1. Kiến thức:
_ Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
hi : gà, ghế Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi? Hôm nay học bài g – gh Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g Nhận diện chữ Giáo viên viết g, đây là chữ gì ? Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Phát âm đánh vần g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Cho hs ghép gà Nêu vị trí các âm trong tiếng gà Giáo viên cho hs đánh vần, đọc trơn Đưa từ : gà ri Hướng dẫn viết g cao mấy đơn vị ? Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát và nêu Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng gà Thực hiện G trước, a sau, huyền trên a Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đt Đọc trơn : cn, lớp Quan sát, nhận xét. Quan sát. Viết bảng con Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Tiết 2 Học vần Âm g - gh I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, thành thạo Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49 Học sinh: Vởõ viết in, sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 Đọc bài khoá Đọc tiếng từ ứng dụng Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết Gà của nhà em nuôi là loại gà nào? Gà thường ăn gì? gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết? Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh quan sát Viết bài vào vở. Học sinh quan sát Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng ************************************************************* Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh số Làm thành thạo các dạng toán ôn Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : Vở bài tập, 10 que tính III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Lấy và xếp số từ 0 ® 10 Xếp ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài Củng cố: Trò chơi : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Dặn dò: Sửa lại bài sai vào vở nhà Hát 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh xếp và đọc 10 > 0 , 1 , 2 , , 0 > 9 0 < 10 , , 9 < 10 Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 3 dãy lên điền Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ **************************************************** Tiết 4 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/MỤC ĐÍCH: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu HS thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi:”Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. Kẻ sân cho trò chơi “Qua đường lội” III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học. + Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. + Học dàn hàng, dồn hàng. + Ôn trò chơi”Qua đường lội” - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” II/ PHẦN CƠ BẢN: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nhgiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải. Yêu cầu : HS thực hiện chính xác, nhanh, kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. - Học dàn hàng, dồn hàng: * Dàn hàng: Khẩu lệnh : “Em A làm chuẩn, cách một sải tay dàn hàng !” Động tác : Khi GV hô “Em A làm chuẩn”, HS A phải đứng ngay ngắn hô “có” rồi giơ tay phải lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó buông tay xuống. Tiếp theo, tùy theo vị trí đứng ở đầu hàng bên nào hoặc ở giữa, mà đưa một cánh tay hoặc hai cánh tay để dàn hàng. Các thành viên trong hàng đưa hai cánh tay dang ngang và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng. Khi dàn hàng xong thì hô : Khẩu lệnh : “Thôi !” Động tác : Tất cả HS bỏ tay xuống về tư thế đứng nghiêm. * Dồn hàng : Khẩu lệnh : “Em A làm chuẩn dồn hàng !” Động tác : Cũng như khẩu lệnh khi dàn hàng, HS được gọi làm chuẩn phải hô “có !” và giơ tay phải lên cao. Khi GV hô tiếp khẩu lệnh ”dồn hàng!”, thì dồn hàng về đứng theo khoảng cách một khuỷu tay. - Trò chơi:”Qua đường lội” Yêu cầu: biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động, không chen lấn xô đẩy, gây mất trật tự . III/ PHẦN KẾT THÚC: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : Một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Định lượng 7’ 30 – 40 m 25’ 10’ 2 – 3 l 10’ 2 – 3 l 5’ 1 – 2l 3’ Phương pháp – Tổ chức - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Vòng tròn. - GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1. - Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. - Cho các tổ thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự. - 4 hàng ngang xen kẽ. - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ xung thêm những điều HS chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. Nhắc HS không được chen lấn, xô đẩy nhau. - Phân tổ (nhóm) ra tập, cán sự lớp điều khiển. Cho HS tập kết hợp với dóng hàng, quay trái, quay phải, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - 4 hàng dọc - GV nhắc lại cách chơi, rồi cho các tổ thi đua với nhau có phân thắng bại. = = = = = = = = = = = = = = = = = = = ________________________ x x x x x x x x x x x x - 4 hàng ngang - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. ****************************************************************************** Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần ÂM q - qu - gi I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Âm g - gh Đọc bài ở sách giáo khoa Đọc trang trái Trang phải Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu ) Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần Giáo viên đọc : q-qu-gi Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50 Tranh vẽ con gì? Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già Trong tiếng quê, già có âm nào đã học rồi ? Hôm nay ta học bài qu – gi Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q Em hãy so sánh: q- a Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại Đánh vần: quờ-ê-quê So sánh qu với q Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc theo hướng dẫn. Học sinh quan sát Chợ quê, cụ già Học sinh: ê, a học rồi Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Giống nhau: nét cong hở phải Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh Học sinh đánh vần Giống nhau: đếu có chữ q Khác nhau: qu có thêm âm u Học sinh viết bảng con: qu, quê Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Tiết 2 Học vần ÂM q - qu - gi I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Rèn kỹ năng viết đúng đẹp 3. Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu q , qu , gi Tranh vẽ trong sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống à cả ; ả cà bé có à ; ã ò Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trước bài: âm ng – ngh Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống Lớp hát 1 bài ************************************************************ Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Nắm các dạng bài Các mẫu vật để sữa bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 ® 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : viết 0 ® 10 Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Giáo viên hướng dẫn sửa Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa làm Chuẩn bị phần luyện tập chung Hát Học sinh quan sát và nêu Học sinh gắn Học sinh nêu Học sinh gắn và mời bạn đọc 1,2,5,8,10 10,8,5`,2,1 Học sinh nối Học sinh viết Học sinh điền số Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh xếp Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua ******************************************************** Tiết 4 Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông _ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ) _ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây _ Hồ dán, giấy trắng làm nền _ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ) _ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây _ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô _ Hồ dán, bút chì _ Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình quả cam: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. _ Xé rời hình vuông ra. _ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam _ Lật mặt có màu để HS quan sát. b) Xéù hình lá: _ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. c) Xé hình cuống lá: _ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. _ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d) Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn. Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: _ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản” + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế _ Quan sát _ Thực hành trên giấy trắng _ Quan sát _ Thực hành trên giấy trắng _ Thực hành trên giấy trắng _ Quan sát _ Thực hành _ Đặt tờ giấy màu lên bàn _ Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình. _ Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam. _ Xé lá, xé cuống. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm vào vở. _ HS lắng nghe ****************************************************************************** Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2 Học vần ÂM ng - ngh I/ MỤC TIÊU : -HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ. -Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé. II/ CHUẨN BỊ : -Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước Đọc sách kết hợp bảng con Viết bảng con GV nhận xét chung 2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, ngh : ghi bảng a. Ghép : ng GV nhận xét Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới (ngừ). GV nhâïn xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần GV giới thiệu từ cá ngừ Gọi đọc bài khoá 1 b. Âm ngh : dạy tương tự âm ng. Gọi đọc toàn bảng. c. Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá ngừ, ngh, củ nghệ. d. Đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ * Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 a. Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. b. Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng. GV gọi đọc trơn toàn câu. c. Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - Đọc sách giáo khoa d. Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét, dặn dò: HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ CN 1em Cả lớp. HS cài bảng : ngừ. CN 6 -> 8 em. CN 6 -> 8 em ĐT. HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ. CN 2 em ĐT CN 3 em ĐT. Lớp viết bảng con HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm HS trả lời. CN 6 -> 8 em. HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT. Toàn lớp. Hs viết bài vào vở CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. ************************************************************** Tiết 3 Tự nhiên xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ MỤC TIÊU : Kiến Thức : Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp Kỹ năng : Biết chăm sóc răng đúng cách Thái độ : Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên Tranh vẽ về răng Bàn trải người lớn , trẻ em Kem đáng răng, mô hình răng Học sinh Bàn trải và kem đánh răng III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ Nêu những việc không nên làm Nhận xét Học sinh nêu Không nghịch bẩn , tắm rữa thường xuyên bằng xà phòng Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chơi trò chuyền tăm B
Tài liệu đính kèm: