Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 (tiết 12)

Nhận định

Việc giữ vệ sinh trên sân trường thực hiện chưa tốt. Chưa thu gom rác đúng nơi quy định.

Nếp tập thể dục buổi sáng và giữa giớ tập trung còn chậm, động tác tập chưa đều theo nhịp đếm.

Thực hiện tốt nếp chuyên cần

Trang trí lớp học: chưa chăm sóc tốt các cây xanh

 

doc 27 trang Người đăng haroro Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 (tiết 12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặc hai cánh tay để dàn hàng. Các thành viên trong hàng đưa hai cánh tay dang ngang và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng.
_ Dồn hàng:
 + Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn dồn hàng!”
 + Động tác: Cũng như khẩu lệnh khi dàn hàng. 
HS được gọi làm chuẩn phải hô “có” và giơ tay phải lên cao. Khi GV hô khẩu lệnh “ dồn hàng”, thì dồn hàng về đứng theo khoảng cách một khuỷu tay.
* GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm. 
c) Ôn trò chơi “ Qua đường lội”:
_ Cách chơi: như bài 6
 + Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy nhau trong khi chơi.
3/ Phần kết thúc:
_ Thả lỏng.
HS đứng vỗ tay, hát.
- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại
_ Củng cố. 
GV cùng HS hệ thống bài
_ Nhận xét.
Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt.
_ Giao việc về nhà.
Tập lại các động tác đã học
MÔN: Học vần
Tiết:49-50
Bài: g - gh
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng.
Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
2.Kỹ năng :Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Gà ri, gà gô
3.Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ gh
HTKK: Viết được, đọc đúng g, gh
II.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.
II.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : 
2.Bài cũ :
Kiểm tra miệng đọc SGK.
Kiểm tra viết : xe chỉ, củ sả; N,h,d,l học sinh viết bảng. 
3.Bài mới :
Giới thiệu bài. 
Hoạt động 1 : Dạy chữ g - gh .
Giơiù thiệu g in ,viết
Giáo viên đọc mẫu hai lần
Hướng dẫn phát âm : góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm – lợi hơi thoát ra rát nhẹ, có tiếng thanh.
Cho học sinh tìm âm g trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Có âm g muốn ghép tiếng gà phải ghép thêm âm gì?
Hãy tìm tiéâng có âm g
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm gh.
Quy trình tương tự như âm gh.
Cấu tạo : là ghép từ 2 con chữ g và h.
Giáo viên đọc mẫu
Hs đọc cá nhân.
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3 : viết bảng con
 g được viết bằng mấy nét?(2 nét)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm g đọc cá nhân(gỗ, gò)
gh được viết bằng mấy con chữ?( 2 con chữ)
Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm gh( ghe, ghẹ..)
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa g và gh
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân
4. Dặn dò:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con
g - gh ( tiết 2 )
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giới thiệu câu ứng dụng :nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hs đọc câu nêu tiếng có âm g, gh
Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết.
-Viết bảng con.
Giáo viên đọc:g, gh, gà ri, ghế gỗ
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết
Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở 
GV chấm một số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài
Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:
Có những con vật nào trong tranh ?
Gà gô thường sống ở đâu ?(Trên rừng)
Kể tên các loại gà mà em biết ? (Gà tam hoàng, gà tre)
Gà của nhà em là loại gà nào?
Gà thường ăn gì ? (Aên thóc, gạo)
4. Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi : tìm bông hoa có chứa tiếng có âm ph, nh, p.
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng
Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học
Môn: toán
Tiết: 20
Bài: Số 0
Mục tiêu :
Kiến thức : Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9. làm bài tập 1, 2( dòng 2), 3 ( dòng 3), 4 ( cột 1,2). Hs khà giỏi làm các phần còn lại
Kỹ năng : biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Thái độ : học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập.
Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 -> 9
Học sinh : vở bài tập, bộ đồ dùng Toán.
Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định
2. Bài cũ :	Số 9
- Kiểm tra dãy số theo thứ tự từ 1 -> 9, từ 9 -> 1	
Viết bảng con
- Hỏi Hs về cấu tạo số	- 
Nhận xét
3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
+ Bước 1 : Hình thành số 0
Giáo viên hướng dẫn hs lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính. Mỗi lần như vậy hỏi “ Con bao nhiêu que tính”
Gv hỏi :
Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
Lấy đi 1 còn lại máy con cá ?
Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá ?
Lấy nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá ?
=> Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0
+ Bước 2 : Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết
Gắn chữ số 0 lên bảng và nói :
 Đây là số 0
Giới thiệu chữ số 0 viết và hướng dẫn cách viết
+ Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9
Cho hs xem hình vẽ SGK có mấy chấm tròn ?
Đọc các số theo thứ tự từ 0 -> 9
Đọc các số theo thứ tự từ 9 -> 0
Số 0 là số bé nhất trong các số đã học ?
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 2 : Thực hành 
- Bài 1 : Viết số 0
- Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
 Hướng dẫn hs xác định số liền trước
- Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4. Củng cố Dặn dò:
Trò chơi : Nhận biết số lượng các tờ bìa có chấm tròn và các số
Tập viết số 0 vào bảng nhiều lần
Môn: Tự nhiên xã hội
Tiết: 6
Bài: Chăm sóc và bảo vệ răng
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng . Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng
 2. Kỹ năng:	Biết chăm sóc răng đúng cách
 3. Thái độ:	Tự giác súc miệng hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:mô hình răng, bàn chải
 - HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: 	
 - GV nhận xét qua kiểm tra
 3. Bài mới: 
Hoạt động1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo
- GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi
- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm 1 que bằng giấy, em đầu hàng có 1 vòng tròn bằng tre. GV cho HS chuyển vòng tròn đó cho bạn thứ 2
HS tiến hành chơi
Theo dõi HS chơi 
- Kết thúc trò chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài: “Chăm sóc răng miệng”
Hoạt động 2: Quan sát răng 
 Từng người quan sát hàm răng của nhau
 - GV theo dõi:
 - Bước 2: Hoạt động chung
 + Đại diện nhóm nào cho cô biết: Răng bạn nào trắng và đều
 + GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có bí quyết gì mà răng trắng như vậy?
 + Trong lớp bạn nào răng sún?
 + Vì sao răng con lại sún?
 + Răng của bạn đang trong thời kỳ thay răng chứ không phải răng bị sâu.
 + GV kết luận: Hàm răng trẻ em có 20 chiếc gọi là răng sửa. Đến 6-7 tuổi răng sửa được thay răng mới gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn này bị sâu không bao giờ mọc lại, vì vậy các con phải biết chăm sóc và bảo vệ răng.
 + Giới thiệu bộ răng: Bàn chải người lớn, trẻ em, nước muối, nước súc miệng để chăm sóc răng.
Hoạt động 3: Làm việc với SGK
 Hướng dẫn HS quan sát các hình 14-15 SGK những việc làm nào đúng? Những việc làm nào sai?
 - GV cho lớp thảo luận chung
 - GV treo tranh lớn
 - GV chốt lại nội dung từng tranh
 - Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta nên và không nên làm cái gì?
 - GV kết luận: Nên đánh răng, súc miệng, đến bác sĩ khám đúng định kỳ.
4.Củng cố dặn dò: 
- Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn uống như thế nào?
Giữ gìn vệ sinh răng miệng. Chăm sóc răng hàng ngày
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Môn: Học vần
Tiết: 51- 52
Bài: q - qu – gi
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
2.Kỹ năng :Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Qùa quê
3.Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ qu, gi
HTKK: Viết được, đọc đúng qu, gi
II.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : teanh quả thị, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.
II.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : 
2.Bài cũ :
Kiểm tra đọc SGK bài 23
Kiểm tra viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ; ch, ê, a học sinh viết bảng đọc cá nhân 
3.Bài mới :
Giới thiệu bài. 
Hoạt động 1 : Dạy chữ q, qu, gi.
Giơiù thiệu q in ,viết
Giáo viên đọc mẫu hai lần
Cho học sinh tìm âm q trong bộ đồ dùng Tiếng việt. Hs tìm đọc cá nhân
Giới thiệu qu in, viết. Gv đọc mẫu hai lần. Hs đọc cá nhân
Có âm qu muốn ghép tiếng quêø phải ghép thêm âm gì?( thêm ê). Hs ghép tiếng quê đọc cá nhân, đồng thanh
Hãy tìm tiéâng có âm qu. Hs tìm đọc cá nhân( quả, quẻ, quạ)
Giới thiệu gi in, viết
Gv đọc mẫu. Hs tìm, đọc gi ghép tiếng già, tìm tiếng có âm gi 
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 2 : viết bảng con
 q được viết bằng mấy nét?(2 nét)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần
Hứơng dẫn viết qu, gi. Yêu cầu Hs tìm tiếng có âm qu, gi
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa qu và gi
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân
4. Dặn dò:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con
qu - gi ( tiết 2 )
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Gọi Hs đọc câu. Hs đọc câu nêu tiếng có âm qu, gi( qua, giỏ)
Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết.
-Viết bảng con.
Giáo viên đọc:q, qu, gi, chợ quê, cụ già
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết
Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở 
GV chấm một số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài. 
Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Quà quê gồm có những gì? 
Khi được quà em thường làm gì?
4. Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi : thi đọc các chữ vừa học
Nhận xét
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng
Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học nhiều lần 
Môn: Toán
Tiết 21
Bài : Số 10
I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10. 
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:, bảng phụ ghi bài tập4, 5. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (số 0 ) 
 GV Nhận xét, ghi điểm. :
 3.Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 :
Bước 1: Giới thiệu số 10.
-Hướng dẫn HS: -HS lấy ra 9 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói:” chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông”.
GV nêu và cho HS nhắc lại:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn, chín con tính thêm một con tính là mười con tính”.
GV yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và nhắc lại:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số mười để chỉ số lượng đó”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và số 10 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số10 và giới thiệu:“Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”.
 GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”. GV chỉ vào số 10 :
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: viết số 10
HS làm vào vở
GV hướng dẫn HS viết số 10:
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2: HS khá giỏi thực hiện
GV nhận xét.
Bài3 : HS khá giỏi thực hiện.
Bài 4: HS làm ở vở Toán.
GV nhận xét.
*Bài 5/37: cho Hs thi đua
4.Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương
 Rút kinh nghiệm 
Môn: Thủ công
Tiết: 6
Bài: Xé dán hình quả cam
 Mục tiêu :
1.Kiến thức: Biết cách xé dán hình quả cam 
2.Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
Với Hs khéo tay: xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng.
Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước hình dạng, màu sắc khác.
Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam
3.Thái độ: Yêu thích môn học,chịu khó.
Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
 Giấy màu da cam,xanh lá cây,hồ,giấy nền,khăn lau tay.
- HS : Giấy nháp kẻ ô và đồ dùng học tập,vở,khăn.
Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp : 
2. Bài cũ :
 Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh 
 Nhận xét.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
 Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và hỏi :
 “ Em hãy tả hình dáng bên ngoài của quả cam?
 Quả cam có hình gì? Màu gì? Cuống như thế 
 nào? Khi chín có màu gì? Em hãy cho biết còn 
 có những quả gì có hình quả cam?”
Ÿ Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé quả cam.
 Giáo viên thao tác mẫu. Học sinh quan sát kỹ,lắng nghe và ghi nhớ.
Học sinh thực hành.
 Học sinh theo dõi, ghi nhớ để thực hành.
 Học sinh quan sát để thực hành trên giấy nháp trắng.
 a) Xé hình quả cam :
 Giáo viên lấy giấy màu cam,lật mặt sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô,xé rồi lấy hình vuông ra xé 4 góc của hình vuông sau đó chỉnh sửa cho giống hình quả cam.Lật mặt màu để học sinh quan sát.
 b) Xé hình lá :
 Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài 4 ô,ngắn 2 ô.
 Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật như đã đánh 
dấu,sau đó xé dần chỉnh sửa cho giống cái lá.
 Giáo viên lật mặt sau cho học sinh quan sát.
c) Xé hình cuống lá :
 Lấy giấy màu xanh vẽ xé hình chữ nhật có cạnh 4x1 ô,xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa để làm cuống.
 d) Dán hình :
 Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.
Bôi hồ : dán quả sau đó đến cuống và lá lên giấy nền .
4. Củng cố -Dặn dò:
Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán quả cam.
 - Tinh thần,thái độ.
 - Chuẩn bị đồ dùng.
 - Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng cho tiết sau hoàn thành sản phẩm.
Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2010
Môn: học vần
Tiết 53-54
Bài: ng ngh
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
2.Kỹ năng :Viết được: ng, ngh cá ngừ, củ nghệ
Luyện nói từ 2 đén 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé
3.Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ ,ng,ngh
HTKK: Viết được, đọc đúng ng, ngh
II.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.
II.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : 
2.Bài cũ :
Kiểm tra miệng đọc SGK.
Kiểm tra viết : q, qu, gi, chợ quẹ, cụ già; c, n, g, h 
3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Dạy chữ ng.
Giơiù thiệu ng in ,viết
Giáo viên đọc mẫu hai lần
Hướng dẫn phát âm : góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm – lợi hơi thoát ra rát nhẹ, có tiếng thanh.
Cho học sinh tìm âm ng trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Có âm ng muốn ghép tiếng ngừ phải ghép thêm âm gì?
Hãy tìm tiéâng có âm ng
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm ngh.
Quy trình tương tự như âm ngh.
Cấu tạo : là ghép từ 3 con chữ ng và h.
Giáo viên đọc mẫu
Hs đọc cá nhân.
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3 : viết bảng con
 ng được viết bằng mấy con chữ?(2 con chữ)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm ng đọc cá nhân(ngõ, ngờ, ngủ)
ngh được viết bằng mấy con chữ?( 3 con chữ)
Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm ngh( nghe, nghé, nghiï..)
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa ng và ngh
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân
4. Dặn dò:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con
ng - ngh ( tiết 2 )
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giới thiệu câu ứng dụng 
Hs đọc câu nêu tiếng có âm ng, ngh
Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết.
-Viết bảng con.
Giáo viên đọc:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết
Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở 
GV chấm một số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài
Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:
Có những con vật nào trong tranh ?
Trong tranh ba con vật như thế nào?( đều còn bé)
Bê là con của con gì?
Bê, nghé thường ăn gì?
4. Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi : tìm bông hoa có chứa tiếng có âm ng, ngh
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng
Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học
Môn: Toán
TIẾT 22 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số10. 
 -Thái độ: Thích học Toán.
+TCTV:Nhận biết từ o đến 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
+HTKK: Không viết số ngược
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: tranh SGK, bảng phụ ghi bài tập 4, 5.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
 1. Ổn định
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 \( Viết số thích hợp vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0, 1, , , 4, , , , 8, ,  ; 
 10, , , , , , , , , 1,  ;(2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Khoanh vào số lớn nhất :
 a. 4 , 2 , 7 
 b. 8 , 10 , 9
 c. 6 , 3 , 5 ( 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
3Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 Bài tập1:HS làm miệng 
 Hướng dẫn HS: Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con heo, 8 con mèo, 9 con thỏ.
GV ø nhận xét bài làm của HS.
 *Bài 2 Hs khá giỏi thực hiện
Đọc yêu cầu bài 2:”Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn “.
-HS thực hành vẽ cho đủ 10 chấm tròn. Sau đó đọc cấu tạo của số 10.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3 Có mấy hình tam giác?HS làm ở bảng con. 
Hướng dẫn HS đếm số hình tam giác màu xanh và số hình tam giác màu trắng, rồi điền số vào ô trống.
GV nhận xét.
Bài 4HS bài vào vở 
Hướng HS làm bài:
a. So sánh số, điền dấu , =.
b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất ( trong các số từ 0 đến 10).
GV chấm một số bài của HS và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.
 Bài tập 5(Thi đua điền số vào ô trống).Hs khá giỏi thực hiện
Hướng dẫn HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại điền số đó vào ô trống (bài mẫu)?
Các bài sau cũng hỏi tương tự như trên.
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được cấu tạo số 10
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4.Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
Môn: Mĩ thuật
Tiết: 5
Bài:VẼ NÉT CONG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1.Kiến thức:Nhận biết nét cong. Biết cách vẽ nét cong
Kĩ năng: Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích 
 Hs khá giỏi : vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích
HS có thái độ nghiêm túc trong khi học, yêu thích môn vẽ. Có ý thức tạo hình cho riêng mình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Một số hình vẽ có dạng hình tròn. 
Một vài tranh ảnh có nét cong ( cây, dòng sông, con vật)
HS: vở vẽ, bút chì, màu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.O

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 tuan 6.doc