I. Mục tiêu
- HS hiểu: Trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách ở đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách ở đồ dùng học tập.
II. Tài liệu và phương tiện
- Vở bài tập đạo đức
- Các đồ dùng học tập: sách, vở, bút, thước kẻ, cặp
III. Hoạt động dạy học
gìn đồ dùng học tập chính là giúp các emthực hiện quyền được học tập của mình * Hoạt động 3: Làm bài tập 3 - Nêu và giải thích y/c bài 3 - Y/c HS quan sát tranh và giải thích - Bạn nhỏ trong mỗi tranh làm gì? - Hành động nào là đúng ( sai) vì sao? + KL: Cần giữ gìn đồ dùng học tập - Không dây bẩn vẽ bậy ra sách vở - Không gập gáy sách và xé sách vở - Không dùng thước, bút, cặp dể nghịch. - Học xong phải cất gọn đồ dùng vào nơi quy định * Hoạt động tiếp nối - HS sửa sang lại đồ dùng học tập của mình. - HS tô màu - HS tự giới thiệu - VD: Sách, bút, thước kẻ... - HS trình bày Tiếng Việt u- ư I.Mục tiêu HS đọc và viết được u, ư, nụ, thư. Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ. Luyện nói theo chủ đề: thủ đô. II.Đồ dùng dạy học SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1 III.Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh b. Dạy chữ ghi âm b1: Dạy chữ u * Nhận diện chữ - Viết bảng chữ u và y/c HS đọc - Cho HS cài âm u trên bộ đồ dùng * Ghép chữ phát âm và đánh vần tiếng - Y/c HS đọc u - Viết nụ HDHS nêu vị trí của n và u trong nụ - Đánh vần và đọc trơn - Đọc bài khoá * HD viết u và nụ - GV viết mẫu và HD quy trình kĩ thuật viết; lưu ý nét nối giữa n và u, dấu nặng dưới u b2: dạy chữ ư: quy trình tương tự - So sánh n và m - Cài ư - Phát âm và đánh vần tiếng - Đọc bài khoá - HD viết - Viết ư, thư lưu ý nét nối giữa th và ư - Đọc tiếng và từ ứng dụng - Viết bảng và y/c HS đọc - Tìm âm mới học ( Cho HS gạch chân âm mới) - HS đọc - Cài u - n đứng trước, u đứng sau - nờ – u - nu- nặng- nụ: nụ - HS lên bảng tìm âm mới Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc âm và bài khoá ở tiết 1 - Đọc từ và tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc * Luyện viết - Y/c HS viết vở - Chấm bài và nhận xét * Luyện nói - Y/c HS đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì? Cô giáo dẫn các bạn HS đi đâu? - Trò chơi: thi tìm nhanh chữ vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - VN học bài - HS đọc: CN, bàn, tổ - thứ tư, bé hà thi vẽ - thủ đô - hai tổ thi đua Buổi chiều HS đại trà Môn Toán Yêu cầu HS viết số 6 và làm bài tập 4 trang 27 Môn Tiếng Việt Ôn các âm d, đ, n, m, t, th đọc tiếng chứa các âm trên, viết mỗi chữ 1 dòng. HS yếu Môn Toán Yêu cầu HS viết 2 dòng số 6, đếm các đồ vật có số lượng là 6 Môn Tiếng Việt Ôn các âm d, đ, đọc tiếng tổ, thỏ Viết chữ: t, th mỗi chữ 1 dòng Ngày soạn: 13/9/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009 Toán Số 7 I. Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về số 7. Đọc, viết số 7, đếm, so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: Y/c HS viết số 6 3. Dạy bài mới a. GT bài- ghi đầu bài b. HD nhận biết số 7 * Lập số 7 - Y/c HS quan sát tranh - Có mấy bạn đang chơi? - Có mấy bạn chạy đến? - Tất cả có mấy bạn? - Y/c HS lấy 6 hình tròn sau đó thêm 1 hình tròn. - Y/c HS nhắc lại + KL: Bảy HS, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là bảy *GT số 7 in và số 7 viết - Y/c HS đọc *HDHS nhận biết thứ tự số 7 trong dãy số từ 1 đến 7( đếm xuôi và đếm ngược) - Số 7 đứng liền sau số nào trong dãy số từ 1 đến 7? c. Thực hành * Bài 1: HD nêu y/c - Y/c Hs viết số 7 * Bài 2: Nêu y/c và HDHS viết số thích hợp vào ô trống - Y/c HS lên bảng * Bài 3: Nêu Y/c và HDHS làm phiếu bài tập - Nhận xét * Bài 4: Viết dấu thích hợp - HS lên bảng 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Có 6 bạn - Có 1 bạn chạy đến - Có 7 bạn + 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn - Số 7 - HS đếm 1 2 3 4 5 6 7 - Số 7 đứng liền sau số 6 tong dãy số từ 1 đến 7 - HS làm bài ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă ă 1 2 3 4 5 6 7 7 > 6 7 > 3 2 < 5 5 < 7 7 > 2 7 > 4 6 < 7 7 = 7 Tiếng Việt x- ch I. Mục tiêu - HS đọc, viết được x, ch, xe, chó, đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề:xe bò, xe lu, xe ô tô. II. Đồ dùng dạy học - SGK, bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh b. Dạy chữ ghi âm b1: Dạy chữ x * Nhận diện chữ - Viết bảng chữ x và y/c HS đọc - Cho HS cài âm x trên bộ đồ dùng * Ghép chữ phát âm và đánh vần tiếng - Y/c HS đọc x - Viết xe HDHS nêu vị trí của x và e trong xe - Đánh vần và đọc trơn - Đọc bài khoá * HD viết x và xe - GV viết mẫu và HD quy trình kĩ thuật viết; lưu ý nét nối giữa x và e b2: dạy chữ ch: quy trình tương tự - Cài ch - Phát âm và đánh vần tiếng - Đọc bài khoá - HD viết - Viết ch, chó lưu ý nét nối giữa ch và o, dấu sắc trên o - Đọc tiếng và từ ứng dụng - Viết bảng và y/c HS đọc - Giải nghĩa 1 số từ - Tìm âm mới học ( Cho HS gạch chân âm mới) - HS đọc - HS cài âm mới - CN, ĐT - x đứng trước, e đứng sau - CN, ĐT - HS cài trên bộ đồ dùng - CN, ĐT - HS lên bảng Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc âm và bài khoá ở tiết 1 - Đọc từ và tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc * Luyện viết - Y/c HS viết vở - Chấm bài và nhận xét * Luyện nói - Y/c HS đọc tên bài luyện nói - Xe ô tô dùng để làm gì? - Xe bò, xe lu dùng để làm gì? * Trò chơi: Thi tìm nhanh âm vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - VN học bài - CN, ĐT - Xe ô tô chở cá về thị xã - HS viết bài - Xe bò, xe lu, xe ô tô - HS nêu - CN, ĐT Thủ công: Xé, dán cây đơn giản A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Giúp HS nắm được cách xé, dán hình cây đơn giản 2- Kỹ năng: - Xé được hình cây có tán, thân cây - Biết dán sản phẩm cân đối, phẳng. 3- Thái độ: Học sinh yêu thích sản phẩm của mình làm ra. B- Chuẩn bị: 1- Chuẩn bị của giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản - Giấy thủ công các màu - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. 2- Chuẩn bị của học sinh - Giấy thủ công các màu - Bút chì, hồ dán, khăn lau tay - Vở thủ công C- Các hoạt động dạy - học: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2. Hoạt động 2- Hướng dẫn HS quan sát mẫu và NX - Cho HS xem bài mẫu ? Cây gồm có những bộ phận nào ? ? Màu sắc của từng bộ phận đó ra sao ? ? Hình dáng giữa các cây NTN? ? Cây còn có thêm đặc điểm gì mà em đã nhìn thấy GV nói: Khi xé, dán tán cây các em có thể chọn màu mà em biết, em thích 3. Hoạt động 3: Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu a- Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây hình tròn - Vé và xé hình tán cây + Xé tán lá cây dài: - Từ HCN đó xe 4 góc không đều nhau để tạo thành hình tán lá cây dài. b- Xé thân cây: -Lấy tờ giấy màu nâu, xé hình thân cây c- Hướng dẫn dán hình: - Dán phần thân với tán lá tròn - Dán phần thân với tán lá dài - Cho HS quan sát hình 2 cây vừa dán 4. Hoạt động 4: Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy mầu xanh lá cây, 1 tờ mầu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên - Yêu cầu HS đếm ô, đánh dấu và xé tán lá cây hình tròn, hình lá dài - Tiếp tục xé hình thân cây như hướng dẫn + Khi HS thực hành GV quan sát, uốn nắn thêm cho những em còn lúng túng. - Nhắc HS xé hình tán lá không cần xé đều 4 góc - Xé hình thân cây không cần xé đều - Phải sắp xếp vị trí 2 cây cân đối trước khi dán - Bôi hồ và dán cho phẳng vào vở 5. Hoạt động 5: Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học: - Đánh giá sản phẩm ờ: Chuẩn bị giấy màu, giấy pháp, bút chì, hồ dán... cho bài 6 - HS quan sát và NX - Các bộ phận: thân cây, tán cây - Thân cây màu nâu tán cây màu xanh Hình dáng giữa các cây khác nhau (to, nhỏ, cao, thấp khác nhau) - Tán cây có màu sắc khác nhau (màu xanh đậm, xanh nhạt) - HS chú ý theo dõi - HS quan sát - HS xé trên giấy nháp có kẻ ô, sau đó thực hành trên giấy màu - HS dán sản phẩm theo HD Thể dục Đội hình đội ngũ - Trò chơi A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái. - Làm quen với trò chơi “Qua đường lội” 2- Kỹ năng: - Thực hiện động tác chính xác, nhanh, kỷ luật trật tự hơn giờ trước. - Biết tham gia vào trò chơi. 3- Thái độ: Yêu thích môn học có thói quen tập luyện. B- Địa điểm, phương tiện: - Sân trường: - Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội” C- Các hoạt động cơ bản. Phần nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I- Phần mở đầu: 1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2 Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng - Đi vòng tròn, hít thở sâu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” II- Phần cơ bản: 1- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay, phải, trái. - Lần 1: GV điều khiển - Lần 2,3: Lớp trưởng điều kiển 2- Trò chơi “Qua đường lội” - GV kẻ và vẽ hình + Cách chơi: Lần lượt bước lên những tảng đá sang bờ bên kia như đi từ nhà đến trường, từ trường về nhà III- phần kết thúc: + Hồi tĩnh: Vỗ Tay và hát + Gờ học, giao bài về nhà 4-5’ 30-50m 22-25’ 2-3 lần 4-5’ x x x x x x x x ờ x x x x x x x x x x x x x x x x Buổi chiều HS đại trà Môn Toán Yêu cầu HS viết số 7 và làm bài tập 4 trang 28 Môn Tiếng Việt Cho HS đọc bài u, ư, nụ, thư, viết các chữ u, ư, nụ, thư mỗi chữ một dòng HS yếu Môn Toán Yêu cầu HS viết 2 dòng số 7, đếm các đồ vật có số lượng là 7 Môn Tiếng Việt Ôn các âm u, ư, đọc tiếng nụ, thư Viết chữ: u, ư mỗi chữ 1 dòng Ngày soạn: 14/ 9/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009 Toán Số 8 I. Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về số 8. Đọc, viết số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: Y/c HS viết số 7 3. Dạy bài mới a. GT bài- ghi đầu bài b. HD nhận biết số 8 * Lập số 8 - Y/c HS quan sát tranh - Có mấy bạn đang chơi? - Có mấy bạn chạy đến? - Tất cả có mấy bạn? - Y/c HS lấy 7 hình tròn sau đó thêm 1 hình tròn. - Y/c HS nhắc lại + KL: tám HS, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là tám *GT số 8 in và số 8 viết - Y/c HS đọc *HDHS nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8( đếm xuôi và đếm ngược) - Số 8 đứng liền sau số nào trong dãy số từ 1 đến 8? c. Thực hành * Bài 1: HD nêu y/c - Y/c Hs viết số 8 * Bài 2:Nêu y/c và cho HS viết số * Bài 3: Nêu y/c và HDHS viết số vào ô trống * Bài 4: Y/c HS điền dấu thích hợp 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - Có 7 bạn - Có 1 bạn chạy đến - Có 8 bạn + 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn - Số 8 1 2 3 4 5 6 7 8 - đứng liền sau số 7 - HS lên bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 8 >7 7 < 8 8 > 6 6 < 8 8 = 8 8 > 4 8 > 5 5 < 8 __________________________________ Tiếng Việt s - r I. Mục tiêu - HS đọc, viết được s, r, sẻ, rễ, đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá. II. Đồ dùng dạy học - SGK, bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy chữ ghi âm b1: Dạy chữ s * Nhận diện chữ - Viết bảng chữ s và y/c HS đọc - Cho HS cài âm s trên bộ đồ dùng * Ghép chữ phát âm và đánh vần tiếng - Y/c HS đọc s - Viết sẻ HDHS nêu vị trí của s và e trong sẻ - Đánh vần và đọc trơn - Đọc bài khoá * HD viết s và sẻ - GV viết mẫu và HD quy trình kĩ thuật viết; lưu ý nét nối giữa s và e, dấu hỏi trên e b2: dạy r: quy trình tương tự - Cài r - Phát âm và đánh vần tiếng - Đọc bài khoá - HD viết - Viết r, rễ lưu ý nét nối giữa r và ê, dấu hỏi trên ê - Đọc tiếng và từ ứng dụng - Viết bảng và y/c HS đọc - Giải nghĩa 1 số từ - Tìm âm mới học ( Cho HS gạch chân âm mới) - vẽ chim sẻ - HS đọc - HS cài âm mới - CN, ĐT - s đứng trước, e đứng sau - CN, ĐT - HS cài trên bộ đồ dùng - CN, ĐT - HS lên bảng Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc âm và bài khoá ở tiết 1 - Đọc từ và tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc * Luyện viết - Y/c HS viết vở - Chấm bài và nhận xét * Luyện nói - Y/c HS đọc tên bài luyện nói - Rổ, rá dùng để làm gì? * Trò chơi: Thi tìm nhanh âm vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - VN học bài - CN, ĐT - bé tô cho rõ chữ và số - HS viết bài - HS nêu - CN, ĐT Mỹ thuật Vẽ nét cong A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được nét cong. - Nắm được cách vẽ nét cong. 2. Kỹ năng: - Biết cách vẽ nét cong - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích. 3. Giáo dục: Yêu thích môn học B. Đồ dùng dạy học: 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Một số đồ vật có dạng hình tròn. - Một vài hình có nét cong. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở tập vẽ. - Bút chì, bút dạ, sáp màu. C. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động1. Giới thiệu bài. (ghi bảng) 2.Hoạt động 2: Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo mẫu một số nét cong lên bảng. - Em có nhận xét gì về các nét trên bảng? - Treo các hình vẽ lá, quả, cây, dãy núi lên bảng. - Các hình vẽ trên được tạo ra từ những nét gì? 3.Hoạt động 3: HD HS cách vẽ nét cong. - GV vẽ mẫu và nêu hình vẽ. 4. Hoạt động 4: Thực hành: * Giáo viên HD và giao việc. - yêu cầu HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở tập vẽ. - Vẽ thêm những hình khác và tô màu theo ý thích. - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. 5. Hạot động 5: Nhận xét đánh giá. - Cho HS nhận xét một số bài vẽ đạt và chưa đạt về hình vẽ màu sắc - Em thích hình vẽ nào nhất? Tại sao? - Nhận xét chung giờ học. - Quan sát hình dáng, màu sắc của cây, hoa quả. - HS làm theo yêu cầu. - HS quan sát và nhận xét - HS quan sát mẫu. - Đều được tạo ra từ nét cong - HS theo dõi để biết được cách vẽ chiền núi. - HS sử dụng nét cong để vẽ những gì mình thích: Núi, biển, hoa - Tô màu theo ý thích. Âm nhạc Ôn tập hát bài hát Quê hương tươi đẹp - mời bạn vui múa ca A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập bài hát "Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca" 2. Kỹ năng: Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Biết hát kết hợp với vỗ tay đệm theo phách, đệm theo tiết tấu lời ca. - Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. - Biết hát kết hợp trò chơi. B. GV chuẩn bị. - Nhạc cụ tập đệm theo bài hát. - Một số nhạc cụ gõ. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 2: Ôn lại bài hát "Quê hương tươi đẹp" - GV hướng dẫn và giao việc. - GV theo dõi sửa sai. - Cho HS hát kết hợp với với vỗ tay theo tiết tấu. - Giúp HS cần thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS tập biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét và cho điểm. * Ôn tập bài hát. "Mời bạn vui múa ca" - GV yêu cầu và hướng dẫn. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu. - Cho HS biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Hoạt động 3: Trò chơi Cưỡi ngựa theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về" - GV phổ biến lại luật chơi và cách chơi. - GV theo dõi uốn lắn. 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: - Cho HS hát lại mỗi bài một lần. - Nhận xét chung giờ học. - Ôn lại hai bài hát trên. - Tập hát kết hợp biểu diễn và vỗ tay theo tiết tấu. - HS hát: Nhóm, lớp, CN - HS hát và vỗ tay. - HS biểu diễn (nhóm, CN) kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. - HS hát ôn. - HS thực hiện theo yêu cầu (vỗ tay cả lớp, một nhóm hát và một nhóm vỗ tay sau đó đổi bên) - HS biểu diễn CN, nhóm, lớp kết hợp với chân và một vài động tác phụ họa. - HS ôn lại trò chơi, thi chơi giữa các tổ. - HS hát theo yêu cầu. Buổi chiều HS đại trà * Môn Toán - Cho HS đọc và viết số 7, 8 mỗi số 1 dòng * Tiếng Việt - Cho HS viết chữ r, s mỗi chữ 1 dòng, đọc bài s, r sẻ, rễ HS yếu * Môn Toán - Cho HS viết 1 dòng số 8, đếm nhóm đồ vật có số lượng là 8 * Tiếng Việt - Cho viết chữ r, s mỗi chữ 1 dòng *********************************** Ngày soạn: 14/ 9/2009 Ngày giảng Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009 Toán Số 9 I. Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về số 9. Đọc, viết số 9, đếm, so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: Y/c HS viết số 8 3. Dạy bài mới a. GT bài- ghi đầu bài b. HD nhận biết số 9 * Lập số 9 - Y/c HS quan sát tranh - Có mấy bạn đang chơi? - Có mấy bạn chạy đến? - Tất cả có mấy bạn? - Y/c HS lấy 8 hình tròn sau đó thêm 1 hình tròn. - Y/c HS nhắc lại + KL: chín HS, chín hình vuông,chín chấm tròn đều có số lượng là chín *GT số 9 in và số 9 viết - Y/c HS đọc *HDHS nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số từ 1 đến 9( đếm xuôi và đếm ngược) - Số 9 đứng liền sau số nào trong dãy số từ 1 đến 9? c. Thực hành * Bài 1: HD nêu y/c - Y/c HS viết số 8 * Bài 2, 4:Nêu y/c và cho HS viết số * Bài 3: Cho HS tự nêu y/c và viết số thích hợp 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - Có 8 bạn - Có 1 bạn - Có 9 bạn - HS đọc ĐT, CN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Đứng liền sau số 8 - HS viết ở bảng lớp ( bài 2) 7 < 9 7 < 8 < 9 9 > 8 8 < 9 9 > 8 9 = 9 7 < 8 8 < 9 7 < 9 9 > 8 9 > 7 9 > 6 __________________________________ Tiếng Việt k - kh I. Mục tiêu - HS đọc, viết được k, kh, kẻ, khế, đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng dạy học - SGK, bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy chữ ghi âm b1: Dạy chữ k * Nhận diện chữ - Viết bảng chữ k và y/c HS đọc - Cho HS cài âm k trên bộ đồ dùng * Ghép chữ phát âm và đánh vần tiếng - Y/c HS đọc k - Viết kẻ HDHS nêu vị trí của k và e trong kẻ - Đánh vần và đọc trơn - Đọc bài khoá * HD viết k và kẻ - GV viết mẫu và HD quy trình kĩ thuật viết; lưu ý nét nối giữa k và e, dấu hỏi trên e b2: dạy kh: quy trình tương tự - Cài kh - Phát âm và đánh vần tiếng - Đọc bài khoá - HD viết - Viết kh, khế lưu ý nét nối giữa kh và ê, dấu hỏi trên ê - Đọc tiếng và từ ứng dụng - Viết bảng và y/c HS đọc - Giải nghĩa 1 số từ - Tìm âm mới học ( Cho HS gạch chân âm mới) - HS đọc - HS cài âm mới - CN, ĐT - k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e - CN, ĐT - HS cài trên bộ đồ dùng - CN, ĐT - HS lên bảng Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc âm và bài khoá ở tiết 1 - Đọc từ và tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc * Luyện viết - Y/c HS viết vở - Chấm bài và nhận xét * Luyện nói - Y/c HS đọc tên bài luyện nói * Trò chơi: Thi tìm nhanh âm vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - VN học bài - CN, ĐT - chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - HS viết bài - HS nêu - CN, ĐT ______________________________________ Hoạt động ngòai giờ Trò chơi *************************************************** Ngày soạn: 17/9/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009 Toán Số 0 I. Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về số 0. Đọc, viết số 0, đếm, so sánh số 0 với các số đã học . Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: Y/c HS viết số 9 3. Dạy bài mới a. GT bài- ghi đầu bài b. HD nhận biết số 0 * Hình thành số 0 - HDHS lấy 3 que tính rồi lần lượt bớt đi 1,2,3 que tính - Còn lại mấy que tính? - HD quan sát tranh - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - Lấy đi 1,2,3 con cá thì còn lại mấy con cá? * GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết - Cho HS đọc * Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Cho HS quan sát tranh - Có mấy chấm tròn? - HDHS đọc các số từ 0 đến 9 ( đọc xuôi và ngược) - HD cho HS biết số 0 là số bé nhất trong dãy số từ 0 đến 9 c. Thực hành * Bài 1: HDHS viết số 0 * Bài 2,3: HDHS nêu y/c và viết số thích hợp * Bài 4: HDHS viết dấu thích hợp 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Không còn que tính nào - Không còn con cá nào 1, 2 3, 4,..., 9 chấm tròn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 0 < 1 2 > 0 0 < 4 0 < 5 8 > 0 9 > 0 7 > 0 4 = 4 0 = 0 ________________________________ Tiếng Việt Ôn tập I.Mục tiêu HS đọc viết được các âm đã học trong tuần. Đọc câu ứng dụng. Nghe kể theo tranh chuyện kể thỏ va sư tử. II.Đồ dùng dạy học SGK và bộ đồ dùng III.Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ những gì? - Gắn bảng ôn b. Ôn tập * Ôn các chữ và âm vừa học - Y/ c HS chỉ và đọc âm * Ghép âm thành tiếng - HS chỉ đọc ở cột và dòng * Đọc từ ứng dụng - Chỉ bảng y/c HS tự đọc - Hướng dẫn viết từ ứng dụng - Hướng dẫn quy trình viết. - Hướng dẫn viết bảng con. - Vẽ khỉ - HS chỉ và đọc: CN, ĐT - CN, ĐT: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc. - Đọc bài ôn. - GT câu ứng dụng. * Luyện viết. - Viết từ còn lại * Kể chuyện - Kể mẫu theo nội dung từng tranh - HDHS kể theo nội dung tranh( gợi ý để HS kể) - Y/c HS đọc tên truyện - Y/c HS kể 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - CN, ĐT - Thỏ và sư tử ______________________________________ Tự nhiên xã hội Vệ sinh thân thể I. Mục tiêu - HS biết: thân thể sạch giúp các em khoẻ mạnh, tự tin. Biết việc nên làm và không nên làm để giữ da luôn sạch sẽ. Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học - Tranh SGK III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS * Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp - Mục tiêu: Tự liên hệ những việc
Tài liệu đính kèm: