Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Trường tiểu học số 2 Phú Bài

A.Mục tiêu:

1/Kiến thức:

HS đọc và viết dược u, ư, nụ, thư

Biết đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ

Phát triển lời nói tự nhiên: “Thủ đô”

2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:

Đánh vần và đọc trơn được các từ khoá.

Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá

Hiểu được các tiếng trong bài

3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Trường tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tốt?
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Sách bút thân yêu”
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung
- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 17. SỐ 7
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 7.
Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II/ Đồ dùng: 
*GV chuẩn b: 
- Bộ đồ dùng Toán 1 	*HS chuẩn bị:
- Sử dụng tranh SGK Toán 	- SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7.	- Bộ đồ dùng học Toán 
- Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại 	- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
-So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 7:
*Bước 1: Lập số 7:
-Quan sát tranh, nêu đề bài toán:
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết
-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”.
-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-Yêu cầu đếm:
-Số 7 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
Học bài và xem bài mới
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, phân tích đề, nhận xét:
Tương tự có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn.
+ 6 thêm 1 được 7
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “bảy”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
-Tham gia
 Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2007
Thể dục: 
BÀI 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI 
I/ Mục tiêu:
	-Làm quen trò chơi “Qua đường lội”
	-Ôn một số kĩ năng về tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
	-Ôn một số kĩ năng về đứng nghiêm, nghỉ.
	-Ôn một số kĩ năng về quay phải, quay trái.
II/ Địa điểm, phương tiện:
	-Sân trường
	-Cái còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
27’
3’
1.Phần mở đầu:
-Chia lớp thành 3 tổ
-Phổ biến nội dung học tập:
-Nhận xét
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
-Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán.
-Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển.
* Tư thế nghiêm, nghỉ:
-Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hô “thôi” để HS đứng bình thường.
-GV hô khẩu lệnh: Nghiêm ! 
 Nghỉ ! Thôi !
* Tập phối hợp:
+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
+ Nghiêm, nghỉ
+ Quay phải, quay trái
*Trò chơi: “Qua đường lội”
-HDHS cách chơi:
+ Yêu cầu HS xếp thành hàng ngang và hình dung: Nếu đi học về khi qua đường lội, các em phải xử lí như thế nào ?
+ GV làm mẫu
+ Phổ biến cách chơi như tiết trước.
-Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân.
-Nhận xét
3.Phần kết thúc:
-Yêu cầu:
-GV hệ thống bài học:
-Nhận xét tiết học
-Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
-Làm theo HD của GV:
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập.
+ HS làm theo HD của lớp trưởng.
+ Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng
-Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang
-Tư thế nghiêm nghỉ
-Thực hiện theo hướng dẫn
-Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp
-Thao tác như HD của GV
+ HS tham gia chơi cả lớp.
+ HS theo dõi, làm theo
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Đứng vỗ tay hát
-Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.
Học vần: 
Bài 18: x ch
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược: x, ch, xe, chó
Biết đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Phát triển lời nói tự nhiên: “xe bò, xe lu, xe ô tô”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
5’
5’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: x
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu x 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ch
-GV viết lại chữ ch
-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 thợ xẻ chỉ đỏ
 xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Trong tranh em thấy gì ?
*Xe bò dùng để làm gì ? ?
*Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ?
*Xe ô tô để làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch 
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: x, ch
-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe 
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch
-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
-
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 18. SỐ 8
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 8.
Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
 - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
-So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 8:
*Bước 1: Lập số 8:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết
-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”.
-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
-Yêu cầu đếm:
-Số 8 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu: 
“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”
“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn
+ Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông.
+ 7 thêm 1 được 8
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “tám”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
	-----------------------------------------------------------------------
Thủ công: 
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
	- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Thực hành cách xé, dán được hình vuông, hình tròn cho cân đối.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Vở thủ công
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
2’
8’
17’
3’
1.Kiểm tra dụng cụ:
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: 
 (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Hình vuông có các cạnh thế nào ?
+ Đây là hình gì ?
+ Hình tròn giống gì ?
4.Thực hành:
-Xé hình vuông
-Xé hình tròn
-Dán hình vuông
-Dán hình tròn
6. Nhận xét, dặn dò:
* Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
* Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình vuông
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Hình tròn.
+ Giống cái bánh, ông trăng tròn,...
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình
* Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
-----------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2007
Học vần:
Bài 19: s r
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược: s, r, sẻ, rổ
Biết đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
Phát triển lời nói tự nhiên: “rổ, rá”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
5’
5’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: s
-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu s
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: r
-GV viết lại chữ r
-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
-Ghép tiếng: rổ
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Trong tranh em thấy gì ?
*rổ dùng để làm gì ? ?
*rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ?
*Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch 
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: s, r
-HS phát âm cá nhân: s
-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau: 
-Phát âm cá nhân: r
-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ
-HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
 	---------------------------------------------------------------------
Toán: 19. SỐ 9
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 9.
Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- HS biết số 9 là số có 1 chữ số và cũng là số lớn nhất trong dãy số từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
 - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 9:
*Bước 1: Lập số 9:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết
-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”.
-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 9.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 9 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu: 
“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn
+ Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông.
+ 8 thêm 1 được 9
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “chín”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
	-----------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2007
Học vần:
 Bài 20: k kh
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược k, kh, kẻ, khế
Biết đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
Phát triển lời nói tự nhiên: “ù ù, vo vo, rù rù, tu tu”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
	Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
4’’
6’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá
-Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: k
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu k 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: kh
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ ngữ lên bảng:
 kẽ hở khe đá
 kì cọ cá khô
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?
- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
*Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
*Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
*Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
* Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: k, kh
-HS phát âm cá nhân: k
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k
+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: 
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
	-----------------------------------------------------------------------
Toán: 20. SỐ 0
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 0.
Biết đọc, viết số 0; đếm và so sánh các số trong phạm vi 0.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 0; vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
 - Các nhóm có vật mẫu cùng loại 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 0:
*Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết
-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”.
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 0 liền trước số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
+ Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “không”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2007
Học vần:
Bài 21: ÔN TẬP
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học: u, ư, x, ch, s, r, k kh
Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng: 
Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các tiếng khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các từ ngữ có trong bài.
Kể đúng theo nội dung truyện trong tranh. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
10’
15’
5’
10’
4’
1’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế 
-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
*Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
*Giải lao:
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi kể ch

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(19).doc