Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

A- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già.

- Đọc được từ ứng dụng.

- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.

- HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1, tập 1.

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.

Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Sưu tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi.

C- Các hoạt động dạy -học:

 

doc 44 trang Người đăng honganh Lượt xem 1550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2
4 - 5'
 x x x x
 x x x x
5 -> 5m ĐHNL
- Lớp trưởng điều khiển.
B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
22 - 25'
2 - 3 lần
- Hs tập theo lớp, tổ, nhóm.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
4 - 5'
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
 x x x x
 x x x x ĐHNL.
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu.
- Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa.
- Nhắc nhở Hs không chen lấn, xô đẩy nhau.
 0 0
x x x -> 0 0 <- x x x
 0
 ĐHTC.
- Hs chơi theo tổ.
C- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà.
4 - 5'
 x x x x 
 x x x x ĐHXL.
Tiết 2+ 3
Học vần:
Bài 25: ng - ngh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs có thể:
- Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng.
- ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Đọc các từ, câu có âm ng, ngh.
B- đồ dùng dạy học:
Tiết 1
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả thị, qua đò, giỏ cá.
- 2 -> 3 Hs.
- Nx sau KT.
9phút
II. Dạy, học bài học:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm:
ng:
a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ?
? Ng và g có gì giống và khác nhau ?
b. Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- Gv phát âm mẫu: Ngốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiéng khoá.
- Y/c Hs tìm và gài chữ ng.
- Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm ư và dấu huyền để gài.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Gv viết bảng: Ngừ
? Hãy phân tích tiếng ngừ ?
? Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
 Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
c. Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.
- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
ạ: Chữ ng có thêm n.
- Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ.
- 1 số em. 
- Hs đọc lại.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư.
- Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm .lớp).
- Gv Nx, chỉnh sửa.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
8phút
Ngh: (Quy trình tương tự).
- Gv ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ? ngh được ghép bởi những chữ nào ?
? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ?
b. Phát âm va đánh vần.
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-+ Đánh vần tiếng khoá.
- Cho Hs tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.
? Hãy phân tích tiếng nghệ ?
- Cho Hs đánh vần: nghệ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
 + Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: củ nghệ (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
- ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h.
- Giống: đều là ng.
ạ: ngh có thêm h.
- Hs phát âm: Cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài theo y/c.
- Hs đọc lại.
- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- Hs đọc trơn: nghệ.
- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ củ nghệ.
- Hs đọc trơn (Cn, nhóm, lớp).
- Gv Nx, chỉnh sửa.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
5phút
d. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc nhóm, cả lớp.
3phút
đ. Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học tong đoạn văn.
- Nx chung giờ học.
- Hs chơi theo tổ.
Tiết 2
Tgian
Giáo viên
Học sinh
8phút
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK ===bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx.
- 1 vài Hs nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm lớp.
7phút.
b. Luyện viết:
- Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết.
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
- Gv HD cách viết vở và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyện viết trong vở theo HD.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết.
- Lớp trưởng điều khiển.
10phút
c. Luyện nói:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs thảo luận:
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thường ăn gì ?
5phút
4. Củng cố - dăn dò:
+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh.
- Cho Hs đọc lại bài (SGK).
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
 - Xem trước bài 26.
- Các tổ cử đại diện lên thi.
- 1 -> 3 em nối tiếp đọc.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 4
Toán:
Tiết 22: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng tong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nêu Nx sau KT.
- 1 số Hs.
- Hs đếm.
13phút
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt).
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
? Hãy nêu cách làm ?
- Nối theo mẫu.
- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp.
+ Chữa bài:
- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10.
Bài 3: 
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ.
- Cho Hs nêu cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hs dưới lớp nghe & Nx.
- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
- 1 số Hs nêu.
- Có mấy hình .
- Đếm số hình rồi ghi Kq vào .
- Hs làm & nêu Kq.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển.
7phút
Bài 4:
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
- Gv Nx & cho điểm.
Bài 5 (39):
- Bài y/c em phải làm gì ?
? Dựa vào đâu để điền ?
- Giao việc.
- Gv Nx & cho điểm.
- Điền dấu >, <, = vào .
- Hs điền & lên bảng chữa.
- Hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10.
- Điền số.
-Dựa vào cấu tạo số 10.
- Hs làm & nêu miệng.
5phút
3. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự".
Mục đích: C2 thứ tự số trong phạm vi 10.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài. 
 - Xem trước bài 23.
- Hs chơi theo tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Ngày 13 tháng 10 (đ/c Tâm dạy thay).
Tiết 1
Ngày soạn: 12/10/2004
Ngày giảng: 13/10/2004
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2004
Thủ công:
Tiết 6: Xé, dán hình ngôi nhà
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết hình ngôi nhà.
 - Nắm được cách xé, dán hình ngôi nhà.
2. Kỹ năng: - Biết cách xé, dán hình ngôi nhà đơn giản.
 - Xé được hình (mái nhà, thân nhà, ô cửa, dán cân đối, thẳng).
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
Gv: - Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán
Hs: Giấy thủ công, giấy nhám, bút chì, vở, hồ dán
C- Các động tác dạy - học:
Tgian
Hoạt dộng của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
2phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs cho tiết học.
- Gv nêu Nx sau KT.
- Hs thực hiện theo y/c.
10phút
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Hướng dẫn HS quan sát và Nx.
- Treo bài mẫu lên bảng & giao việc.
H: Ngôi nhà gồm những phần nào ?
H: Mái nhà có hình gì ?
H: Thân nhà có hình gì ?
H: Màu sắc ra sao ?
- Yêu cầu Hs mô tả ngôi nhà của mình đang sống.
Lưu ý: Khi xé dán hình ngôi nhà các em 
- Hs quan sát mẫu.
- Mái nhà, thân nhà, cửa
- Hình chữ nhật nhưng vát ở 2 cạnh bên.
- Hình chữ nhật nhưng không dài như mái
- Mái nhà mầu đỏ, thân nhà màu xanh, cửa vừa xanh đậm & tím.
- 1 vài em.
Có thể tự chọn màu mái nhà, thân nhà, ô cửa theo sở thích nhưng phải đẹp & không bị lẫn mầu.
3. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a, Xé hình mái nhà:
- Gv HD kết hợp với làm mẫu đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, ngắn 4 ô.
- Từ hình chữ nhật vừa xé phía bên trái lùi vào 2 ô, phía bên phải lùi vào 2 ô, đánh dấu, vẽ đường chéo xé theo đường chéo để được hình mái nhà.
- Y/c Hs đánh dấu tự đếm ô, vẽ, xé hình mái nhà.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
b, Xé hình thân nhà.
- Gv lật tờ giấy mầu xanh, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 4 ô.
- Y/c Hs xé hình thân nhà.- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c, Xé dán hình ô cửa:
- Gv lấy 1 tờ giấy mầu xanh đậm, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 3 ô, cạnh ngắn 2 ô (làm cửa ra vào) và hình chữ nhật có cạnh dài 2 ô, cạnh ngắn 1 ô làm cửa sổ.
d, Dán, ghép hình:
Bước 1: Dán thân nhà.
Bước 2: Dán mái nhà.
Bước 3: Dán cửa ra vào và cửa sổ.
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs trhực hành trên giấy nháp.
- Hs theo dõi.
- Hs đếm ô, đánh dấu và vẽ trên giấy nháp.
- Hs theo dõi & thực hành trên giấy nháp.
- Hs theo dõi.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
15phút
4. Thực hành:
- Yêu cầu Hs chọn 3 mầu khác nhau để làm mái nhà, thân nhà, cửa.
- Giao việc
- Gv theo dõi, uấn nắn thêm.
- Hs chọn mầu.
- Hs thực hành xé mái nhà, thân nhà, cửa trên giấy mầu.
- Lưu ý Hs xé xong thì xắp xếp hình cho cân đối, bôi hồ vừa phải rồi dán.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn.
3phút
IV- Củng cố - dặn dò:
- Gv 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học tập của Hs.
: Chuẩn bị cho bài "Xé, dán hình con gà con".
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 2 +3
Học vần:
Bài 26: y - tr
A- Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ.
- Đọc được các từ ứng dụng trong SGK có y, tr.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà.
- Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Tgian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c viết: Ngã tư, nghé ọ.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ.
- 1 vài Hs đọc.
12phút
II. Dạy - học bài mới:
1. Gới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm:
Dạy y:
a) Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng gài y.
H: Chữ y gồm những nét nào ?
H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác
- Hs đọc y.
- 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới.
- Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét
Nhau ?
b) Phát âm và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu (giống i).
- Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y.
- Y/c Hs tìm & gài y.
- Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá.
H: Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: y tá (giải thích).
- Y/c Hs đọc: y - y tá.
- Gv sửa cho Hs.
c) Hướng dẫn viết:
- Gv hướng dẫn và váêt mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
móc ngược.
ạ: u có thêm nét móc ngược.
Y có 1 nét khuyết dưới.
- Hs phát âm (cá nhân, nhóm lớp).
- Hs gài y theo HD.
- Hs quan sát tranh.
- Tranh vẽ cô y tá.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Nhiều Hs đọc.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển.
13phút
Dạy tr:
- Gv gắn lên bảng tr:
H: tr được ghép bởi mấy con chữ ?
Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r.
H: tr và t có gì giống và khác nhau
+ Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).
Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/v Hs tìm & gài tr.
- Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr.
H: Các em vừa gài được tiếng gì ?
H: Hãy phân tích tiếng tre ?
- Tr được ghép bởi 2 con chữ t và r.
- Giống: đều có t.
ạ: tr có thêm r sau t.
- Hs phát âm (CN, nhóm, cả lớp).
- Hs gài tr, tre.
- Tiếng tre.
- Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau.
- Cho Hs đánh vần trờ - e - tre.
+ Đọc trơn tiếng, từ khoá.
- Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà.
- Gv theo dõi, sửa lỗi cho Hs.
- Y/c Hs đọc: tr - tre - tre ngà.
+ Viết:- Gv hướng dẫn và viết mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
d) Đọc từ ứng dụng:
- Gv ghi bảng các từ ứng dụng (Gv ghỉ không theo thứ tự).
- Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích.
Y tế: Chuyên phòng và chữa bệnh để đảm bảo sức khoẻ.
Chú ý: Tập trung để hết tâm trí vào 1 việc gì đó trong 1 lúc.
Cá trê: Là loại cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có cạnh cứng.
- Gv nhận xét chung giờ học.
- Hs đánh vần CN, lớp
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- 1 vài Hs đọc.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- 1 vài Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm.
- Cả lớp đọc lại.
Tiết 2
Tgian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15phút
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa .
+ Đọc từ ứng dụng.
- Y/c Hs quan sát tranh.
H: Tranh vẽ gì ?
H: Em bé được bế đi đâu nhỉ ?
- Gv gắn bảng câu ứng dụng.
- Gv sửa chữa và đọc mẫu.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
- Hs quan sát theo hướng dẫn.
- Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé.
- Em bé được bế vào trạm y tế.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- 1 vài Hs đọc lại.
b) Luyện viết:
- Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà.
Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Hs tập viết trong vở.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
10phút
c) Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ.
Gợi ý:
H: Tranh vẽ gì ?
H: Các em đang làm gì ?
H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
- Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nầh trẻ.
- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
- Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1.
5phút
4. Củng cố dặn dò:
- Cho Hs đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng.
Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học.
- Nhận xét chung giờ học.
: Đọc lại bài, xem trước bài 27.
- 1 vài Hs.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 4
Toán: 
Tiết 23: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
B- Đồ đung dạy - học:
Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ.
Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tgian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs nhận biết và nêu.
- Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1 vài Hs đọc.
26phút
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Gọi Hs đọc y/c của bài.
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh.
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đưa ra Kq đúng
Bài 2:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Gv hướng dẫn & giao việc
- Gv kiểm tra & uấn nắn.
Bài 3:
H: Hãy nêu y/c của bài ?
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tầu.
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
- Gọi 1 số Hs đọc Kq.
- Gọi 1 số Hs nhận xét.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs làm từng phần & chữa bài.
- Cho Hs khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Bài 5:
H: Bài y/c gì ?
- Gv hướng dẫn & giao việc.
- Cho Hs nhận xét.
- Gv đưa ra Kq & chữa.
- Nối theo mẫu.
- Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp.
- 1 Hs đọc Kq.
- Viết các số từ 0 đến 10.
- Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
- Số
- Hs làm bài theo HD.
- 2 Hs.
- Hs làm BT theo HD.
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé. 
- Xếp hình theo mẫu.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theo HD.
5phút
3. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
: Chuẩn bị bài cho tiết 24.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs đọc đồng thanh.
Tiết 5
Tự nhiên xã hội:
Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng 
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp,
2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách.
3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
B- Chuẩn bị: 
Hs: Bàn chải, kem đánh răng.
Gv: - Bàn chải người lớn, trẻ em.
 - Kem đánh răng, mô hình, muối ăn.
 - 1 số tranh vẽ về răng miệng.
C- Các hoạt động dạy học.
Tgian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3phút
I. Kiểm tra bài cũ:
H: Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
H: Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ?
- Gv nhận xét, cho điểm.
- vài em nêu.
14phút
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
+ Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
+ Cách làm:
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Hướng dẫn và giao việc
- 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau 
- Gv quan sát, uấn nắn.
Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát.
Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm sóc thường xuyên.
- Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy được việc bảo vệ răng là cần thiết.
3. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
+ Mục đích: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng.
+ Cách làm:
Bước 1: - Chia nhóm 4 Hs.
 - Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ?
Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi Hs nêu Kq.
- Gv nhận xét, chốt ý.
Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún).
- Hs lần lượt tình bày.
- Hs chú ý nghe
- Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c.
- Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
4. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Mục đích: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
+ Cách làm:
Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi.
H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?
H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa
H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta
- Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi.
- Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ.
- Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng
10phút
phải làm gì ?
Bước 2: 
- Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi.
- Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs.
- Đi khám răng.
- Nhiều Hs được trả lời.
3phút
5. Củng cố - dặn dò:
H: Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ?
- Nhận xét chung giờ học.
: Thường xuyên xúc miệng, đánh răng.
- 1 vài em nêu.
- Hs nghe và ghi nhớ.
Tiết 1
Ngày soạn: 13/10/2004
Ngày giảng: 14/10/2004
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2004
Mĩ Thuật: 
Tiết 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn.
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết đặc điểm, hình dáng và mầu sắc của một số quả dạng tròn.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ và nặn được một vài quả dạng tròn.
3. Giáo dục: Yêu thích môn học.
B- đồ dùng dạy học:
Gv: - 1 số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn.
 - 1 vài loại quả dạng tròn để Hs quan sát.
 - 1 số bài vẽ và nặn của Hs về quả dạng tròn.
Hs: - Vở tập vẽ 1.
 - Mầu vẽ và đất mầu, đất sét.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
2phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kt sự chuẩn bị của Hs cho tiết học.
- Nx sau KT.
- Hs làm theo y/c cảu giáo viên.
5phút
II. Dạy, học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Quan sát & nhận xét mẫu:
- Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn. 
5phút
3. Hướng dẫn Hs cách vẽ, cánh nặn:
- Gv vẽ 1 hình quả đơn giản lên bảng.
+ Vẽ hình quả trước, vẽ các chi tiết và vẽ các mầu sau.
5phút
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Quan sát & nhận xét mẫu:
- Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn qua tranh ảnh & mẫu thực.
- Y/ c Hs nhận xét về hình dáng, màu sắc của các loại quả vừa quan sát.
- Hs quan sất mẫu & Nx.
- Hs nhận xét lần lượt từng loại quả.
VD: Quả cam tròn, màu da cam
+ Nặn dáng quả, nặn tiếp các chi tiết còn
Lại như núm, cuống
- Hs theo dõi các bước vẽ, nặn.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
13phút
4. Thực hành:
- Cho Hs vẽ hình quả dạng tròn vào giấy trong vở tập vẽ.
HD: Có thể vẽ 1 ,2 quả to nhỏ khác nhau.
- Gv theo dõi & HD thêm những em còn lúng túng.
- Hs thực hành vẽ quả dạng tròn theo các bước Gv đã HD.
- Vẽ xong xẽ màu theo ý thích.
5phút
5. Nhận xét, đánh giá:
- Gv chọn một số bài xẽ đẹp & chưa đẹp cho HS quan sát & nhận xét.
? Em thích hình vẽ nào ? Vì sao ?
- Gv nhận xét chung & động viên HS.
: - Tập nặn quả dạng tròn.
- Hs Nx về hình dáng, màu sắc.
- Hs nêu.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 27. Ôn tập
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết thành thạo âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr.
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu & kể lại theo tranh chuyện Tre ngà.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng & truyện kể Tre ngà.
- Sưu tầm 1 số tranh ảnh, sách báo có âm & chữ đã học trong tuần để HS ôn tập.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Mỗi tổ vi

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc