Học Vần
Bài 18: X, CH.
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: - Viết được: x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
3. Thái độ: Cú ý thức yờu thớch tiếng Việt.
II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH:
- Bộ đồ dựng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bỳt,.
III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN:
- Bộ đồ dựng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài: u, ư. - đọc SGK.
- Viết: u, ư, nụ, thư. - viết bảng con.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy âm mới
- Ghi âm: x và nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “xe” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xe” trong bảng cài. - thêm âm e đằng sau âm x.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - xe.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm “ch”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: thợ xẻ, xa xa.
* Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
c.Luyện tập.
* Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “x, ch”, tiếng, từ “xe, chó”.
* Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
* Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - xe ô tô chở cá.
i 9; biết vị trí số 9trong dãy số từ 1 đến 9. - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 HỌC VẦN Bài 20: k, kh. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức :- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng :- Viết được: k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. 3. Thỏi độ: Cú ý thức yờu thớch tiếng Việt. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: - Bộ đồ dựng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bỳt,... III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: - Bộ đồ dựng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: s, r. - đọc SGK. - Viết: s, r, sẻ, rổ. - viết bảng con. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy âm mới - Ghi âm: “k” và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “kẻ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “kẻ” trong bảng cài. - thêm âm “e” đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - kẻ - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Âm “kh”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “k, kh”, tiếng, từ “kẻ, khế”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chị giúp em kẻ vở. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: kẻ, kha. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - máy say lúa, con ong, tàu - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tiếng kêu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. ---------------------------------------***-------------------------------------- Toán Số 0 . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. 2. Kĩ năng:. Thực hiện tốt cỏc bài tập 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học; sỏng tạo, hợp tỏc. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: - Bộ đồ dựng học Toỏn lớp 1. III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: - Bộ đồ dựng Toỏn; bảng phụ. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết các số từ 1 đến 9. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b.Nội dung. *Hoạt động 1. Hình thành số 0 - hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS lấy 4 que tính, sau đó bớt dần một và hỏi còn mấy cho đến hết. - có 4 que tính, còn 3, còn 2 còn 1 que , hết. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát số cá, trong bình, số cá vớt ra cho đến hết.. - Để chỉ không có que tính nào, không có con cá nào ta dùng số 0, giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - 4 con, còn 3 con, còn 2 con, còn 1 con, hết. - đọc số 0. - Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn để hình thành nên dãy số từ 0 đến 9. - Trong các số đó số nào bé nhất? Vì sao em biết? - 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. - số 0 bé nhất vì 0 < 1. * Hoạt động 2: Làm bài tập (15’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 0. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Chốt: Bài 2: Bài dành cho HS khá, giỏi Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu vừa đếm số vừa viết. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - 3 em điền số mấy vào ô trống? Vì sao? - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - số 2 vì 2 xong đến 3. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Số lớn nhất trong các số đã học là? bé nhất? - số 9, số 0. V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. --------------------------------***----------------------------------- Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. 2. Kĩ năng: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sáh vở và đồ dùng học tập của bản thân. 3. Thỏi độ: Cú ý thức thực hiện cỏc hành vi theo chuẩn mực đạo đức đó học. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: - Đồ dựng học tập. III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: - Bảng phụ IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Trong lớp ta hôm nay ai đáng khen vì gọn gàng sạch sẽ? 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài b. Nội dung. * Hoạt động 1: Làm bài tập 1 - hoạt động theo cặp. Mục tiêu: Nhận biết đồ dùng học tập Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp tìm ra những đồ dùng học tập để tô màu. - thảo luận và tô màu theo cặp. Chốt: Nêu tên những đồ dùng học tập? - sách, vở, bút, cặp sách, thước kẻ. * Hoạt động 2: Làm bài tập 2 - hoạt động cặp. Mục tiêu: Biết giới thiệu về đồ dùng của mình. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS trao đổi giới thiệu với bạn trong bàn về đồ dùng học tập của mình theo nội dung: Tên đồ dùng, để làm gì? Cách giữ gìn? - Gọi một vài nhóm lên giới thiệu trước lớp. - tiến hành giới thiệu về đồ dùng của mình và tác dụng cũng như cách giữ gìn đồ vật đó. Chốt: Tại sao ta phải giữ gìn đồ dùng học tập? - đồ dùng học tập giúp ta học được tốt hơn.... *Hoạt động 3: Làm bài tập 3 - hoạt động cá nhân. - Nêu yêu cầu bài tập 3, sau đó cho HS làm rồi lên chữa bài. - tự tìm tranh mình cho là đúng, là sai và giải thích trước lớp về quan điểm của mình. Chốt: Nêu những việc nên tránh để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? - không vẽ bậy ra sách, không xé vở V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. ----------------------------***--------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Tiếng Việt Ôn tập . I.Mục tiêu: 1. Kiến thức :- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. 2. Kĩ năng :- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. 3. Thỏi độ : yờu thớch mụn Tiếng việt. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: - Bộ đồ dựng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bỳt,... III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: - Bộ đồ dựng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: k, kh. - đọc SGK. - Viết: k, kh, kẻ, khế. - viết bảng con. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Ôn tập - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm: x, k, r, s, ch, kh. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - đều là phụ âm, có âm cao có âm thấp - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: xe chỉ, kẻ ô. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 c.Luyện tập. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - xe chở thú. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: xe, chở, khỉ, sư, thú. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. -------------------------------***------------------------------------ Tuần 6 Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2017 Học vần P – PH – NH I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xỏ, nhà lỏ. 2. Kĩ năng: Đọc được cõu ứng dụng: Nhà dỡ na ở phố, nhà dỡ cú chú xự v Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: chợ, phố, thị xó. 3. Thỏi độ: Cú ý thức yờu thớch tiếng Việt. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: - Bộ đồ dựng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bỳt,... III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: - Bộ đồ dựng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Hoạt động của giỏo viờn: *Hoạt động của học sinh: Giới thiệu bài: p, ph, nh. Dạy chữ ghi õm + Âm p : -Giới thiệu bài và ghi bảng: p -Giỏo viờn phỏt õm mẫu p -Hướng dẫn học sinh phỏt õm p -Hướng dẫn học sinh gắn bảng p - Nhận dạng chữ p: Gồm nột xiờn phải, nột xổ thẳng và nột múc 2 đầu. +Âm ph : -Giới thiệu và ghi bảng ph. H: Chữ ph gồm mấy õm ghộp lại? -Hướng dẫn học sinh gắn bảng : ph -Hướng dẫn gắn tiếng phố -Hướng dẫn học sinh phõn tớch tiếng phố. -Hướng dẫn học sinh đỏnh vần: phờ – ụ – phụ – sắc – phố. -Gọi học sinh đọc : phố. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm nh : -Treo tranh. -H :Tranh vẽ gỡ? -H : Tiếng nhà cú õm gỡ,dấu gỡ học rồi? (giỏo viờn che õm nh). Giới thiệu bài và ghi bảng : nh -Hướng dẫn học sinh phỏt õm nh :Giỏo viờn phỏt õm mẫu . -Hướng dẫn gắn : nh -Phõn biệt nh in, nh viết -Hướng dẫn học sinh gắn : nhà -Hướng dẫn học sinh phõn tớch : nhà. -Hướng dẫn học sinh đỏnh vần: nhà - Gọi học sinh đọc: nhà. -Gọi học sinh đọc toàn bài *Trũ chơi giữa tiết: Viết bảng con. -Giỏo viờn vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh: p, ph, nh, phố, nhà (Nờu cỏch viết). -Giỏo viờn nhận xột, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc Giới thiệu tiếng ứng dụng: phở bũ nho khụ phỏ cổ nhổ cỏ -Gọi học sinh phỏt hiện tiếng cú õm ph – nh, giỏo viờn giảng từ. -Hướng dẫn học sinh đọc từ. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gỡ? Giới thiệu cõu ứng dụng : Nhà dỡ na ở phố, nhà dỡ cú chú xự. -Giảng nội dung cõu ứng dụng. H: Tỡm tiếng cú õm vừa học? -Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng. *Nghỉ chuyển tiết 2 Luyện viết. -Giỏo viờn viết mẫu vào khung và hướng dẫn cỏch viết: p, ph, nh, phố, nhà -Giỏo viờn quan sỏt, nhắc nhờ. -Thu chấm, nhận xột. *Trũ chơi giữa tiết: Luyện núi theo chủ đề: Chợ, phố, thị xó. -Treo tranh: H: Tranh vẽ gỡ? H: Chợ là nơi để làm gỡ? H: Chợ cú gần nhà em khụng, nhà em ai hay đi chợ? H: Em được đi phố chưa? Ở phố cú những gỡ? H: Em cú biết, nghe ở Tỉnh ta cú thị xó gỡ? Em đó đến đú chưa? H: Em đang ở thuộc thị xó, thị trấn hay thành phố...? Nhắc đề. Đọc cỏ nhõn,lớp. Gắn bảng p Học sinh nờu lại cấu tạo. Hai õm : p+ h Gắn bảng: phố ph đứng trước, ụ đứng sau, dấu sắc trờn õm ụ: cỏ nhõn,lớp Đọc cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Nhà lỏ a, dấu huyền. Cỏ nhõn, lớp Gắn bảng nh: đọc cỏ nhõn. nh in ở sỏch, nh viết để viết. Gắn bảng : nhà: đọc Tiếng nhà cú õm nh đứng trước, õm a đứng sau, dấu huyền đỏnh trờn õm a. nhờ – a – nha – huyền – nhà:Cỏ nhõn, lớp. Đọc cỏ nhõn,nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Lấy bảng con. Học sinh viết bảng con. Đọc cỏ nhõn, lớp. Học sinh lờn gạch chõn tiếng cú ph - nh: phở, phỏ, nho, nhổ (2 em đọc). Đọc cỏ nhõn, lớp. Đọc cỏ nhõn, lớp. Quan sỏt tranh. Nhà dỡ na ở phố, nhà dỡ cú chú xự. Đọc cỏ nhõn: 2 em Lờn bảng dựng thước tỡm và chỉ õm vừa mới học(nhà, phố) Đọc cỏ nhõn, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dũng. Chợ, phố, thị xó. Mua, bỏn cỏc hàng húa phục vụ đời sống. Tự trả lời. Tự trả lời. Ở phố cú nhiều nhà cửa, xe cộ, hàng quỏn... Thị xó Bảo Lộc. V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ -Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị xó. -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới cú p – ph – nh: Sa Pa, phỡ phũ, nha sĩ... - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. ------------------------------------------------------------------- TOÁN SỐ 10 I/ Mục tiờu: 1. Kiến thức v Học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 10. 2. Kĩ năngv Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sỏnh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Vị trớ của số 10 trong dóy số từ 0 đến 10. 3. Thỏi độv Giỏo dục cho học sinh ham học toỏn. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA GIÁO VIấN & HỌC SINH: v Giỏo viờn: Sỏch, cỏc số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sỏch, bộ số, vở bài tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Hoạt động của giỏo viờn: *Hoạt động của học sinh: -Treo tranh: H: Cú mấy bạn làm rắn? H: Mấy bạn làm thầy thuốc? H: Tất cả cú mấy bạn? -Hụm nay học số 10. Ghi đề. Lập số 10. -Yờu cầu học sinh lấy 10 hoa. -Yờu cầu gắn 10 chấm trũn. -Giỏo viờn gọi học sinh đọc lại. H: Cỏc nhúm này đều cú số lượng là mấy? -Giới thiệu 10 in, 10 viết. -Yờu cầu học sinh gắn chữ số 10. -Nhận biết thứ tự dóy số: 0 -> 10. -Yờu cầu học sinh gắn dóy số 0 -> 10, 10 -> 0. -Trong dóy số 0 -> 10. H: Số 10 đứng liền sau số mấy? Vận dụng thực hành. -Hướng dẫn học sinh mở sỏch. Bài 1: Hướng dẫn viết số 10. Viết số 1 trước, số 0 sau. Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống -Hướng dẫn học sinh đếm số cõy nấm trong mỗi nhúm rồi điền kết quả vào ụ trống. Bài 3: -Nờu yờu cầu. -Cho học sinh nờu cấu tạo số 10. H: ễ 1, nhúm bờn trỏi cú mấy chấm trũn? Nhúm bờn phải cú mấy chấm trũn? Cả 2 nhúm cú mấy chấm trũn? -Vậy 10 gồm mấy và mấy. -Cỏc ụ sau gọi học sinh nờu cấu tạo số 10. Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống. -Điền số theo dóy số đếm xuụi và đếm ngược. Bài 5: Khoanh trũn vào số lớn nhất theo mẫu. -Thu 1 số bài chấm, nhận xột. -Chơi trũ chơi “Nhận biết số lượng là 10” Quan sỏt. 9 bạn. 1 bạn. 10 bạn. Nhắc lại. Gắn 10 chấm trũn. Gắn 10 hoa và đọc. Đọc cú 10 chấm trũn. Là 10. Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cỏ nhõn, đồng thanh. Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc. Sau số 9. Mở sỏch làm bài tập. Viết 1 dũng số 10. Nghe hướng dẫn. 10 10 10 10 10 10 10 10 Làm bài. 2 em cạnh nhau chấm bài. Điền số. ễ 1: 9 chấm trũn. ễ 2: 1 chấm trũn. Cú tất cả: 10 chấm trũn. 10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1. 10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2. 10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3. 10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4. 10 gồm 5 và 5. 2 em đổi nhau chấm bài. Học sinh làm, đọc lại. 0 1 4 8 10 2 Nhận xột và khoanh số. 10 và 6 IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. ------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017 Học vần G – GH I/ Mục tiờu: sau tiết học học sinh biết . 1. Kiến thức v Học sinh dọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. 2. Kĩ năng v Nhận ra cỏc tiếng cú õm g - gh. Đọc được từ, cõu ứng dụng: Nhà bà cú tủ gỗ, ghế gỗ. 3. Thỏi độ v Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Gà ri, gà gụ. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: v Học sinh: Bộ ghộp chữ, sỏch, bảng con, vở tập viết. III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: v Giỏo viờn: Tranh, sỏch, bộ chữ.1n IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Hoạt động của giỏo viờn: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: g - gh. Dạy chữ ghi õm: g. -Giới thiệu, ghi bảng g. H: Đõy là õm gỡ? -Giỏo viờn phỏt õm mẫu: g -Yờu cầu học sinh gắn õm g. -Giới thiệu chữ g viết: Nột cong trỏi và nột khuyết ngược. -Yờu cầu học sinh gắn tiếng gà. -Hướng dẫn phõn tớch tiếng gà. -Hướng dẫn học sinh đỏnh vần tiếng gà. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà. -Cho học sinh quan sỏt tranh. H: Em gọi tờn con vật này? Giảng từ gà ri. -Giỏo viờn ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Gà ri. -Luyện đọc phần 1. Dạy chữ ghi õm gh. -Ghi bảng giới thiệu gh. H: Đõy là õm gỡ? -Ta gọi là gờ kộp. H: Gờ kộp cú mấy õm ghộp lại? -Giỏo viờn phỏt õm mẫu: gh. -Yờu cầu học sinh gắn õm gh. -Giới thiệu chữ gh viết: g nối nột h. -Yờu cầu học sinh gắn tiếng ghế. -Hướng dẫn phõn tớch tiếng ghế. -Hướng dẫn học sinh đỏnh vần tiếng ghế. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ghế. -Cho học sinh quan sỏt tranh. H: Đõy là cỏi gỡ? Giảng từ ghế gỗ được làm bằng gỗ dựng để ngồi. -Giỏo viờn ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: ghế gỗ. -Luyện đọc phần 2. -So sỏnh: g – gh. -Lưu ý: gh chỉ ghộp với e – ờ – i. g khụng ghộp với e – ờ – i. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: 5 phỳt Viết bảng con. -Giỏo viờn vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh: g, gh, gà ri, ghế gỗ (Nờu cỏch viết). -Giỏo viờn nhận xột, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc trờn bảng. Giới thiệu từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gụ ghi nhớ -Giỏo viờn giảng từ. -Gọi học sinh phỏt hiện tiếng cú õm g – gh. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Hướng dẫn học sinh chơi trũ chơi nối. Nghỉ chuyển tiết: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gỡ? Giới thiệu cõu ứng dụng : nhà bà cú tủ gỗ, ghế gỗ. -Giảng nội dung tranh. H: Tỡm tiếng cú õm vừa học? -Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng. Luyện viết. -Giỏo viờn viết mẫu vào khung và hướng dẫn cỏch viết: g, gh, gà gụ, ghế gỗ. -Giỏo viờn quan sỏt, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xột. *Trũ chơi giữa tiết: Luyện núi theo chủ đề: Gà ri, gà gụ. -Treo tranh: H: Trong tranh vẽ những loại gà gỡ? -Giỏo viờn giảng về gà ri, gà gụ. H: Em kể tờn cỏc loại gà mà em biết? H: Nhà em cú nuụi gà khụng? Gà của nhà em là loại gà nào? H: Em thường cho gà ăn gỡ? H: Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mỏi? Vỡ sao em biết? H: Chủ để luyện núi là gỡ? Nhắc đề. g. HS phỏt õm: g (gờ): Cỏ nhõn, lớp Thực hiện trờn bảng gắn. Đọc cỏ nhõn, lớp. Học sinh nhắc lại. Thực hiện trờn bảng gắn. Tiếng gà cú õm g đứng trước, õm a đứng sau, dấu huyền đỏnh trờn õm a: Cỏ nhõn. gờ – a – ga – huyền – gà: Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Gà ri. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. gh 2 õm: g + h Cỏ nhõn, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Học sinh nhắc lại. Thực hiện trờn bảng gắn. Tiếng ghế cú õm gh đứng trước, õm ờ đứng sau, dấu sắc đỏnh trờn õm ờ: Cỏ nhõn. gờ – ờ – ghờ – sắc – ghế: Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏi ghế gỗ. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Giống: g. Khỏc: gh cú thờm chữ h. Cỏ nhõn, lớp. g (rờ): Nột cong hở phải, lia bỳt viết nột khuyết dưới. gh: Viết chữ g (rờ) nối nột viết chữ h (hỏt)......... Đọc cỏ nhõn. ga, gà gụ, gồ ghề, ghi. Đọc cỏ nhõn, lớp. Thi đua 2 nhúm. Đọc cỏ nhõn, lớp. Quan sỏt tranh. Gà ri, gà gụ. Đọc cỏ nhõn: 2 em Lờn bảng dựng thước tỡm và chỉ õm vừa mới học(gỗ, ghế gỗ) Đọc cỏ nhõn, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dũng. Quan sỏt tranh. Thảo luận nhúm, gọi nhúm lờn bảng lớp trỡnh bày. Gà ri, gà gụ. Gà chọi, gà cụng nghiệp... Học sinh kể. Ăn tấm, thúc... Gà trống. Vỡ cú mào to và đang gỏy. Gà ri, gà gụ. V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ -Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà gụ. -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới cú g – gh: nhà ga, ghe, ghờ sợ... - Nhận xột tiết học, liờn hệ thực tiễn. VI. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO: - Dặn về nhà xem lại bài, chuẩn bị tiết sau. -------------------------------------------------------------------- TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: 1. Kiến thức v Giỳp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng v Đọc, viết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. 3. Thỏi độ v Giỏo dục cho học sinh ham học toỏn. II. NHIỆM VỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: v Học sinh: Bộ đồ dựng toỏn, sỏch, bảng con, vở III. NHIỆM VỤ DẠY HỌC CỦA GIÁO VIấN: v Giỏo viờn: Tranh, sỏch. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Hoạt động của giỏo viờn: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập. -Ghi đề. -Treo tranh. -Hướng dẫn làm bài Bài 1: Nờu yờu cầu. G: Tranh 1 cú mấy con vịt? (10) Nối với số 10. Cỏc tranh khỏc làm tương tự. Bài 2: Vẽ thờm chấm trũn. -Hướng dẫn học sinh vẽ thờm chấm trũn vào cột bờn phải sao cho cả 2 cột cú đủ 10 chấm trũn. -Gọi 1 em lờn bảng làm. Bài 3: Điền số hỡnh tam giỏc vào ụ trống. Bài 4: So sỏnh cỏc số -Nờu yờu cầu (a). -Cõu b, c: Giỏo viờn nờu yờu cầu ở từng phần. -Học sinh trả lời. H: Số nào bộ nhất trong cỏc số 0 -> 10? H: Số nào lớn nhất trong cỏc số 0 -> 10? Bài 5: Viết số thớch hợp vào ụ trống. -Cho học sinh quan sỏt 10 gồm 1 và 9 H: 10 gồm 2 v
Tài liệu đính kèm: