Giáo án lớp 1 tuần 6 (tiếp theo)

Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số

- Nhận biết trực gic về tính giao hốn của php cộng

- Biết giải v trình bày bài giải bài toán về nhiề hơn

- Bi tập cần lm : Bi : 1,2, 4

II.CHUẨN BỊ : Que tính, bảng gài.

 

doc 31 trang Người đăng haroro Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 6 (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dị
- Sau khi ăn chúng ta cần phải làm gì ?
- Nhận xét tiét học
Chơi trò chơi
Nhai bánh mì và mô tả sự biến đổi của thức ăn ở khoang miệng và nói cảm giác của em về vị của thức ăn.
Tham khảo SGK để trả lời câu hỏi 
Đại diện trả lời
Tham khảo SGK và trả lời câu hỏi 
- Từng HS trả lời, lớp nhận xét
- Các nhĩm cử nhĩm trưởng thảo luận theo nội dung câu hỏi.
- Đại diện nhĩm trả lời, các nhĩm khác nhận xét
-Aên chậm, nhai kĩ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn, làm cho quá trình tiêu hoá được thuận lợi.
Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi để dạ dày làm việc. Nếu chạy nhảy sẽ có cảm giác đau sóc ở bụng, làm giảm tác dụng của sự tiêu hoá ở dạ dày.
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ hai ngày 14 tháng 09 năm 2009
 ĐẠO ĐỨC
 Gọn gàng, ngăn nắp (t2)
I.MỤC TIÊU : Như tiết 1
II.CHUẨN BỊ : Như tiết 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- KTBC
2 – BÀI MỚI
A - GTB: Hơm nay học bài “ Gọn gàng , ngăn nắp ( tt) “
B- Các hoạt động
Hoạt động 1 : Đóng vai theo các tình huống.
Mục tiêu : Giúp hs biết cách ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp.
GV giao cho 4 tổ 4 tình huống :
+ Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ 
+ Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ 
+ Bạn dược phân công sắp xếp chiếu gọn gàng sau khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn không làm. Em sẽ 
+ Tập vở của cả lớp sau khi thu lên để cô chấm điểm rất lộn xộn vì các bạn không sắp xếp. Em sẽ
Mời đại diện 4 tổ lên trình diễn.
Kết luận : Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi sinh hoạt của mình.
Hoạt động 2 : Tự liên hệ
Mục tiêu : GV kiểm tra việc hs thực hành giữ gọn gàng, ngănnắp chỗ học, chỗ chơi.
GV phát thẻ màu biểu hiện 3 mức độ :
+ Thẻ đỏ : Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học, chỗ chơi.
+ Thẻ xanh : Chỉ làm khi được nhắc nhở.
+ Khơng giơ thẻ: Thường nhờ người khác làm hộ.
Gv đếm số hs theo mỗi mức độ.
Ghi bảng số liệu vừa thu được.
Y/c hs so sánh số liệu giữa các nhóm.
Khen ngợi nhóm hs chọn thẻ đỏ. Khuyên 2 nhóm còn lại nên học hỏi nhóm này.
Đánh giá tính hình giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp ở trường của hs.
Kết luận chung : Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần sử dụng thì không phải mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến. 
3 – Củng cố - dặn dị
 Nhận xét tiết học
Làm việc theo nhóm.
-4 đại diện 4 tổ lên trước lớp thể hiện vai diễn.
-Nhận thẻ và giơ thẻ khi đồng ý với hành vi GV nêu.
- So sánh số liệu
RÚT KINH NGHIỆM
. Tập làm văn
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I.MỤC TIÊU :
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định ( BT 1, 2 )
- Biết đọc và ghi lại thơng tin từ mục lục sách ( BT 3 )
- HS khá giỏi : Thực hiện BT 3 như SGK hoặc bằng yêu cầu : Đọc mục lục các bài ở tuần 7 , ghi tên 2 bài tập đọc và số trang
II.CHUẨN BỊ :
Bảng nhĩm viết maũu bài tập 1, 2
Mỗi HS có một tập trruyện thiếu nhi ( GV chuẩn bị )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GV
HS
1- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS dọc lại mục lục sách tuần 7
- Nhận xét, ghi điểm
2- Bài mới
A- GTB: GV nêu mục đích , yêu cầu
B- HD làm bài tập
Bài 1 : Làm miện, gọi HS đọc yêu cầu
- Chia nhĩm cho HS trả lời
- Nhận xét
- Cho 3 nhĩm thi đua
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Cho HS thoả luận nhĩm đơi
- Gọi học sinh phát biểu . nhận xét
VD ; - Cây này khơng cao đâu?
 - Cây này cĩ cao đâu.
 - Cây này đâu cĩ cao.
Bài 3 : GV chuẩn bị cho mỗi HS 1 tập truyện thiếu nhi.
- HD cho các em làm bài vào VBT
 Theo dõi giúp các em TB , yếu làm được bài
- Gọi học sinh nêu 
- Nhận xét, chấm nhanh 5 – 6 bài cho điểm
3- Củng cố - dặn dị
 Nhận xét tiết học
- 2 em đọc, nhận xét
- 2 em đọc , lớp thầm theo
- Nhĩm 3 thảo luận và lên trả l;ời 
- Lớp nhận xét 
- 3 nhĩm thi đua
- 2 em đọc, lớp theo dõi
- 2 em cùng bàn thảo luận làm bài vào VBT
- 3-4 cặp thảo luận, lớp nhận xét.
- HS làm vào VBT , 1 em làm bảng nhĩm
- 5-6 em nêu, lớp nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc
 Mẩu giấy vụn
 I - Mục tiêu
- Đọc đúng rõ ràng tồn bài,biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ
-Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trườn lớp luơn sạch đẹp ( Trả lời câu hỏi 1, 2,3)
- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4
GD VSMT : GD ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học luơn sạch đẹp
II. Chuẩn bị:
	 Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động trên lớp:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 – Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hs đọc thuộc bài Cái trống trường em. Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 + Bạn HS xưng hô, trò truyện thế nào với cái trống trường ?
 + Bài thơ nói lên tình cảm gì củabạn HS đối với cái trống ?
 - Nhận xét
2- BÀI MỚI
A- GTB: Tiếp theo chủ điểm “ Trường học “, trong tiết tập đọc hôm nay, chúng ta sẽ đọc một truyện rất thú vị, là bài “ Mẩu giấy vụn “. Muốn biết truyện thú vị như thế nào, các con chú ý đọc truyện sẽ biết.
B – Luyện đọc
 - GV đọc mẫu cả bài. Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, câu cảm, câu khiến, lời nhân vật :
 + Cô giáo : nhẹ nhàng, dí dỏm.
 + Bạn trai : hồn nhiên.
 + bạn gái : vui, nhí nhảnh.
Đọc từng câu
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu trong mỗi đoạn.- Chú ý rèn đọc các từ : rộng tãi, sáng sủa, giữa cửa, lắng nghe, mẩu giấy, xì xào, sọt rác, cười rộ.
- GV hướng dẫn HS phân tích các từ, luyện đọc.
- Luyện đọc câu :
 Đoạn 2: + Lớp ta hôm nay sạch se õquá! // Thật đáng khen ! //
 + Các em hãy lắng nghe cô và cho cô biết /
mẩu giấy đang nói gì nhé ! //
- Đoạn 4 : + Các bạn ơi ! // Hãy bỏ tôi vào sọt rác ! //.
- Tìm hiểu nghĩa từ 
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi rèn cho những HS đọc chậm, còn phát âm sai.
- Tổ chức thi đọc tiếp sức giữa các nhóm.
- Mỗi nhóm cử 2 người thi đọc tiếp sức.
- Thi theo tổ : từng tổ đọc tiếp sức theo đoạn đến hết bài.
TIẾT 2
C – Tìm hiểu bài
 -Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? 
 - Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
 -Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì 
 - Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy 
không ? Vì sao ?
 - Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì?
( HS khá, giỏi trả lời )
- GV chốt ý : Muốn cho trường học sạch đẹp, HS phải có ý thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh thái độ thờ ơ, nhìn mà không thấy, thấy mà không làm và cảm thấy khó chịu khi làm xấu bẩn trường lớp.
 GV nêu nội dung GD vệ sinh mơi trường
D – Thi đọc truyện theo phân vai
- Hình thức thi : theo từng tổ, mỗi tổ tự phân các vai lên thi đọc lại toàn truyện.
- Nhận xét, chọn cá nhân, tổ đọc tốt nhất, tuyên dương.
3 – Củng cố - dặn dị
- Tại sao cả lớp cười rộ thích thú khi bạn gái nói ? 
- Em có thích bạn gái trong truyện này không ?Vì sao ? 
- Dặn HS quan sát các tranh minh họa trong SGK để chuẩn bị tiết kể chuyện Mẩu giấy vụn.
- HS đọc bài. trả lời.
- Quan sát tranh. 
- HS nghe và đọc thầm.
- Lần lượt đọc từng câu nối tiếp theo hàng ngang.
- Luyện phát âm, rèn đọc từ khó.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhìn SGK đọc phần nghĩa của từ.
- Tiến hành đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Nằm ngay giữa lối ra vào, trơng rất dễ nhìn thấy
- Cơ yêu cầu cả lớp lắng nghe mẩu giấy vụn đang nĩi gì
- Các bạn ơi ! Hãy bỏ tơi vào sọt rác . 
- HS phát biểu 
- Phải cĩ ý thức giữ gìn trường lớp
- HS phân vai đọc : người dẫn truyện, nhĩm HS, 1 HS nam, 1 HS nữ, cơ giáo
- Vì các bạn gái tưởng tượng ra ý bất ngờ và thú vị. Vì bạn hiểu ý cơ
- HS phất biểu
RÚT KINH NGHIỆM
 TẬP ĐỌC
NGƠI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu:
	- Đọc đúng , rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy , giữa cụm từ
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chạm rãi
 - Hiểu nội dung : ngơi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngơi trường và yêu quý thầy cơ, bạn bè ( Tra lời câu hỏi 1,2)	 
II. Chuẩn bị:
	Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau truyện Mẩu giấy vụn, trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
 + Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ?
 + Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
 +Ý cô giáo muốn nhắc nhở HS điều gì ?
- Nhận xét, cho điểm
2- BÀI MỚI
A- GTB: La øhọc sinh ai cũng yêu thích trường học của mình, và lại càng tự hào hơn khi được học trong một ngôi trường mới khang trang, đẹp đẽ. Qua bài đọc hôm nay sẽ giới thiệu với các em một ngôi trường nới và tình cảm của bạn hs với ngội trường.
B – Luyện đọc
- GV đọc mẫu cả bài : Giọng trìu mến, thiết tha, nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào của bạn HS đối với ngôi trường mới.
+ Đọc từng câu
- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau. Chú ý rèn đọc các từ khó:
 + Trên nền, lấp ló, trang nghiêm, cũ, sáng lên, thân thương.
+ Đọc từng khổ thơ
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau trong bài. Chú ý luyện ngắt hơi, nhấn giọng một số câu sau:
 + Em bước vào lớp / vừa bỡ ngỡ / em thấy quen thân.//
 + Dưới mái trường mới,sao tiếng trống rung động kéo dài ! //
 + Cả đến chiếc thước kẻ / chiếc bút chì / sao cũng đáng yêu đến thế ! //
- Hướng dẫn HS tìm hiểu từ giải nghĩa trong SGK 
+ Đọc từng đoạn trong nhĩm
- Tiến hành cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. GV theo dõi, sửa sai.
+ Thi đọc giữa các nhóm : theo đoạn, mỗi nhóm cử đại diện thi đọc.
- Cho cả lớp đọc.
C- Tìm hiểu bài
- Tìm đoạn văn tả ngơi trưịng ứng với nội dung sau:
 . Tả ngơi trưịng từ xa ?
 . Tả lớp học ?
 . Tả cảm xúc của HS dưới mái trường ?
GV: Bài văn tả ngơi trường theo cách nhìn từ xa đến gần
- Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi trường ?
- HS khá giỏi : dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy cĩ gì mới ?
- Qua bài các em thấy tình cảm của bạn HS đối với ngơi trường như thế nào ?
- Gv chốt lại nội dung bài như ở y/c
D – Luyện đọc lại bài
- Tổ chức cho HS thi đọc lại toàn bài .
- Hình thức thi : Chia lớp thành 4 tổ, cử đại diện lên thi đọc.
- Nhận xét., bình chọn người đọc hay nhất.
-GV hỏi : Ngôi trường em đang học cũ hay mới ?
- Em có yêu mái trường của mình không ?
- GV chốt ý : Dù trường mới hay cũ, ai cũng yêu mến, gắn bó với trường của mình.
3- Củng cố- dặn dị
- Nhận xét tiết học 
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh.
- HS đọc thầm.
- HS đọc từng câu nối tiếp.
- Luyện đọc ,phát âm.
- HS nối tiếp nhau.
- Nhận xét.
- HS nhìn SGK để tra ûlời.
- HS đọc theo nhóm .
- Cử đại diện các nhóm lên thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thảo luận nhĩm trả lời
- 2 câu đầu
- Em bước .mùa thu.
- Phần cịn laị
- Ngĩi đỏ như những cánh hoa lấp lĩ trong cây. Bàn ghế gỗ xoan đào
- HS trả lời
- Rất yêu ngơi trường mới
- HS đọc 
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 TẬP ĐỌC
MUA KÍNH
I- MỤC TIÊU
- Đọc đúng , rõ ràng tồn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
- Hiểu được tính hài hước: cậu bé lười học khơng biết chữ , tưởng cứ đeo kính là sẽ biết đọc làm bác bán kính phì cười.
II- CHUẨN BỊ 
 Chuẩn bị một số kính ( nếu cĩ đ/ k )
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
 - Gọi học sinh đọc bài – trả lời câu hỏi
- nhận xét , cho điểm
2 – BÀI MỚI
A- GTB : Hơm nay học bài “ Mua kính “
B- Luyện đọc
+ GV đọc mẫu 
+ Hướng dẫn luyện đọc – giải nghĩa từ
Đọc từng câu 
 - HD đọc các từ khĩ 
Đọc từng đoạn : 
 -Gọi HS chia đoạn
- GV nhận xét chia đoạn lại 
* Đoạn 1 : .........Khơng đọc được
* Đoạn 2 :.........Mua kính làm gì
* Đoạn 3 : Phần cịn lại
- Gọi HS đọc các từ chú giải
 Đọc từng đoạn trong nhĩm
 Thi đọc giữa các nhĩm 
 Đọc cả lớp
C- Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Cậu bé trong truyện mua kính làm gì ?
- Cậu thử kính như thế nào ?
- Thấy vậy bác bán kính hỏi câu như thế nào ?
- Sau đĩ , thái độ của câu bea như thế nào ?
- Bác bán kính cĩ thái độ như thế nào khi nghe cậu bé trả lời như vậy?
- 2 em đọc, lớp nhận xét
- Theo dõi
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu 
- HS đọc CN – ĐT
- Nhiều em chia , nhận xét
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 2 em đọc
- HS đọc trong nhĩm
- Các nhĩm thi đọc
- Mua kính để đọc chữ
- Cậu thử đến 5 , 7 chiếc khác nhau mà khơng đọc được chữ
- Hay là cháu khơng biết đọc
- Cậu rất ngạc nhiên 
- Bác phì cười
- Tại sao bác phì cười ?
- Chốt lại bài : Câu bé lười học nên khơng biết chữ. Nhưng cậu tưởng nhầm cứ đeo kính là biết đọc chữ , làm cho bác bán kính phì cười. Đĩ chính là chỗ gây cười của truyện vui này.
D- Luyện đọc lai
-Gọi học sinh lên phân vai đọc lại bài .
- Nhận xét , tuyên dương
3- Củng cố - dặn dị
- Tuyên dương các em đọc hay
- Nhận xét tiết học
- Thấy cậu bé rất ngốc nghếch quá
- Học sinh lên phân vai đọc , 3 nhĩm ( Theo các vai : người dẫn chuyện, cậu bé, bác bán kính )
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 CHÍNH TẢ ( N – V )
 NGƠI TRƯỜNG MỚI
I- MỤC TIÊU
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày các dấu câu trong bài
- Làm được Bt 2; Bài tập 3ª
- Bài viết khơng quá 5 lỗi chính tả
II- CHUẨN BỊ
 Bảng nhĩm ghi nội dung bài tập
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
 - Đọc một số từ khĩ của bài trước cho hs viết
- Nhận xét
2 – BÀI MỚI
A- GTB: Hơm nay viét chính tả N-V bài : ngơi trường mới 
B- Hướng dẫn nghe – viết
- GV đọc mẫu đoạn viết
- Dưới mái trường mới , bạn học sinh thấy cĩ gì mới ?
- Trong đoạn viết cĩ những dấu câu nào ?
+ Luyện viết từ khĩ: Dọc cho HS viết các từ : mái trường , rung động, trang nghiêm thân thương.....
+ Viết vào vở: Đọc cho các em viết vào vở 
 GV theo dõi giúp các em yếu viết và trình bày 
+ Chấm- chữa bài 
 Chấm 5 – 6 bài , nhận xét , tuyên dương
C- Hướng dẫn làm bài tập
Bài2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi HS lên bảng làm 
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Chọn câu a . Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho các tổ thi đua tiếp sức 
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi học sinh đọc 
3- Củng cố- dặn dị
- Tuyên dương những em viết đúng, trình bày sạch sẽ
- Nhận xét tiết học
- Viết bảng con , nhận xét
- Đọc lại CN- ĐT
- 2 em đọc lại, lớp thầm theo
- Tiếng trống rungn động, tiếng cơ giáo giảng bài 
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than
- HS viết bảng con, lần lượt từng em lên bảng viết . Phân tích
- Đọc CN- ĐT
- Lắng nghe trình bày bài viết vào vở 
- 2 em đọc, lớp theo dõi
- 2 em làm bảng , lớp làm vở
- Nhận xét . 4 em đọc lại
- 1 em đọc, lớp thầm theo
- Đai diện 3 tổ lên thi đua
- Lớp nhận xét
- 3-4 em TB , yếu đọc lại
RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định , phủ định
Từ ngữ về đồ dùng học tập
I – MỤC TIÊU
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT 1); đặt câu phủ định theo mẫu ( BT 2 )
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì ( BT 3 )
- GV lưu ý: Khơng giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định
II- CHUẨN BỊ
 Bảng nhĩm ghi cauu mẫu BT 1, 2
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KIỂM TRA BÀI CŨ
 - Gọi HS lên bảng viết 2 tên riêng
- Nhận xét, cho điểm
2- BÀI MỚI
A- GTB
B- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV ghi bảng các câu và gạch dưới các từ in đậm.
- Hướng dẫn mẫu cho các em :Các em đặt câu hỏi cho bộ phận thầy gạch dưới ( Là bộ phận in đậm SGK) 
- Gọi học nêu bài làm của mình
- Nhận xét và chốt lại câu đúng
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Treo bảng nhĩm và hướng dẫn mẫu cho các em
- Cho các em làm bài
- Gọi HS nêu bài làm
- Nhận xét, chữa bài
VD : Em khơng thích nghỉ học.
 Em cĩ thích nghỉ học đâu ?
 Em đâu cĩ thích nghỉ học.; v.v..
Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Các em quan sát tranh vẽ và tìm xem cĩ bao nhiêu đồ vật và cho biết dùng để làm gì
- Cho các em thảo luận
- Gọi học sinh phát biểu
- 1 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Nhận xét
- 2 em đọc yêu cầu
- HS theo dõi 
- 2 em cùng bàn thảo luận làm VBT
- Nhiều em nêu, lớp nhận xét
- 2 em đọc đọc cả mẫu, lớp theo dõi
- Theo dõi
- 2 em cùng bàn thảo luận và làm bài vào vở bài tập
- Nhiều em nêu , lớp nhận xét
- 2 em đọc 
- Theo dõi
- 2 em cùng bàn thảo luận và tìm , ghi số lượng , cơng dụng của từng đồ vật
- Nhiều em phát biểu
- Nhận xét, chữa bài
. 4 quyển vở : vở ghi bài
. 3 cái cặp : đựng sách, vở , bút...
. 2 lọ mực : để viết
. 2 bút chì : để viết
. 1 thước kẻ : để đo và kẻ đường thẳng
. 1 ê ke : để đo, kẻ ĐT, đo các gĩc
. 1 com pa : để vẽ đường trịn
3- Củng cố- dặn dị
 Nhận xét tiét học
- Nhận xét
- Học sinh chữa bài 
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LT TỐN
LUYỆN TẬP BÀI : LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
- Thuộc bảng 7 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dang 47 +5, 47 + 25
- Biết giải bài tốn theo tĩm tắt với một phép cộng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
- Cho cả lớp làm bảng các bài : 57 + 34 ; 
87 + 9
- Nhận xét
2- BÀI MỚI
A- GTB
B- Luyện tập
Bài 1 : HS tự nhẩm và nêu kết quả
 Nhận xét
Bài 2 : Bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3 : HS tự làm bài rịi chữa bài
 Theo dõi giúp HS yêu đặt được lời giải ghi đúng tên đơn vị
- Nhận xét , chữa bài
Bài 4 : Cho các em làm VBT
- Gọi học sinh nêu cách nối 
- Nhận xét , chữa bài
Bài 5 : KK học sinh khá , giỏi làm thêm
3- Củng cố - dặn dị
 Nhận xét tiết học
- Làm bảng con , lần lượt từng em lên bảng làm
- Nhận xét
- 2 em nhẩm , lớp nhận xét
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm vở, 2 em làm bảng
- Nhận xét và nêu cách tính ( HS TB, yếu nêu cách tính)
- Lớp làm vở, 1 em làm bảng
- Nhận xét
Bài giải
Cả hai loại trứng cĩ là : 
47 + 28 = 75 ( quả )
Đáp số : 75 quả trứng
- HS làm vở bài tập , rồi nêu cách nối 
- Nhiều em nêu ( 2 em yếu nêu )
- Nhận xét
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 TẬP VIẾT
CHỮ HOA : Đ
I – MỤC TIÊU
- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dịng cỡ nhỏ, 1 dịng cỡ vừa); chữ và câu ứng dụng : Đẹp ( 1 dịng cỡ vùa , 1 dịng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần )
- GD VSMT : HS tâp viết đẹp , giố dục ý thức giữ gìn trường , lớp luơn sạch đẹp.
II- CHUẨN BỊ
 Mẩu chữ 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV
HS
1- KTBC
 - Cho hs viết : chữ D, tiếng Dân
 - Nhận xét
2- BÀI MỚI
A – GTB: Hơm nay viết bài chữ hoa Đ
B- Hướng dẫn quan sát và nhận xét 
 Các bước HD như bài chữ D ( HD thêm nét ngang)
C- HD viết cụm từ ứng dụng
 - Gọi H

Tài liệu đính kèm:

  • docG.an tuan 6.doc