I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
3.Thái độ II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
-Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
-Nhận xét bài cũ.
HS thực hiện ở SGK . rồi nêu số phải điền. Giúp HS so sánh từng cặp số liên tiếp trong các số từ 1->7 -Bài 4: Điền dấu thích hợp. GV hướng dẫn HS thực -HS so sánh rồi ghi kết qu¶ hành so sánh các số trong phạm vi . SGK . IV / Nhận xét : GV nhận xét chung tiết học III / Củng cố - Dặn dị : -Các tổ cử đại diện tham Trị chơi: " Xếp đúng số thứ tự" gia trị chơi (Xếp các tờ bìa cĩ ghi các số khơng theo thứ tự. HS sắp xếp lại các tờ bìa đĩ cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn. -Dặn : Xem trước bài : Số 8 & Häc vÇn Bài 18: x - ch I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và chó 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. 3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị Xe bò, xe lu, xe ô tô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm x: -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải. Hỏi : So sánh x với c? -Phát âm và đánh vần : x, xe. +Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh. +Đánh vần : x đứng trước, e đứng sau. b.Dạy chữ ghi âm ch : -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h. Hỏi : So sánh ch và th? -Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó +Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh. +Đánh vần:Aâm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? -Xe bò thường dùng để làm gì? -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì? -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong hở phải. Khác : x còn một nét cong hở trái. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :xe Giống : chữ h đứng sau Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó. Viết bảng con : x, ch, xe, chó Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã. Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó Thảo luận và trả lời : & Tù nhiªn x· héi BÀI 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ A. Mục tiêu: -Kiến thức :Biết: Các việc nên làm và không nên làm để cơ thể luôn sạch sẽ ,khoẻ mạnh . -BiÕt c¸h rưa mỈt rưa tay ch©n s¹ch sÏ -Kĩ năng :Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ -Thái độ :Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ cơ thể luôn sạch sẽ. B.Đồ dùng dạy-học: -GV: Các hình trong bài 4 SGK -HS: Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động giữ vệ sinh thân thể. C.Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Tiết học trước các con học bài gì? ( Bảo vệ mắt và tai) - Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì? - Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào? - Nhận xét bài cũ . 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : HS hát tập thể - Ghi đề Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: GV cho cả lớp khám tay - GV theo dõi Tuyên dương những bạn tay sạch - GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội dung thảo luận HS nhớ lại những việc mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ) GV theo dõi HS thực hiện . Bước 2: Đại diện một số em lên trình bày. - GV theo dõi sửa sai GV kết luận : Muốn cho cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch sẽ các con cần phải thường xuyên tắm rửa , thay quần áo,cắt móng tay ,móng chân Hoạt động2 : Làm việc với SGK Bước 1: -Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ: -HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang sách và hỏi: + Hai bạn đang làm gì? +Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai? Bước 2: -GV cho HS xung phong trả lời * Kết luận: Muốn cho cơ thể luôn sạch sẽ , khoẻ mạnh các con nên: tắm ,,,,,,rửa thường xuyên, mặc đủ ấm , không tắm những nơi nước .....bẩn. Hoạt động 3: Thảo luận chung : Bước 1 GV nêu: Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm? - GV theo dõi HS nêu GV kết luận: -Trước khi tắm các con cần chuẩn bị nước , xà bông, khăn tắm , áo quần , - Tắm xong lau khô người . Chú ý khi tắm cần tắm nơi kín gió. Bước 2 -Khi nào ta nên rửa tay? - Khi nào ta nên rửa chân? Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp -GV hỏi lại nội dung bài vừa học - Vừa rồi các con học bài gì? Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học Nhận xét tiết học - Cả lớp hát bài:Khám tay HS thực hiện HS nêu lại những việc đã làm để cho cơ thể luôn khoẻ mạnh là: - Tắm rửa,gội đầu, thay quần áo, cắt móng tay,móng chân, -HS theo dõi -HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời. - Đại diện một số em lên trả lời. - Hình 1: Bạn đang còn tắm - Hình2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm đi học - Hình 3: 1 bạn chải tóc - Hình 4: 1 bạn đi học chân không mang dép. - Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng với trâu ở hồ: -HS trả lời -HS theo dõi HS nêu HS trả lời & Thø 4 ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2009 MÔN: TOÁN SỐ 8 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 8 BiÕt 7 thªm 1 ®ỵc 8,viÕt sè 8; ®äc ®Õm tõ 1 ®Õn 8 BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 8,biÕt vÞ trÝ sè 8 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 8 Học sinh yêu thích học Toán II,Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 7 Đếm từ 1 đến 7 Đếm từ 7 đến 1 So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5 Viết bảng con số 7 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh SGK/30 Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em? 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8 Bước 2 : giới thiệu số 8 Số 8 được viết bằng chữ số 8 Giới thiệu số 8 in và số 8 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 Số 8 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8 Bài 3 : điền dấu >, <, = trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Bài 4 : viết số thích hợp Củng cố: Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống 1 , , , , 5 , , , , , , , , 4 , 3 , , , Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 8 ở vở 2 Xem trước bài số 9 Hát 6 học sinh đếm Học sinh so sánh Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 8 em Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1 Số 8 liền sau số 7 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 -Học sinh viết số 8 -Học sinh đọc cấu tạo số 8 Học sinh điền dấu vào ôtrống Học sinh viết Học sinh cử đại diện thi đua & Häc vÇn Bµi: s-r I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ _ViÕt ®ỵc s,r,sỴ,rƠ. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. 3.Thái độ LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị :: Rổ, rá. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. Hỏi : So sánh s với x? -Phát âm và đánh vần : s, sẻ. +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e. b.Dạy chữ ghi âm r: -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? -Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát xát, có tiếng thanh. +Đánh vần:Aâm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên đầu âm ê. c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói:: Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. Giống : nét xiên phải, nét thắt Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ. Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số Đọc thầm và phân tích : rõ, số Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ Thảo luận và trả lời ThĨ dơc ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I.MỤC TIÊU : -BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc dãng hµng däc -BiÕt c¸ch ®øng nghiªm ®øng nghØ -NhËn biÕt ®ĩng híng ®Ĩ xoay ngêi theo Bíc ®©u lµm quen víi trß ch¬i “®i qua ®êng léi” II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : -Sân trường. -GV chuẩn bị 1 còi. -Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội suốis”: kẻ 2 vạch song song cách nhau 6- 8 m giả làm giới hạn của đường lội. ở giữa kẻ một số vòng theo hình tự nhiên giả làm các viên đá nổi trên mặt đất. Một bên quy ước là nhà, bên kia là trường. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : ĐL NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 6’ 1.Phần mở đầu: - GV Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động. -GV giúp cán sự tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để GV nhận lớp. - Đứng vỗ tay, hát. -Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại" 15’ 2. Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải. - Lần 1: GV điều khiển. - Lần 2, 3: Cán sự điều khiển. -GV theo dõi hướng dẫn, sửa sai. 10’ *Trò chơi : “ Qua đường lội suối”. -HS tập hợp theo 2 hàng dọc. -GV nêu tên trò chơi. Sau đó cùng hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường nếu gặp phải đoạn đường lội các em phải xử lí như thế nào. Tiếp theo GV chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên các tảng đá sang bờ bên kia như khi từ nhà đến trường. Đi hết sang bờ kia, đi ngược trở lại như khi học xong, cần đi từ trường về nhà. Nếu bước lệch coi như bị ngã. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy không vội vàng, mà thận trọng đi theo thứ tự em đi trước đi qua được vài viên đá thì em đi sau mới được đi tiếp. Hàng nào xong trước là thắng. 4’ 3. Phần kết thúc : -Đứng hát vỗ tay. - GV cùng HS hệ thống bài học. -Nhận xét, dặn dò. -H đứng vỗ tay và hát. -Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những H còn mất trật tự. & Thø 5 ngµy 24 th¸ng 9 n¨m2009 MÔN: TOÁN SỐ 9 Mục tiêu: Kiến thức: -BiÕt 8 thªm 1 ®ỵc 9,viÕt sè 9;®äc ®Õm ®ỵc tõ 1 ®Õn 9 -BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 9 -Có khái niệm ban đầu về số 9 -Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 8 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 Đếm từ 8 đến 1 Viết bảng con số 8 So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7 Nhận xét Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn? à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn Bước 2 : giới thiệu số 9 Số 9 được viết bằng chữ số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu à Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Hãy so sánh các số tong phạm vi 9 Bài 4 : Điền số thích hợp Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 9 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 Hát 6 học sinh đếm học sinh viết bảng con học sinh so sánh số Học sinh quan sát Học sinh nêu theo nhận xét Học sinh quan sát Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết Học sinh viết bảng con số 9 Học sinh đọc Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 --Học sinh viết số 9 Học sinh viết vào ô trống Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh sửa bài -Hs lµm vµo s¸ch Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9 & Häc vÇn Bài 20 : k - kh I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh ®äc ®ỵc k, kh ,kẻ và khế 2.Kĩ năng :Đọc được c©u ,tõ ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê ViÕt ®ỵc k,kh ,kỴ ,khÕ 3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị:ï ï,vo vo,ro ro,tu tu II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm k: -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? -Phát âm và đánh vần : k, kẻ +Phát âm : đọc tên chữ k ( ca ) +Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e. b.Dạy chữ ghi âm kh: -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h Hỏi : So sánh kh và k? -Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế +Phát âm : gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh +Đánh vần:Aâm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê. c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? -Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét khuyết trên Khác : k có thêm nét thắt (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ. Giống : chữ k Khác : kh có thêm h (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng khế. Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. Thảo luận và trả lời -tiÕng sÊm Tiếng sáo diều & Thđ c«ng Bài : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN. I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 1. Kiến thức: HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy, cách xé, dán giấy để tạo hình. 2. Kĩ năng : Xé được hình tròn theo hướng dẫn và dán cho cân đối. 3. Thái độ : Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ II.Đồ dùng dạy học: -GV :+ Bài mẫu về xé, , hình tròn. + Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau -HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Khởi động : (1’) ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS -Nhận xét. 3.Bài mới : Giíi thiƯu bµi: ghi mơc bµi Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét a-Cho HS xem bài mẫu, hỏi: +Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem - HS quan sát đồ vật nào có danïg hình vuông, hình tròn ? - Viên gạch hoa lát nền có hiønh vuông; «ng tr¨ng cã d¹ng h×nh trßn Kết luận: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình hình vuông, hình tròn, em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để tập xé dán cho đúng b) Vẽ và xé hình tròn : -Giáo viên thao tác mẫu lật mặt sau giấy màu đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông cạnh 8 ô, xé dán hình vuông sau đó lần lượt xé 4 góc của hình vuông, sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình tròn. -Nhắc học sinh lấy giấy trắng ra và thực hành xé. Học sinh quan sát và ghi nhớ. -Học sinh tập đánh dấu vẽ và xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. c) Hướng dẫn dán hình : - Xếp hình cân đối trước khi dán. -Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. Cách tiến hành : Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau -HS quan sát và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: