Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Nguyễn Thị Tuyết (tiếp)

1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm.

Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng.

Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã

2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ.

3. Thái độ: Tự giác học tập.

II - ĐỒ DÙNG.

Bộ đồ dùng Tiếng Việt

 

doc 18 trang Người đăng haroro Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Nguyễn Thị Tuyết (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Chào cờ
Nhà trường & đ/c TPT thực hiện
************************************************
Tiếng Việt
Bài 22: ph , nh
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm.
Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng.
Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK 
iiI - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: kẻ ô, rổ khế, củ sả, xe chỉ
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm ph được ghi bằng chữ pờ và hờ. GV ghi bảng ph 
HS nhắc lại 
Gài bảng ph 
Gài ph - phát âm 
Khi phát âm ph luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản 
Vậy ph là nguyên âm hay phụ âm ?
Muốn có tiếng phố ta phải thêm âm gì, dấu gì ?
Phụ âm ph 
HS gài tiếng phố - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm ph ?
Phố, phanh, phèn 
Âm nh tương tự 
Âm nh được ghi bằng chữ cái n và h
So sánh ph và nh
Đọc từ ứng dụng 
 phố xá nho khô
 phở bò nhổ cỏ
Hướng dẫn viết. 
HS nhắc lại 
đánh vần - đọc trơn - phân tích 
GV viết mẫu: Hướng dẫn viết
GV sửa cho HS - Viết bảng con 
HS quan sát nhận xét
Viết bảng 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù
Tìm tiếng có âm vừa học ?
Đọc SGK.
b) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vở.
GV viết mẫu: ph, nhà, phố, nhà lá
Chú ý: Cách nối các con chữ.
Chấm bài - Nhận xét.
 c) Luyện nói theo chủ đề 
Chợ, phố, thị xã 
Quan sát tranh vẽ
Tranh vẽ cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em không ?
Chợ dùng làm gì ? Nhà em có ai đi chợ không ?
ở phố em có gì ?
Thị xã tên em đang ở là gì ?
Em đang sống ở đâu ?
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 23.
7 em 
HS đọc thầm
nhà, phố, đánh vần-phân tích-đọc trơn 
10 em
HS viết vở tập viết 
HS quan sát 
*****************************************************
Toán
Tiết 21: Số 10
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 10.
Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Biết so sánh số 10 với các số đã học.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số 10 và so sánh các số.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng. 
Sử dụng bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Viết bảng số 0
Đọc đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu số 10.
Lập số 10 
Nhìn hình vẽ SGK.
Có mấy bạn đang chơi ?
Có mấy bạn đang chạy tới ?
9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
Quan sát SGK
Có 9 bạn đang chơi 
Có 1 bạn đang chạy tới 
Là 10 bạn
Quan sát số chấm tròn và nhận xét ? Tương tự 
Cho HS lấy 9 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
b) Giới thiệu chữ số 10 
Giới thiệu số 10 in, số 10 viết 
 c) Nhận biết thứ tự của số 10 
Cho HS đếm 10 que tính
Số 10 đứng đằng sau số nào ?
Những số nào đứng trước số 10 ?
Đọc lại dãy số 
3. Luyện tập. 
Bài 1: Viết số 10 
Bài 2: Viết vào ô trống( HS TB)
Bài 3: Điền số (cấu tạo số 10) 
Yêu cầu: dùng que tính tách 
 10 10 10 10 10
 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5
 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống( HS khá)
GV vẽ lên bảng và yêu cầu HS làm 
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
Chấm bài - Nhận xét.
H đọc 
Gài số 10 
Số 9
Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 
HS viết vở
HS đếm số cây nấm viết số tương ứng
HS tách làm 2 phần tuỳ ý nêu kết quả
1 em lên bảng
HS làm vở bài tập 
***********************************************************************
Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 23: g , gh
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhận biết được âm và chữ ghi âm g, gh. 
Đọc được từ, câu ứng dụng. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
2. Kỹ năng: Biết đọc nói nhanh thành thạo g, gh các tiếng từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết: phố xá, nhà lá, phở bà, nhổ cỏ
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm g được ghi bằng chữ cái giê
GV cho HS gài bảng.
HS nhắc lại 
Gài g phát âm 
Khi phát âm g luồng hơi phát ra như thế nào ? 
Bị cản 
Vậy g là nguyên âm hay phụ âm?
Muốn có tiếng ga ta phải thêm âm gì ? 
Phụ âm g 
Gài tiếng ga - đánh vần - đọc trơn -phân tích 
Tìm tiếng có âm g 
Âm gh tương tự 
Âm gh được ghi bằng chữ cái giê, hát 
So sánh g, gh 
Đọc từ ứng dụng 
nhà ga ghế gỗ
gà gô ghi nhớ 
c) Luyện viết.
GV hướng dẫn viết.
GV viết mẫu: g , gh
Chú ý: Nối con chữ g với con chữ h 
gà, gả, gò ...
H đọc cá nhân - đồng thanh 
H viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc. 
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Tìm tiếng có chứa âm vừa học 
Đọc SGK
b) Luyện viết.
Cho HS viết vở tập viết.
Hs hướng dẫn viết từng dòng.
g, gh, gà ri, ghế gỗ 
Chấm bài - Nhận xét.
c) Luyện nói: Chủ đề: gà ri gà gô
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Gà gô sống ở đâu ?
Kể tên một số loại gà mà em biết ?
Gà thường ăn thức ăn gì ?
iv - củng cố - dặn dò.
Xem trước bài 24. 
8 em
Đọc thầm
10 em 
Hs nhắc lại 
HS viết từng dòng
Vẽ con gà gô, gà ri
Gà sống ở trên đồi
Gà ri, gà chọi, gà công nghiệp
Ăn thóc, ăn ngô, ăn sâu 
***************************************************
Toán
Tiết 22: Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc viết các số, cấu tạo số 10.
2. Kỹ năng: Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10 một cách thành thạo.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
HSđếm số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
2. Bài mới 
Hướng dẫn HS làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
Quan sát tranh. 
GV chữa bài. 
Nối theo mẫu
Đếm số lượng con vật có từng bức tranh - HS đọc kết quả
Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán.
Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn 
Quan sát đếm số chấm tròn ở mỗi ô.
HS làm bài
Đổi vở kiểm tra
GV nhận xét cho điểm.
Đã có mấy chấm tròn trong ô rồi ?
Phải vẽ thêm mấy chấm tròn nữa ?
Vậy có 9 chấm trong thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
10 gồm mấy và mấy ?
10 chấm tròn 
 10 10 
 9 1 1 9 
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán. 
Quan sát kỹ
Có mấy hình tam giác ?
Nêu cách làm.
Đếm số hình tam giác rồi ghi kết quả vào hình vuông. 
HS làm bài - chữa bài 
GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán.
Quan sát mẫu rồi làm.
GV chữa bài.
iv - củng cố - dặn dò.
Đếm lại thứ tự các số từ 0 -> 10, 10 -> 0
Xem lại các bài tập.
Điền dấu > < =
HS tự làm - đổi vở kiểm tra
********************************************************
Mỹ thuật
Vẽ hoặc nặn quả tròn
GV chuyên dạy
************************************************************************
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 24: q , qu , gi
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
Xác định những âm trên là phụ âm, tên chữ cái cu, quờ, gi. Đọc đúng từ câu câu ứng dụng SGK.
Luyện nói theo chủ đề: “Quà quê”
2. Kỹ năng: Phát âm chuẩn đọc và viết đúng.
3. ý thức: Tập trung học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghế, ghi nhớ.
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
G phát âm q (cu) 
 qu (quờ)
Phát âm theo GV 
Gốc lưỡi nhích về ngạc mêm hơi thoát ra xát nhẹ 
Nhận xét luồng hơi phát như thế nào ?
Bị cản 
q, qu là phụ âm 
yêu cầu ghép quê 
HS gài q, qu 
Ghép quê - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm qu 
GV có từ: chợ quê 
Âm gi 
Âm gi được ghi bằng chữ cái di 
Tương tự 
So sánh: qu - gi 
Đọc từ ứng dụng: 
quà, quả, quế
HS đọc trơn 
HS nhắc lại 
HS so sánh
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò 
GV kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò) 
Đọc cá nhân - gạch chân tiếng chứa qu, gi 
c) Luyện viết.
Hướng dẫn HS viết 
q - qu - gi 
quê, già 
Viết trên bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Đọc cá nhân: 10 em 
Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học: qua, giỏ 
HS đọc 10 em 
Đọc SGK từng trang.
b) Luyện viết.
GV hướng dẫn HS viết bảng con
chợ quê, cụ già 
yêu cầu viết vở tập viết 
GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết 
Chấm bài - Nhận xét.
 c) Luyện nói: Chủ đề “quà quê”
Tranh vẽ gì ?
Quà quê gồm những thứ quà gì ?
Em thích nhất quà gì ?
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK. 
Về nhà đọc trước bài 25.
8 em 
HS nhắc lại 
HS tập viết vào vở 
********************************************************
Toán
Tiết 23: Luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc viết so sánh, thứ tự của mỗi số trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết các số.
3. Thái độ: Ham học, say mê học toán.
ii - đồ dùng. 
Vở bài tập - Bảng phụ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
 7 10 10 8 
 6 5 0 3
2. Bài mới. 
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Nối 
Bài 2: Điền số thích hợp 
Bài 3: Viết số thứ tự trên toa tàu để có:
Làm bảng con 
Nối nhóm đồ vật với số tương ứng 
Để có dãy số từ 0 đến 10 
HS tự điền số 
Số giảm dần từ 10 đến 1
Số lớn dần từ 1 đến 10 
Bài 4: Xếp các số 
6, 1, 3, 7, 10 
Theo thứ tự từ bé đến lớn 
1, 3, 6, 7, 10 
Thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Trò chơi
Xếp đúng mẫu.
iv - củng cố - dặn dò.
Nhận xét làm bài của HS.
10, 7, 6, 3, 1
HS xếp 
*********************************************
Thủ công
Xé dán hình quả cam
I.Muùc tieõu:
 1.Kieỏn thửực : HS bieỏt caựch xeự hỡnh quaỷ cam tửứ hỡnh vuoõng.
 2.Kú naờng :Xeự, ủửụùc hỡnh hỡnh quaỷ cam coự cuoỏng, laự vaứ daựn caõn ủoỏi, phaỳng.
 3.Thaựi ủoọ :Bieỏt quớ troùng saỷn phaồm laứm ra.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
 -GV: Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh quaỷ cam, giaỏy maứu da cam, xanh laự caõy, hoà, giaỏy 
 khaờn lau.
 -HS: Giaỏy maứu giaỏy maứu da cam, xanh laự caõy, hoà, giaỏy neàn, khaờn lau.
III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt 1 
 1.Khụỷi ủoọng : Haựt taọp theồ
 2.Kieồm tra baứi cuừ : -Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hs
 -Nhaọn xeựt kieồm tra
 3.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt
Muùc tieõu: Cho HS xem tranh vaứ gụùi yự traỷ lụứi caõu hoỷi
Caựch tieỏn haứnh:
Cho HS xem baứi maừu vaứ tỡm hieồu ủaởc ủieồm, hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa quaỷ cam. Hoỷi:
-Quaỷ cam coự hỡnh gỡ?
- Quaỷ naứo gioỏng hỡnh quaỷ cam?
Keỏt luaọn: Quaỷ cam coự hỡnh hụi troứn phớa treõn coự cuoỏng vaứ laự ủaựy hụi loừm , khi chớn coự maứu vaứng ủoỷ.
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón maóu
 Muùc tieõu: Hửụựng daón HS xeự hỡnh quaỷ cam, laự, cuoỏng laự, caựch daựn hỡnh.
Caựch tieỏn haứnh:
1.Veừ vaứ xeự hỡnh quaỷ cam choùn giaỏy hỡnh da cam:
- Daựn qui trỡnh leõn baỷng vaứ hửụựng daón tửứng bửụực ủeồ veừ
- Giaựo vieõn laứm maóu xeự hỡnh quaỷ cam ụỷ 2 goực ụỷ treõn xeự nhieàu hụn ủeồ quaỷ cam ủửụùc phỡnh ra ụỷ giửừa.
-Goùi HS nhaộc laùi caựch xeự hỡnh troứn?
2. Xeự hỡnh laự:
- Choùn giaỏy maứu xanh laự caõy
- Daựn qui trỡnh xeự laự vaứ hoỷi:
 +Laự cam naốm trong khung hỡnh gỡ?
3. Xeự hỡnh cuoỏn laự: 
-Choùn giaỏy maứu xanh laự caõy
-Cuoỏng laự caõn ủoỏi
-Daựn qui trỡnh xeự cuoỏng vaứ hoỷi:
+ Neõu caựch xeự cuoỏng laự?
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp
Muùc tieõu: Hửụựng daón HS veừ, xeự, daựn hỡnh quaỷ cam.
Caựch tieỏn haứnh: 
. Hửụựng daón xeự treõn giaỏy nhaựp.
. Hửụựng daón saộp xeỏp hỡnh cho caõn ủoỏi.
Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ daởn doứ
+ Yeõu caàu HS nhaộc laùi qui trỡnh xeự, daựn , hỡnh quaỷ cam?
+ẹaựnh giaự saỷn phaồm 
+Chuaồn bũ giaỏy, buựt chỡ, hoà daựncho baứi hoùc tieỏp tieỏt 2
- HS quan saựt
- Quaỷ cam hỡnh hụi troứn, phỡnh ụỷ giửừa phớa treõn coự cuoỏn vaứlaự, phớa ủaựy hụi loừmkhi chớn coự maứu vaứng ủoỷ
- Quaỷ taựo, quaỷ quyựt
- HS quan saựt
- Xeự hỡnh vuoõng 8 oõ, xeự tieỏp 4 goực ủửụùc hỡnh troứn
- Hỡnh chửừ nhaọt
- Xeự hỡnh chửừ nhaọt, xeự ủoõi hỡnh chửừ nhaọt, laỏy moọt nửỷa laứm cuoỏng
- HS quan saựt.
- HS thửùc haứnh.
- HS doùn veọ sinh .
- 2HS nhaộc laùi
***********************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 25: ng , ngh
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Đọc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên.
2. Kỹ năng: Luyện phát âm đọc, viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ ghép chữ tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết: q - qu - gi, quà quê, giã giò ...
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm ng: được ghi bằng chữ cái “ngờ”
H nhắc lại 
G viết ng 
H gài ng - phát âm 
Khi phát âm ng luồng hơi phát ra như thế nào ? 
Bị cản 
ng là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm ng 
Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ? 
HS gài tiếng ngừ - đánh vần - đọc trơn - phân tích
G viết từ: cá ngừ 
Tìm tiếng có âm ng
Âm ngh 
Tương tự 
HS đọc 
ngữ, nga, ngà ...
GV kết hợp luật chính tả: ngh trước e, ê, i phải viết bằng ngh
Cô vừa dạy mấy âm ?
So sánh ng, ngh 
c) Đọc từ ứng dụng.
2 âm (ng, ngh) 
HS đọc - gạch chân tiếng có âm ng, ngh 
d) Luyện viết.
Hướng dẫn viết.
Viết bảng con. 
ng, ngh 
HS quan sát các mẫu chữ 
Viết bảng con
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
nghỉ hè chị nga ra nhà bé nga 
8 em 
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc SGK từng trang 
b) Luyện viết. 
HS viết vào vở tập viết 
10 em 
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Chú ý nối các con chữ
c) Luyện nói: Chủ đề
 bê, nghé, bé 
Tranh vẽ gì ?
Thế còn con nghé ?
Con bê con nghé thường ăn gì ?
bê con là con của con gì ? nó màu gì ? 
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 26. 
HS viết vở tập viết
HS nhắc lại 
*************************************************
Toán 
Tiết 24: Luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các chữ số đã học: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích các số.
3. Thái độ: Có ý thức học tập môn toán. 
ii - đồ dùng.
Bảng con + bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.
GV đọc cho HS viết các số từ 0 ->10
GV cho HS lấy bộ đồ dùng học tập phân tích các số bằng que tính.
2 HS lên bảng, ở dưới viết bảng con
HS dùng que tính tách
GV quan sát nhận xét HS tách các số
2. Viết vở ô li.
Bài 1: Viết các số từ 0 -> 10 
 từ 10 -> 0
Bài 2: Điền dấu >, <, =
 2 3 4 2 
 3 3 5 4
 7 7 9 9
Chấm bài - Nhận xét.
3. Làm vở bài tập.
GV hướng dẫn HS làm.
Nhận xét giờ.
Làm vở ô li
HS làm bài 
*************************************
Âm nhạc
Học bài: Tìm bạn thân
GV chuyên dạy
**********************************************************************
Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 26: y , tr
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà. Đọc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng phát âm đúng ch - tr từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết: ng, ngh, ngã tư, nghệ sĩ
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
Âm y được ghi bằng chữ cái y
Chữ cái y gồm mấy nét ?
GV cho HS gài y 
HS nhắc lại 
Gồm 2 nét 
HS gài y. Phát âm 
Khi phát âm y luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Vậy y là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm y 
Chữ y đứng một mình tạo thành tiếng. Đọc từ y tá (giải nghĩa) 
Âm tr được ghi bằng chữ cái tr gồm mấy con chữ ghép lại
2 chữ cái: tê và e rờ
GV cho HS gài tr 
Gài tr. Phát âm 
Khi phát âm tr luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Phụ âm tr 
Phân biệt ch - tr 
Só sánh ch - tr
Ghép tiếng tre
Từ: tre ngà (giải thích) 
 * Đọc từ ứng dụng:
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
c) Hướng dẫn viết.
GV viết mẫu: y, tr 
HS gài tre-đánh vần-đọc trơn-phân tích 
Đọc trơn - gạch chân tiếng có âm y, tr 
Luyện viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Quan sát tranh câu ứng dụng.
8 em
Đọc thầm gạch chân tiếng có âm y tr
Đọc SGK từng trang.
b) Luyện viết.
 Hướng dẫn viết vở tập viết. 
GV hướng dẫn viết từng dòng.
 y, tr
Chú ý tư thế ngồi viết.
 c) Luyện nói: Chủ đề: Nhà trẻ
Tranh vẽ gì ?
Các em đang làm gì ?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không ?
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem và ôn lại các bài đã học.
8 em 
HS nhắc lại 
Quan sát tranh
 HS viết vở tập viết 
*********************************************************
Thể dục
ĐHĐN – Trò chơi vận động
I- mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.
 Học dàn hàng, dồn hàng.
 Ôn trò chơi “Qua đường lội”
ii - địa điểm.
Sân trường.
iii - hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu.
Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
Lớp trưởng tập hợp 4 hàng dọc báo cáo sĩ số
Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc, đi theo vòng tròn hít thở sâu.
GV kết hợp cán sự điều khiển
Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Phần cơ bản.
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải trái
Dàn hàng, dồn hàng
GV nhận xét bổ sung 
Ôn trò chơi “Qua đường lội” 
iii - phần kết thúc.
Đứng vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài.
GV nhận xét tiết học.
Tuyên dương: Tổ 1, 2
GV giải thích làm mẫu
HS tập hợp 
Cả lớp thực hiện
***************************************************
Tự nhiên xã hội
Chăm sóc và bảo vệ răng
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khoẻ, đẹp.
2. Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách, tự xúc miệng sau khi ăn.
3. Thái độ: Có ý thức thực hành tốt.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
MĐ: HS biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
Quan sát và thảo luận.
2 HS quay mặt vào nhau từng người quan sát và nhận xét xem răng bạn như thế nào ?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi 1 HS lên trình bày kết quả.
Hoạt động 2: Quan sát tranh 
MĐ: HS biết việc nên làm và những việc làm không nên làm để bảo vệ răng.
HS lên trình bày
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
Bước 2: Kiểm tra kết quả.
Hoạt động 3: Làm thế nào để bảo vệ răng.
MĐ: HS biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
HS quan sát 
Bước 1: Giao nhiệm vụ thực hiện
Bước 2: Kiểm tra.
iv - củng cố - dặn dò.
Cần bảo vệ răng như thế nào ?
Về nhà: Thường xúc miệng, đánh răng.
Quan sát một số bức tranh về răng 
***********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6 buoi sang.doc