Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Phạm Thị Anh - Trường TH Hứa Tạo

I/ Mục tiêu

- Đọc được : u, , ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng .

- Viết được : u, , ư, nụ, thư.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề ; thủ đô.

II/Đồ dùng dạy học:

 Mẫu vật: nụ, thư

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói

III/Các hoạt động dạy và học:

 

doc 12 trang Người đăng honganh Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Phạm Thị Anh - Trường TH Hứa Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
I/Chào cờ: 
Học âm: BÀI 17: U – Ư 
I/ Mục tiêu
- Đọc được : u, , ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : u, , ư, nụ, thư.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề ; thủ đô.
II/Đồ dùng dạy học: 
	Mẫu vật: nụ, thư 
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Bài cũ: Viết tổ cò, lá mạ, đọc từ, câu ứng dụng 
2.Bài mới 
HĐ1. Dạy âm u 
U: Phát âm miệng chúm lại thoát hơi ra 
-- Nụ: bộ phận ở cành cây, hình khom
 tròn, sắp nở thành hoa 
 --HĐ2: Dạy âm ư ( tương tự âm u)
-Ư: Phát âm miệng mở hẹp, môi
không tròn 
- Thư: giấy viết gởi cho người nào đó,
mang nội dung những điều mình muốn
nói với người ấy 
HĐ2 . Đọc tiếng, từ ứng dụng 
Tiết 2:
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 
 Đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói: Chủ đề: Thủ đô 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng có âm mới có âm u, ư 
- HS về đọc bài mới x, ch 
-2 HS
- HS ghép, phân tích, đọc, viết: u, nụ : cá nhân, bàn 
- HS viết bảng con.
- HS đọc âm, tiếng, từ: cá nhân, lớp
- HS đọc bài tiết 1 : cá nhân
- HS nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu
- HS viết bài 17 ( VTV ) 
- HS biết chùa Một Cột ở Hà Nội – 
 Hà Nội là thủ đô của đất nước Việt Nam 
- HS đọc toàn bài : cá nhân
tủ, lữ, nữ...
Toán: SỐ 7
I/Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7; đọc , đếm từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II/Đồ dùng dạy học: 
	Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại tương tự (SGK)
	Bộ đồ dùng Toán 1 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ: Bài 1/26, bài 3/27 (SGK)
-Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
HĐ1.Lập số 7 
- Giới thiệu 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
 Số chấm tròn, con tính làm tương tự 
- GV kết luận" 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính, đều có số lượng là 7"
- Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy
 số 1 à 7 , 7 à 1 
- Cấu tạo số 7
HĐ2. Thực hành 
Bài 1/28(SGK) Hướng dẫn hs viết đúng quy định. Bài 2/29 (SGK) 
 -Yêu cầu hs nêu lại cấu tạo số 7 Bài 3/29 (SGK) 
 - HD HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp 
 Bài 4/29 (SGK) HS khá , giỏi có thể làm 
3.Củng cố:
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
Xếp các số theo thứ tự từ 1 đến 7 và ngược lại 
- Nhận xét lớp.
- Dặn dò. 
- 2 HS
- HS nhận biết 6 em thêm 1em là 7 em 
- Ghép, đọc số 7
- Nhận biết số 7 in 
 và số 7 viết
 - Viết bảng con số 7 
 HS đếm bằng que tính, đọc các số
 trên bảng từ 1 à 7, 7 à 1
- 7 que tính tách hai phần lần lượt nêu 
 cấu tạo 7 gồm 6 và 1... 
- Viết số 7 ( theo mẫu ) 
- Nhận biết số lượng các nhóm và điền 
số thích hợp vào ô trống 
- HS nhận biết số 7 cho biết có 7 ô vuông, 7 đứng liền sau 6
- HS nhận biết thứ tự rồi điền số thích hợp : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- So sánh hai số, điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
- Mỗi đội cử 3 em tham gia chơi theo hình thức tiếp sức
 Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Học âm: BÀI 18: X, CH 
I/Mục tiêu:
- Đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/Đồ dùng dạy học: 
	Tranh xe, chó, câu ứng dụng, phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ: Viết u, ư, nụ, thư, đọc từ và câu ứng dụng 
- Nhận xét, ghi đểm
2.Bài mới: Tiết 1
 HĐ1. Dạy âm x 
- X: Phát âm đưa lưỡi gần răng trên, xì hơi ra, miệng mở hẹp 
- Xe: là phương tiện đi lại hoặc vận tải 
trên bộ, có bánh lăn 
HĐ2: Dạy âm ch ( tương tự) 
- Ch: phát âm nâng lưỡi cho thoát hơi 
ra, miệng hẹp 
- Chó: gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi 
để giữ nhà hay đi săn 
HĐ3. Luyện đọc từ ứng dụng 
- Chả cá món ăn làm bằng cá thái miếng băm nhỏ, ướp gia vị rán vàng. 
Tiết 2
HĐ4. Luyện tập 
a. Luyện đọc câu: 
- Thị xã là khu vực tập trung đông dân cư là trung tâm của tỉnh nhưng nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn.
b. Luyện viết c. Luyện nói 
Chủ đề: xe lu, xe bò, xe ô tô 
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng có âm mới có âm x, ch 
- HS về đọc bài mới s, r 
-2 HS
- HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc x, 
 Xe: cá nhân, bàn
- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng :lớp, cá nhân 
- HS đọc bài tiết 1: cá nhân
- Nêu đúng nội dung tranh đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 18 VTV 
- HS chỉ nêu đúng tên các loại xe
- HS biết xe lu dùng để làm đường, xe 
bò dùng kéo hàng hoá ... , ô tô dùng 
chở khách ...
- Đọc toàn bài SGK : cá nhân
Toán: SỐ 8
I/ Mục tiêu: 
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy từ 1 đến 8.
II/Đồ dùng dạy học: 
	Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
	Bộ đồ dùng Toán lớp 1
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Bài 1/ 28, bài 3/29 (SGK)
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
HĐ1.Lập số 8 
- Giới thiệu 7 quả cam thêm 1 quả cam
 Số chấm tròn và con tính làm tương tự 
- Kết luận: có 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8
-Thứ tự của số 8 trong dãy số 1à 8, 8 à 1 
HĐ2. Thực hành 
Bài 1 / 30 SGK 
Bài 2 / 31 SGK 
Bài 3 / 31 SGK 
Có thể cho hs chơi theo hình thức tiếp sức
Bài 4 / 31 SGK : HS khá, giỏi có thể làm 
3.Củng cố, dặn dò:
- HS về đọc thuộc các số từ 1 đến 8 và ngược lại. Chuẩn bị bài sau số 9
- 2 HS
- HS nhận biết 7 quả cam thêm 1 quả cam tất cả là 8 quả cam 
Ghép, đọc số 8 
Nhận biết số 8 in, viết 
Viết bảng con số 8 
HS đếm bằng que tính , đọc các số trên bảng từ 1à8, 8à 1
- HS viết số 8 theo mẫu 
- Đếm số lượng chấm tròn các nhóm rồi viết số thích hợp vào ô trống 
- Qua hình vẽ hs biết được cấu tạo số 8
" 8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7"
" 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6"
" 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5"
" 8 gồm 4 và 4" 
-Dựa vào thứ tự dãy số 1à 8 , 8 à 1 điền số thích hợp vào ô trống 
-So sánh hai số điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 8>7; 76; 6<8...
Luyện Tiếng Việt: U, Ư, X, CH 
 Luyện đọc và viết âm , tiếng, từ u, ư, nụ, thư, x, ch, xe, chó ...
 Làm bài tập trong VBTTV- tập 1
 Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
Học âm: Bài 19: S, R 
I/Mục tiêu: 
- Đọc được : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : s,r, sẻ, rễ.
- Luyên nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II/Đồ dùng dạy học: 
 Tranh minh hoạ sẻ, rễ, câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1
1.Bài cũ: Viết : x, ch, xe, chó, đọc từ, câu ứng dụng 
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: 
HĐ1. Dạy âm s
S: Phát âm nâng lưỡi lên, thoát xì hơi ra
Sẻ: Chim nhỏ lông màu hạt dẻ, có vằn 
mỏ hình nón thường sống thành đàn, ăn các hạt ngũ cốc 
-H Đ2: Dạy âm s( tương tự)
R: Phát âm nâng lưỡi lên làm cho có độ 
rung rồi thoát hơi ra 
Rễ: Bộ phận của cây, thường đâm sâu 
xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi cây. 
HĐ3. Luyện đọc từ ứng dụng 
Tiết 2
HĐ4. Luyện tập 
a. Luyện đọc: 
 Đọc câu b. Luyện viết: 
- theo dõi, uốn nắn HS
 c. Luyện nói: Chủ đề Rổ, rá 
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng có âm mới có âm r, s 
- HS về đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau mới k, kh 
- hs viết theo tổ
- đọc 3 em
- HS ghép s phân tích, đánh vần,đọc s, sẻ : cá nhân
- Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân
- HS đọc bài tiết 1: cá nhân, lớp
- HS đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 19 VTV 
- HS biết rổ dùng đựng rau, rá dùng vo 
gạo. Rổ to hơn rá, làm bằng nhựa, mây, tre . .. 
- Đọc toàn bài :Cá nhân 
 Toán : SỐ 9 
I/Mục tiêu:
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số9; dọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 II/ Đồ dùng dạy học: 
	Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
	Bộ đồ dùng toán 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ: Bài 1 / 30, bài 4 / 31 ( SGK )
- Nhận xét, ghi điểm 
2.Bài mới: 
HĐ1.Lập số 9
- Giới thiệu 8 quả cam thêm 1 quả cam
 Số chấm tròn và con tính làm tương tự 
- Kết luận: có 9 quả cam, 9 chấm tròn,
9 con tính đều có số lượng là 9
 - Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 à9, 9 à1
 HĐ2.Thực hành: 
Bài 1/32 ( SGK ) 
Bài 2/33 ( SGK ) 
Bài 3/33 ( SGK ) 
Bài 4/33 ( SGK ) 
88 
Bài 5/33 ( SGK): HS khá, giỏi có thể làm 
3.Củng cố, dặn dò:
- HS về đọc thuộc các số từ 1 đến 9 và ngược lại. Chuẩn bị bài sau số 0.
- 2 HS
- HS biết 8 quả cam thêm 1 quả cam tất cả là 9 quả cam
- HS ghép, đọc số 9 
- Nhận biết số 9 in, số 9 viết - Viết B/C: 9
- HS đếm bằng que tính, đọc dãy số trên bảng từ 1 à9, 9 à1 
- HS viết số 9 đúng mẫu 
- Đếm số lượng các nhóm, viết số thích hợp vào ô trống 
- HS dựa vào hình vẽ con tính nêu cấu tạo số 9
" 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8"
" 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7"
" 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6"
" 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5"
- So sánh 2 số điền dấu thích hợp 
 Nhận biết số lớn hơn, bé hơn điền số 
thích hợp 
- Dựa vào thứ tự dãy số điền số thích hợp 
Giáo dục - Hoạt động ngoài giờ: CHỦ ĐỀ: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG 
 Hoạt động làm sạch vệ sinh trường, lớp 
I/Mục tiêu:
	- HS tham gia lao động làm vệ sinh trường lớp.
	- Giáo dục HS yêu thích lao động để trường lớp sạch đẹp, học tập tốt 
II/Nội dung hoạt động:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1: ôn tiểu sử nhà cách mạng Trần Tống
	- GV gọi hs nhắc lại tiểu sử
Hoạt động 2: Làm sạch đẹp trường lớp
Hoạt động 3: Sinh hoạt vui chơi
	- GV hướng dẫn hs múa hát tập thể
III/Tổng kết:
	- Nhận xét tuyên dương một số em tham gia tích cực
-Ông Trần Tống sinh năm 1916 tại thôn Song Bình, Đại Quang. Ông kết nạp Đảng 1937.Ông là nhà chiến sĩ yêu nước tham gia đấu tranh chống thực dân Pháp. ÔNg trúng cử Quốc hội khoá1, 2, 3, 4. ông bị bện và mất 1988 tại Đà nẵng.
- hs lau cửa kính, lau bàn ghế, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn
- Vệ sinh khu vực
 Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 
Học âm: BÀI 20: K, KH 
I/M ục tiêu: 
- Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II/Đồ dùng dạy học: 
 Tranh minh hoạ kẻ, khế, câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1:
 1.Bài cũ: Viết: s, r, sẻ, rễ 
 Đọc từ, câu ứng dụng 
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
HĐ1. Dạy âm k
K: Phát âm miệng mở TB, môi không 
 tròn 
Kẻ: Tạo nên đường hoặc nét thẳng trên 
một bề mặt theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung 
H Đ2: Dạy âm kh ( tương tự)
Kh: Phát âm lưỡi nâng lên không chạm 
lợi cho thoát hơi ra 
Khế: quả có 5 múi, mọng nước, vị chua 
ăn được 
HĐ3.Luyện đọc từ ứng dụng 
- Theo dõi, sửa sai HS
Tiết 2:
HĐ4. Luyện tập 
a.Luyện đọc: 
 Đọc câu b.Luyện viết: 
- Theo d õi, uốn nắn HS 
 c.Luyện nói: Chủ đề : ù ù, vo vo, vù 
vù, ro ro, tu tu 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng có âm mới có âm k, kh 
- HS về đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau mới ôn tập. 
- Viết theo tổ
- 3 HS
-HS ghép, phân tích, đọc, viết k,kẻ: cá nhân
- HS so sánh k- kh
- HS đọc âm, tiếng, từ: cá nhân
- HS đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm
- HS đọc tiếng, từ, câu 
HS viết bài 20 VTV 
Quan sát tranh nêu đúng tên đồ vật, con vật có tiếng kêu đó 
Đọc toàn bài : cá nhân, lớp
Luyện Tiếng Việt: S, R, K, KH
- Luyện đọc và phát âm đúng âm, tiếng: s, r, k,kh, sẻ, rễ, kẻ, khế...
- Làm được các bài tập trong vở BTTV- TẬP 1
 *******************************
Luyện toán: Số 8, 9
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 8 và 9.
- Biết vị trí của số 8, 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Toán: SỐ 0 
I/Mục tiêu: 
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9; nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
 II/Đồ dùng dạy học: 
 Tranh chữ SGK - que tính 
 Bộ đồ dùng toán 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ: Bài 1 / 32 , bài 3 / 33 ( SGK )
- Nhận xét, ghi điểm 
2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu số 0 
-Nhận biết số 0 từ 0 à9 
Số 0 là số bé nhất trong các số đã học
HĐ3.Thực hành : 
Bài 1 / 34 ( SGK ) 
Bài 2 / 35 ( SGK ) - HS làm dòng 2 Bài 3 / 35 ( SGK ) Yêu cầu hs nắm chắc cách tìm số liền trước- HS làm dòng 3
Bài 4 / 35 ( SGK ) - c ột 1,2 
3.Củng cố, dặn dò:
- HS về đọc thuộc các số từ 0 đến 9 và ngược lại. 
- Chuẩn bị bài sau số 10.
- 2 HS
- HS lấy 4 que tính tách lần lượt từ 1 à0 
- HS nhận biết cách bớt dần các con cá: 
 2 bớt 1, 1 bớt 1 còn 0 con cá 
- Ghép đọc số 0 
- Nhận biết chữ số 0 in, viết 
- HS viết B/C: 0 
- Dựa vào số chấm tròn mỗi ô nêu các số theo thứ tự từ 0 à9 
 Đọc 0 < 1
- HS viết số 0 đúng mẫu 
-Viết số thích hợp vào ô trống 
-Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
-So sánh các số điền dấu >, <, = thích hợp 
 Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 
Học âm: BÀI 20: ÔN TẬP 
 I/Mục tiêu 
- Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe hiểu và kể 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử
II/Đồ dùng dạy học: 
	Bảng ôn như SGK trang 48 
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể 
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1: 
 1.Bài cũ: 
 - Viết k, kh, kẻ, khế 
 - Đọc từ, câu ứng dụng 
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới: 
HĐ1.Ôn tập: 
 a.Ôn các chữ và âm 
 b.Ghép tiếng và dấu thanh tạo tiếng mới 
 c.Luyện đọc từ ứng dụng 
 HĐ2 Luyện viết 
 - Theo dõi, uốn nắn HS Tiết 2 
3 Luyện tập : 
a.Luyện đọc 
 Đọc câu b.Luyện viết c.Kể chuyện 
 Thỏ và sư tử (SGV) Ý nghĩa câu chuyện 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- HS về đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau mới u, ư. 
- Nhận xét lớp
- viết cả lớp
- 4 em 
Quan sát tranh nhận biết con khỉ, phân
 tích, đánh vần tiếng khỉ 
- HS nêu, đọc các chữ và âm cần ôn rồi 
ghép các âm thành tiếng, đọc lần lượt
 hết bảng 1 
 HS đọc các dấu thanh, ghép tiếng và 
dấu thanh tạo tiếng mới rồi đọc lần lượt
 hết bảng 2
- HS đọc từ ứng dụng ; cá nhân, lớp
 HS viết bài 21 (VBT)
HS đọc bài tiết 1 
HS nêu đúng nội dung tranh và đọc đúng tiếng, từ, câu 
Viết bài 21(VTV)
HS nghe và kể lại theo tranh 
Những ké gian ác và kiêu căng sẽ bị trừng phạt.
HS đọc toàn bài :Cá nhân, lớp
Luyện toán: LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 6, 7 
	 - Hướng dẫn viết các số từ 1 à7
	 - Làm bài tập về so sánh các số từ 1 đến 7 
 *******************************
HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I/Đánh giá:
 a/Ưu điểm: 
	- Duy trì sĩ số, nề nếp ổn định 
	- Nề nếp học tập ổn định chất lượng được nâng lên 
	- Một số học sinh có tiến bộ 
	- Mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt 
 b/Tồn tại: 
	- Một số học sinh tiếp thu còn chậm 
	- HS còn vài em ăn quà vặt
II/Công tác đến: 
	- Duy trì sĩ số học sinh, xây dựng nề nếp lớp 
	- Tăng cường công tác kiểm tra, bồi dưỡng HS năng khiếu, phụ đạo HS yếu 
	- Tiếp tục thu các khoản tiền đầu năm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 5 chuan KTKN.doc