3 Bài mới : - GT + Nêu YC bài 1? - Nối ntn ? + Nêu YC bài 3 ? Làm ntn ? - NX là dãy số xuôi hay ngược ? * HSG làm BT2 Giải lao + Nêu YC bài 4 ? a) Làm ntn ? b) Nêu YC bài b ? - Làm như thế nào ? - Tổ chức trò chơi : 2 đội mỗi đội 2 em lên sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé + TC: Điểm danh từ 0 -> 10 4) Dặn dò : đếm, SS các số trong PV 10, ... Chuẩn bị bài:Luyện tập chung - Hát - HS đếm xuôi, ngược từ 0 -> 10 - Nêu cấu tạo của số 10 - HS lên bảng: 8 ...... 7 10 ...... 9 3 ........ 4 - HS làm trong VBT` - 1 HS lên bảng -Em Khoa đọc, viết số 0,1 - HS lên bảng - HS đọc - HS lên bảng: Tuần 6 Tiết : 3 Luyện tập Tiếng Việt NS : 22/9/2010 NG : 23/9/2010 I Mục tiêu : - Ôn tập các âm : ph, nh, g, gh, qu, gi ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 24. - Viết được : ph, nh, g, gh, qu, gi ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 24. * HS khá, giỏi đọc trơn từ ở bìa vàng. II Đồ dùng : Vở luyện viết, vở chính tả III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - Ôn các âm đã học : ph, nh, g, gh, qu, gi * HSG : đọc trơn từ ở bìa vàng - Viết các chữ ghi âm, từ ứng dụng các bài từ bài 22 đến bài24. - Luyện đọc ở bìa vàng 4 Dặn dò : Dặn HS đọc lại các âm đã học. Hát - (Quốc, Khánh) đọc : b, l, v, h, ê, n, m, Cả lớp viết BC : phố xá, ghế gỗ - HS đọc cá nhân, ĐT - HS đọc xuôi, ngược và không theo thứ tự. - (Khánh, Quốc, Thương, Đạt) đọc nhiều lần. - HS yếu viết bảng con nhiều lần các chữ ghi âm như : l, v, n, m, d, đ, th, nh, ch, gh, ph - HS viết chính tả các chữ ghi âm và từ ứng dụng như : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ . - HS đọc cá nhân, ĐT *********************************************** SINH HOẠT LỚP I Nhận xét công tác tuần qua : - Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ - Vẫn còn một số HS đi học trể như - Tác phong đến lớp của các em đồng phục - Có một số HS thiếu dụng cụ học tâp như : (khánh,Nghĩa) II Công tác tuần đến : - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. - Thường xuyên nhắc HS làm vệ sinh lớp học và sân trường. - Nhắc HS đi học đúng giờ và chú ý đến tác phong đến lớp. - Thường xuyên kiểm tra và nhắc nhở HS đem dụng cụ học tập đầy đủ. - Rèn chữ viết cho HS. ************************************************** Tuần 6 Tiết : 30 Tiếng Việt y tr Ngày soạn : 29/9/2011 Ngày giảng : 30/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. - HS khuyết tật đọc,viết được âmo,ô,a,ă,â * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3) Bài mới : - GT + âm gì ? - Chữ y in - So sánh với chữ i - âm y cũng là tiếng y - đọc (chữ y đứng riêng, chữ i có phụ âm đứng trước) -> GT tranh - y tá- tiêm thuốc - giúp bác sĩ điều trị bệnh nhân + âm gì ? - chữ tr in - Thêm âm gì - tiếng tre ? -> GT tranh - tre ngà - thân cây màu vàng Vừa học những âm gì? Giải lao + Từ gì ? - Tìm tiếng có âm vừa học ? + GV HD HS viết chữ ghi âm y,tr - HD viết từ y tá, tre ngà. y y tá tr tre ngà + TC: Tìm âm vừa học Tiết 2 + Cho HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì? - Tìm tiếng có âm vừa học ? S54 - GV đọc mẫu Giải lao + GT tranh - vẽ gì? - Vì sao em biết ? -> Chủ đề LN hôm nay là gì ? - Các em bé đang làm gì ? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không ? -- Người lớn trong tranh duy nhất được gọi là gì ? - Nhà trẻ quê em nằm ở đâu ? - Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì ? - Nhà trẻ khác với lớp 1 em đang học ở chỗ nào ? - Em còn nhớ bài hát nào ở mẫu giáo - nhà trẻ không? -> hát cho cả lớp cùng nghe? - GV HD viết – chú ý tư thế ngồi,cách cầm bút Chấm - NX * TC : Nối ý trà tre nghĩ pha già 4) Dặn dò: luyện đọc, viết, tìm từng từ Chuẩn bị bài: ôn tập Hát -HS đọc bảng bingô cá x,đt - HS đọc bài b: ng ngh ngã tư ngõ nhỏ nghệ sĩ nghé ọ S52 - HS đọc Viết : ngõ nhỏ, nghệ sĩ y - HS đọc ca x,đôi,đt - HS đọc - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - y tá - HS đọc - HS đọc : y y tá - tr - HS đọc cá x,đôi,đt - HS thêm âm e đọc ca x,đôi,đt tre ngà - HS đọc - HS đọc : tr tre tre ngà y y y tá - y, tr - đôi,đt -Em Khoa đọc âm o,ô,a,ă,â y tế cá trê chú ý trí nhớ - HS đọc - HS đọc từ - ĐT - HS viết bóng, BC y, tr y tá, tre ngà - HS đọc bài cá nhân, ĐT - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc câu - ĐT - HS đọc - ĐT - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - cô trông trẻ - HS viết từng dòng - hết -Khoa viết âm o,ô 0 Tuần 6 Tiết : 24 Toán Luyện tập chung Ngày soạn : 29/9/2011 Ngày giảng : 30/9/2011 I. Mục tiêu - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Hs khuyết tật đọc,viết được số 0,1 II. Đồ dùng - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : 2) Bài cũ : 3 Bài mới : - GT + Nêu YC bài 1 ? - Làm nt ? - NX ( là dãy số xuôi hay ngược) + Nêu YC bài 2 ? - Làm ntn? + Nêu YC bài 3 ? - Làm ntn? Giải lao + Nêu YC bài 4 a ? - Làm ntn? - Nêu YC bài b ? - Làm ntn ? GV NX *Bài tập trắc nghiệm : □ > 9 A 0 B 8 C 1 D 10 4) Dặn dò: Ôn về thứ tự, SS, sắp xếp các số trong PV 10 Chuẩn bị bài: Kiểm tra Hát - HS lên bảng: 8 ..... 10 10 ..... 10 10 ..... 7 - HS đếm xuôi, ngược từ 0 -> 10 3 2 1 0 6 8 7 9 -Em Khoa đọc,viết số 0,1 - 4 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 8 5 3.6 10..9 2 2 01 4 9 7 7 910 02 10 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 9 6 < < 8 -> 3 HS lên bảng - 6, 2, 9, 4, 7 - 2 HS lên bảng thi xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - 1HS lên bảng, cả lớp làm VBT
Tài liệu đính kèm: