A. Mục tiêu :
- Hs đọc, được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. ; từ ngữ và câu ứng dụng
- Hs viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chợ, phố, thị xã
* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chợ , phố , thị xã
B. Đồ dùng dạy - học :
* GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
* HS:Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng
C. Phương pháp:
-P P: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành, luyện đọc
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp
D. Các hoạt động dạy - học :
ranh vẽ bà, tủ ghế gỗ - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - Hs gạch chân âm mới - CN – N - ĐT - Mở vở và viết bài - Quan sát bài viết đẹp - Tranh vẽ con gà - CN – N - ĐT - Hs trả lời - Ăn ngô, thóc - Hs trả lời - Âm g và gh - ĐT -Mở SGK và đọc - Chỉ và đọc ĐT - N - Chỉ và đọc CN Tiết 3: Toán Tiết 21: Số 10 A. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết các số 10, đọc , đếm, đếm từ 0 - > 10 ; so sánh các số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 - Bài tập cần làm: 1,4,5 * Hs khá giỏi làm thêm bài 2,3 B.Đồ dùng dạy học: * GV: Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 que tính, 10hình vuông 11 tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có số từ 0đến 10 * HS:sgk,bộ đồ dùng toán C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành -HT:cá nhân,nhóm , lớp D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. ÔĐTC(1’) II. KT bài cũ(5’) III .Bài mới:35’ 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: a. lập số 10 b. Giới thiệu cách ghi từ 10: 3 . Thực hành * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: * Bài 4 * Bài 5: IV . Củng cố - dặn dò: 3’ - Ghi bảng - nêu yêu cầu - Cho hs nêu đúng số đã học - Trực tiếp -? Có mấy que tính ? ? Có 8 qt thêm 1 qt, có tất cả mấy que tính ? - Cho học sinh lấy 9 HV rồi lấy thêm 1 HV có tất cả mấy HV? - Cho hs quan sát tranh, trong SGK ? Có mấy bạn làm rắn? có mấy bạn làm thầy thuốc ? Tất cả có mấy bạn? - 9 Chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? - 9 con tính thêm 1con tính là mấy con tính? - Chốt - ghi bài ghi bảng - Đính số 10 lên bảng học sinh đọc - Ghi : 2 chữ số 1 và số 0 - Học sinh viết số 10 : Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên Giáo viên cho học sinh nêu số đã học - giáo viên ghi lên bảng - Hôm nay cô dạy lớp thêm số mấy ? - Số 10 đứng liền trước số nào - Giáo viên cho học sinh đọc số (xuôi ngợc) - Trong số này số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất -GV cho hs nêu yêu cầu - Hd viết đúng số 10 -GV cho hs nêu yêu cầu Giáo viên cho hs nêu cách làm - Cho học sinh chữa bài -Cho học sinh nêu y/c bài - Y/c học sinh đếm tổng thể chấm tròn - Điền số tương ứng - Giáo viên giúp học sinh nhận ra 5 cấu tạo của 10 - Giáo viên cho học sinh đọc cấu tạo của số 10 - Gv cho học sinh làm và chữa bài -Khoanh vào số lớn nhất 7- Giáo viên ghi lên bảng phần a – H/d H/s cách làm - Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu) - Số 10 được ghi = mấy chữ số , nó đứng ở đâu ? -Luyện viết 3 dòng số 10 vào vở ô li -Học thuộc dãy số từ 0 -> 10 , 10-> 0 và 5 cấu tạo số 10 - Hát - 2 hs lên bảng điền dấu (>,< = thích hợp vào ô trống): 2 < 1 8 = 8 6 > 4 0 = 0 - 2 hs đọc - lớp nhận xét - Có 9 QT - 9 QT thêm 1 AT là 10 QT (3,4 học sinh nêu) - Lấy 9 HV rồi lấy thêm 1 HV, 9 HV thêm 1 HV là 10 HV (3 hs nêu) - Quan sát SGK - Có 9 bạn làm rắn 1 bạn làm thầy thuốc , tất cả có 10 bạn. - 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. - 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính - Nhắc tên bài : - CN - ĐT - H/s so sánh 10 in và 10 viết - Quan sát - viết bảng con - CN, ĐT: Từ 0 đến 10 và ngợc lại - Số 10 - H/s nêu : Đứng liền sau số 9 - CN - ĐT - Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất. * Viết 1 dòng số 10 - Học sinh viết bài * Hs khá giỏi * Viết số vào ô trống - Đếm số cây nấm trong mỗi nhóm - ghi số tơng ứng 2 h /s Đọc kết quả - lớp đối chiếu * Hs khá giỏi * Viết số thích hợp vào - H/s đếm => ghi số tơng ứng 10 gồm 9 và 1 hay gồm 1 và 9 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 10 gồm 4 và 6 hay 6 và 4 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 10 gồm 5 và 5 *Viết số còn thiếu vào ô trống - Phải xác định đó là đếm xuôi hay đếm ngợc: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 *2 Học sinh nhắc lại yêu cầu đề bài - Học sinh quan sát và tự làm phần a. 4 2 7 b. 8 10 9 c. 6 3 5 - 2 học sinh đọc xuôi, ngợc - Số 10 đọc ghi = 2 chữ số 1 và 0 , nó đứng liền sau số 9 ============================= Tiết 4: Tự nhiên –xã hội Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng A- Mục tiêu: - Cách giữ gìn và bảo vệ răng miệng để phòng sâu răng - Biết chăm sóc răng đúng cách * Học sinh khá , giỏi : Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nênlàm để bảo vệ răng. B- Chuẩn bị: * HS: Bàn chải, kem đánh răng. * GV: - Bàn chải ngời lớn, trẻ em , kem đánh răng, mô hình, muối ăn , 1 số tranh vẽ về răng miệng. C.Phương pháp : -PP: thực hành ,thảo luận ,gợi mở -HT:cá nhân, nhóm ,lớp D- Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt dộng học I . ÔĐTC(1’) II. KT bài cũ:3’ III. Bài mới:30’ 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung : a. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. - Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. b. Hoạt động 2: Quan sát tranh. - Bước 1:- Chia N 2 - Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. c. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng. - Bước 1: Q/S tranh - Bước 2: Trình bày IV. Củng cố - dặn dò : 2’ ?Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ? ? Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ? - Gv nhận xét, cho điểm. + Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. + Cách tiến hành : - Hướng dẫn và giao việc - Gv quan sát, uốn nắn. - Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát. Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm sóc thờng xuyên. - Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy đợc việc bảo vệ răng là cần thiết. + Mục tiêu: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng. + Cách làm: -Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: ?Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ? - Gọi Hs nêu Kq. - Gv nhận xét, chốt ý. + Mục tiêu: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. + Cách làm: -Y/c h/s quan sát tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. ? Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? ? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt nh kẹo. Bánh, sữa? ? Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải làm gì ? - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi. - Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs. ?Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ? - Nhận xét chung giờ học. : Thờng xuyên xúc miệng, đánh răng. - Hát - 3- 4 h/s nêu. - 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau Lần lợt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún). - Hs lần lợt tình bày. - Hs chú ý nghe - Hs thảo luận nhóm 2 theo y/c. - Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung. - Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi. - Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. - Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng - Đi khám răng. - Nhiều Hs được trả lời. - 1 vài em nêu. - Hs nghe và ghi nhớ. =============================== Tiết 5: Tập viết Tiết 5: Cử tạ ,thợ xẻ ,chữ số A- Mục tiêu: - Viết đúngcác chữ :cử tạ ,thợ xẻ ,chữ số, cá rô, phá cỡ kiểu chữ thường , cỡ vừa theo vở TV * Hs khá giỏi: Viết đủ số dòng quy định trong vở TV B- Đồ dùng dạy học: * GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết. * HS:Bảng con ,vở tập viết C- Phương pháp : -PP:làm mẫu ,quan sát ,thực hành -HT: cá nhân D- Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I . ÔĐTC(1’) II.Kiểm tra bài cũ: 5’ III. Bài mới:27’ 1. Giới thiệu bài . 2. Quan sát mẫu và nhận xét. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: 4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở: IV. Củng cố - dặn dò:3’ - Cho H/s viết & đọc. - Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm. - Nêu Nx sau KT. - Trực tiếp - Treo chữ mẫu lên bảng. - Y/c Hs nhận xét sau quan sát. - Gv giải thích 1 số từ. - Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Nhắc nhở Hs t thế ngồi viết, cách viết liền nét. - Chấm 1 số bài. - Nêu nhận xét. - Nx chung giờ học. - Luyện viết lại bài vào vở ô li. - Hs quan sát chữ mẫu. - 1 số Hs đọc chữ. - Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ - Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con. - Hs tập viết trong vở theo mẫu ================================= Ngày soạn :28/9/2009 Ngày giảng :Thứ tư ngày:30/9/2009 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 24 : Q - qu - gi A. Mục tiêu : - Hs đọc, được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. ; từ ngữ và câu ứng dụng - Hs viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : quà quê * Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Quà quê. B. Đồ dùng dạy - học : * GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói * HS :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng C. Phương pháp dạy -học : -PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG I.ÔĐTC: 1’ II.Kiểm tra bài cũ: 4’ III. Dạy bài mới: 35’ 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: * Dạy âm q-qu: a. Nhận diện chữ: b. Phát âm và đánh vần tiếng: * Dạy âm gi: c. Hướng dẫn viết: d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng * Củng cố T1 3: Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ b. Luỵên viết: 13’ c. Luyện nói: 7’ IV. Củng cố – Dặn dò: 10’ Hoạt động dạy - Cho hs đọc bài : g - gh ( bảng con- SGK) - Đọc cho hs viết: gà ri, ghế ghỗ - Nhận xét- ghi điểm Hôm nay các em học bài 24 - Chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ - So sánh q với a * Phát âm - Gv phát âm mẫu: cu - qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u - Gv phát âm mẫu: qu( môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm) * Đánh vần ? Tranh vẽ gì. - Cho hs ghép: quê - Quê có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau - Đánh vần: quờ – ê – quê - Đọc trơn : Chợ quê - Dạy tương tự như qu - Chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ i và g - So sánh g và gi - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : q, qu, gi, chợ quê, cụ già Lưu ý:nét nối giữa qu và e; gi và a - Gọi hs nhận xét – sửa sai - Ghi bảng và cho hs đọc Quả thị giỏ cá Qua đò giã giò - Chỉ cho hs đọc - Giải nghĩa một số từ - Đọc mẫu tiếng, từ ? Hôm nay học âm gì - Cho hs đọc lại bài Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét – sửa sai * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì - Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng - Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu Chú tư ghé qua nhà,cho bé giỏ cá - Cho hs tìm tiếng có âm mới - Nhận xét – sửa sai - Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : Viết theo mẫu trong vở TV - Theo dõi – uốn nắn - Chấm một số bài và nhận xét ? Tranh vẽ những gì - Cho hs đọc: Quà quê ? Em yhích quà gì nhất ? Ai hay cho em quà ? Được quà em chia cho ai ? Hôm nay học bài gì - Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng - Đọc mẫu SGK - Cho hs đọc bài SGK - Gọi hs đọc bài - Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết - Chuẩn bị bài sau: Bài 24 - Nhận xét tiết học Hoạt động học - Hs đọc CN - ĐT - Viết bảng con - Giống : nét cong hở phải - Khác:q nét sổ - CN – N - ĐT - Hs ghép: qu - CN – N - ĐT - Vẽ cảnh chợ ở quê - Hs ghép: quê - Qu đứng trước, ê đứng sau - CN – N - ĐT - CN – N - ĐT - Giống: đều có chữ g - Khác: gi có thêm i, - Hs viết bảng con q, qu, gi, chợ quê, cụ già - hs nhận xét - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - CN – N - CN - q - quvà gi - ĐT – N - CN - Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT - Tranh vẽ chú tư cho bé giỏ cá - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - Hs gạch chân âm mới - CN – N - ĐT - Mở vở và viết bài - Quan sát bài viết đẹp - Tranh vẽ cô cho bé quả nhãn - CN – N - ĐT - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời - Âm q - qu và gi - ĐT -Mở SGK và đọc - Chỉ và đọc ĐT - N - Chỉ và đọc CN =========================== Tiết 3: Toán Tiết 22 : Luyện tập A. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10 * Bài tập cần làm: 1,3,4 * Hs khá giỏi làm thêm bài 2, 5 B . Đồ dùng dạy - học * Giáo viên : Các số từ 0 -> 10 * Học sinh : Sách toán 1 , bộ đồ dùng C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp D. Các hoạt động dạy và học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I . ÔĐTC(1’) II .KT bài cũ (4’) III .Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài 2.Nội dung; * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3 : * Bài 4: * Bài 5: IV.Củng cố – dặn dò (3’) - Giáo viên cho học sinh đọc số xuôi ngợc đã học - Giáo viên cho học sinh nêu cấu tạo của số 10 Trực tiếp -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên cho học sinh làm bài và chữa bài -GV cho học sinh nêu yêu cầu của bài : - GV HD học sinh vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải - Yc dựa vào bài nêu cấu tạo số 10 -GV gọi h/s nêu yêu cầu - Giáo viên cho hs nêu cách làm - Giáo viên cho học sinh làm bài - Yc nêu cách làm - Yc làm bài b. Gv nêu yêu cầu : Các số bé hơn 10 là : c. Giáo viên nêu yêu cầu : trong các số từ 0 -> 10 : số bé nhất là ? số lớn nhất là ? -GV nêu yêu cầu Gv yc dựa vào cấu tạo của số 10 để làm bài * Trò chơi: Nhận biết số lượng - Cho học sinh lấy các số, 0, 5, 3, 8, và cho học sinh xếp các số theo từ bé đến lớn và lớn đến bé. -HD học ở nhà - 2 học sinh đọc : 0 -> 10 , 10 -> 0 lớp nhận xét - Hai học sinh nêu 5 cấu tạo của số 10 lớp nhận xét - Học sinh nhắc tên bài học * Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp Học sinh đếm nối đúng số chữa bài ( Có 8 con mèo nối với nhau số 8) * Hs khá giỏi * Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn - Học sinh làm bài : P1 vẽ thêm 1 CT , P2 - Vẽ thêm 2 chấm tròn , P3 vẽ thêm 5 chấm tròn . - P4 vẽ thêm 4 ct , P5 vẽ thêm 5 chấm tròn - 2 học sinh nêu * Ghi số tơng ứng với số hình tam giác - Đếm số hình TG ở từng phần -> Ghi số tơng ứng - Có 10 HTG : 5 xanh và 5 trắng *Điền dấu ( > < = ) Thích hợp vào ô trống So sánh 2 số với nhau -> điền dấu a. 0 < 1; 1< 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4 8 > 7 ; 7 > 6 ; 6 = 6 ; 4 < 5 - Học sinh nêu tên các số bé hơn mười 9 ,8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 * Hs khá giỏi - 2 học sinh đọc lớp đối chiếu: 10 gồm 9 * H /s lấy số - Thi đua xếp đúng và nhanh 0 ,3 ,5 , 8 8, 5, 3, 0 ============================== Tiết 4: Thủ công Tiết 6: Xé, dán hình quả cam A- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam . - Xé được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. * Hs khéo tay: - Xé dán được hình quả camcó cuống, lá. Đường xé ít răng cưa , hình dán phẳng. - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. B- Chuẩn bị: * GV: Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán * HS: Giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, vở, hồ dán C.Phơng pháp : -PP:Quan sát , làm mẫu , thực hành -HT: cá nhân ,nhóm ,lớp D- Các động tác dạy - học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I .ÔĐTC(1’) II. Kiểm tra bài cũ:5’ II. Dạy bài mới:30’ 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS quan sát và Nx. 3. Giáo viên hướng dẫn mẫu: * Xé hình lá cam * Xé hình thân quả cam. * Dán, ghép hình: 4. Thực hành: IV- Củng cố - dặn dò:4’ - Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs cho tiết học. - Gv nêu Nx sau KT. - Trực tiếp - Treo bài mẫu lên bảng & giao việc. ? Quả cam gồm những phần nào ? ? Lá hình gì ? ? Thân quả có hình gì ? ? Màu sắc ra sao ? - Yêu cầu H/s mô tả quả cam. Lưu ý: Khi xé dán hình các em có thể tự chọn màu la thân ,núm của quả cam theo sở thích nhng phải đẹp & không bị lẫn mầu. - Gv HD kết hợp với làm mẫu đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh dài 6 ô. - Y/c Hs đánh dấu tự đếm ô, vẽ, xé hình quả cam . - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Gv lật tờ giấy mầu xanh, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 4 ô sau đó sửa thành lá cam. - Gv lấy 1 tờ giấy mầu xanh đậm, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình vuông sau đó sửa thành hình quả cam Bước 1: Dán thân lá Bước 2: Dán thân Bước 3: Dán núm và lá - Yêu cầu Hs chọn 3 mầu khác nhau để làm . - Giao việc - Gv theo dõi, uấn nắn thêm. - Lu ý Hs xé xong thì xắp xếp hình cho cân đối, bôi hồ vừa phải rồi dán. - Gv 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dương trước lớp. - Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học tập của Hs. : Chuẩn bị cho bài T2. - Hát - Hs thực hiện theo y/c. - Hs quan sát mẫu. -Lá, núm , quả - Hình chữ nhật nhưng vát ở 2 cạnh bên. - Hình vuông - Lá màu xanh,quả khi chín có màu vàng - 1 vài em. - Hs chú ý lắng nghe. - Hs theo dõi. - Hs trhực hành trên giấy nháp. - Hs theo dõi. -Hs đếm ô, đánh dấu và vẽ trên giấy nháp. Hs theo dõi. - Hs chọn mầu. - Hs thực hành xé trên giấy mầu. - Hs thực hiện theo hướng dẫn. - Hs nghe & ghi nhớ. =============================================== Ngày soạn :29/9/2009 Ngày giảng :Thứ năm ngày:01/10/2009 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 25 : ng - ngh A. Mục tiêu : - Hs đọc, được : ng, ngh, cá ngừ, cụ nghệ. ; từ ngữ và câu ứng dụng - Hs viết được : ng, ngh, cá ngừ, cụ nghệ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bê, nghé, bé * Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Quà quê. B. Đồ dùng dạy - học : * GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói * HS :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng C. Phương pháp dạy -học : -PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành , luyện đọc -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG I.ÔĐTC: 1’ II.Kiểm tra bài cũ: 4’ III. Dạy bài mới: 35’ 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy âm: * Dạy âm ng: a. Nhận diện chữ: b. Phát âm và đánh vần tiếng: * Dạy âm ngh: c. Hướng dẫn viết: d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng * Củng cố T1 3: Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ b. Luỵên viết: 13’ c. Luyện nói: 7’ IV. Củng cố – Dặn dò: 10’ Hoạt động dạy - Cho hs đọc bài : q – qu - gi ( bảng con- SGK) - Đọc cho hs viết: chợ quê, cụ già - Nhận xét- ghi điểm Hôm nay các em học bài 25 - Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - So sánh ng với g * Phát âm - Gv phát âm mẫu: ng( gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơI thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng) * Đánh vần ? Tranh vẽ gì. - Cho hs ghép: ngừ - Ngừ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau - Đánh vần: ngờ- ư-ngư-huyền- ngừ - Đọc trơn : Cá ngừ Dạy tương tự như ng - Chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n,g và h( gọi là ngờ kép) - So sánh g và gi - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Lưuý:nét nối giữa ngvà ư;ngh và ê - Gọi hs nhận xét – sửa sai - Ghi bảng và cho hs đọc Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ - Chỉ cho hs đọc - Giải nghĩa một số từ - Đọc mẫu tiếng, từ ? Hôm nay học âm gì - Cho hs đọc lại bài TIếT 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét – sửa sai * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì - Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng - Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga - Cho hs tìm tiếng có âm mới - Nhận xét – sửa sai - Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : Viết theo mẫu trong vở TV - Theo dõi – uốn nắn - Chấm một số bài và nhận xét ? Tranh vẽ những gì - Cho hs đọc: Bé, nghé, bê ? Bê là con của con gì ? Nghé là con của con gì đẻ ra ? Con nghé, con bê ăn gì ? Hôm nay học bài gì - Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng - Đọc mẫu SGK - Cho hs đọc bài SGK - Gọi hs đọc bài - Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết - Chuẩn bị bài sau: Bài 2 - Nhận xét tiết học Hoạt động học - Hs đọc CN - ĐT - Viết bảng con - Giống : chữ n - Khác:ng có thêm g - CN – N - ĐT - Hs ghép: qu - CN – N - ĐT - Vẽ con cá - Hs ghép: ngừ - ng đứng trước, ư đứng sau - CN – N - ĐT - CN – N - ĐT - Giống: đều có chữ ng - Khác: ngh có thêm h - Hs viết bảng con q, qu, gi, chợ quê, cụ già - hs nhận xét - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - CN – N - CN - ng và ngh - ĐT – N - CN - Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT - Tranh vẽ hai chị em đang chơi với nhau - Đọc nhẩm - ĐT – N - CN - Hs gạch chân âm mới - CN – N - ĐT - Mở vở và viết bài - Quan sát bài viết đẹp - Tranh vẽ bé, con bò, bê - CN – N - ĐT - Là con của con bò - Là con của con trâu - Ăn cỏ - Âm ng và ngh - ĐT -Mở SGK và đọc - Chỉ và đọc ĐT - N - Chỉ và đọc CN ========================== Tiết 3: Mĩ thuật: Bài 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn A- Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận hình dáng và mầu sắc một số quả hình tròn. - Vẽ hoặc nặn đợc quả có dạng hình tròn. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Một số hình vẽ, tranh ảnh dạng quả tròn , một vài quả dạnh hình tròn để học sinh quan sát. 2- Học sinh:- Vở tập vẽ, bút mầu, bút chì. C. Phương pháp dạy -học : -PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành , luyện đọc -HT:cá nhân ,nhóm ,lớp D - Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC (1') II- KTbài cũ:(3') III- Bài mới: (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Bài giảng. 3- Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình. 4- Thực hành: VI- Củng cố, dặn dò (2') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. GV: nhận xét nội dung. - Hôm nay cô hớng dẫn các em vẽ nét cong. ? Kể tên một vài loại quả có dạng hình tròn, hôm nay cô giáo hớng dẫn các em vẽ những quả có dạng hình tròn nhé. GV: Nhận xét đặc điểm của các loại quả dạng hình tròn. GV: Bày một số tranh và mãu vật có dạng hình tròn. GV: Nhận xét và nhấn mạnh đặc điểm một số loại quả. - GV: Vẽ mẫu lên bảng cho học sinh theo dõi, quan sát. - Vẽ hình quả trước, vẽ các chi tiên và tô mầu sau. - Cho học sinh tập vẽ quả tròn vào trong vở tập vẽ và tô mầu theo ý thích. GV: theo dõi và hớng dẫn học sinh vẽ. - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. - Hát Học sinh theo dõi. Quả cam, bởi, quả táo, quả lê - Học sinh quan sát, vẽ các quả có dạng hình tròn vào vở tập vẽ và tô mầu theo ý thích. - Học sinh tập đánh giá, nhận xét về hình dáng, mầu sắc của các loại quả đã vẽ. =========================== Tiết 4: Toán Tiết 23 : Luyện tập chung A. Mục tiêu : - Nhận biết đượcsố lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số trong dãy sốtừ 0->10 * Bài tập cần làm: 1, 3, 4 * Hs khá giỏi làm thêm bài: 2, 5 B . Đồ dùng học sinh * GV : Các số từ 0 -> 10 * HS : Sách toán 1 , bộ đồ dùng C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành -HT:cá nhân,lớp D. Các hoạt động dạy và học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I .ÔĐTC(1’) II .
Tài liệu đính kèm: