.Mục tiêu:
-HS đọc, viết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
- Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
* Học sinh K-G đọc trơn được toàn bài.
* HS còn lại bước đầu nhận biết và đọc được chữ u,ư, thư, nụ.
II.Đồ dùng dạy học:
ích hợp vào ô trống: 1, , 3 , , , , 7 ; 7, , , 4 , , , 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). Làm bài tập 4/29: Điền dấu , =: 7 6 ; 5 7 6 7 ; 7 3 2 5 ; 7 7 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * HĐ 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1’). * HĐ 2: (12 ’). Giới thiệu số 8 : Lập số 8. - GV tiến hành như thành lập số 7 * HĐ 3: Thực hành (12’).. *Bài 1: Cả lớp ( chú ý HS yếu) GV hướng dẫn HS viết số 8: GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2: Cả lớp GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 8.VD:Bên trái có mấy chấm tròn,bên phải có mấy chấm tròn?Tất cả có mấy chấm tròn? Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại. GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 8. GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: HS làm phiếu học tập.( cả lớp) GV HD HS làm bài : *Bài 4: HS làm ở vở Toán. ( HS K-G ) - HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 8. - GV chấm một số vở và nhận xét. * HĐ 4: Củng cố, dặn dò: (3 ’). - GV cho HS yếu đếm lại dãy số vừa học. -Nhận xét tuyên dương. HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1. HS nhận ra số 8 đứng liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 8”. -HS viết số 8 một hàng. -HS đọc yêu cầu:” Điền số”. -HS viết số thích hợp vào ô trống. -HS trả lời: 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7. 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6 -HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”, rồi đọc . -Nhận biết số 8 là số đứng liền sau số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8. -HS đọc yêu cầu bài 4:”Điền dấu >, <, =”. HS làm bài xong đổi vở chấm bài của bạn. Tiết 4: TN-XH GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ A. Mục tiêu: -Kiến thức: Biết các việc nên làm và không nên làm để cơ thể luôn sạch sẽ, khoẻ mạnh . -Kĩ năng: Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ -Thái độ: Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ cơ thể luôn sạch sẽ. B.Đồ dùng dạy-học: - Các hình trong bài 4 SGK Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Tiết học trước các con học bài gì? ( Bảo vệ mắt và tai) - Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì? - Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào? - Nhận xét bài cũ . 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : HS hát tập thể - Ghi đề Hoạt động 1: Làm việc với SGK *Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. *Cách tiến hành: Bước 1: GV cho cả lớp khám tay - GV theo dõi Tuyên dương những bạn tay sạch - GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội dung thảo luận HS nhớ lại những việc mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ) GV theo dõi HS thực hiện . Bước 2: Đại diện một số em lên trình bày. - GV theo dõi sửa sai, chốt ý đúng Hoạt động2 : Làm việc với SGK *Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ da , cơ thể luôn sạch sẽ Bước 1: -Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ: -HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang sách và hỏi: + Hai bạn đang làm gì? +Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai? Bước 2: -GV cho HS xung phong trả lời - GV nx, chốt ý đúng Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò -GV nhắc lại nội dung bài vừa học Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học Nhận xét tiết học - Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo. HS thực hiện HS nêu lại những việc đã làm để cho cơ thể luôn khoẻ mạnh là: - Tắm rửa, gội đầu, thay quần áo, cắt móng tay, móng chân, -HS theo dõi nhận xét. - HS kể lại các việc nên làm để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. Chiều. TiÕt 1: To¸n ÔN SỐ 8 I/ Mơc tiªu: - Tiếp tục củng cố ù khái niệm ban đầu vế số 8. - Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8;vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. * HS khá, giỏi Làm được các bài tập trong VBT. * HS còn lại bước đầu nhận biết số 8, làm được một số bài tập đơn giản II/ Ho¹t ®éng d¹y-häc H§ D¹y H§ häc 1/ Giíi thiƯu bµi 2/ LuyƯn tËp. Bµi 1 : Viết số 8 . Bµi 2 : Điền số vào Ž 1 2 6 8 7 2 - GV theo dâi, hç trỵ HS yÕu - NhËn xÐt, nªu KQ ®ĩng. Bµi 3: > < = 4 5 8 8 2 1 2 8 8 3 6 7 -GV nx, sưa sai. * GV thu vở chấm bài. 3/ Cđng cè- dỈn dß. -GV nhËn xÐt tiÕt häc - HS đọc YC - C¶ líp viÕt 2 dòng số 8 vào VBT - 2 HS lªn b¶ng lµm - C¶ líp lµm bµi vµo vë - HS yếu đọc kết quả. - HS nªu YC - 2 HS lªn b¶ng lµm - Líp lµm vµo vë. TiÕt 2: TV LUYƯN §äC I/ Mơc tiªu: *HS kh¸, giái đäc, râ rµng , lu lo¸t c¸c ©m, tiÕng, tõ ®· häc. §äc ®ỵc c©u øng dơng. *HS cßn l¹i ®äc ®ỵc các âm, tiếng trong bài. . II/ Ho¹t ®éng d¹y- häc. H§ d¹y H§ häc 1/ HD luyƯn ®äc - GV HD HS đọc bài cá nhân trong SGK( lu ý hç trỵ HS yÕu ®äc) 2/ LuyƯn ®äc nhóm, tổ, c¶ líp - GV cho HS ®äc theo nhóm 2. - GV theo dõi các nhóm đọc. - GV nx, tuyªn d¬ng HS ®äc tèt 3/ Luyện tập GVHD HS làm bài tập trong VBT TV. - GV theo dõi, sửa sai 4/ Cđng cè- dỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng HS tÝch cùc.. - DỈn HS ®äc l¹i bµi vµ CB bµi sau. - HS ®äc c¸ nh©n. -HS ®äc nhãm, bµn , c¸ nh©n. HS tự làm đọc bài làm. Lớp nhận xét Tiết 3. LuyƯn viÕt I/ Mơc tiªu: - HS kh¸, giái tù viÕt ®ĩng, ®Đp c¸c ch÷ thợ xẻ, chì đỏ, xe ô tô chở cá về thị xã. - HS cßn l¹i viÕt ®ỵc ch÷ x, ch , xe, chó theo mÉu . II/ Ho¹t ®éng d¹y - häc: H§ D¹y H§ Häc 1/ LuyƯn viÕt - GV viÕt lªn b¶ng: x, ch, xe, chó ( HS yÕu) thợ xẻ, chì đỏ, xe ô tô chở cá về thị xã ( HS K-G ) - HD HS yÕu viÕt ®ĩng quy tr×nh a/ ViÕt b¶ng con: - HD HS viÕt tõng ch÷ trªn b¶ng con ( GV HD HS viÕt ®ĩng ®é cao cđa c¸c con ch÷ .) - GV giĩp ®ì HS yÕu viÕt ®ỵc mét sè ch÷ đơn giản. - GV nhËn xÐt uèn n¾n, sưa sai b/ ViÕt vë « li - HD HS kh¸, giái nh×n b¶ng viÕt vµo vë - GV viÕt mÉu vµo vë cho HS yªĩ -GV theo dâi, uèn n¾n HS yÕu viÕt ®ĩng quy tr×nh. 4/ ChÊm bµi. - GV thu vë chÊm vµ sưa sai. - NhËn xÐt chung. 3/ Cđng cè- dỈn dß. -GV nhËn xÐt tiÕt häc -Tuyªn d¬ng HS viÕt ®Đp, ®ĩng ®é cao. Nh¾c nhë HS yÕu luyƯn viÕt thªm ë nhµ. - Mét sè HS ®äc bµi viết -HS theo dâi -HS viÕt c¸c ch÷ theo yªu cÇu - HS viÕt bµi vµo vë Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ –TRÒ CHƠI A. Mục đích - Yêu cầu : - Giúp học sinh : ôn một số đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước - Giúp học sinh : làm quen với trò chơi qua đường lội - Giáo dục : Ý thức học tập, ý thức kỉ luật, rèn luyện thể lực, rèn luyện khéo léo, nhanh nhẹn B. Chuẩn bị: - Còi - Kẻ sân,vệ sinh đảm bảo an toàn, đề phòng chấn thương C. Phương pháp giảng dạy : HĐ dạy HĐ học I. Mở đầu :7’ 1. GV nhận lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Phổ biến bài mới 4. Khởi động - GV HD HS khởi động II. Phần cơ bản: 20’ 1. Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải quay trái - GV điều khiển lớp thực hiện 2 –3 lần ( sửa sai cho HS ) 2. Trò chơi : " Qua đường lội” - GV nêu cách chơi, HD chơi và luật chơi. III. Phần kết thúc (5’ - Hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học - Về nhà tập lại các động tác vừa học.. - Lớp trường tập trung lớp, báo cáo - Đứng vỗ tay hát : 1-2’ - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên trường. - Đi vòng tròn hít thở sâu. - Trò chơi “Diệt con vật có hại” - Hát và vỗ tay - Tập luyện theo tổ 2 lần ( sửa sai cho HS ) - Các tổ thi đua trình diễn - 2 HS làm mẫu - Tổ 1 chơi thử - Các tổ chơi 1- 2 lần - Cả lớp thi đua 2 - 3 lần - Cả lớp chạy đều - Hát vỗ tay 1-2’ Tiết 2+3: Học vần. s - r I.Mục tiêu: - HS nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ - Đoc, viết được chữ r, s, sẻ, rễ - Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. - Trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề : Rổ, rá. * Học sinh khá- giỏi đọc trơn được toàn bài. * HS còn lại bước đầu đọc, viết được s, r, sẻ, rễ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 25’ 5’ 7’ 7’ 5’ 7’ 5’ 2’ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm s - GV viết bảng chữ sẻ -H: trong tiếng sẻ âm nào đã học ? -GV rút ra âm mới và ghi bảng: s - HD HS đọc s-sẻ -GV theo dõi,sửa lỗi phát âm cho HS - Cho HS xem tranh và rút ra từ “ sẻ” cho HS đọc trơn. b. Dạy chữ ghi âm r : ( Tương tư s ) -HD HS đánh vần, đọc trơn ( lưu ý số HS yếu) c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. - GV hỗ trợ HS yếu viết đúng quy trình. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng( HS K-G) - GV viết bảng từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: 1 .Luyện đọc: a.Đọc lại bài tiết 1 : Cả lớp ( lưu ý HS yếu) b. Đọc câu ứng dụng : ( HS khá- giỏi ) +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -GV viết câu ƯD lên bảng : bé tô cho rõ chữ và số +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) c.Đọc SGK: -GV lắng nghe, sửa sai. d.Luyện viết: e.Luyện nói: Rổ, rá ( HS K-G ) Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? -GV sửa cách nói cho HS 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò -HD học ở nhà và chuẩn bị bài sau. - GV NX tiết học. -Aâm e dấu hỏi - HS phát âm s ( cá nhân- đồng thanh) -HS đánh vần, đọc trơn -HS đọc -HS đọc HS đọc nối tiếp -Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ -Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Đọc thầm và phân tích : rõ, số Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK (C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ - HS luyện nói theo cặp - Đại diện một số cặp lên trình bày -Lớp nhận xét tuyên dương bạn nói to, rõ ràng. Tiết 4: Toán SỐ 9 I. Mục tiêu: -Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 9. -Kĩ năng : Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. -Thái độ: Thích học Toán. II. Đồ dùng: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán. III. HĐ dạy - học 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) số 8 . - Làm bài tập 3/31: Viết số thích hợp vào ô trống: (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). - Làm bài tập 4/31: Điền dấu , = ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con). - GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1: Giới thiệu bài : trực tiếp HĐ2 : Giới thiệu số 9 : Lập số 9. GV dùng các mẫu vật HD HS lập tương tự như các tiết lập số. - GV viết bảng : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 GV hướng dẫn HS đếm bằng que tính. ( HS yếu) HĐ3 : Thực hành (12’). *Bài 1 : HS làm bảng con. ( Cả lớp) -GV hướng dẫn HS viết số 9: -GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.( lưu ý HS yếu) GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 9.VD: Bên trái có mấy con tính, bên phải có mấy con tính? Tất cả có mấy con tính? Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại. GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 9: GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: HS làm ở bảng con.( HS K-G ) - GV HD HS làm bài: - GV nhận xét. *Bài 4: HS làm ở vở Toán.( HS K-G) - HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9. GV chấm một số vở và nhận xét. HĐ4: Củng cố, dặn dò: (3 ’). - Cho một số HS đếm lại dãy số vừa học -Nhận xét tuyên dương. - HS xem tranh nhận xét và đưa ra kết quả. -HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1. -HS nhận ra số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 9”. -HS viết số 9 một hàng. -HS đọc yêu cầu:” Điền số”. -HS viết số thích hợp vào ô trống. -HS trả lời: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8. 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. 9 gồm -HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu thích hợp vào ô trống”. -3 HS lên bảng làm, CL làm b’con. -HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm . -HS đọc yêu cầu bài 4: “Điền số vào ô trống”. 3HS lên bảng làm, CL làm vở Toán. Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009 Tiết 4: Toán: SỐ 0 I. Mục tiêu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 0. - Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. - Thích học Toán. II. Đồ dùng - Cành cây 3 cái lá, bảng phụ ghi bài tập 3, 4. - 4 que tính III. HĐ dạy học 1. Kiểm tra bài cũ:( 4’) - Cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 9 . - GV Nhận xét, ghi điểm HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1: (12 ’). Giới thiệu số 0 : Bước 1: Hình thành số 0. -Hướng dẫn HS: Cho HS quan sát thao tác của GVø lần lượt hỏi: “Lúc đầu trên cành có mấy cái lá?” “Bứt đi một cai lá ù thì còn lại mấy cái lá?” “Bứt tiếp đi một cái lá thì còn lại mấy cái láù?” “Bứt nốt đi một cái la ù nữa thì còn lại mấy cái láù?” -GV cho HS thao tác trên que tính. -GV nêu:”Để chỉ không còn cái láù nào hoặc không có cái lá nào ta dùng số không”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết. -GV nêu:”Số không được viết bằng chữ số 0”. -GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -GV giơ tấm bìa có chữ số 0: Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. -GV hướng dẫn HS nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 bằng cách lần lượt giới thiệu các tấm bìa từ 9 chấm tròn cho đến 0: GV giúp HS so sánh 0 < 1, HĐ3: Thực hành (12’). *Bài 1: Viết số 0 ( CảÛ lớp ) - GV hướng dẫn HS viết số 0 vào bảng con - GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2 : HS làm ở phiếu học tập. (Cột 2) Cho 2 HS lên bảng làm. ( Chú ý HS yếu) - GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: HS làm ở phiếu học tập (cột 3). - GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “Số liền trước” VD: Cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:”Số liền trước của 2 là1”.”Số liền trước của 1 là 0” - HD HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống. - GV nhận xét. *Bài 4: HS làm bảng con. Làm 3 cột, mỗi tổ một cột. GV cho HS thảo luận theo cặp. - HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 9. Cho 3 HS đại diện 3 tổ lên bảng làm. HĐ 4: Củng cố, dặn dò: (3 ’). Cho HS đếm từ không đến 9 và ngược lại. Dặn CB bài sau -3 cái lá - Còn 2 cái lá - Còn 1 cái lá - Không còn cái lá nào. -HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi:” Còn bao nhiêu que tính?”, cho đến lúc không còn que nào nữa. -HS đọc:“không”. -HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0. -HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong các số đã học. -HS đọc:” 0 bé hơn 1”, -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 0”. -HS viết số 0 vào bảng con . -HS viết số thích hợp vào ô trống. 2 HS lên bảng làm. -Lớp nhận xét trên bảng. -HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”. 2 HS lên bảng làm. - HS làm bảng con, Đại diện 3 tổ lên làm. Lớp nhận xét. Tiết 2+3: Học vần k - kh I.Mục tiêu: - HS nhận biết được chữ k và kh; tiếng kẻ và khế -Đọc, viết được chữ k, kh, kẻ, khế. -Đọc được câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề: ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. * Học sinh khá- giỏi đọc trơn được toàn bài. * HS còn lại bước đầu đọc,viết được k, kh, kẻ, khế. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ trong sgk III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : * Giới thiệu bài. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 20’ 6’ 7’ 8’ 5’ 7. 5’ 2’ 1. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm k: Cả lớp ( Lưu ý số HS yếu) -GV HD HS nhận diện âm mới, phát âm, đánh vần tiếng mới và phân tích tiếng. -GV cho HS QS tranh trong sgk H: Tranh vẽ con gì? b.Dạy chữ ghi âm kh: ( Tương tự dạy k) Hỏi : kh và k và kh có gì giống và khác nhau? c.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -HD tìm âm mới học -Đọc lại toàn bài trên bảng -GV theo dõi, sửa sai. Tiết 2: 1/ Luyện tập: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1: Cả lớp ( Tập trung HS yếu) -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -GV rút ra câu ƯD: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) b.Đọc SGK: -GV HD HS mở sách đọc c. Luyện viết: - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết đúng quy trình d. Luyện nói: ( HS K-G ) - Gọi HS giỏi đọc tên bài : ù ù, vo vo, ro ro, tu tu - Cho HS QS tranh. Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên? -GV sửa cách nói cho HS 2/ Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài và HD đọc bài sau. GV NX tiết học -HS phát âm, phân tích tiếng. (Cá nhân- đồng thanh) - Con sẻ -HS đọc Giống : chữ k Khác : kh có thêm h Giống : nét khuyết trên Khác : k có thêm nét thắt Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế -HS tìm và gạch chân: kẽ, kì, khe, kho Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -HS viết vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. Thảo luận nhóm đôi Tiếng sấm Tiếng sáo diều -Đại diện một số nhóm lên trình bày TiÕt 4: MÜ thuËt: vÏ nÐt cong I/ Mơc tiªu: - Häc sinh nhËn biÕt ®ỵc nÐt cong. - BiÕt c¸ch vẽ nÐt cong. -Vẽ ®ỵc h×nh cã nÐt cong vµ mµu theo ý thÝch II/ Đå dïng d¹y häc: - Mét sè ®å vËt cã d¹ng h×nh trßn, 1 sè h×nh vÏ cã h×nh lµ nÐt cong. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1/ Giíi thiƯu bµi: Trùc tiÕp 2/ Bµi míi: 1. GT nÐt cong: - GV vÏ lªn b¶ng mét sè nÐt cong, nÐt lỵn sãng,nÐt cong kÝn . - VÏ mẫu lªn b¶ng c¸c h×nh: qu¶, l¸, c©y, sãng níc, dãy nĩi 3. Thùc hµnh: - GV HD häc sinh chän ®Ị tµi - GV theo dâi, giĩp ®ì HS hoµn thµnh bµi vÏ. 3/ §¸nh gi¸ s¶n phÈm - HD HS ®¸nh gi¸ s¶n phÈm III. Cđng cè dỈn dß: -NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê d¹y -Híng dÉn chuÈn bÞ cho giê sau - HS quan s¸t -Häc sinh th¶o luËn ®Ĩ thÊy c¸c h×nh trªn ®Ịu ®ỵc t¹o ra tõ nÐt cong - HS chän ®Ị tµi -HS vÏ vµo vë tËp vÏ - HS NX, ®¸nh gi¸ s¶n phÈm Chiều. TiÕt 1: To¸n ân SỐ 0 I/ Mơc tiªu: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học - Làm được các bài tập trong sgk. * HS K-G * HS còn lại bước đầu nhận biết số 0, làm được một số bài tập đơn giản II/ Ho¹t ®éng d¹y-häc H§ D¹y H§ häc 1/ Giíi thiƯu bµi 2/ LuyƯn tËp. Bµi 1 : Viết số 0 . - GV hd, sưa sai - GV HD HS viÕt vµo vë, - GV theo dâi, hç trỵ HS yÕu. Bµi 2 : Điền số vào Ž 1 2 6 8 7 2 - GV theo dâi ,hç trỵ HS yÕu - NhËn xÐt , nªu KQ ®ĩng. Bµi 3: ( HS K-G ) > < = 0 1 0 0 ? 0 2 0 1 4 0 5 7 -GV nx, sưa sai. 3/ Cđng cè- dỈn dß. -GV nhËn xÐt tiÕt häc - HS đọc YC - C¶ líp viÕt b¶ng con - HS viÕt vµo vë « li. - 2 HS lªn b¶ng lµm - C¶ líp lµm bµi vµo vë - HS nªu YC - 2 HS lªn b¶ng lµm - Líp lµm vµo vë. TiÕt 2: TV LUYƯN §äC I/ Mơc tiªu: *HS kh¸, giái đäc, râ rµng , lu lo¸t c¸c ©m, tiÕng, tõ ®· häc. §äc ®ỵc c©u øng dơng. *HS cßn l¹i ®äc ®ỵc các âm, tiếng trong bài. . II/ Ho¹t ®éng d¹y- häc. H§ d¹y H§ häc 1/ HD luyƯn ®äc - GV HD HS đọc bài cá nhân trong SGK( lu ý hç trỵ HS yÕu ®äc) 2/ LuyƯn ®äc
Tài liệu đính kèm: