BÀI 22: PH - NH
A/ Mục tiêu:
- HS nắm chác cấu tạo âm p, ph, nh ; đọc viết đúng p, ph, nh, phố xá, nhà lá. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng của bài, phát triển lời nói của trẻ theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã (2-3 câu).
- Rèn cho HS đọc viết đúng âm p, ph, nh, và các tiếng có chứa âm đó.
- Giáo dục HS tình cảm yêu quí quê hương đất nước.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng phụ: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- HS đọc bài SGK và đọc tiếng bất kỳ trong câu.
- Viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
3 4 5 6 7 8 9 Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Kể tên các số bé hơn 9 9 lớn hơn những số nào? Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, mẫu vật bông hoa , hình vuông. Bước 1: Lập số Giáo viên đính tranh Có mấy bạn đang chơi rồng rắn? Mấy bạn rượt bắt? Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra. Bước 2: giới thiệu số 10 Số 10 được viết bằng chữ số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 10 được nằm ở vị trí nào? Đọc dãy số từ 1 đến 10 Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Que tính , vở bài tập Bài 1: Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : Điền số Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất? 10 lớn hơn những số nào? Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất Củng cố, dặn dò: Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số Dãy A đính 0 đ 10 Dãy B đính 10 đ 0 Nhận xét Xem trước bài số luyện tập. Hát Học sinh ghi ở bảng con Số bé hơn 9 là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Học sinh quan sát Học sinh: có 9 bạn Học sinh: có 1 bạn 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết số 10 Học sinh tách và nêu Số lớn nhất là 10 Số nhỏ nhất là 0 Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Học sinh thực hiện Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua điền số Tuyên dương ----------------------------------------***------------------------------------- Đạo đức Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập( tiết 2). A/ Mục tiêu: - HS hiểu trẻ em có quyền được học tập và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình. - Rèn cho HS có thói quen giữ gìn sách đồ dùng cẩn thận. - Giáo dục tính cẩn thận cho HS. GDMT: Hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện là người có nếp sống văn minh, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường luôn sạh đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em. C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: Kể tên các loại đồ dùng học tập của em? II. Bài mới: Hoạt động của Gv 1.Giới thiệu bài. 2.Hoạt động 1: : Thi Sách, vở ai đẹp nhất. - Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo. - Gv tổ chức 2 vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ; vòng 2 thi ở lớp. - Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi: + Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định. + Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch. + Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không xộc xệch, không cong queo. - Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn. - Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để thi vòng 2. - Tổ chức cho hs thi vòng 2. - Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả. - Gv nhận xét và khen thưởng tổ và cá nhân thắng cuộc. 2. Hoạt động 2: Cho hs hát bài: Sách bút thân yêu ơi. 3. Hoạt động 3: - Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài. Kết luận: : Hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện là người có nếp sống văn minh, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường luôn sạh đẹp.Nó giúp em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. Hoạt động của Hs - Hs theo dõi. - Hs trưng bày đồ dùng học tập. - Hs nêu ý kiến. - Hs thi vòng 2. - Hs theo dõi. - Hs hát tập thể. - Hs đọc đồng thanh. III. Củng cố – dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - GV nhận xét giờ học. Các em về nhà chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. -------------------------------***------------------------------ Ngày soạn : 24/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ 3 - 28/ 9/ 2010 Học vần Bài 23: g - gh A/ Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo âm g, gh; đọc viết đúng g, gh, gà ri, ghế gỗ; đọc đúng từ và câu ứng dụng của bài, phát triển lời nói của trẻ theo chủ đề: gà ri, gà gô ( 2 – 3 câu). - Rèn cho HS đọc viết thành thạo âm g, gh, tiếng từ có chứa âm g, gh. - Giáo dục ý thức tự giác học tập cho HS. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: - Đọc bảng phụ:p, ph, nh, phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Đọc bài SGK - Viết bảng con: phố xá, nhà lá II. Bài mới: Hoạt động của Gv 1.Giới thiệu bài: - GV ghi bài bảng lớp. 2. Dạy âm: * Âm g : + Đây là âm gì? +Âm g gồm có mấy nét? - Yêu cầu HS gài âm g. - GV hướng dẫn HS đọc. - GV cho HS gài tiếng gà. + Tiếng gà gồm có âm nào đứng trước âm nào đứng sau? + Nêu cách đánh vần cho cô? - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn tiếng gà. - Cho HS đọc trơn từ gà. - Hs ghép từ gà ri + Từ gà ri gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? + Hs đọc từ - Gv giảng nội dung từ gà ri qua tranh. - Gọi HS đọc tổng hợp. *Âm gh: Qui trình dạy như trên. * So sánh âm g, gh. + Hai âm g, gh có điểm gì giống và khác nhau? *Dạy từ ứng dụng: - GV chép từ bảng lớp. - Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ ( nhà ga, gồ ghề). +Tìm tiếng có chứa âm vừa học? - Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. + Các cặp từ có điểm gì giống nhau? - Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - Cho HS đọc toàn bảng. * Viết bảng con. - GV giới thiệu chữ mẫu. + Chữ g ( gh ) viết thường cao mấy ly, gồm có mấy nét? + Chữ ghi từ gà ri ( ghế gỗ ) gồm có mấy chữ, chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? - GV hướng dẫn viết. - Hs viết bảng con *Củng cố tiết 1: Tiết 2 3. Luyện tập: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài bảng lớp. - Cho HS đọc bài SGK Dạy câu ứng dụng: + Bức tranh vẽ gì? + Ai xung phong đọc câu dưới tranh? + Tìm tiếng chứa âm mới trong câu? - Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng chứa âm mới. - GV hướng dẫn đọc câu. + Khi đọc câu ta cần chú ý gì? + Gv đọc mẫu. * Luyện viết vở: + Bài yêu cầu viết gì? + Nêu cách viết chữ g, gh ( gà ri, ghế gỗ )? + Khi viết ta cần chú ý gì? - Cho HS viết từng dòng vào vở. * Luyện nói: + Nêu chủ đề luyện nói? - Cho Hs thảo luận, báo cáo Gợi ý: + Bức tranh vẽ gì? + Gà gô thường sống ở đâu?Em dã trông thấy nó chưa? + Hãy kể tên các loại gà mà em biết? + Nhà em có nuôi gà không? Nó là loại gà nào? + Gà thường ăn gì? + Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? -> gv nhận xét tuyên dương. Hoạt động của Hs - Hs nêu. - Âm g. - Âm g gồm có 2 nét - HS gài. - HS đọc - HS gài. - âm g đứng trước, âm a đứng sau. - HS khá nêu. - HS đọc - HS đọc - Hs ghép - Từ gà ri gồm có 2 tiếng, tiếng gà đứng trước, tiếng ri đứng sau. - Hs đọc. - HS theo dõi. - Hs đọc. - HS nêu: hai âm giống nhau là đều có con chữ g, khác nhau là âm g có 1 con chữ còn âm gh có thêm con chữ h đứng sau con chữ g. - HS nhẩm đọc. - HS đọc 1từ/ em. - HS nêu. - HS đọc. - đều có âm g ( gh). - HS đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát - Hs khá nêu. - 1 Hs nêu - HS viết bảng. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân. - 3 HS đọc. - Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - 1 HS . - Gỗ, ghế. - HS đọc. - Khi đọc câu ta chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - HS đọc câu. - HS khá nêu. - 2 Hs nêu. - Ngồi viết đúng tư thế. - HS viết vở. - Gà ri, gà gô. - HS thảo luận, báo cáo. + Gà ri, gà gô. +Sống trên đồi. + Gà ri, gà chọi, gà công nghiệp, gà gô + 2 hs nêu ý kiến. + Thóc, gạo, cơm. + Gà trống vì nó có mào đỏ. III.Củng cố –Dặn dò: HS đọc bài cá nhân và đồng thanh. GV nhận xét giờ học. Về đọc bài 19 --------------------------------------***---------------------------------- Âm nhạc (GV chuyên dạy) --------------------------------------***---------------------------------- Toán Tiết 21: LUYệN TậP Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh số. Làm thành thạo các dạng toán ôn. Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10. Học sinh : Vở bài tập, 10 que tính Các hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ: Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Bộ đồ dùng học Toán Lấy và xếp số từ 0 đ 10 Xếp ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài Củng cố, dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Sửa lại bài sai vào vở nhà. Hát 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh xếp và đọc 10 > 0 , 1 , 2 , , 0>9 0< 10 , , 9<10 Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 3 dãy lên điền Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ ---------------------------------***-------------------------------- Ngày soạn : 24/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư - 29/ 9/ 2010 Bài 24: q, qu - gi I. Mục tiêu : - H đọc viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.. Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Mở rộng vốn từ theo chủ đề: quà quê. - Biết sử dụng q, qu, gi trong khi viết bài. II. Đồ dùng: - Tranh: chợ quê, cụ già - Tranh minh hoạ: câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Lên lớp : Tiết 1 A - KT (3') - Yêu cầu đọc SGK bài 23 - Nhận xét cho điểm. B - Bài mới: 1. Dạy âm: (20 - 22') * Âm q, qu: - Phát âm mẫu: q - hướng dẫn phát âm - Hãy cài âm q - Có âm q hãy chọn thêm âm u để tạo thành âm qu - Có âm qu hãy chọn thêm âm ê để tạo thành tiếng - Đánh vần mẫu tiếng quê - Ghi tiếng khoá: quê - Đưa tranh giới thiệu từ khoá * Âm gi: TT nt - Hôm nay cô dạy những âm gì? --> Ghi đầu bài. * Đọc từ ứng dụng: - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 2. Hướng dẫn viết (10-12') * Chữ q, qu, gi: - Nhận xét chữ gồm những nét gì ? - Độ cao bao nhiêu ? - Nêu quy trình viết. * Chữ "chợ quê, cụ già" - N/x từ gồm những chữ nào ? Đ.cao các con chữ ? - Khoảng cách giữa 2 chữ ? - Nêu quy trình viết. * Nhận xét bảng - 3, 4 em đọc - Phát âm theo dãy - Chọn chữ và cài. - Chọn chữ và cài - Chọn chữ và cài. - Nhìn chữ đánh vần. - Vài em pt. - Đọc trơn tiếng. - Đọc từ và nêu tiếng có âm vừa học. - 1 em đọc cả cột. - 1em nêu - Các nhóm cài từ - Nhiều em đọc từ và nêu tiếng có âm vừa học. - 1 em đọc toàn bài - Viết bảng - Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc (10 - 12') * Đọc bảng: - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu - Tìm trong câu tiếng có vần mới học * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét cho điểm. b. Luyện viết: (15 - 17') - Nhận xét từ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết. - Cho xem vở mẫu - KT tư thế. - Chấm chữa nhận xét. c. Luyện nói: (5-7') - Yêu cầu nêu chủ để LN ? - Đưa tranh: + Tranh vẽ gì ? + Quà quê gồm những thứ gì? kể tên 1 một số quà quê mà em biết? + Em thích quà gì nhất ? + Em hay được ai mua quà cho ? + Khi được quà em có chia cho ai không ? - KL chung về cđ: quà quê. C. Củng cố, dặn dò: (3') - Yêu cầu đọc lại bài trên bảng. - Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học - Đọc lại bài T1 - Vài em đọc câu - Nêu tiếng có âm vừa học. - 1 em đọc toàn bài. - LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài - Viết vở - Vài em nêu - Quan sát tranh vẽ và nói theo chủ đề. - Vài em đọc - Cả lớp thi tìm. ----------------------------------------***-------------------------------------- Mĩ thuật (Gv chuyên dạy) ----------------------------------------***------------------------------- Toán Tiết 23: LUYệN TậP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 đ 10. Kỹ năng: Biết đọc, biết viết các số một cách thành thạo. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh. Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Nắm các dạng bài Các mẫu vật để sữa bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Hoạt động 1: ôn kiến thức Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 đ 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 đ 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : viết 0 đ 10 Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 đ 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Giáo viên hướng dẫn sửa Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố, dặn dò: Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Chuẩn bị phần luyện tập chung. Hát Học sinh quan sát và nêu Học sinh gắn Học sinh nêu Học sinh gắn và mời bạn đọc 1,2,5,8,10 10,8,5`,2,1 Học sinh nối Học sinh viết Học sinh điền số Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh xếp Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua -------------------------------***--------------------------- Tự nhiên& xã hội Bài 6: chăm sóc và bảo vệ răng A/ Mục tiêu: Giúp hs biết: - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp. - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh trong sách giáo khoa. - Bàn chải và kem đánh răng người lớn, trẻ em. - Mô hình răng. - 10 vòng tròn nhỏ, 10 ống nhựa bé. C/Các hoạt động dạy học: I. KTBC: Nêu các việc em đã làm để giữ vệ sinh thân thể? II. Bài mới: Hoạt động của gv 1. Giới thiệu bài. * Khởi dộng: Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo - Gv hướng dẫn và phổ biến cách chơi. - Tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi và giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào? - Gọi hs nêu nhận xét trước lớp. - Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc- gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn... 3. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa - Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sách giáo khoa ( Bài tập trang 7 vở bài tập). - - Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm. - Hướng dẫn hs hỏi: + Các bạn trong từng hình đang làm gì? + Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao? - Gọi hs trình bày trước lớp. - Gv hỏi thêm: + Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất? + Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt? + Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị lung lay? - Kết luận: Gv nhắc nhở hs về những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng của mình. - Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ em khác với của người lớn. Hoạt động của hs - Hs theo dõi. - Hs đại diện tham gia chơi. - Hs quan sát theo cặp. - 5 hs nêu. - Hs quan sát và thảo luận theo nhóm 4. -Nhóm trưởng tổ chức thảo luận. - Hs đại diện nhóm trình bày. + Xúc miệng, đánh răng, khám răng, lấy răng gặm mía. + 3 hs nêu ý kiến. + Sau bữa ăn trước khi đi ngủ. + 3 hs nêu ý kiến. + Đi khám bác sĩ. - Hs quan sát, lắng nghe. III- Củng cố, dặn dò: - Gv nhắc lại nội dung bài học - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng để giờ sau thực hành. -------------------------------------***----------------------------------------- Ngày soạn : 24/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm - 30/ 9/ 2010 Học vần Bài 25: ng - ngh I. Mục tiêu : - H đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Đọc đúng các từ và câu ứng dụng:Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bế Nga. - Phát triến Lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé, nghé, nghê II. Đồ dùng: - GV+HS:Bộ chữ học vần - Tranh minh hoạ: câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Lên lớp : Tiết 1 A - KT (3') - Yêu cầu đọc SGK bài 24 - Nhận xét cho điểm. B - Bài mới: 1. Dạy âm: (20') * Âm ng: - Phát âm và ghi bảng: ng - Yêu cầu cài âm: ng - Có âm ng hãy chọn thêm âm ư và thanh huyền để tạo tiếng - Đánh vần mẫu tiếng: ngừ - Hãy pt tiếng khoá: ngừ - Ghi tiếng khoá: ngừ - Đưa tranh giới thiệu từ khoá * Âm nghi: TT nt - Hôm nay cô dạy những âm gì? --> Ghi đầu bài. * Đọc từ ứng dụng: - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 2. Hướng dẫn viết (12') * Chữ ng, ngh: - Nhận xét chữ gồm những nét gì ? - Độ cao con chữ ? - Nêu quy trình viết. * Chữ "cá ngừ, củ nghệ" - Nhận xét từ gồm những chữ nào ? - Độ cao các con chữ ? - Khoảng cách giữa 2 chữ ? - Chữ " " có dấu gì, viết ở đâu - Nêu quy trình viết. - 3, 4 em đọc - Phát âm theo dãy - Chọn chữ và cài. - Nhìn th chữ phát âm - Chọn chữ và cài. - Nhìn th chữ đánh vần - Vài em pt. - Đọc trơn tiếng. - Vài em đọcvà nêu tiếng có âm vừa học. - 1 em đọc cả cột. - 1em nêu - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có âm vừa học. - 1 em đọc toàn bài - 1 em nêu - 1 em nêu - Viết bảng - 1 em nêu - 1 em nêu - 1 em nêu - 1 em nêu - Viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc (10') * Đọc bảng: - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét cho điểm. b. Luyện viết: (15') - Nhận xét từ viết rộng trong mấy ô? - Nêu quy trình viết. - Cho xem vở mẫu - KT tư thế. - Chấm điểm nhận xét. c. Luyện nói: (7') - Yêu cầu nêu chủ để LN ? - Đưa tranh: + Tranh vẽ gì ? + Con bê là con của con gì ? + Thế con ghé là con của con gì ? + Con bê và nghé thường ăn gì? - KL về cđ: bê, nghé, bé C. Củng cố, dặn dò: (3') - Yêu cầu đọc lại bài trên bảng. - Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học - Nhận xét giờ học. - Đọc lại bài T1 - Đọc câu và nêu tiếng có âm vừa học. - 1 em đọc toàn bài. - LĐ từng trang - 1 em nêu. - Tô khan chữ mẫu. - Viết vở - Vài em nêu - Quan sát tranh vẽ và nói theo chủ đề. - 1 em đọc - Cả lớp thi tìm. -------------------------------***---------------------------------- Thể dục (GV chuyên dạy) -------------------------------***---------------------------------- Toán Tiết 23 : LUYệN TậP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 đ 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. So sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học. Kỹ năng: Biết được thứ tự các số trong dãy số đã cho và so sánh thành thạo. Nhận ra được các hình từ các hình ghép gộp. Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình : r , Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ: Luyện tập chung Bài mới : Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Bộ đồ dùng học toán Gắn vào thanh các số từ 0 đ 10 Số nào bé hơn số 8? Số nào lớn số 6? Số nào ở giữa số 6 và 8 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Lấy các hình : r , Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình Thư giãn Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống Bài 2: Điền dấu > , < , = Bài 3: Điền số Bài 4: viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Thu chấm vở Nhận xét Củng cố, dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau. Hát Học sinh gắn và mời nhau đọc Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh xếp 1, 3, 5, 9 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1 Học sinh thực hiện Được 3 hình tam giác Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2 Học sinh lên thi đua theo 3 tổ Tuyên dương -----------------------------------***---------------------------------- Ngày soạn : 24/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ sáu- 1/ 10/ 2010 Học vần Bài 26: y – tr A/ Mục tiêu: - HS năm được cấu tạo âm y, tr; đọc viết đúng y, tr, y tá, tre ngà; đọc đúng từ và câu ứng dụng của bài, phát triển lời nói của trẻ theo chủ đề: nhà tre ( Bằng 2, 3 câu). - Rèn cho HS đọc viết thành thạo âmy, tr, tiếng từ có chứa âm y, tr. - Giáo dục ý thức tự giác học tập cho HS. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: I.KTBC: - Đọc bảng phụ: ng, ngh, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Đọc bài SGK - Viết bảng con: cá ngừ, củ nghệ. II. Bài mới: Hoạt động của Gv 1.Giới thiệu bài: - GV ghi bài bảng lớp. 2. Dạy âm: * Âm y: + Đây là âm gì? +Âm y gồm có mấy nét? - Yêu cầu HS gài âm y. - GV hướng dẫn HS đọc. - Có tiếng y ghép cho cô từ y tá. + Từ y tá gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - Cho HS đọc trơn từ . - Gv giảng nội dung từ y tá qua tranh. - Gọi HS đọc tổng hợp. *Âm tr: Qui trình dạy như trên. *Dạy từ ứng dụng: - GV chép từ bảng lớp. - Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ ( chú ý, cá trê). +Tìm tiếng có chứa âm vừa học? - Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. + Các cặp từ có điểm gì giống nhau? - Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
Tài liệu đính kèm: