H/S đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tự, bé Hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
B. Đồ dùng dạy học
1. GV: tranh minh họa từ khoá
tranh minh hoạ câu ứng dụng
tranh minh hoạ phần luyện nói
2. H/S: bộ thực hành tiếng việt
C. Các hoạt động dạy học
CN + ĐT + N CN + ĐT + N CN + ĐT + N Câu có mấy tiếng? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? Khi đọc gặp dấu phẩy ta đọc ntn? câu có 6 tiếng dấu phẩy ngắt hơi - GV đọc mẫu câu - Giảng nội dung câu - Gọi h/s đọc câu - CN + ĐT + N b. Luyện viết - HD h/s mở vở tập viết viết bài - H/s viết bài vào trong vở tập viết - GV quan sát uốn nắn - Viết - Thu một số bài chấm, nx tuyên dương c. Luyện nói - H/s quan sát tranh - Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi Tranh vẽ gì? - Thủ đô Trong tranh cô giáo đưa h/s đi thăm cảnh gì? - cô giáo đưa các bạn đi thăm chùa Một cột ? Chùa Một cột ở đâu - Chùa ở Hà nội ? Hà nội còn được gọi là gì - Gọi là thủ đô ? Mỗi nước có mấy thủ đô - Mỗi nước có 1 thủ đô ? Em biết gì về thủ đô Hà nội - H/s tự trả lời ? Nêu chủ đề luyện nói - Thủ đô - Đọc tên chủ đề - CN + ĐT d. Đọc SGK - GV đọc mẫu - H/s nhẩm theo SGK - Gọi h/s đọc - 4, 5 h/s đọc - Gv nhận xét, ghi điểm - Gõ thước cho h/s đọc bài - ĐT e. Trò chơi - Tìm tiếng mang âm mới học - CN tìm đọc - GV nhận xét, tuyên dương II. Củng cố, dặn dò ********************************************** Toán Tiết 17: Số 7 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. 2. Kỹ năng: Rèn nhận biết số 7 vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 3. Thái độ: Tự giác học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6 6, 5, 4, 3, 2, 1 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Lập số 7. Hướng dẫn HS xem tranh và nói HS quan sát tranh SGK Có 6 em đang chơi cầu trượt 1 em khác đang chạy tới Tất cả có mấy em ? 6 em thêm 1 là 7 em Tất cả có 7 em HS nhắc: có 7 em GV yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông. HS nói: 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông Tương tự quan sát tranh vẽ còn lại, G chỉ tranh, yêu cầu HS nhắc lại GV kết luận: 7 HS, 7 hình vuông, 7 chấm tròn, 7 con bướm tính đều có số lượng là 7 b) Giới thiệu chữ số 7 GV: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết GV giơ chữ số 7 HS quan sát nhận xét HS đọc bảng c) Nhận biết thứ tự của dãy số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 HS đếm 1 -> 7, 7 -> 1 Số 7 liền sau số 6 2. Thực hành. Bài 1: Viết số 7 HS luyện bảng con HS viết 1 dòng vào vở Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( Gọi HS trung bình ) HS đếm số trong từng cột rồi tự điền kết quả Nêu được 7 gồm 1 và 6 gồm 6 và 1 Bài 3: Viết số thích hợp vào HS đếm số ô vuông trong từng cột rồi tự điền kết quả Bài 4: Điền dấu thích hợp vào iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại số 7. Tập viết số 7 HS so sánh 2 số rồi tự điền ***********************************************************************Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 18: X , CH A. Mục đích yêu cầu: - H/s nắm được x, ch : xe, chó - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: SGK- GA, tranh minh hoạ từ khoá tranh minh hoạ câu luyện đọc tranh minh hoạ phần luyện nói 2. H/S: SGK, bộ thực hành tiếng việt, bảng, phấn C. Các hoạt động dạy học Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi h/s đọc bài trong SGK - 2, 3 em đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm - Đọc cho h/s viết bảng con: u, ư, nụ, thư - GV nhận xét, sửa sai - H/s viết bảng con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài và ghi bảng - Bài 18 A. Dạy âm x - GV ghi bảng x ? Nêu cấu tạo âm x Nhẩm Gồm 2 nét, một nét xiên phải, một nét xiên trái cắt nhau - Đọc phát âm x - CN + ĐT + N * Giới thiệu tiếng khoá - Thêm âm e vào sau x tạo tiếng mới - H/s ghép bảng gài ? Ghép được tiếng gì - Tiếng xe ? Nêu cấu tạo của tiếng - Gồm 2 âm ghép lại, âm x đứng trước, âm e đứng sau - Đọc tiếng khoá ( ĐV – T ) CN - ĐT – N * Giới thiệu từ khoá - Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi ? Tranh vẽ gì - Qua tranh ghi bảng xe - Đọc từ trơn - Đọc toàn từ khoá ( ĐV – T) - GV nhận xét, chữa cho h/s - Tranh vẽ xe ĐT - CN – N ĐT - CN – N B .day âm ch (tiến hành như x) G/V cho h/s so sánh ch với h c. Giới thiệu tiếng ứng dụng - Gv ghi bảng - H/s nhẩm - Tìm âm mới học trong tiếng - H/s tìm và đọc - Đọc từng tiếng (ĐV + T) - CN + ĐT + N - Đọc tiếng ứng dụng - CN + N + ĐT - Chỉ tiếng ứng dụng xuôi, ngược cho h/s đọc - CN + N + ĐT Giới thiệu từ ứng dụng - Gv ghi từ lên bảng - H/s nhẩm - Tìm tiếng mang âm mới học - CN tìm đọc - Đọc tiếng mang âm mới - Đọc từ ( trơn ) - Đọc toàn bài trên bảng - GV nhận xét, chữa - CN + ĐT + N - CN + ĐT + N - CN + ĐT + N Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết - H/s theo dõi - GV theo dõi, uốn nắn cho h/s - H/s viết bảng con ? Học bài gì - Học 2 âm x, ch - Đọc lại toàn bài - Tìm âm, chữ ghi âm mới học - CN đọc - HS tìm Tiết 2 IV. Luyện đọc: a. Luyện đọc - Đọc lại bài t1 - Gv nhận xét, ghi điểm - CN + ĐT + N * Giới thiệu câu ứng dụng - H/s quan sát tranh - H/s quan sát tran và thảo luận câu hỏi - Gv ghi câu ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu - H/s tìm - Đọc tiếng mang âm mới (ĐT - T ) - Đọc câu ( ĐV – T ) - CN + N+ ĐT - CN + N + ĐT ? Câu có mấy tiếng - Câu có 3 tiếng - Giảng nội dung câu, đọc mẫu câu - Cho h/s đọc câu - CN + ĐT + N + B b. Luyện viết - HD h/s mở vở tập viết viết bài - GV quan sát uốn nắn - Chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương - H/s viết bài vào vở tập viết c. Luyện nói - H/s quan sát tranh sgk - H/s quan sát tranh trong sgk ? Có những loại xe nào trong tranh, em hãy chỉ từng loại xe - H/s chỉ vào từng loại xe và nói ? Xe bò thường được dùng làm gì, quê em gọi là xe gì ? Xe lu dùng làm gì ? Xe ô tô dùng để làm gì ? Có những loại xe ô tô nào ? Còn có những loại xe nào nữa - H/s tự trả lời ? ở quê em thường dùng loại xe nào - Gv giảng chiết chủ đề luyện nói ? Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho h/s đọc - Đọc CN - ĐT – N d. Đọc sgk (6’) - GV đọc mẫu sgk - H/s đọc CN 3, 4 em - Gv nhận xét ghi điểm - H/s đọc ĐT theo nhịp thước - ĐT ? Tìm tiếng mang âm mới học ngoài bài - H/s tìm - GV nhận xét, tuyên dương V. Củng cố, dặn dò *********************************************** Toán Tiết 19: Số 8 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số 8, đếm so sánh các số trong phạm vi 8. 3. Thái độ: Tự giác học tập. ii - đồ dùng. Bảng con, bộ đồ dùng học toán. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết số 7. Đếm các số từ 1 -> 7 , 7 -> 1 Số liền trước số 7 là số nào ? Số liền sau số 7 là số nào ? 2. Bài mới. a) Giới thiệu số 8. b) Lập số 8. Nhìn hình vẽ. Có mấy bạn đang chơi ? Có mấy bạn đang chạy tới ? 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? Quan sát số chấm tròn và nhận xét Tương tự Có 7 bạn Có 1 bạn Là 8 bạn Cho HS lấy 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? HS thực hiện GV kết luận: Có 8 bạn, có 8 chấm tròn, có 8 que tính đều có số lượng là 8 c) Giới thiệu số 8. Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết HS quan sát nhận xét GV giơ chữ số 8 Đọc số 8 Nhận biết thứ tự của dãy số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 H đếm từ 1 -> 8, 8 -> 1 Số liền sau số 7 2. Thực hành. Bài 1: Viết số 8 Bài 2: Viết số vào HS luyện bảng con HS viết dòng số 7 vào vở bài tập HS đếm số chấm tròn điền vào ô trống, nêu được 8 gồm 1 và 7 gồm 7 và 1 Bài 3: Điền số thích hợp vào Đếm số ô vuông trong từng cột rồi tự điền kết quả Trong dãy số, số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất ? Bài 4: Chấm bài - Nhận xét iv - củng cố - dặn dò. Đếm số từ 1 -> 8, 8 ->1 Xem lại bài. Số 8 Số 1 Tự làm - đổi vở kiểm tra Mỹ Thuật Vẽ nét cong GV chuyên dậy *********************************************** Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 19: S , R A. Mục đích yêu cầu: - H/s đọc và viết được: s, r: sẻ, rễ - Đọc được câu ứng dụng - Phân tích lời nói tự nhiên theo chủ đề luyện nói B. Đồ dùng dạy học: 1. Gv: sgk, bộ thực hành tiếng việt, tranh dạy từ, câu ứng dụng và phần luyện nói 2. H/s: sgk, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy học Tiết 1 I Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ghi bảng - bài 18 a. Giới thiệu âm s - GV ghi bảng s - h/s nhẩm - Nêu cấu tạo âm s - Gồm 1 nét gần giống nét móc 2 đầu - Cho h/s phát âm CN - ĐT – N - B * GT tiếng khoá - Cho h/s ghép âm e sau âm s và dấu hỏi trên e - H/s ghép bảng gài ? Ghép được tiếng gì - Ghi bảng : Sẻ - Tiếng Sẻ - Nêu cấu tạo tiếng Sẻ - Gồm 2 âm ghép lại, âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e - H/s đọc tiếng (ĐV – T ) CN – N – B - ĐT * Giới thiệu từ - H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi ? Tranh vẽ gì - Chim sẻ - Sẻ là một loại chim nhỏ, lông màu nâu, thường làm tổ ở mái nhà - GV ghi bảng Sẻ - Đọc từ (trơn) CN - ĐT – N -Đọc từ (ứng dụng) khoá - GV nhận xét, sửa phát âm cho h/s CN - ĐT – N - B b. Giới thiệu âm r -GV giới thiệu và hướng dẫn h/s các bước tương tự âm s - Cho h/s đọc lại toàn bộ bài khoá So sánh âm s và r giống và khác nhau ở điểm nào ĐT – CN – N – B - giống: đều có nét xiên phải và nét thắt - khác: kết thúc r là nét móc ngược, cón s là nét cong hờ trái 2. Giới thiệu tiếng ứng dụng - Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng - H/s nhẩm - Tìm tiếng chứa âm mới học - H/s lên bảng gạch chân tiếng chứa âm mới học - GV chỉ cho h/s đọc tiếng chứa âm mới CN - ĐT – N – B - Đọc tiếng ứng dụng (ĐV - T) - Đọc từ ứng dụng (ĐV - T) CN- ĐT- N CN- ĐT- N - GV chỉ bảng cho h/s đọc từ ứng dụng (đọc xuôi, đọc ngược) CN - ĐT – N – B 3. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và hướng dẫn h/s cách viết - GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho h/s H/s quan sát - h/s viết bảng con 4. Củng cố ? Học mấy âm, là âm gì - Học 2 âm là âm s và r - chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài - CN đọc bài ? Tìm chữ ghi âm mới học - H/s tìm - GV nx, tuyên dương Tiết 2 IV. Luyện tập 1. Luyện đọc - Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1 CN - ĐT – N – B - GV sửa cho h/s * Giới thiệu ứng dụng - Cho h/s quan sát tranh - H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi - GV ghi câu hỏi ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu cho h/s đọc tiếng trong câu (ĐV - T) H/s tìm CN - ĐT - N - Đọc câu (ĐV – T) CN - ĐT - N ? Câu có mấy tiếng - Câu có 7 tiếng - GV giảng nội dung câu - GV đọc mẫu - Chỉ bảng cho h/s đọc bài CN - N - ĐT 2. Luyện viết - Cho h/s mở vở tập viết viết bài - GV quan sát, uốn nắn cho h/s - Thu 1 số bài chấm, nhận xét - H/s viết bài vào trong vở tập viết 3. Luyện nói - H/s quan sát tranh sgk - H/s quan sát tranh và thảo luận câu hỏi ? Trong tranh vẽ gì - Rổ, rá ? Rổ dùng để làm gì - Rổ dùng để đựng rau, cỏ ... ? Rá dùng để làm gì - Rá dùng để vo gạo, đãi đổ ... ? Rổ, rá khác nhau như thế nào - Rổ thưa, rá dầy ... ? Ngoài rổ, rá còn thứ gì đan bằng mây tre - Mẹt, thúng, sàng ... ? Rổ, rá còn được làm bằng gì nếu không có mây tre - Bằng nhựa, sắt ? Nhà em bố mẹ có đan rổ, rá không - H/s tự trả lời ? Nêu chủ đề luyện nói - H/s nêu: rổ, rá - Cho h/s đọc tên chủ đề - CN - ĐT – N – B 4. Đọc sgk - GV đọc mẫu sgk - Gọi h/s đọc sgk - Lớp nhẩm bài trong sgk - 2, 3 em đọc sgk - GV nhận xét, ghi điểm - Gõ thước cho h/s đọc ĐT - CN - ĐT – N – B * Trò chơi - Tìm tiếng mang âm mới học ngoài bài V. Củng cố, dặn dò *************************************** Toán Tiết19: Số 9 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 9. Nhận biết số lượng, vị trí của số 9. 2. Kỹ năng: Biết đọc viết đếm số 9 so sánh các số trong phạm vi 9. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ, đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đếm số từ 1 -> 8, 8 -> 1 Viết số 8. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Lập số 9. Nhìn tranh vẽ SGK. Có mấy bạn đang chơi ? Có mấy bạn đang chạy tới ? Có 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? Tương tự quan sát tiếp: Chấm tròn và nhận xét. Quan sát 8 bạn 1 bạn HS nhắc lại Là 9 bạn Cho HS lấy 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? Các nhóm đồ vật đều có số lượng 9 9 que tính c) Giới thiệu chữ số 9 HS đọc số 9 Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết Nhận biết thứ tự của số 9 Cho HS đếm que tính. Số 9 đứng liền sau số nào ? Những số nào đứng trước số 9 ? Đọc lại các dãy số. b) Thực hành. Bài 1: Viết số 9 HS gài số 9 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 HS viết bảng con - viết 1 dòng số 9 vào vở Bài 2: Viết số vào ô trống Đếm số chấm tròn ghi vào nêu được 9 gồm 1 và 8, 8 và 1 Bài 3: Điền dấu > < = Bài 4, 5: Về nhà làm tiếp. iv - củng cố - dặn dò. Đếm các số từ 1 đến 9 và 9 đến 1 HS tự điền dấu, kiểm tra đổi vở ******************************************** Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn I.Muùc tieõu: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: 1. Kieỏn thửực: HS laứm quen vụựi kyừ thuaọt xeự, daựn giaỏy, caựch xeự, daựn giaỏy ủeồ taùo hỡnh. 2. Kú naờng : Xeự ủửụùc ủửụứng thaỳng , ủửụứng cong ủeồ taùo thaứnh hỡnh vuoõng, hỡnh troứn theo hửụựng daón vaứ daựn cho caõn ủoỏi. 3. Thaựi ủoọ : Giửừ veọ sinh lụựp hoùc saùch seừ II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV :+ Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh vuoõng, hỡnh troứn. + Giaỏy maứu, giaỏy traộng, hoà daựn, khaờn lau -HS :Giaỏy maứu, giaỏy nhaựp traộng, hoà daựn, vụỷ thuỷ coõng, khaờn lau tay. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: 1.Khụỷi ủoọng : oồn ủũnh toồ chửực 2. Kieồm tra baứi cuừ : -Kieồm tra vieọc chuaón bũ vaọt lieọu, duùng cuù cuỷa HS -Nhaọn xeựt. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt Muùc tieõu: cho Hs xem baứi maóu vaứ giaỷng giaỷi. Caựch tieỏn haứnh: -Cho HS xem baứi maóu, hoỷi: +Haừy quan saựt vaứ phaựt hieọn xung quanh xem ủoà vaọt naứo coự danùg hỡnh vuoõng, hỡnh troứn ? Keỏt luaọn: Xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt coự daùng hỡnh hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, em haừy ghi nhụự ủaởc ủieồm cuỷa nhửừng hỡnh ủoự ủeồ taọp xeự daựn cho ủuựng Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón maóu Muùc tieõu: Hửụựng daón veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng, hỡnh troứn Caựch tieỏn haứnh: a. Veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng . -V eừ hỡnh vuoõng. -Daựn quy trỡnh 1 leõn baỷng. -Hửụựng daón tửứng bửụực ủeồ xeự. -Gv laứm maóu. b.Veừ vaứ xeự hỡnh troứn tửứ hỡnh vuoõng. -Hửụựng daón veừ 4 goực hụi uoỏn cong cho troứn ủeàu. -Daựn quy trỡnh 2 leõn baỷng. -Hửụựng daón tửứng bửụực ủeồ xeự. -Gv laứm maóu. Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh Muùc tieõu: hửụựng daón HS thửùc haứnh Caựch tieỏn haứnh : Hửụựng daón HS veừ , xeự, daựn treõn giaỏy nhaựp -Yeõu caàu HS kieồm tra laón nhau Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ daởn doứ - Yeõu caàu moọt soỏ HS nhaộc laùi qui trỡnh xeự daựn hỡnh hỡnh vuoõng, hỡnh troứn - ẹaựnh giaự saỷn phaồm - Veà nhaứ chuaồn bũ giaỏy maứu ủeồ hoùc tieỏp tieỏt 2 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS quan saựt - Vieõn gaùch hoa laựt neàn coự hiứnh vuoõng; oõng traờng coự hỡnh troứn - HS quan saựt -Hs laứm treõn giaỏy nhaựp. -Thửùc haứnh: HS luyeọn taọp treõn giaỏy nhaựp -Luyeọn taọp treõn giaỏy nhaựp. -Laàn lửụùt thửùc haứnh theo caực bửụực veừ,xeự -Thu doùn veọ sinh. -2 HS nhaộc laùi *********************************************************************Thứ năm ngày1 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 20: K , KH A. Mục đích yêu cầu: - H/s đọc, viết được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được câu ứng dụng : chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo ... B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Tranh minh hoạ từ khoá Tranh minh hoạ câu ứng dụng Tranh minh hoạ phần luyện nói : bộ thực hành tiếng việt 2. HS: Sgk, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy học Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi h/s đọc bài trong sgk - 2, 3 em đọc bài trong sgk - Đọc cho h/s viết bảng con s, r, sẻ, rễ - H/s viết bảng con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng - Bài 20 2. Giảng bài a. Giới thiệu âm k - GV ghi âm k lên bảng k ? Nêu cấu tạo âm k - H/s nhẩm - - Đọc phát âm âm k CN - N - B - ĐT * Giới thiệu tiếng khoá ? Thêm âm e vào sau âm k, dấu hỏi trên e tạo thành tiếng mới - H/s ghép bảng gài - Ghép được tiếng gì - Tiếng kẻ - GV ghi bảng Kẻ ? Nêu cấu tạo tiếng kẻ - Tiếng gồm 2 âm ghép lại k trước, e sau, dấu hỏi trên e - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) CN - N - ĐT - B * Giới thiệu từ khoá ? Tranh vẽ gì - H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì - Tranh vẽ bé đang kẻ vở - Qua tranh gt từ khoá Kẻ - Đọc trơn từ CN - ĐT - N - B - Đọc toàn từ khoá (ĐV - T) CN - N - B - ĐT So sánh 2 âm k và kh - Giống: âm k - khác: kh có thêm âm h 3. Giới thiệu từ ứng dụng - Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng - H/s nhẩm ? Tìm tiếng chứa âm mới học - H/s tìm và đọc trên bảng chứa âm mới học ? Đọc âm trong tiếng CN đọc - Đọc tiếng trong từ (ĐV- T) CN- N- ĐT - Đọc từ (ĐV- T) - GV giải mã một số từ CN- N- ĐT 4. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết - GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho h/s - H/s quan sát - H/s viết bảng con 5. Củng cố Tiết 2 IV. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại toàn bài tiết 1 (ĐV- T) CN - ĐT – N - Gv nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu ứng dụng - H/s quan sát tranh, trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà - Qua tranh gt câu ứng dụng - Lớp nhẩm ? Tìm tiếng mang âm mới trong âm - Đọc tiếng mang âm mới trong câu - Đọc câu (ĐT - T) - CN chỉ tìm đọc CN - N - B - ĐT CN - N - ĐT ? Câu có mấy tiếng - Câu có 10 tiếng ? Khi đọc câu cần đọc ntn - Gv đọc mẫu, giảng nội dung câu CN - ĐT - N b. Luyện viết - HD h/s mở sgk viết bài - H/s mở vở tập viết viết bài - Quan sát, uốn nắn - Chấm một số bài, nhận xét c. Luyện nói - Quan sát tranh, thảo luận ? Tranh vẽ gì - H/s trả lời ? Các con vật này có tiếng kêu ntn - H/s trả lời ? Có tiếng kêu nào mà khi người ta nghe thấy phải chạy vào nhà ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui - GV giảng chốt nội dung luyện nói ? Nêu chủ đề luyện nói - H/s nêu chủ đề luyện nói - Cho h/s đọc CN - ĐT - N d. Đọc sgk V. Củng cố, dặn dò ************************************************ Toán Tiết 20: Số 0 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9 biết so sánh số 0 với các số đã học. 2. Kỹ năng: Biết đọc viết đếm số thành thạo. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh hình SGK + bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 9 gồm mấy và mấy ? HS đếm từ 1 -> 9, 9 -> 1 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Lập số 0 Nhìn hình vẽ SGK. Lúc đầu trong bể có mấy con cá? Lấy đi một con cá còn mấy con cá ? Lấy đi một con cá nữa còn mấy con? Lấy đi nốt một con cá nữa con mấy? Tương tự GV cho HS lấy que tính HS quan sát 3 con cá 2 con cá 1 con cá Không còn con nào HS thực hiện c) Giới thiệu số 0 in và chữ số 0 viết Không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay. Tất cả đều có số lượng là 0 người ta dùng chữ số 0. Số 0 được viết bằng chữ số 0 GV đưa ra chữ 0 in HS gài bảng chữ số 0 - đọc d) Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 HS quan sát từng ô vuông. Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông vừa học số nào lớn nhất ? HS đếm từ 0 đến 9, 9 đến 0 Số 9 2. Thực hành. Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp Viết theo mẫu Bài 3, 4 tự làm iv - củng cố - dặn dò. Đếm số từ 0 -> 9, 9 -> 0 HS viết bảng con số 0 Viết vở 1 dòng số 0 Đọc kết quả Đổi vở kiểm tra Âm nhạc Ôn 2 bài hát: Quê huơng tuơi đẹp và Mời bạn múa vui GV chuyên dậy ********************************************************************** Thứ sáu ngày2 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 21: Ôn tập A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng các từ và các câu ứng dụng - Nghe kể và hiểu câu chuyện kể: Thỏ và sư tử B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị bài ôn (trang 44 sgk)- Tranh minh hoạ câu ứng dụng- Tranh minh hoạ kể chuyện 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, tập viết C. Các hoạt động dạy học. Tiết 1: I. Kiểm tra bài cũ II Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. giảng bài - Cho h/s quan sát tranh tự thảo luận ? Tranh vẽgì - Tranh vẽ con khỉ - H/s đọc (ĐV - T) CN - N - B - Nhận xét uốn cho sinh ? Tuần qua chúng em được học những âm mới nào. H/s trả lời: u. ư, x, ch, s, r, k, kh. - Gv ghi bảng các môn và ghi âm ra góc bảng GV ghi bảng ôn trong sách giáo khoa - H/s nhận xét bổ sung 3. Cho học sinh ôn tập a. Ôn các chữ và âm vừa hoạ trong tuần - H/s chỉ bảng ôn bảng 1 - Gv đọc âm - H.s đọc chữ - Học sinh đọc âm - Học sinh đọc âm - GV uốn nắn b. Ghép chữ thành tiếng Cho h/s ghép ở cột dọc với âm ở hàng ngang (bài 1) - H/s chỉ bảng đọc bài - GV nhận xét uốn nắn cho h/s Giải thích một số từ tiếng đơn giản c. Đọc từ ngữ nội dung Giới thiệu từ tương ứng CN - N - ĐT Chỉnh sửa uốn cho h/s - Giải thích 1 số từ cần thiết d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu hướng dẫn cho h.s - H/s quan sát GV nhận xét sửa sai - H/s viết bảng con - Chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài Tiết 2: III. Luyện tập: 1. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 2 h/s đọc bài GV nhận xét ghi điểm * Giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì - H/s quan sát tranh thảo luận nhóm ? Qua tranh giới thiệu câu ghi bảng - Đọc câu ứng dụng - Gv làm mẫu hướng dẫn h/s đọc GV giảng nội dung câu Thỏ và sư tử Câu truyện này có gốc từ truyện "Thỏ và sư tử", chuyện kể có nhiều di đoán về nhân vật - Giáo viên kể - H.s theo dõi lắng nghe - Học sinh đọc tên câu chuyện - Gv kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng nhìn xuống đáy giẩng thấy sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con sư tử đang chăm chỉ nhìn mình Tranh 4: Tức mình nó định nhảy xuống cho sư tử kia 1 trận(sử tử dãy dụa mãi sặc nước mà chết). - GV chất nội dung của chuyện ra ý nghĩa "Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng vị trừng phạt" - Gọi đại diện nhóm lên bảng kể chuyện c. h/s đọc sgk V. Củng cố dặn dò ********************************************* Tự nhiên xã hộ
Tài liệu đính kèm: