I. Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10.
- Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
II. Đồ dùng dạy học:
- Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe , chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng .
III. Các hoạt động dạy học :
đề : Trong tranh vẽ cảnh gì? - Nhà em có gần chợ không? Nhà em ai đi chợ? Chợ dùng để làm gì? Giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng GV nhận xét cho điểm. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở T V trong 3 phút. GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh nêu tên bài trước. Học sinh đọc bài. H1: thợ xẻ, chả cá; H2: củ sả, cá rô; H3: kẻ ô, rổ khế. Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá. Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. Theo dõi và lắng nghe. Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ thẳng và một nét móc ngược hai đầu. Giống nhau: Đều có nét móc hai đầu. Khác nhau: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc trên. Tìm chữ p đưa lên cho cô giáo kiểm tra. Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). Chữ p và h. Giống nhau: Đều có chữ p. Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p. Lắng nghe. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3. Lắng nghe. Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh sắc trên âm ô. Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, 3, 2. Lớp theo dõi Giống nhau: Đều có chữ h. Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k. Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.. Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. Cả lớp 1 em 2 em. Toàn lớp .. 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 ,nhóm 3. 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 ,nhóm 3. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). CN 6 em. CN 7 em. “chợ, phố, thị xã”. Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. - Vẽ cảnh chợ, cảnh đi lại ở phố ,nhà cửa ở thị xã. Có ạ (không ạ). Mẹ. Dùng để mua và bán đồ ăn. CN 10 em .Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. HS đọc bài và tìm tiếng Thủ Công XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM I. Mục tiêu : - Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông . - Xé đuợc hình qủa cam có cuống lá và dán cân đối phẳng . II. Đồ dùng dạy học: -GV : Bài mẫu vở xé dán hình 1 tờ giấy thủ công màu da cam , 1tờ giấy màu xanh l -HS :1 tờ giấy màu da cam ,1 tờ giấy màu xanh lá cây hồ dán bút chì khan lau tay. III. . Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động HS 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài củ :tiết trước em học bài gì? -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài :GV hỏi : -Tiết trước cô đã dạy hình nào rồi ? -Từ những hình đã học ta sẽ xé được nhìêu hình khác nhau . -GV đua hình quả cam -Giới thiệu bài mới :Xé dán hình quả cam. b. GV hường dẫn HS quan sát và nhận xét -Qủa cam trong tranh có những bộ phận nào ?-Những quả nào giống hình quả cam -Gợi HS nhận xét quả cam giống hình nào em dã học ? -Gọi HS nêu các bước xé hình trên . c.GV hướng dẫn và làm mẫu : Xé hình qẩa cam -lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đánh và vẽ 1 hình vuông cạnh 8 ô Xé rời lấy hình vuông ra -Xé 4 góc hình vuông theo đường vẻ -Xé chỉnh giữa cho giống hình quả cam . -Lật mặt sau cho HS quan sát . Xé hình lá : -Xé hình chũ nhật rời khỏi tờ giấy màu xanh . -Xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẻ . -Quả cam hình hoi trên , phình ở giữa ,phía trên có cuống và lá , đáy hơi lõm . Xé chỉnh giữa cho giống chiếclá Lật mặt sau để HS quan sát Xé hình cuống lá : Vẻ và xé 1 hình chữ nhật màu- xanh có cạnh dài 4 ơ , cạnh ngắn 1 ô . -Xé rơi hình chữ nhật lấy 1 nữa đó làm cuống lá , có thể xé xuống 1 đầu to 1 đầu nhỏ . Dán hình :Sau khi xé xong GV làm các thao tác để dán hình quả cam -GV treo tranh cho HS quan sát và nêu cách dán . -Dán quả -Dán cuống -Dán lá -GV hu?ng d?n cách dán và dán mẩu lên bảng . 4 Củng cố: em vừa học xong bài gì? Nhắc lại các bước xé GDTT: rèn đôi tay khéo léo. 5 Dặn dò : Chuẩn bị giấy ,bút chì , hồ dán . Chuẩn bị bài sau :Xé dán cây đơn giản . -GV nhận xét chung tiết học -Nhận xét việc chuận bị bài của hs Xé dán hình vuông, hình trên. HS lấy đồ dùng để trên bàn . -Hình chử nhật ,hình vuông ,hình tam giác -Quả táo , quả quýt . -Hình trên 2 HS nêu - HS quan sát HS quan sát hình vẽ và thực hành theo HD của GV HS quan sát và nêu cách dán . - Xé dán quả cam - Nêu các bước xé hình qủa cam . HS về nhà thực hành BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Học sinh biết đọc,viết các số đã học - Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh - Luỵên thói quen thận trọng, yêu thích môn toán II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS Thầy viết bài tập lên bảng. Bài 1: Ðiền dấu >, <, = 9 o 10 5 o 9 7 o 10 1 o 0 10o 10 10 o 2 10 o 6 4 o 10 Bài 2: Ðiền số thích hợp vào ô trống o >9 9 > o 10 = o 7 > o 6 8 9= o o = 2 1 o 7 = o 7 > o - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét Nhận xét giờ học học sinh làm vào vở ô li - Học sinh làm lần lượt từng bài - HS QS và điền dấu HS tìm số thích hợp đã điền Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: - Giúp hoc sinh luyên đọcđúng, đọc nhanh. - Làm bài tâp ở VBT TV trang 22. II. Các hoạtđộng dạy -học: Hoạt động GV Hoạt động HS Luyện đọc: - Giáo viên hướng dân đọc lại tồn bài p-ph. Luu ý luyện đọc cho H yếu:, Hoá,Tú,Anh,Huy Luyện làm bài tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BT TV trang 22. Hướng dân H điền : ph hay nh: phá cổ, nhổ cỏ. H việt vào vở bài tập Tiếng Việt-Gviên theo dõi ,hướng dẫn thêm 3.Chấm bài ,nhận xét HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm. Thiđua đọc nhanh, dúng theo tổ, cá nhân các nhóm HS tìm tiếng có âm p-ph HS tự làm bài. Tập Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Huớng dẫn H luyện viết bài 22 theo vở mẫu II. Các hoạt động dạy -học: 1.Huớng dẫn H viết bảng con : p, ph, nh, ph? xá , nhà lá theo mẫu chữ hiện hành . Luu ý chữ có nét khuyết cao 5 ơ :h, l-ch? p cao 4 ơ, các chữ khác cao 2 ơ li 2.H viết vở có mẫu –Gviên theo dõi ,huớng dẫn thêm. 3.Chấm bài ,nhận xét. Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : -Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. II. Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT để chấm điểm. Gọi 2 HS làm bảng lớp. Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10 Gọi HS nêu cấu tạo số 10 Lớp làm bảng con : Nhận xét bài cũ : 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. 3. HD HS làm bài tập : Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? Gọi đọc cấu tạo số 10 Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống? Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô trống Gọi HS đọc kết quả b) Các số bé hơn 10 là: c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là: Từ 10 -> 0 số lớn nhất là: Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống? Hỏi 10 gồm 2 và mấy? 10 gồm 3 và mấy? 4. Củng cố : Hỏi nội dung bài học? Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm Nhận xét tuyên dương: 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. HS nêu tên bài “Số 10”và nộp vở Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 010 , 10 8 Số 10 đứng liền sau số 9 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 Các bài tập ở nhà HS nhắc tựa. HS mở SGK làm bài tập Nối 8 con mèo với số 8 HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để dủ 10 chấm tròn. 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8 HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. HS thực hành : 0 < 1 , 1 < 2 , HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9 Số 0 Số 10 HS thực hành Gồm 2 và 8 Gồm 3 và 7 Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật. Tiếng Việt G , GH I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.ss II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. - Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh lên bảng viết): ph – phố, nh - nhà. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài + GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? + Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì? + Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học? + Chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: g, gh. GV viết bảng g, gh. * Lưu ýHS: g gọi là gờ đơn, gh gọi là gờ kép. 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. + Chữ g gần giống chữ gì? + So sánh chữ g với chữ a. Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g. Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm g. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + Có âm g muốn có tiếng gà ta làm NTN? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà. GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”. -Phát âm: giống âm g. -Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt đầu của chữ h. Đọc lại 2 cột âm. Viết bảng con: g – gà, gh – ghế. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 - Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? Câu ứng dụng của chúng ta là: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Kể tên một số loại gà mà em biết? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Theo em gà thường ăn thức ăn gì? Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. Giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. -Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. *Trò chơi: Ai nhanh hơn ai. Mục tiêu: học sinh biết sử dụng g, gh trong các từ ứng dụng: Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được điền một chữ vào chỗ trống. Thi tiếp sức giữa 2 đội, mỗi đội 3 em. Đội nào hoàn thành trước và đúng đội đó thắng. Đội 1 Đội 2 g, gh, g, gh ạch ây lộn ác xép ạo tẻ ế tựa bàn ế 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài trước. Học sinh đọc bài. H1: ph – phố, H2: nh – nhà. Tranh vẽ đàn gà. Cái ghế. Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc. Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Gần giống chữ a. Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. Tìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm tra. Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Ta thêm âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a. Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, 3, 2. Lớp theo dõi. Lớp theo dõi. Giống nhau: Đều có chữ g.. Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng sau g. Theo dõi và lắng nghe. 2 em. . Toàn lớp. 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Đại diện 2 nhóm 2 em. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn. Đọc lại. 6 em. 7 em. Đọc lại. Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà. Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. Liên hệ thực tế và nêu. Gà trống, vì có mào đỏ. 10 em . Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. Lắng nghe cách chơi và cử đại diện nhóm tham gia trò chơi. Học sinh khác cổ vũ, động viên cho nhóm mình. Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : -Giúp HS củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . -Biết so sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học tập, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC:Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi 2 HS lên bảng. Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0 + Số bé nhất là số nào?, số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10. GV đọc, lớp làm bảng con. Nhận xét KTBC 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập chung” 3. Hướng dẫn làm các bài tập : GV đính các nhóm số. GV nêu yêu cầu bài : Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp. GV hướng dẫn mẫu Bài 2 : Viết từ 0 ->10 Bài 3 : a) Viết số từ 10 -> 1 b) Viết số từ 0 ->10 Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Thứ tự từ bé đến lớn. Thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 : Xếp hình : Cô đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ học sinh 4. Củng cố: Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0 5. Nhận xét, dặn dò: Làm lại bài ở nhà, xem bài mới. 1 em nêu “ Luyện tập”- Tổ 3nộp vở, 2 em lêm bảng.10 gồm 8 và ...,10 gồm 6 và ... 2HS nêu 1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất. 10 9, 4 5, Vài em nêu tựa bài. HS mở SGK làm các bài tập. Thực hiện VBT và nêu kết quả. Viết các số từ 0 đến 10 vào VBT. HS viết : 10, 9, 8 , 1 HS viết : 0, 1, 2, , 10 HS viết : 1, 3, 6, 7, 10 HS viết : 10, 7, 6, 3, 1 Lớp lấy đồ dùng xếp 3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0 HS thực hiện ở nhà Tiếng Việt Q , QU , GI I. Mục tiêu : -HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. -Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ : Câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2. Bài mới : GV treo tranh rút ra âm q, qu: ghi bảng. Cài q, qu. GV nhận xét. Có qu lấy ê để tạo tiếng mới. GV nhâïn xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần. GV GT từ : chợ quê. Gọi đọc sơ đồ 1. Âm gi dạy tương tự âm qu. Gọi đọc toàn bảng. HD viết bảng con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già. Giới thiệu từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng. GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói :Chủ đề “Quà quê” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng . 4. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5em để chấm. Nhận xét cách viết. 5.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học Nhận xét, dặn dò: HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nhà ga , N2 : ghi nhớ Cả lớp HS cài bảng: quê CN 6 -> 8 em CN 6 -> 8 em – đọc ĐT HS đánh vần ; quê, đọc trơn : chợ quê. CN 2 em ĐT CN 3 em ĐT Lớp viết. HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm Học sinh nêu âm mới học. CN 6 -> 8 em. HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT. HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT Toàn lớp CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. HS tìm tiếng mang âm vừa học. Ðạo Đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I. Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành. II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1. KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em. GV nhận xét. 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. BGK khảo chấm và công bố kết quả. Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung: Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. 3. Củng cố: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài. 4. Dặn dò : Học bài, xem bài mới. HS trả lời HS trả lời BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. Học sinh hát và vỗ tay. Học sinh đọc. Nhắc lại. 4 -> 6 em. Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt NG - NGH I. Mục tiêu : -HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ. -Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước Đọc sách kết hợp bảng con Viết bảng con GV nhận xét chung 2. Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, ngh Cài ng, ngh . GV nhận xét Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới GV nhâïn xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần GV giới thiệu từ cá ngừ Gọi đọc sơ đồ 1 Âm ngh dạy tương tự âm ng. Gọi đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá ngừ, ngh, củ nghệ. Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ 3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng lớp. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 4. Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét, dặn dò: HS cá nhân 6 -> 8 em H1 : nhà ga . H2 : ghi nhớ Đọc CN 1em Cả lớp. HS cài bảng : ngừ. CN 6 -> 8 em. CN 6 -> 8 em ĐT. HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ. CN 2 em ĐT CN 3 em ĐT. Lớp viết. HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm HS trả lời. HS chơi trò chơi CN 6 -> 8 em. HS tìm tiếng có âm mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT. Toàn lớp. CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. HS tìm tiếng Thể Dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI. I. Mục tiêu : -Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. II. Chuẩn bị : Còi, sân bãi III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2. Phần cơ bản: Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ôn quay phải, quay trái. Học: Dàn hàng, dồn hàng GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và sửa sai. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3. Phần kết thúc : GV dùng coi tập hợp học sinh. GV cùng HS hệ thống bài học. Lớp trưởng bắt bài hát. Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->40 m. Dàn theo hàng ngang để choi trò chơi. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 ->3 lần. Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. Quan sát GV làm mẫu. Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 lần. Cả lớp cùng tham gia. Đứng thành hai hàng dọc. Nêu lại nội dung bài học. Lớp thực hiện. Học sinh về nhà thực hiện BUỔI CHIỀU TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố khái niệm về số 10. -Biết đọc , viết số, đếm và so sánh các số trong ph?m vi 10. -Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh - Luọên tối quen thận trọng, yêu thích môn toán II. Các hoạtđộng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Thầy viết bài tập lên bảng, Bài 1: Viết số từ 0-9, mỗi số 1 hàng số . Bài 2: Ðiền dấu >, <, = 7 o 10 9 o 8 9 o 3 8 o 5 8 o 9 4 o 9 8 o 10 7 o 5 Bài 3: Ðiền số thích hợp vào ơ trống o > 2 6 > o 4 > o 5 > o 4 3 9 = o o = 8 1 < o 6 o Bài 4: viết các số: 7, 0, 3, 9, 10 Theo thứ tự lớn dần. Theo thứ tự bé dần. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét Nhận xét giờ học học sinh làm vào vở ô li, làm lần luợt từng bài HS tự viết vào vở HS làm bài HS tự làm 10, 9, 7, 3, 0 0, 3, 7, 9, 10 TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện đọc đúng, đọc nhanh. - Làm bài tập TIỆNG VIỆT trang 24, 25,26.” II. Các hoat động dạy họsc: Hoạt động GV Hoạt động HS Luyện đọc: - Giáo viên hướng dẫn đọc lại bài 23,24,25 - Trị choi: Thi tìm tự nhanh Luyện làm bài tập: - Học sinh làm các bài tập trong vở BT (24-25,26) - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh chậm - Giáo viên chấm, nhận xét HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm. Thi đua đọc nhanh, dúng theo tổ, cá nhân Các nhóm thi tìm tiếng cóss âm g,gh,qu,ng,ngh HS lấy vở BT TV Học sinh làm bài theo gởi ý của giáo viên Tập Viết LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Hướng dẫn H luyện viết bài 23, 24, 25 theo vở mẫu II. Các hoạt động dạy -học: 1.Hướng dân H víêt bảng con theo mẫu chữ hiện hành . Luu ý chữ có nét khuyết cao 5 ơ :h, l-chữ q cao 4 ơ, các chữ khác
Tài liệu đính kèm: