I. Mục tiêu :
- Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bộ tranh đồ dùng.
- Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học :
á nhân. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cả bài cá nhân. . Giống : chữ u. . chữ ư có thêm râu . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, tìm âm . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. 18’ 15’ 10’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. Đọc bài tiết 1. .Quan sát tranh trả lời câu hỏi ? . Ghi bảng câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. Viết đúng u – ư – nụ - thư. . Ghi đúng dấu thanh. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắc nhở tư thế ngồi viết. u ư nụ thư ( Chấm bài nhận xét) * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Quan sát tranh học sinh nói được nội dung tranh. . Cho học sinh mở sách. . Nêu yêu cầu : + Tranh vẽ gì ?. + Cô giáo và các bạn học sinh đi thăm cảnh gì ?. + Mỗi nước có mấy thủ đô ?. + Em biết gì về thủ đô Hà Nội không ?. - Nhận xét, giáo dục cho học sinh. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau . Nhẩm đọc tìm âm. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . GV HD HS khoảng cách các chữ cho đều nhau . Mở sách. . Quan sát tranh thảoluận nhóm 2. . Trình bày. Toán Tiết 17: SỐ 7 Thời gian 45 phút I. Muc tiêu : - Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Làm được bài 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các nhóm có 7 mẫu vật, các miếng bìa có ghi các số từ 1 - 7. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 25’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết số 6. - Đếm số các từ 1 đến 6. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7. Nhận dạng và có khái niệm ban đầu về số 7. . Lập số 7 : Cho học sinh quan sát tranh, sách giáo khoa. + Có 6 bạn đang chơi, một bạn khách chạy tới, Có tất cả mấy bạn ?. . Cho học sinh thực hành. . Đính bảng : Có 6 chấm tròn, thêm một chấm tròn là 7 chấm tròn. + Kết luận : .Giới thiệu số 7 in , (cài )và số 7 viết. . Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 - 7. . Đính các số từ 1 - 6 : số liền sau của số 6 là số mấy. . Đính số 7 vào dãy số từ 1 - 7. * Hoạt động 2 : Thực hành . Bài 1 : Hướng dẫn số 7 – viết mẫu. . Bài 2 : yêu cầu viết số. + Có mấy bàn là trắng và mấy bàn là xanh. Có 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen. . 7 gồm 6 và 1 + Tương tự với ngòi bút, con bướm để có. . Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống. Chia nhóm hs thi đua làm . Bài 4:Điền dấu: Gọi HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở. 4. Củng cố - Dặn dò : -Đọc lại các số từ 1 – 7 và ngược lại - Nhận xét tiết học. . Có tất cả 7 bạn. . Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa có tất cả 7 que tính, GV quan sát gúp đỡ. . Học sinh lặp lại. . Quan sát, đọc lại số 7. . Số 7. . Theo dõi, uốn nắn. . Học sinh làm theo nhóm. . Trình bày. . Học sinh lặp lại nhiều lần. . Học sinh đọc lại kết quả. Làm vào sách,đọc lại kết quả Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 Thủ công Tiết 5 : XÉ DÁN HÌNH TRÒN Thời gian 35 phút I . Mục tiêu : - Hoc sinh biết cách xé, dán hình tròn. - Xé dán được hình tròn. Đường xé răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay xé dán được hình tròn. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. II . Đồ dùng dạy học: - Màu, hồ III . Các hoạt động dạy học TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 2’ 10’ 20’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học sinh. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu. - Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình tròn. . Đính mẫu : Đây là hình gì ?. . Hãy tìm một số vật có dạng hình tròn. ( Chốt ý) * Hoạt động 2 : Giáo viên làm mẫu, Hướng dẫn học sinh thực hành. - Mục tiêu : Giáo viên xé dán hình tròn. . Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô thao tác xé theo đường kẻ rồi sửa 4 góc lại cho tròn. . HS thực hành: + Vẽ xé hình vuông cạnh 5 ô. + Xé 4 cạnh theo đường kẻ, sửa lại cho tròn. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. - Nhận xét tiết học . Quan sát. . Quả bóng . Học sinh theo dõi. - Thực hành trên giấy, GV quan sát, giúp đỡ. Học vần Bài 18 : X - Ch Thời gian 90 phút I. Muc tiêu : - Học sinh đọc được x – ch – xe - chó; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được x – ch – xe - chó. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô. - Học sinh khá giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh : Bảng cài, sách. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 10’ 15’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động : Nhận diện âm, tiếng.. . Ghi bảng : x đọc, nêu cách đọc. . Cài bảng x . Phát âm x cài bảng tiếng : xe. . quan sát tranh . Ghi bảng : xe. . Dạy âm ch : Tương tự. . Lưu ý học sinh chữ ch là con chữ ghép c và h. . So sánh âm ch và c. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : luyên viết. - Viết đúng các chữ x – ch – xe – chó. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết . Theo dõi, sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ . Ghi bảng từ ứng dụng. . Đọc mẫu giảng từ. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. Hát, nghỉ chuyển tiết. . Cài bảng âm theo mẫu của GV. . Cài bảng tiếng, phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh, GV sửa chữa. HS nhắc được sự giống và khác nhau( Giống đều có âm c.Khác âm ch có thêm h cuối). . Viết bảng con, GV uốn nắn chữ đúng độ cao. . Theo dõi HS tìm tiếng có âm vừa học gạch chân . HS đánh vần rồi đọc trơn. 18’ 15’ 10’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. Ôn bài tiết 1. Chỉ bài bảng lớp. . Nhận xét tuyên dương. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Gạch chân âm mới đọc âm, tiếng ,từ, câu. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. x ch xe chó . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói . Cho học sinh qu sát tranh ; . Tìm nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Em hảy chỉ từng loại xe ?. + Xe bò dùng làm gì ?. + Xe ôtô như tranh gọi là xe gì ?. + Em biết được các loại xe nào ?. + Quê em thường dùng loại xe gì ?. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Hướng dẫn học sinh nhẩm đánh vần rồi đọc. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng, câu. Viết vở tập viết, GV theo dõi uốn nắn đúng độ cao, dòng kẻ. . Mở sách quan sát . . Học sinh trả lời câu hỏi, GV uốn nắn nói tròn câu. Toán Tiết 18: SỐ 8 Thời gian 45 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm từ 1 đến 8, so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Làm được bài 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các nhóm 8 mẫu vật cùng loại, các bìa có ghi số từ 1 ( 8). - Học sinh : Bảng con, bộ đồ dùng cá nhân. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 25 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 4hs - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Lặp số 8. . Cho mở sách : Có 7 bạn nhỏ đang chơi, có thêm 1 bạn nữa chạy đến, có tất cả mấy bạn nhỏ. . Tương tự với chấm tròn, con tính. - Kết luận : Có 7, đếm thêm 1 được 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8. . Giới thiệu chữ số 8 in ( cài) và chữ số 8 viết : + Số 8 được viết bằng chữ số 8 viết. + Giơ tấm bìa có ghi số 8 in và số 8 viết. . Hướng dẫn viết số 8 : Viết mẫu, nêu cách viết. . Đính các tấm bìa có ghi các số từ 1 - 8. + Số 8 là số liền sau của số nào. - Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Thực hành . Bài 1 : Viết số 8. . Bài 2 : Làm nhóm. + Nêu yêu cầu :viết số . 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 8 chấm tròn. . 6 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 8 chấm tròn. Hình khác tương tự. . Nhận xét sửa sai. Bài tập 3 Hs nêu yc :viết số thích hợp vào ô trống . Nêu yêu cầu, phát phiếu. ( Chấm sửa bài.) 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Mở sách, quan sát tranh. . Lặp lại có tất cả 8 bạn. Có 8 chấm tròn, 8 con tính. . Quan sát. . Viết trên không, viết bảng con. . Số 8 là số liền sau của số 7. Viết bảng con. Học sinh làm theo nhóm. . Trình bày bài làm. . Học sinh làm. Đọc từ 1đên 8, từ 8 đên1 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 19: SỐ 9 Thời gian 45 phút I. Mục tiêu : Giúp học sinh - Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc, đếm từ 1 đến 9, so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Làm được bài 1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên các mẫu vật có số lượng là 9, các bìa ghi số 1- 9. - Học sinh : Bảng, sách, bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 25’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 4hs - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. * Hoạt động 1 : Lập số 9. . Cho quan sát tranh. . Tranh vẽ 8 bạn đang chơi, có một bạn chạy đến, có tất cả mấy bạn ?. . Cho học sinh lấy hình vuông. . Tương tự với que tính. . Qua các tranh vẽ, có nhận xét gì ?. . Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. . Giơ tâm bìa có ghi chữ số 9 in và chữ số 9 viết. Số 9 được viết bằng chữ số 9.( cài) . Hướng dẫn viết số 9 : Viết mẫu, nêu cách viết. . Đính dãy số 1- 9 : số 9 là số liền sau của số nào ?. * Hoạt động 2 : thực hành. - bài 1 : Viết số 9. - bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trong. . Cho học sinh lầy que tính. - bài 3 : điền dấu: làm bài vào SGK . Chấm bài, sửa sai. - bài 4:điền số 8<9, 7<8,7<8<9, làm vào sgk . Theo dõi nhận xét. Bài 5:viết số thích hợp vào ô trống. Gọi HS đếm từ 1 đến 9, tứ 9 đến 1. HS làm bài tiếp sức, 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học . . Quan sát. . Có tất cả 9 bạn. . Vừa làm vừa nói : có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông, có tất cả 9 hình vuông. . 9 bạn nhỏ, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có số lượng làm 9. . viết bảng con. Theo dõi uốn nắn. . là số liền sau của 8. . viết vào sách. . Lấy 9 que tính, vừa tách vừa nêu, 9 gồm 8 và 1, 1 và 8. . 9 gồm 7 và 2, 2 và 7. . Học sinh lên bảng làm. . Rút ô, ghi số. Đọc lại kết quả. Tự nhiên xã hội Tiết 5 : VỆ SINH THÂN THỂ TẮM GỘI - RỬA TAY – PHÒNG BỆNH NGOÀI DA. Thời gian 35 phút I. Muc tiêu : - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa chân tay sạch sẽ. - HS khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Các hình sách giáo khoa, xà công, khăn. - Học sinh : Sạch giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 15’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Em cần làm gì để giữ sạch tai và mắt. + Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Làm việc theo đội bạn. . Nêu yêu cầu của hoạt động. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : hoạt động nhóm. . Nêu yêu cầu thảo luận : Quan sát các hình sách giáo khoa và nêu lên những việc nào nên làm, việc nào không nên làm. Lồng ghép VSCN: -Tay em thường làm những việc gì? - Bạn cần làm gì để giữ tay chân sạch sẽ. Khi nào phải rửa tay? Rửa tay như thế nào cho sạch? - Chốt ý : Nên tắm gội bằng nước sạch và xà phòng năng thay quần áo, rửa chân, tay.. - Tắm gội, rửa tay sẽ đề phòng được một số bệnh nào? 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. . Kể lại cho nhau nghe việc giữ sạch thân thể, quần áo hàng ngày. . Từng cặp học sinh lên trước lớp nói về việc làm của mình. . Phải rửa tay chân, đi dép thường xuyên cắt móng tay chân, phải rửa tay sau khi đi đại tiện. Học vần Bài 19 : S – R Thời gian 90 phút I . Mục tiêu : - Học sinh đọc được s – r – sẻ - rẻ.; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được s – r – sẻ - rẻ. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : rổ, rá. - Học sinh khá giỏi biết đọc trơn. II . Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh : Sách, bảng, vở tập viết, bộ đồ dùng học tập. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 10’ 15’ 14’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chỉ đỏ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét câu ứng dụng. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Nhận diện âm. Ghi bảng : s đọc, nêu cách đọc. .HS cài bảng s, đọc . HD HS cài tiếng, phát âm . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : sẻ. - Treo tranh.viết bảng , đọc trơn :sẻ . Chỉ bài bảng lớp. . Dạy âm r : tương tự. . Chỉ toàn bài. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. Viết được r - s - sẻ - rễ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc từ . Ghi bảng. . Chỉnh sửa phát âm. . Đọc mẫ giải nghĩa từ. .Chỉ bảng lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. - Hát, nghỉ chuyển tiết. . Cài bảng âm, GV quan sát giúp đỡ, uốn nắn phát âm. . Cài bảng tiếng, nhận xét. . Đánh vần, phân tích. . Đọc cá nhân, GV uốn nắn cách đọc. . Viết bảng con. GV theo dõi chỉnh sửa. . Nhẩm đánh vần đọc, phân tích tiếng. . Đánh vần đọc tiếng từ. 13’ 15’ 10’ 5’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho quan sát tranh, giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. + Hướng dẫn đọc câu. . Theo dõi, tuyên dương. * Hoat động 2 : Viết. . Viết mẫu, nêu cách viết s r sẻ rễ ( Chấm bài, nhận xét.) * Hoat động 3 : Luyện nói. . Cho quan sát tranh, nói chủ đề gì ?. . Tìm hiểu nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Rổ dùng làm gì ?. + Rá dùng làm gì ?. + Ngoài rổ, rá còn loại nào được đan bằng tre. + Rổ, rá còn được làm bằng gì nếu không có mây tre. ( Nhận xét, giáo dục học sinh.) * Trò chơi: tìm tiếng mới 4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học . Đánh vần đọc, GV uốn nắn. . Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm tiếng mới gạch chân . . Đọc cá nhân . . Viết vở tập viết 2/3 số lượng, GV quan sát uốn nắn đúng độ cao. . Quan sát, nói theo chủ đề rổ, rá. GV chỉnh sửa cho tròn câu. . HS trả lời câu hỏi Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 20 : K –Kh Thời gian 90 phút I . Mục tiêu : - Học sinh đọc được k – kh – kẻ - khế; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được k – kh – kẻ - khế. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, tu tu. - Học sinh khá giỏi biết đọc trơn. II . Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh : Bộ bảng cài. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 10’ 15’ 14’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết s, r, sẻ, rổ, rá, chữ số, cá rô. - Đọc ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Ghi chữ, ghi âm. . Ghi bảng : k đọc, cài âm :k Nêu cách đọc. . Ghi bảng : kẻ. . Cài bảng tiếng.kẻ . Chỉ bảng. . Dạy âm : kh qui trình dạy tương tự. . So sánh : k – kh. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : viết bảng. . Giáo viết mẫu, nêu qui trình viết. * Hoạt động 3 : Đọc từ. . Ghi bảng từ, tiếng. . Theo dõi, sửa sai. . Đọc mẫu, giới thiệu từ. . Chỉ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. - Hát nghỉ chuyển tiết. . Cài bảng âm. . Cài bảng tiếng, phân tích. . Đọc vần cá nhân, GV chỉnh sửa. . Đọc cả bài cá nhân, GV uốn nắn. . Giống : k. . Khác : kh có thêm âm h. . Đọc cá nhân, chỉnh sửa phát âm. . Viết bảng con. . Theo dõi uốn nắn. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học. Phân tích, đọc tiếng cá nhân. . Đánh vần dọc từ cá nhân. 13’ 15’ 10’ 5’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho quan sat tranh, giảng trang. + Ghi câu ứng dụng. + Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắn nhở tư thế viết. k kh kẻ khỉ . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho học sinh quan sát tranh : nói chủ đề gì. . Tìm hiểu nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Các vật, con vật này có tiếng kiêu như thế nào ? + Học sinh còn biết tiếng kêu của con vật nào ?. + Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta chạy. + Tiếng nào nghe thấy vui tai. + Em thử bắt chước các con vật trong tranh ?. - Nhận xét lời nói học sinh, giáo dục tình cảm. * Trò chơi: tìm tiếng mới 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học. . Đánh vần đọc cá nhân. . Nhẩm đọc, tìm âm. Phân tích, đọc tiếng. . Đọc cá nhân từng tiếng, từ trong câu. . Học sinh viết vở, GV uốn nắn, giảm nội dung viết trên lớp. . Nhắc lại tên chủ đề: vo vo, vù vù, ro ro, tu tu . Trả lời được 2- 3 câu hỏi giáo viên chỉnh sửa tròn câu. THỂ DỤC TIẾT 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI Thời gian : 30 phút I. Muc tiêu : - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể còn chậm) - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi « Diệt con vật có hại » theo yêu cầu của giáo viên. - HS bắt chước được theo giáo viên. II . Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị còi , sân trường III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 15’ 5’ Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu bài. - Đứng vỗ tay và hát - Giậm chân tại chỗ, đếm to 1-2, 1-2 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi theo vòng tròn hít thở sâu, sau đó đứng quay mặt vào tâm. - Ôn trò chơi : diệt các con vật có hại. 2.phần cơ bản . + Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - GV chỉ huy sau đó cho học sinh giải tán, lần 2 – 3 ban cán sự điều khiển. - Trò chơi « Qua đướng lội » - Gv nêu tên trò chơi, sau đó cho học sinh hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và gặp phải đường lội, các em phải xử lí như thế nào ? - GV làm mẫu rồi cho các em tập bước qua các tảng đá. 3.Phần kết thúc . - Đứng vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học. HS chú ý lắng nghe GV theo dõi sự chỉ huy của cán sự lớp, chấn chỉnh. - GV sửa tư thế đứng nghiêm, tư thế đứng nghỉ cho học sinh. HS tham gia chơi trò chơi - Theo dõi, nhắc nhở học sinh không chen lấn nhau. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 21: ÔN TẬP Thời gian 90 phút I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được u, ư, ch, s, r, k, kh; từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Học sinh viết được u, ư, ch, s, r, k, kh; các từ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh. - Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : thỏ và sư tử. - HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. - Học sinh : Thẻ âm, bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : 1’ 5’ 10’ 15’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Chơi trò chơi : Hái hoa đọc âm, từ. - Viết bảng con : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Lập bảng ôn. . Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần. . Hướng dẫn học sinh ôn tập bằng cách rút dần bảng ôn. . Đính bảng ôn : giáo viên chỉ chữ. . Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 2 : Ghép chữ. . Cho học sinh tự chỉ, ghép và đọc. e i a u x xe xi xa xu k ke ki /// /// r re ri ra ru * Hoạt động 3 : Đọc từ. . Ghi bảng : Đọc từ, giải thích. . Chỉ bảng lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hát nghỉ chuyển tiết. . Học sinh đọc lại các âm đã học. . Ghi dấu thanh, đọc. - GV chỉ cho học sinh đọc. - Nhẩm đánh vần từng tiếng rồi ghép từ. 13’ 15’ 15’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : + Cho quan sát tranh, giảng tranh. + Ghi bảng : . Hướng dẫn đọc câu. , Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết. xe chỉ củ sả - Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói ( kể chuyện ). . Cho quan sát tranh ( sách giáo khoa ) . Kể lần 1. . Kể lần 2 tranh minh họa. . Học sinh thảo luận. Theo dõi nhận xét. - Rút ra ý nghĩa câu truyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. 4. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học. - Đánh vần, đọc cá nhân giáo viên uốn nắn. Viết bảng con, hướng dẫn khoảng cách giữa hai tiếng. . Học sinh viết vào vở, GV theo dõi uốn nắn. . Mở sách, quan sát tranh. . Nói tên câu chuyện : Thỏ và sư tử. . Quan sát theo dõi. . Thảo luận nhóm. . Đại diện nhóm trình bày nội dung chính 1 bức tranh. Toán Tiết 20: SỐ 0 Thời gian 45 phút I. Muc tiêu : Giúp học sinh - Viết được số 0; đọc, đếm từ 0 đến 9, so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Làm được bài 1,2( dòng 2),3( dòng 3), 4( cột 1,2). II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa có viết các số 0 - 9. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 25’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0. . lấy 4 que tính. . Còn bao nhiêu que tính. . cho mở sách. . lúc đầu trong bể có mấy con cá ?. . lấy bớt 1 con cá thì còn mấy con ?. . lấy tiếp 1 con thì còn mấy con ?. . lấy 1 con nữa thì còn mấy con ?. - để chỉ không còn mấy con cá nào, ta dùng chữ số 0. . số 0 được viết bằng chữ số 0, giơ tấm bìa có số 0. ( cài) . Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9. + cho học sinh mở sách. + cho mấy chấm trên. . viết : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. . Trong dãy số từ 0 - 9 số nào là số bé nhất. . 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn ? . giáo viên ghi : 0 < 1. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Bài tập 1 : viết số 0. . Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn làm. . Bài tập 3 : viết số vào ô trống (theomẫu) cả lớp làm vào SGK. Gv nhận xét sửa sai. Bài tập 4 : Điền dấu > < =. Chia 4 nhóm thi đua nhau làm tiếp sức. . 4/củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. thực hiện theo, lấy bớt 4 que tính, lần lượt bớt đi 1 q
Tài liệu đính kèm: