Giáo án Lớp 1 tuần 6 - Phạm Thị Duy

1. Kiến thức:

_ Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II/ CHUẨN BỊ :

 

doc 26 trang Người đăng haroro Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 tuần 6 - Phạm Thị Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài g – gh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Nhận diện chữ
Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
Cho hs ghép gà
Nêu vị trí các âm trong tiếng gà
Giáo viên cho hs đánh vần, đọc trơn
Đưa từ : gà ri
Hướng dẫn viết
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a
Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát và nêu 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiếng gà 
Thực hiện
G trước, a sau, huyền trên a
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đt
Đọc trơn : cn, lớp
Quan sát, nhận xét.
Quan sát.
Viết bảng con
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Tiết 2 Học vần 
 Âm g - gh 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49
Học sinh: 
Vởõ viết in, sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 
Đọc bài khoá
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Viết bài vào vở.
Học sinh quan sát 
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
*************************************************************
Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng so sánh số
Làm thành thạo các dạng toán ôn
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 
Học sinh :
Vở bài tập, 10 que tính
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10
Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Luyện tập
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Lấy và xếp số từ 0 ® 10
Xếp ngược lại các số trên
Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : Điền dấu , =
Giáo viên thu vở chấm bài 
Củng cố:
Trò chơi : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Dặn dò:
Sửa lại bài sai vào vở nhà
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết 
Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 ,  , 0 > 9
0 < 10 ,  , 9 < 10
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 
3 dãy lên điền
Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ
****************************************************
Tiết 4 THỂ DỤC
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 I/MỤC ĐÍCH:
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu HS thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ trước.
 - Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. 
 - Ôn trò chơi:”Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
 II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. Kẻ sân cho trò chơi “Qua đường lội”
 III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 
Nội dung
I/PHẦN MỞ ĐẦU:
 - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học.
 + Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. 
 + Học dàn hàng, dồn hàng. 
 + Ôn trò chơi”Qua đường lội”
 - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 
 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. 
 - Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
II/ PHẦN CƠ BẢN:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nhgiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
Yêu cầu : HS thực hiện chính xác, nhanh, kỉ luật, trật tự hơn giờ trước.
 - Học dàn hàng, dồn hàng:
 * Dàn hàng:
Khẩu lệnh : “Em A làm chuẩn, cách một sải tay  dàn hàng !”
Động tác : Khi GV hô “Em A làm chuẩn”, HS A phải đứng ngay ngắn hô “có” rồi giơ tay phải lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó buông tay xuống. Tiếp theo, tùy theo vị trí đứng ở đầu hàng bên nào hoặc ở giữa, mà đưa một cánh tay hoặc hai cánh tay để dàn hàng. Các thành viên trong hàng đưa hai cánh tay dang ngang và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng. Khi dàn hàng xong thì hô :
Khẩu lệnh : “Thôi !”
Động tác : Tất cả HS bỏ tay xuống về tư thế đứng nghiêm.
 * Dồn hàng :
Khẩu lệnh : “Em A làm chuẩn  dồn hàng !”
Động tác : Cũng như khẩu lệnh khi dàn hàng, HS được gọi làm chuẩn phải hô “có !” và giơ tay phải lên cao. Khi GV hô tiếp khẩu lệnh ”dồn hàng!”, thì dồn hàng về đứng theo khoảng cách một khuỷu tay.
 - Trò chơi:”Qua đường lội” 
Yêu cầu: biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động, không chen lấn xô đẩy, gây mất trật tự .
III/ PHẦN KẾT THÚC:
 - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
 - GV cùng HS hệ thống bài.
 - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
 + Ôn : Một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
Định lượng
7’
30 – 40 m
25’
10’
2 – 3 l
10’
2 – 3 l
5’
1 – 2l
3’
Phương pháp – Tổ chức
- 4 hàng ngang
ê
 x x x x x x x x x o
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
- Vòng tròn.
- GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1.
- Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. 
 - Cho các tổ thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.
- 4 hàng ngang xen kẽ.
- GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập. 
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ xung thêm những điều HS chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. Nhắc HS không được chen lấn, xô đẩy nhau.
- Phân tổ (nhóm) ra tập, cán sự lớp điều khiển. Cho HS tập kết hợp với dóng hàng, quay trái, quay phải, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- 4 hàng dọc
- GV nhắc lại cách chơi, rồi cho các tổ thi đua với nhau có phân thắng bại.
 = = = =
= = =
 = = = = = = =
 =
 = = = =
________________________
 x x x x
 x x x x
 x x x x
- 4 hàng ngang
- Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của HS.
- Về nhà tự ôn.
******************************************************************************
Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Học vần 
ÂM q - qu - gi 
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Âm g - gh
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái 
Trang phải
Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )
Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần
Giáo viên đọc : q-qu-gi
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50
Tranh vẽ con gì?
Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già
Trong tiếng quê, già có âm nào đã học rồi ?
Hôm nay ta học bài qu – gi 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q
Em hãy so sánh: q- a
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại
Đánh vần: quờ-ê-quê
So sánh qu với q
Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u.
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
Quy trình tương tự như qu
Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thị giỏ cá
qua đò giã giò
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc theo hướng dẫn.
Học sinh quan sát 
Chợ quê, cụ già
Học sinh: ê, a học rồi
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát 
Giống nhau: nét cong hở phải
Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
Học sinh thực hiện
Học sinh quan sát 
Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh
Học sinh đánh vần
Giống nhau: đếu có chữ q
Khác nhau: qu có thêm âm u
Học sinh viết bảng con: qu, quê 
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiết 2 Học vần 
ÂM q - qu - gi 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê
Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Rèn kỹ năng viết đúng đẹp
3. Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Chữ mẫu q , qu , gi
Tranh vẽ trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
q-qu: viết q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê
cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già 
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Ai hay cho em qùa ?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
Củng cố :
Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống
  à cả ;  ả cà
bé có  à ;  ã  ò
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài: âm ng – ngh
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống
Lớp hát 1 bài
************************************************************
Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Nắm các dạng bài
Các mẫu vật để sữa bài
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập chung
Hoạt động 1: Ôn kiến thức
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học 
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy gắn 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài vừa làm 
Chuẩn bị phần luyện tập chung
Hát
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
Học sinh gắn và mời bạn đọc
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh viết
Học sinh điền số 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua
********************************************************
Tiết 4 Thủ công
 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông
_ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
 _ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
 _ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô
 _ Hồ dán, bút chì
 _ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình quả cam:
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
_ Xé rời hình vuông ra.
_ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
 _ Lật mặt có màu để HS quan sát.
 b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
_ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát.
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
3. Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
 _ Đánh giá sản phẩm: 
_ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”
+ Quan sát tranh
 +Tìm trong thực tế
_ Quan sát
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Quan sát
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Quan sát
_ Thực hành
_ Đặt tờ giấy màu lên bàn 
_ Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình.
_ Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
_ Xé lá, xé cuống.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm vào vở. 
_ HS lắng nghe 
******************************************************************************
Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 + 2 Học vần
ÂM ng - ngh
I/ MỤC TIÊU :
-HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ.
-Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
	-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước
Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con
GV nhận xét chung
2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, ngh : ghi bảng 
a. Ghép : ng 
GV nhận xét 
Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới (ngừ).
GV nhâïn xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần
GV giới thiệu từ cá ngừ
Gọi đọc bài khoá 1
b. Âm ngh : dạy tương tự âm ng.
Gọi đọc toàn bảng.
c. Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá ngừ, ngh, củ nghệ.
d. Đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ
* Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.
Tiết 2
a. Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
b. Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
GV gọi đọc trơn toàn câu.
c. Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
- Đọc sách giáo khoa
d. Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
5. Nhận xét, dặn dò:
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ
CN 1em
Cả lớp.
HS cài bảng : ngừ.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ.
CN 2 em ĐT
CN 3 em ĐT.
Lớp viết bảng con
HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
HS trả lời.
CN 6 -> 8 em.
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 6 -> 8 em, ĐT
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
CN 6 -> 8 em, ĐT.
Toàn lớp.
Hs viết bài vào vở
CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
**************************************************************
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ MỤC TIÊU :
Kiến Thức : 
Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp
Kỹ năng : 
Biết chăm sóc răng đúng cách
Thái độ : 
Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên 
Tranh vẽ về răng
Bàn trải người lớn , trẻ em
Kem đáng răng, mô hình răng
Học sinh 
Bàn trải và kem đánh răng
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
Nêu những việc không nên làm
Nhận xét
Học sinh nêu
Không nghịch bẩn , tắm rữa thường xuyên bằng xà phòng
Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Chơi trò chuyền tăm
B

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc