Mục tiêu:
- HS đọc được: u,ư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được u,ư,nụ,thư.
-Luyện nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
-GD: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước.Tự hào vì Thủ đô tươi đẹp.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
còn thời gian) Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hớp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. 4. Củng cố - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 7. 5. dặn dò - Chuẩn bị giờ sau: Số 8. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Thủ công Xé dán hình tròn I.Mục tiêu: - HS biết cách xé dán hình tròn. - Xé dán được hình tương đối tròn.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng - GD: Khéo léo khi xé dán hình. II.Chuẩn bị: -GV:Bài mẫu giấy màu hồ dán. -HS:Giấy thủ công,giấy nháp có kẻ ô,hồ dán bút chì,vở. III.Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1ổn định tổ chức (2') 2.Kiểm tra bài cũ(3') 3.Bài mới(25') a.Giới thiệu bài. -Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét -GV cho hs xem bài mẫu ? Quan sát xung quanh xem có đồ vật nào có dạng hình tròn. b. GV hướng dẫn mẫu. -Vẽ và xé hình vuông:+Cạnh 6ô +Xé từng cạnh hình vuông -Vẽ và xé hình tròn:+Vẽ hình vuôngcạnh 6ô. +Đếm đánh dấu đỉnh hình vuông -Lần lượt xé từng cạnh. -Dán hình:Lấy hồ di đều theo các cạnh rồi dán *Chú ý dùng một tờ giấy vuốt mép cho phẳng c.HS thực hành. -GV quan sát uốn nắn 4.Củng cố:3' -Trình bày sản phẩm,chấm nhận xét. 5.Dặn dò :2' - Chuẩn bị bài sau. -HS lấy đồ dùng học thủ công. -HS quan sát - Cái đĩa, vanh xe đạp.... -HS quan sát mẫu trên bảng. +HS quan sát -HS quan sát - HS thực hành trên giấy màu như hướng dẫn. Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt(2tiết) Bài 18: x, ch. I.Mục tiêu: - HS đọc được: x,ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng .- Viết được x, ch, xe, chó. -Luyện nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. -GD: HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức:1' 2.Kiểm tra bài cũ :4' - Đọc bài: u, ư. - đọc SGK. - Viết: u, ư, nụ, thư. - viết bảng con. 3.Bài mới:30' a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy âm mới - Ghi âm: x và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “xe” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xe” trong bảng cài. - thêm âm e đằng sau âm x. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, ĐT. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - xe. - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT. - Âm “ch”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, ĐT. - Giải thích từ: thợ xẻ, xa xa. * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2(40') c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ (2') - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “x, ch”, tiếng, từ “xe, chó”. * Đọc bảng (3') - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu (5') - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - xe ô tô chở cá. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: xe, chở. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK(5') - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Viết vở (10') - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói (10') - Treo tranh, vẽ gì? - xe bò, xe ô tô, xe lu. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - cá loại xe. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Em hãy chỉ từng loại xe? -Xe bò thường dùng để làm gì? -ở quê em còn gọi nlà xe gì? -Xe lu dùng để làm gì? -Còn có các loại xe nào? 4. Củng cố :3' - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5.dặn dò :2' - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: s, r. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -Một vài hs lên chỉ - Xe bò thường để chuyên chở thóc lúa -Xe cải tiến. -Xe lu để lu đường -Xe đạp, xe máy,xe lam Toán Số 8 I. Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. - Đọc, đếm được từ 1 đến 8. - So sánh các số trong phạm vi 8, vị trí các số trong dãy số từ 1 đến 8.Làm được BT1,2,3. - GD:Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 8. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức(2') 2. Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc và viết số 7. 3. Bài mới(25') a. Giới thiệu bài -HS viết bảng con - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b.Nội dung. *a. Lập số 8 - hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 7 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 8 que tính, 8 chấm tròn. - 7 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 8 bạn. - là 8 hình tròn - tự lấy các nhóm có 8 đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 8 bạn, 8 hình vuông, 8 chấm tròn * b.Giới thiệu chữ số 8 - hoạt động theo - Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 7. - Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 7. - theo dõi và đọc số 8. * c : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7;8. - Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại. - Số 8 là số liền sau của số nào? - đếm xuôi và ngược. - số 7. * d: Làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 8. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy chấm tròn, thêm mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn ? - Vậy 8 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tương tự với các hình còn lại. - có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, tất cả có 8 chấm tròn . - 8 gồm 7 và 1. - 8gồm 3 và 5, 4 và 4, 2 và 6, 1 và 7. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số ô trống rồi điền số ở dưới. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào? - đọc cá nhân. - số 8. Bài 4: (nếu còn thời gian) - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. 4: Củng cố:3' - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 8. 5. dặn dò:1' - Chuẩn bị bài sau: Số 9. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Thể dục Đội hình đội ngũ- trò chơi: đi qua đường lội I.Mục tiêu - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể còn chậm). - Bước đầu làm quen với trò chơi: Đi qua đường lội. - GD: HS tính kỷ luật, trật tự trong giờ học. II. Chuẩn bị: GV: Còi, vệ sinh sân tập. HS:TRang phục đầu tóc III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung đl tg Phương pháp tổ chức 1.ổn định tổ chức -Kiểm tra sĩ số lớp, đồ dùng học tập - ổn định trật tự lớp. 2.Phần mở đầu: - GV nhận lớp,tổ chức lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Nhắc lại nội dung và quy định trong giờ học. - HS đứng vỗ tay hát - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2. 2' 1' 2' 2' - HS tập hợp theo đội hình hàng ngang. * * * * * * * * * * * * * * * * 3.Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ. - Ôn quay phải, quay trái. - Trò chơi: "Đi qua đường lội" 1 3 2 7 7 6 - HS tập hợp theo lớp - Các tổ tự tập, tự dóng hàng - Các tổ thi xem tổ nào tập nhanh, tập đẹp. - GV hướng dẫn - 1 tổ tập mẫu. - Các tổ tự tập theo sự điều khiển của tổ trưởng. - GV nhắc luật chơi. - Cả lớp chơi. - GV làm trọng tài cho HS chơi. - Bạn nào phạm nội quy sẽ phải nhảy lò cò. 4.Phần kết thúc: - GV tập hợp lớp - HS đứng vỗ tay hát. - GV nhắc nhở học sinh . 5.Dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà học bài cũ - Chuẩn bị bài mới. 1 1 1 5' -HS tập hợp 4 hàng ngang. Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 Toán Số 9 I. Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9. - Đọc, đếm được từ 1 đến 9. - So sánh các số trong phạm vi 9, vị trí các số trong dãy số từ 1 đến 9.Làm được BT1,2,3,4. - GD:Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 9. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc và viết số 8. 3.Bài mới.(30') a. Giới thiệu bài HS viết số 8 - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Nội dung. * Lập số 9 . - hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 9 que tính, 9 chấm tròn. - 8 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 9 bạn. - là 9 hình tròn - tự lấy các nhóm có 9 đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 9 bạn, 9 hình vuông, 9 chấm tròn * Giới thiệu chữ số 9 - hoạt động theo - Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 9. - Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 9. - theo dõi và đọc số 9. * Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7; 8; 9. - Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. - Số 9 là số liền sau của số nào? - đếm xuôi và ngược. - số 8. * Làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 9. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy con tính xanh? Mấy con tính trắng? Tất cả có mấy con tính ? - Vậy 9 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tương tự với các hình còn lại. - có 8 con tính xanh, 1 con tính trắng, tất cả có 9 con tính . - 9 gồm 8 và 1. - 9 gồm 3 và 6, 5 và 4... - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài điền dấu. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - theo dõi. 4: Củng cố(3') - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 9. 5. dặn dò (2') - Chuẩn bị giờ sau: Số 0. Tiếng Việt( 2 tiết) Bài 19: s, r. I.Mục tiêu: - HS đọc được s,r, từ và câu ứng dụng. - HS viết được s, r sẻ, rễ. - luyện nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: rổ, rá. - Bồi dưỡng cho HS tình yêu Tiếng Việt, thích học môn tiếng việt. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1ổn định tổ chức(2') 2.Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bài: x,ch. - đọc SGK. - Viết: x, ch, xe, chó. - viết bảng con. 3.Bài mới(30') a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy âm mới - Ghi âm: “s”và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp. - Muốn có tiếng “sẻ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “” trong bảng cài. - thêm âm e đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, cả lớp. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - sẻ. - Đọc từ mới. - cá nhân, cả lớp - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, cả lớp. - Âm “r”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. - HS hát * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, cả lớp. - Giải thích từ: chữ số, cá rô. * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2(35') c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ (2') - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “s,r”, tiếng, từ “sẻ, rễ”. * Đọc bảng (5') - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu (5') - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn đang học. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: rõ, số. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. *Đọc SGK(5') - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Viết vở (15') - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói (15') - Treo tranh, vẽ gì? - cái rổ. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - rổ, rá. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Rổ rá dùng để làm gì? 4. Củng cố (3') - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5.dặn dò (2') - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: k, kh. -luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -Rổ dùng để rửa rau -Rá dùng để vo gạo Tự nhiên- xã hội BAỉI 5: GIệế GèN VEÄ SINH THAÂN THEÅ Aõ. Muùc tieõu: Giuựp HS bieỏt: - Nờu được caực vieọc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ giữ vệ sinh thõn theồ. - Biết cỏch rửa mặt, rửa tay, chõn sạch sẽ. -Tửù giaực thửùc haứnh thửụứng xuyeõn caực hoaùt ủoọng veọ sinh ủeồ giửừ cụ theồ luoõn saùch seừ. ẹoà duứng daùy-hoùc: -Caực hỡnh trong baứi 4 SGK -Vụỷ baứi taọp TN&XH baứi 4.Moọt soỏ tranh,aỷnh veà caực hoaùt ủoọng lieõn quan ủeỏn giửừ veọ sinh thaõn theồ. C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc 1: Kieồm tra baứi cuừ (5') - Tieỏt hoùc trửụực caực con hoùc baứi gỡ? - Muoỏn baỷo veọ maột con phaỷi laứm gỡ? - Muoỏn baỷo veọ tai con laứm nhử theỏ naứo? - Nhaọn xeựt baứi cuừ . Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Khụỷi ủoọng: 1' 2.Baứi mụựi:25' -GVGiụựi thieọu baứi vaứ ghi ủeà Hoaùt ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK *Muùc tieõu: HS nhaọn ra vieọc gỡ neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ giửừ veọ sinh thaõn theồ. *Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1: GV cho caỷ lụựp khaựm tay GV theo doừi Tuyeõn dửụng nhửừng baùn tay saùch - GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm 4( Noọi dung thaỷo luaọn HS nhụự laùi nhửừng vieọc mỡnh ủaừ laứm ủeó cho cụ theồ saùch seừ) GV theo doừi HS thửùc hieọn . Bửụực 2 ẹaùi dieọn moọt soỏ em leõn trỡnh baứy. - GV theo doừi sửỷa sai GV keỏt luaọn : Muoỏn cho cụ theồ luoõn khoeỷ maùnh, saùch seừ caực con caàn phaỷi thửụứng xuyeõn taộm rửỷa , thay quaàn aựo,caột moựng tay ,moựng chaõn Hẹ2 : Laứm vieọc vụựi SGK *Muùc tieõu: HS nhaọn ra vieọc gỡ neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ giửừ da , cụ theồ luoõn saùch seừ *Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1: -Gv hửụựng daón HS quan saựt hỡnh/11SGK vaứ taọp ủaởt caõu hoỷi cho tửứng hỡnh.vớ duù: -HS chổ vaứo hỡnh ủaứu tieõn beõn traựi trang saựch vaứ hoỷi: . Hai baùn ủang laứm gỡ? , Theo baùn vieọc laứm ủoự laứ ủuựng hay sai? Bửụực 2: -GV cho HS xung phong traỷ lụứi * Keỏt luaọn: Muoỏn cho cụ theồ luoõn saùch seừ , khoeỷ maùnh caực con neõn: taộm rửỷa thửụứng xuyeõn, maởc ủuỷ aỏm , khoõng taộm nhửừng nụi nửụực baồn. Hẹ3: Thaỷo luaọn chung : Muùc tieõu: Bieỏt trỡnh baứy caực vieọc laứm hụùp veọ sinh nhử taộm ,rửỷa tay, bieỏt laứm vaứo luực naứo. Caựch tieỏn haứnh Bửụực 1 GV neõu - Haừy neõu caực vieọc laứm caàn thieỏt khi taộm - GV theo doừi HS neõu GV keỏt luaọn: Trửụực khi taộm caực con caàn chuaồn bũ nửụực , xaứ boõng, khaờn taộm , aựo quaàn , - Taộm xong lau khoõ ngửụứi . Chuự yự khi taộm caàn taộm nụi kớn gioự. - Bửụực 2 Khi naứo ta neõn rửỷa tay? - Khi naứo ta neõn rửỷa chaõn? Hẹ3: Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp Muùc tieõu: HS naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc Caựch tieỏn haứnh: -GV hoỷi laùi noọi dung baứi vửứa hoùc - Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ? Haừy neõu laùi nhửừng vieọc neõn laứm ủeồ cho cụ theồ luoõn saùch seừ ? Haừy neõu nhửừng vieọc khoõng neõn laứm ủeồ cho cụ theồ luoõn saùch seừ. GV nhaọn xeựt HS traỷ lụứi Daởn doứ: Caỷ lụựp thửùc hieọn toỏt noọi dung baứi hoùc Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Caỷ lụựp haựt baứi:Rửỷa maởt nhử meứo HS thửùc hieọn HS neõu laùi nhửừng vieọc ủaừ laứm ủeồ cho cụ theồ luoõn khoeỷ maùnh laứ: - Taộm rửỷa,goọi ủaàu, thay quaàn aựo, caột moựng tay,moựng chaõn, -HS theo doừi -HS thay phieõn nhau taọp ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi. - ẹaùi dieọn moọt soỏ em leõn traỷ lụứi. - Hỡnh 1: Baùn ủang coứn taộm - Hỡnh2: 2 baùn daừ ủaày ủuỷ ủoà aỏm di hoùc - Hỡnh 3: 1 baùn chaỷi toực - Hỡnh 4: 1 baùn ủi hoùc chaõn khoõng mang deựp. - Hỡnh 5: 1 baùn ủang taộm cuứng vụựi traõu ụỷ hoà: -HS traỷ lụứi -HS theo doừi HS neõu HS traỷ lụứi Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Toán Số 0 . I. Mục tiêu: - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh các số từ 0 đến 9. - Biết vị trí các số trong dãy số từ 0 đến 9. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức(1') 2. Kiểm tra bài cũ (4') - Đọc, viết các số từ 1 đến 9. 3.Bài mới(30') a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b.Nội dung. * Hình thành số 0 - hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS lấy 4 que tính, sau đó bớt dần một và hỏi còn mấy cho đến hết. - có 4 que tính, còn 3, còn 2 còn 1 que , hết. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát số cá, trong bình, số cá vớt ra cho đến hết.. - Để chỉ không có que tính nào, không có con cá nào ta dùng số 0, giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - 4 con, còn 3 con, còn 2 con, còn 1 con, không còn con cá nào. - đọc số 0. - Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn để hình thành nên dãy số từ 0 đến 9. - Trong các số đó số nào bé nhất? Vì sao em biết? - 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. - số 0 bé nhất vì 0 < 1. * Làm bài tập (15’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 0. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Chốt: Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu vừa đếm số vừa viết. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. 3 em điền số mấy vào ô trống? Vì sao? - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - số 2 vì 2 xong đến 3. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Số lớn nhất trong các số đã học là? bé nhất? 4: Củng cố(3') - Thi đếm nhanh đến 9. 5.dặn dò (2') - Chuẩn bị giờ sau: Số 10. - số 9, số 0. Mĩ thuật: Vẽ nét cong GV bộ môn soạn, dạy. Tiếng Việt Bài 20: k, kh. I.Mục tiêu: - HS đọc được k, kh, kẻ, khỉ”, từ và câu ứng dụng. - HS viết được k, kh, kẻ, khỉ - Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, tu tu. - Bồi dưỡng tình cảm chị em phải yêu thương nhau. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức(1') 2.Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bài: s, r. - đọc SGK. - Viết: s, r, sẻ, rổ. - viết bảng con. 3.Bài mới(30') a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy âm mới - Ghi âm: “k” và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “kẻ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “kẻ” trong bảng cài. - thêm âm “e” đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, ĐT. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - kẻ - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Âm “kh”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2(40') c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ(3') - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “k, kh”, tiếng, từ “kẻ, khế”. * Đọc bảng (5') - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT * Đọc câu (5') - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chị giúp em kẻ vở. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: kẻ, kha. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ĐT. * Đọc SGK(5') - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, ĐT. * Viết vở (15') - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *Luyện nói (10') - Treo tranh, vẽ gì? - máy say lúa, con ong, tàu - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tiếng kêu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. 4. Củng cố (3') - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5. dặn dò (2') - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Âm nhạc Ôn 2 bài hát : Quê hương tươi đẹp Mời bạn vui múa ca I. Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca , biết hát kết hợp gõ đệm theo phách - Biết đọc tiết tấu bài hát kết hợp với trò chơi. - Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ hoạ đơn giản. II. Giáo viên chuẩn bị : - Nhạc cụ quen dùng, bảng phụ . III. Hoạt động dạy học : 1.ổn định tổ chức lớp :1' 2. Kiểm tra bài cũ:4' 3. Bài mới(25') Gv giới thiệu bài: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Ôn tập bài hát “ Quê hương tươi đẹp“ - GV cho HS nghe lại bài hát 1 lần qua đĩa hát . - Cho HS hát lại bài hát 1- 2lần . - Hướng dẫn HS
Tài liệu đính kèm: