Tiết 1+2 : Học vần
Tiết 39 + 40: Bài 18: x - ch
A. MỤC TIÊU YÊU CẦU
- HS đọc và viết đ¬ược: x, ch , xe, chó.
- HS đọc đư¬ợc các từ ngữ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
B. CHUẨN BỊ
I. Giáo viên: Tranh minh hoạ ( Sgk)
II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc viết : u, ư¬, nụ, th¬ư.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới:
nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: 7 chấm tròn, 7 que tính. Mẫu chữ số 7 in và viết II. Học sinh: Bảng con, vở ô ly C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu - Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1 - Cho HS nêu cấu tạo số 6 - Nhận xét, đánh giá sau kiểm tra. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MTYC của bài 2. Lập số 7 - GV treo tranh lên bảng + Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ? + 6 bạn thêm 1 bạn là 7 tất cả có 7 bạn. - GV nêu: 6 bạn thêm một bạn là bảy tất cả có 7 bạn. + Y/c HS lấy 6 chấm tròn và đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng. + Em có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn” + Treo hình 6 que tính, thêm 1 que tính hỏi + Hình vẽ trên cho biết những gì ? - Cho HS nhắc lại - GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 que tính đều có số lượng là 7 3. GT chữ số 7 in và chữ số 7 viết - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. - Đây là chữ số 7 in (treo hình) - Đây là chữ số 7 viết (treo hình) - Chữ số 7 viết được viết như sau: - GV nêu cách viết và viết mẫu: - GV chỉ số 7 y/c HS đọc 4. Thứ tự của số 7 - Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7. - Mời 1HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7 theo đúng thứ thứ tự + Số 7 đứng liền sau số nào ? + Số nào đứng liền trước số 7 ? + Những số nào đứng trước số 7 ? - Y/ cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 IV. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, chỉnh sửa Bài 2: + Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng - GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7 Chẳng hạn hỏi: + Tất cả có mấy chiếc bàn là ? + Có mấy bàn là trắng? + Có mấy bàn là đen ? GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói: “Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5” - Làm tương tự với các tranh khác để rút ra: “Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1 Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4” Bài 3: + Nêu yêu cầu của bài? - Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự. + Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất + Số 7 lớn hơn những số nào ? Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng kết quả. V. Củng cố, dặn dò - Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số” - Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - Nhận xét chung giờ học - Xem trước bài số 8 - Hát - 1 HS lên bảng - 1 số em đọc - 1 vài em nêu - HS quan sát tranh - Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn - 7 bạn - 1 số HS nhắc lại - Hs thực hiện theo HD - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn - 1 vài em nhắc lại. - Có 6 que tính thêm 1 que tính là 7. - Tất cả có 7 que tính - 1 vài em - HS quan sát và theo dõi - HS tô trên không và viết bảng con - HS đọc: bảy - HS đếm theo hướng dẫn - Số 6 - Số 6 - 1 HS lên bảng viết: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Viết chữ số 7 - HS viết theo hướng dẫn - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài tập và nêu miệng kết quả. - 7 chiếc - 5 chiếc - 2 chiếc - Một số HS nhắc lại - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn - Số 7 - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Một số HS đọc kết quả - HS làm bài tập, 2 HS lên bảng - Lớp nhận xét sửa sai - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017 Tiết 1+2 : Học vần Tiết 39 + 40: Bài 18: x - ch A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - HS đọc và viết được: x, ch , xe, chó. - HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: Tranh minh hoạ ( Sgk) II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc viết : u, ư, nụ, thư. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: x, ch. GV viết lên bảng chữ x, ch và đọc mẫu. 2. Dạy chữ ghi âm. *x: Nhận diện chữ - Gv viết lên bảng chữ x - Phát âm: Gv đọc mẫu (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng- lợi, hơi thoát ra sát nhẹ, không có tiếng thanh). - GV viết lên bảng tiếng xe. - Gọi HS nêu cấu tạo tiếng: xe - GV đọc mẫu: xờ- e- xe - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS xem tranh rút ra tiếng khoá: xe - GV đọc mẫu: xe - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng. *ch ( quy trình dạy tương tự: x) - Cho HS so sánh x với c. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. 3. Viết bảng con. - Gv h/d HS viết bảng con: x, ch, xe, chó. x ch xe chó - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4. Đọc từ ứng dụng: - GV viết lên bảng tiếng ứng dụng. - Gọi HS gạch chân các chữ, âm vừa học. - GV đọc và giải nghĩa các tiếng - Hd HS đọc trơn. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét sửa sai. Tiết 2 *Hs hát chuyển tiết. IV. Luyện tập. 1. Luyện đọc: - Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1 - T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm. - GV nx sửa sai. *Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng. xe ô tô chở cá về thị xã - Gv viết câu ứng dụng lên bảng. - Gọi HS tìm chữ vừa đọc học trong câu ứ/d - Hd HS đọc trơn câu ứng dụng. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 2. Luyện viết: - GV h/d HS viết bài vào vở: x, ch, xe, chó - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS - GV cùng HS nhận xét bài viết của bạn. 3. Luyện nói: - Gv gợi ý HS nêu tên bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi. + Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? + Xe bò thường dùng để làm gì? Tiếng người Dao xe bò gọi như thế nào? + Xe lu thường dùng để làm gì? Tiếng người Dao xe lu gọi như thế nào? - GV nhận xét bổ sung. V. Củng cố, dặn dò - Gọi học sinh đọc lại toàn bài trên bảng và trong sgk - Nhận xét giờ học. - HS theo dõi, q/ s và đọc theo. - HS quan sát. - HS tiếp nối đọc: CN-ĐT - HS quan sát - HS tiếp nối nêu: x đứng trước, e đứng sau. - HS đọc CN-ĐT - HS xem tranh rút ra: xe - HS đọc trơn CN-ĐT. - HS so sánh. - HS đọc CN-ĐT - HS tập viết bảng con. - HS theo dõi. - HS thi tìm nhanh. - HS đọc tiếp nối: CN-ĐT. - HS đọc bài cá nhân. - HS luyện đọc CN-ĐT. - HS q/sát tranh rút ra câu ứ/d. - HS theo dõi. - HS thi tìm nhanh chữ vừa học. - HS đọc trơn CN-ĐT - HS luyện viết bài vào vở. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS nêu tên bài luyện nói. - HS xem tranh trả lời câu hỏi. - HS đọc CN-ĐT. Tiết 3 : Toán Tiết 18: SỐ 8 A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - Có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Giáo dục HS yêu môn học B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: 8 que tính, 8 bông hoa các miếng bìa viết số từ 1 đến 8 II. Học sinh: Bảng con, vở ôly. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Khởi động: Hát. II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc, viết dấu, các số từ 1 đến 7 - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “ Số 8”. 2. Giới thiệu số 8 + Bước 1: Lập số 8. - Hướng dẫn HS xem tranh (sgk) và nói: “có 7 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả có mấy bông hoa? ”. - Gv n/x và gọi HS nhắc lại: “Có tám bông hoa”. - Yêu cầu HS lấy ra 7 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy que tính thêm 1 que tính là tám que tính”. - Gọi HS nhắc lại: “có tám que tính” - Cho HS quan sát tranh vẽ (sgk) và giải thích: “7 bông hoa thêm 1 bông hoa là 8 bông hoa, 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính”. - Gọi HS nhắc lại. - GV kl: “tám HS, tám hình vuông, tám chấm tròn, tám que tính, ...đều có số lượng là tám.” + Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. - GV nêu: “số tám được viết bằng chữ số 8”. - GV giới thiệu chữ số 8 in (quyển sách, tờ lịch) và chữ số 8 viết (viết lên bảng). - GV giơ tấm bìa có chữ số 8, hs đọc: “tám”. + Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Hướng dẫn HS nhận biết: đếm từ 1 đến 8 rồi ngược từ 8 dến 1. - Giúp HS nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 IV. Thực hành. Bài 1: Viết số 8. - GV hướng dẫn viết số 8 theo quy trình. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV h/d HS viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi S chữa bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS chữa bài trên bảng. - Gv cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. V. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS quan sát và trả lời: “bảy bông hoa thêm một bông hoa. Tất cả có tám bông hoa”. - HS thực hiện và nêu. - HS tiếp nối nhắc lại. - HS quan sát tranh sgk - HS nhắc lại. - HS theo dõi lắng nghe. - HS đọc: tám - HS đọc xuôi, ngược. - HS nêu nhận biết. - HS viết 1 dòng số 8. - HS làm bài theo hướng dẫn. - HS nối tiếp chữa bài. - HS nêu cấu tạo số 8 - HS điền kết quả vào ô trống. ______________________________________________________________________ Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017 Tiết 1: Toán Tiết 19: Số 9 A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - Có khái niệm ban đầu về số 9 - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Yêu thích môn học B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: 9 que tính, 9 bông hoa, 9 chấm tròn, các miếng bìa viết số từ 1 đến 9 II. Học sinh: Bảng con, vở ôly. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Khởi động: Hát. II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc, viết dấu, các số từ 1 đến 8 - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “ Số 9”. 2. Giới thiệu số 9 + Bước 1: Lập số 9. - HD HS xem tranh (sgk)và nói: “có 8 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả có mấy bông hoa?”. - Gv n/x và gọi HS nhắc lại: “có chín bông hoa”. - Yêu cầu hs lấy ra 8 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “tám que tính thêm 1 que tính là chín que tính”. - Gọi hs nhắc lại: “có chín que tính” - Cho hs quan sát tranh vẽ (sgk) và giải thích: “tám bông hoa thêm một bông hoa là chín bông hoa, tám que tính thêm một que tính là chín que tính”. - Gọi hs nhắc lại. - Gv kết luận: “chín hs, chín hình vuông, chín chấm tròn, chín que tính, ...đều có số lượng là chín.” + Bước 2: GT chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - Gv nêu: “số chín được viết bằng chữ số 9”. - Gv giới thiệu chữ số 9 in (quyển sách, tờ lịch) và chữ số 9 viết (viết lên bảng). - Gv giơ tấm bìa có chữ số 9, hs đọc: “chín”. + Bước 3: nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - HD hs nhận biết: đếm từ 1 đến 9 rồi ngược từ 9 dến 1. - Giúp hs nhận ra số 9 liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 IV. Thực hành. *Bài 1: Viết số 9. - Gv hướng dẫn viết số 9 theo quy trình. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. *Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Gv h/d hs viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi hs chữa bài. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. *Bài 3: Viết dấu thích hợp vào ô trống. - Hd hs thực hành so sánh số 9 - Gọi hs chữa bài trên bảng. - Gv cùng hs nhận xét, chỉnh sửa. * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống. - Gv hướng dẫn học sinh làm bài. - Gv chữa bài và nhận xét. V. Củng cố, dặn dò. - Gv nhận xét giờ học - Dặn Hs chuẩn bị bài sau. - HS quan sát và trả lời: “tám bông hoa thêm một bông hoa. Tất cả có chín bông hoa”. - HS thực hiện và nêu. - HS lấy 8 que tính - Hs tiếp nối nhắc lại. - Hs quan sát tranh sgk - Hs nhắc lại. - Hs theo dõi lắng nghe. - Hs đọc: chín - Hs đọc xuôi, ngược - Hs nêu nhận biết. - Hs viết 1 dòng số 9. -Hs điền số thích hợp vào ô trống. - Hs nêu: 9 gồm 8 và1 ; 1và 8 9 gồm 7 và 2; 2và 7 9 gồm 6 và 3 ; 3và 6 9 gồm 5 và 4 ; 4và 5 - Hs điền kết quả vào ô trống. - Hs làm bt rồi chữa bài. Tiết 3+ 4 : Học vần Tiết 41+42: Bài 19: s - r A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - HS đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ. - HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: Tranh minh hoạ ( Sgk) II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc viết : x, ch, xe, chó. - 2HS đọc câu ứng dụng: - Gv nhận xét, đánh giá hs. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: s, r. Gv viết lên bảng chữ s, r và đọc mẫu. 2. Dạy chữ ghi âm. *s: nhận diện chữ - Gv viết lên bảng chữ s. - Phát âm: Gv đọc mẫu: s - Gv viết lên bảng tiếng: sẻ - Gọi HS nêu cấu tạo tiếng: sẻ - Gv đọc mẫu: sờ- e- se - hỏi- sẻ - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS xem tranh rút ra tiếng khoá: sẻ - Gv đọc mẫu: sẻ - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng. *r (quy trình dạy tương tự: s) - Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài. 3. Viết bảng con. - Gv hướng dẫn HS viết bảng con: s, r, sẻ, rễ s r sẻ rễ - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 4. Đọc từ ứng dụng - Gv viết lên bảng tiếng ứng dụng. - Gọi HS gạch chân các chữ, âm vừa học. - Gv đọc và giải nghĩa các tiếng, từ - Hd HS đọc trơn. - Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài. - Gv nhận xét sửa sai. Tiết 2 *Hs hát chuyển tiết. IV. Luyện tập 1. Luyện đọc: - Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1 - T/c cho HS thi đọc giữa các nhóm, d/b. - Gv nx sửa sai. * Đọc câu ứng dụng - Cho HSxem tranh rút ra câu ứng dụng. bé tô cho rõ số và chữ - Gv viết câu ứng dụng lên bảng. - Gọi HS tìm chữ vừa đọc học trong câu ứ/d. - Hd HS đọc trơn câu ứng dụng. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 2. Luyện viết: - Gv hd hs viết bài vào vở: s, r, sẻ, rễ - Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS. - Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn. 3. Luyện nói: - Gv gợi ý hs nêu tên bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Rổ dùng để làm gì? rá dùng để làm gì? rổ, rá khác nhau nh thế nào? + Rổ, rá được làm bằng gì khác nếu không có mây tre? + Ở địa phương em có ai dùng rổ rá không? - Gv nhận xét bổ sung. V. Củng cố, dặn dò - Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk + Em được học tập, chăm sóc và dạy dỗ như thế nào? + Em có nhiều bạn bè không? + Trong cuộc sống, em có được mọi người đối xử công bằng không? - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. - Hs theo dõi, quan sát và đọc theo. - Hs quan sát. - Hs tiếp nối đọc: CN-ĐT - Hs quan sát - Hs tiếp nối nêu: s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu e. - Hs đọc CN-ĐT - Hs xem tranh rút ra: sẻ - Hs đọc trơn CN-ĐT - Hs đọc CN-ĐT - Hs tập viết bảng con. - Hs theo dõi. - Hs thi tìm nhanh. - Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT. - Hs đọc bài cá nhân. - Hs luyện đọc CN-ĐT. - Hs q/sát tranh rút ra câu ứng dụng. - Hs theo dõi. - Hs thi tìm nhanh chữ vừa học. - Hs đọc trơn CN-ĐT - Hs luyện viết bài vào vở. - Hs nhận xét bài viết của bạn. - Hs nêu tên bài luyện nói. - Hs xem tranh trả lời câu hỏi. - Hs đọc CN-ĐT. Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Tiết 1+2 : Học vần Tiết 43+44: Bài 20: k - kh A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế. - HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: Tranh minh hoạ ( Sgk) II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc viết : s, r, sẻ, rễ. - 2HS đọc câu ứng dụng: - Gv nhận xét, đánh giá HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv: hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: k, kh. gv viết lên bảng chữ k, kh và đọc mẫu. 2. Dạy chữ ghi âm. * k: nhận diện chữ - Gv viết lên bảng chữ k. - Phát âm: gv đọc mẫu: k - Gv viết lên bảng tiếng: kẻ - Gọi HS nêu cấu tạo tiếng: kẻ - Gv đọc mẫu: ka- e- ke- hỏi- kẻ - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS xem tranh rút ra tiếng khoá:kẻ - Gv đọc mẫu: kẻ - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS đọc toàn bài vừa xây dựng. *h ( quy trình dạy tương tự: k) - Cho HS so sánh k với kh. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. 3. Viết bảng con. - Gv h/d HS viết bảng con: k, kh, kẻ, khế. k kh kẻ khế - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 4. Đọc từ ứng dụng - Gv viết lên bảng tiếng ứng dụng. - Gọi hs gạch chân các chữ, âm vừa học. - Gv đọc và giải nghĩa các tiếng, từ - Hd hs đọc trơn. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - Gv nhận xét sửa sai. Tiết 2 *Hs hát chuyển tiết. IV. Luyện tập. 1. Luyện đọc: - Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1 - T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm, d/bàn. - Gv nx sửa sai. *Đọc câu ứng dụng - Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng. bé tô cho rõ số và chữ - Gv viết câu ứng dụng lên bảng. - Gọi HS tìm chữ vừa đọc học trong câu ứ/d - Hd hs đọc trơn câu ứng dụng. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 2. Luyện viết: - Gv hướng dẫn HS viết bài vào vở: k, kh, kẻ, khế - Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS. - Gv cùng HS nhận xét bài viết của bạn. 3. Luyện nói: - Gv gợi ý HS nêu tên bài luyện nói. - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Các vật, con vật, này có tiếng kêu nhưthế nào? + Em có biết tiếng kêu của các con vật trong tranh và ngoài thực tế. - Gv nhận xét bổ sung. V. Củng cố, dặn dò - Gọi học sinh đọc lại toàn bài trong sgk + Em thích mình có nhiều bạn bè không? Vì sao? - Nhận xét giờ học. - Hs theo dõi, quan sát và đọc theo. - Hs quan sát. - Hs tiếp nối đọc: CN-ĐT - Hs quan sát - Hs tiếp nối nêu:k đứng trước e đứng sau, dấu hỏi trên đầu e. - Hs đọc CN-ĐT. - Hs xem tranh rút ra: kẻ - Hs đọc trơn CN-ĐT. - Hs đọc CN-ĐT - Hs so sánh. - Hs tập viết bảng con. - Hs theo dõi. - Hs thi tìm nhanh. - Hs đọc tiếp nối: CN-ĐT. - Hs đọc bài cá nhân. - Hs luyện đọc CN-ĐT. - Hs q/s tranh rút ra câu ứng dụng. - Hs theo dõi. - Hs thi tìm nhanh chữ vừa học. - Hs đọc trơn cn-đt - Hs luyện viết bài vào vở. - Hs nhận xét bài viết của bạn. - Hs nêu tên bài luyện nói. - Hs xem tranh trả lời câu hỏi. - Hs thảo luận trả lời câu hỏi. - Hs đọc CN-ĐT. Tiết 3 : Toán Tiết 20: SỐ 0 A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - Có khái niệm ban đầu về số 0 - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến, biết so sánh số 0 với số đã học. - Yêu thích môn học B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: 10 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9 II. Học sinh: Bảng con, vở ôly. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Khởi động: Hát. II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc, viết các số từ 1 đến 9 - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “ Số 0”. 2. Giới thiệu số 0 +Bước 1: Lập số 0. - Hd HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: “còn lại bao nhiêu que tính?” cho đến lúc không còn que tính nào nữa. - Gv h/d HS quan sát tranh vẽ sgk và hỏi: + Lúc đầu trong bể có mấy con cá? + Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? + Lấy tiếp 1 con cá thì được mấy con cá? + Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy con cá? - Gv nêu: để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0. + Bước 2: GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - Gv nêu: “Số không được viết bằng chữ số 0”. - Gv giơ tấm bìa có chữ số 0, hs đọc: “không”. + Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - HD hs nhận biết: đếm từ 0 đến 9 rồi ngược từ 9 dến 0. - Cho HS biết số 0 là số bé nhất. - 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - Gv ghi 0 < 1, và chỉ cho hs đọc. IV. Thực hành. Bài 1: Viết số 0. - Gv hướng dẫn viết số 0 theo quy trình. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: (dòng 2).Viết số thích hợp vào ô trống. - Gv h/d HS viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi HS chữa bài. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. * Bài 3 (dòng 3).Viết số thích hợp vào ô trống. - H/d HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước”. - Hãy quan sát dãy số từ 0 đến 9 và cho biết. + Số liền trước của số 2 là số nào? - Hướng dẫn xác định số liền trước của 1 số cho trước rồi viết vào ô trống. - Gv cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. *Bài 4: (cột 1, 2) Điền dấu thích hợp vào ô trống. - Gv hướng dẫn học sinh làm bài. - Gv chữa bài và nhận xét. *Trò chơi: Xếp đúng thư tự. - Gv hướng dẫn cách chơi. V. Củng cố, dặn dò. - Gv nhận xét giờ học - Dặn Hs chuẩn bị bài sau. - Hs thực hiện theo hướng dẫn. + Còn ba que tính. + Còn 2 que tính. + Còn 1 que tính + Không còn que tính nào. - Ba con cá. - Hai con cá. - Một con cá. - Không còn con cá nào? - Hs theo dõi, lắng nghe. - Hs đọc CN-ĐT - Ít hơn. - Hs đọc CN-ĐT - Hs viết bài vào vở. - Hs làm bt theo hướng dẫn rồi chữa bài. - Số liền trước của số 2 là số 1. - Hs làm bài và chữa bài. - Hs chơi theo hướng dẫn __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Tiết 1+2 : Học vần Tiết: 45+46: Bài 21: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU YÊU CẦU - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, k, kh, s, r - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử. B. CHUẨN BỊ I. Giáo viên: Tranh minh hoạ ( Sgk) II. Học sinh: Bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc viết : k, kh, kẻ, khế. - 2HS đọc câu ứng dụng: - Gv nhận xét, đánh giá HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài Gv: trong tuần vừa qua chúng ta đã học được các chữ và âm gì? + Gv nghi ra 1 góc bảng và nhận xét. + Gv treo bảng ôn (như sgk) lên bảng và gọi hs kiểm tra lại xem đã đủ các âm đã học trong tuần chưa? - Gv giới thiệu bài : ôn tập. 2. Hướng dẫn ôn tập. *Các chữ và âm vừa học. - Gọi HS đọc các chữ và âm trên bảng. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Gv đọc từng âm, gọi hs lên bảng chỉ. - Yc HS vừa đọc âm, vừa chỉ chữ. - Gv nhận xét chỉnh sửa. * Ghép chữ thành tiếng. - Hướng dẫn HS đọc các chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng mới. - Gv nhận xét chỉnh sửa. 3. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gv viết lên bảng từ ngữ ứng dụng. - Gọi HS tìm và gạch chân các âm và chữ vừa ôn. - Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Gv đọc mẫu giải thích nghĩa của từ. - Gv nhận xét sửa sai. 4. Viết bảng con. - Gv hướng dẫn hs viết bảng con: xe chỉ xe chỉ - Gv nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 *Hs hát chuyển tiết. IV. Luyện tập. 1. Luyện đọc: - Gọi HS luyện đọc lại bài trên bảng tiết 1 - T/c cho HS thi đọc giữa
Tài liệu đính kèm: