I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
-HS neõu ủửụùc 1 soỏ bieồu hieọn cuù theồ veà aờn maởc goùn gaứng saùch seừ. -Bieỏt ủửụùc ớch lụùi cuỷa aờn maởc goùn gaứng saùch seừ. -Bieỏt giửừu gỡn caự nhaõn , ủaàu toực , quaàn aựo goùn gaứng saùch seừ. -Rne kú naờng tửù chaờm soực baỷn thaõn goùn gaứng saùch seừ. II.Chuaồn bũ : -Vụỷ baứi taọp ẹaùo ủửực 1. -Baứi haựt “Rửỷa maởt nhử meứo”. -Moọt soỏ duùng cuù ủeồ giửừ cụ theồ goùn gaứng, saùch seừ: lửụùc, baỏm moựng tay, caởp toực, gửụng. -Moọt vaứi boọ quaàn aựo treỷ em saùch seừ, goùn gaứng. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng hoùc sinh Hoaùt ủoọng 1: Haựt baứi “Rửỷa maởt nhử meứo” GV cho caỷ lụựp haựt baứi “Rửỷa maởt nhử meứo”. GV hoỷi: Baùn meứo trong baứi haựt ụỷ coự saùch khoõng? Vỡ sao em bieỏt? Rửỷa maởt khoõng saùch nhử meứo thỡ coự taực haùi gỡ? GV keỏt luaọn: Haống ngaứy, caực em phaỷi aờn ụỷ saùch seừ ủeồ ủaỷm baỷo sửực khoeỷ, moùi ngửụứi khoỷi cheõ cửụứi. Hoaùt ủoọng 2: Hoùc sinh keồ veà vieọc thửùc hieọn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ. Yeõu caàu hoùc sinh noựi cho caỷ lụựp bieỏt mỡnh ủaừ thửùc hieọn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ nhử theỏ naứo? GV keỏt luaọn: Khen nhửừng hoùc sinh bieỏt aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ vaứ ủeà nghũ caực baùn voó tay hoan hoõ. Nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ. Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn caởp ủoõi theo baứi taọp 3. Yeõu caàu caực caởp hoùc sinh quan saựt tranh ụỷ baứi taọp 3 vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi: -ễỷ tửứng tranh, baùn ủang laứm gỡ? -Caực em caàn laứm nhử baùn naứo? Vỡ sao? GV keỏt luaọn : Haống ngaứy caực em caàn laứm nhử caực baùn ụỷ caực tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 – chaỷi ủaàu, maởc quaàn aựo ngay ngaộn, caột moựng tay, thaột daõy giaứy, rửỷa tay cho goùn gaứng, saùch seừ.i Hoaùt ủoọng 4: gv ủoùc caõu ghi nhụự cuoỏi baứ “Aựo quaàn saùch seừ, troõng caứng ủaựng yeõu ”. 3.Cuỷng coỏ: Daởn doứ Hoỷi teõn baứi. Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. Caực em ẹi hoùc caàn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ. Caỷ lụựp haựt. Hoùc sinh thaỷo luaọn theo caởp ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi. Laộng nghe. Laàn lửụùt, moọt soỏ hoùc sinh trỡnh baứy haống ngaứy, baỷn thaõn mỡnh ủaừ thửùc hieọn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ chửa Laộng nghe. Tửứng caởp hoùc sinh thaỷo luaọn. Traỷ lụứi trửụực lụựp theo tửứng tranh. Laộng nghe. Hsủoùc theo Neõu laùi teõn baứi. Hoùc sinh laộng nghe ủeồ thửùc hieọn cho toỏt. C Thứ 2 ngày 17 thỏng 9 năm 2012 Luyện tiếng việt luyện đọc , viết n – m I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn đọc âm n, m . Ghép tiếng. - Gv viết lên bảng các âm n, m và phát âm mẫu. - Gọi Hs đọc các âm trên. - Thi đọc đúng âm n, m giữa các tổ. Nhận xét, cho điểm khuyến khích. - Thi tìm tiếng có âm n , m. - Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm. 3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được. - Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữa các chữ. bố mẹ ; ca nô ; bó mạ . ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. - Cho hs tự nhận xét lẫn nhau. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . 4. Củng cố dặn dò: - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Đọc cá nhân, tổ cả lớp. Nhìn và viết vào bảng con: chữ n; m - Hs suy nghĩ trả lời - Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm . - Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. * Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh. Luyện tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT TIẾNG, TỪ CHỨA ÂM ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: - Củng cố lại cỏch đọc, viết cỏc õm, tiếng, từ cú chứa õm đó học. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh * Hoạt động 1: Luyện đọc - Giỏo viờn ghi bảng cỏc õm và 1 số tiếng , từ đó học : e, b, ờ, v, l, h, o, c, ụ, ơ, i, a, n, m, lờ, hố, ve, vẽ, lờ, hố, cụ, cờ, bi ve, cỏ cờ, ba lụ, bờ hồ, lỏ na, mẹ về, lỏ cờ, bộ cú bi ve - Gọi học sinh lờn đọc bài -Cho đọc lại toàn bài- nhận xột *Hoạt động 2: Luyện viết -Giỏo viờn đọc cỏc õm đó học -Thu bài chấm, nhận xột *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ: -Cho học sinh đọc bài trờn bảng lớp -Nhận xột tiết học -Học sinh theo dừi, nhẩm đọc -Cỏ nhõn (15 em) - đồng thanh -Học sinh viết bảng con -Viết vào vở Đọc lại bài Luyện toán: bé hơn ; lớn hơn; BẰNG NHAU I.Mục tiêu : - Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bé hơn ; lớn hơn, bằng nhau. - Củng cố cỏc số trong phạm vi 5. II. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1. Điền dầu > ; < = 13 54 35 41 25 31 42 44 55 11 Bài 2. Viết (theo mẫu) - Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu học sinh quan sỏt, so sỏnh viết kết quả so sỏnh vào bảng con Bài 3: Làm cho bằng nhau ( Dành cho học sinh K + G .) Hướng dẫn học sinh quan sỏt bài mẫu sau đú giỏo viờn nờu cỏch làm, - Gv kết luận cỏch thờm, bớt để cho 2 nhúm đồ vật cú số lượng bằng nhau. 3. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh - Nhận xét giờ học . * Học sinh nờu yờu cầu của bài - Nờu cỏch làm. - Học sinh làm bài rồi đọc kết quả. * Học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài và chữa. * Học sinh giải thớch tại sao lại làm như vậy. Thứ 3 ngày 18 thỏng 9 năm 2012 Tiếng việt : d - đ I. Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng - Viết được : d, đ, dờ, đũ - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 14: d - đ Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 13 trong SGK - Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d . * Nhận diện chữ - Giới thiệu d viết in, d viết thường ? So sỏnh chữ d với chữ a ? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: dờ - Phõn tớch tiếng: dờ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm đ (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh d với đ . Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài trờn bảng + Nhận xét chung tiết học * 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: dê. - Học sinh phõn tớch tiếng . - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con -Đọc lại bài Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho đọc lại cõu ứng dụng - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận -Học sinh đọc Toán LUYEÄN TAÄP I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU: - Giuựp hoùc sinh Bieỏt sửỷ duùng caực tửứ baống nhau, beự hụn, lụựn hụn vaứ caực daỏu: = , ủeồ so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 5 - Vaọn duùng laứm caực baứi taọp trong sgk - Giúp HS có yự thửực tớch cửùc hoùc taọp môn toán. ii. chuẩn bị: _ GV: Baỷng phuù _ Hs: SGK toán 1, bộ thực hành iii. lên lớp 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ _ Gv: Đọc 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3 ........ _ GV kieồm tra VBT cuỷa HS * Gv nhận xét, ghi điểm (BĐ: Đọc đỳng, tốt: 10đ) 3. Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Giới thiệu bài. Hửụựng daón laứm baứi taọp Baứi 1/ 24: ẹieàn daỏu > < = _Goùi HS neõu caựch laứm baứi _Chửừa baứi. GV cho HS quan saựt keỏt quaỷ baứi laứm ụỷ coọt thửự ba roài giuựp HS neõu nhaọn xeựt, chaỳng haùn: “2 beự hụn 3, 3 beự hụn 4, vaọy 2 beự hụn 4” Baứi 2/ 24: Vieỏt ( theo maóu) _Cho HS neõu caựch laứm . xem tranh, so saựnh soỏ vaọt ụỷ treõn vụựi soỏ vaọt ụỷ dửụựi roài vieỏt keỏt quaỷ so saựnh: 3 > 2; 2 < 3 * Baứi 3/24: Laứm cho baống nhau _GV hửụựng daón HS quan saựt baứi maóu. Goùi HS thửỷ giaỷi thớch taùi noỏi nhử hỡnh veừ (baứi maóu) _GV hửụựng daón HS neõu caựch laứm baứi Sau khi HS noỏi, yeõu caàu HS phaỷi neõu ủửụùc 4 = 4; 5 = 5 4. Củng cố - dặn dò: _ Gv củng cố nội dung bài. Nờu cỏch viết cỏc dấu , = _ Yêu cầu hs về nhà làm bài tập ở VBT. _ Chuaồn bũ baứi: “Luyeọn taọp chung” _ Gv nhận xét tiết học. Vieỏt daỏu thớch hụùp vaứo choó chaỏm _ Laứm baứi _ HS ủoùc keỏt quaỷ theo tửứng coọt _ HS tửù neõu caựch laứm _HS laứm tieỏp caực phaàn sau roài chửừa baứi _ Lửùa choùn ủeồ theõm vaứo moọt soỏ hỡnh vuoõng maứu traộng, maứu xanh, sao cho sau khi theõm, ta ủửụùc hỡnh vuoõng maứu xanh baống soỏ hỡnh vuoõng maứu traộng _HS laứm baứi vaứ chửừa baứi C.Thứ 3 ngày 18 thỏng 9 năm 2012 Tiếng việt : t - th I. Mục tiêu: - Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và cõu ứng dụng - Viết được : t, th, tổ, thỏ - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: ổ, tổ. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 15: t - th Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 14 trong SGK - Học sinh viết bảng con: bi ve, lỏ đa. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm t . * Nhận diện chữ - Giới thiệu t viết in, t viết thường ? So sỏnh chữ t với chữ i? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: tổ - Phõn tớch tiếng: tổ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm th (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh t với th . Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: + Nhận xét chung tiết học * 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: tổ . - Học sinh phõn tớch tiếng . - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận toán : luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, VBT . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS chữa bài 1 SGK. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Làm cho bằng nhau. - Hướng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét. Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu). - Quan sát mẫu và nêu cách làm. - GV hỏi: Số nào bé hơn 2? Nối ô trống với số mấy? - Tương tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả và nhận xét. Bài 3: Nối với số thích hợp - Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2 - Chấm chữa, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Số 6 . * HS làm bảng con. * Học sinh nờu yờu cầu của bài - Nờu cỏch làm. - Học sinh làm bài rồi đọc kết quả. * Nối hỡnh với số tương ứng - Học sinh làm bài, đọc kết quả. * Nối hỡnh với số tương ứng - 2 lớn hơn 1, vậy nối 1 với ụ trống. - Học sinh tự làm bài. LUYEÄN TOAÙN ôn tập I Muùc tieõu: HS cuỷng coỏ laùi caực soỏ 1, 2, 3, 4, 5. ẹeỏm vaứ vieỏt caực soỏ ủoự . Hs laứm ủửụùc moọt soỏ baứi taọp theo yeõu caàu. *HSKT: ủoùc, vieỏt caực soỏ 1, 2, 3, 4, 5 ủuựng, ủeùp II. ẹoà duứng daùy hoùc. -Baỷng con, vbt ., moọt soỏ theỷ soỏ , moọt soỏ hỡnh vuoõng, hỡnh troứn. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc. Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Baứi cuừ , Goùi hs vieỏt caực soỏ 1. 2. 3. 4. 5 GV nhaọn xeựt 2 .Baứi mụựi . GV toồ chửực cho HS laứm caực baứi taọp . Baứi 1. Soỏ ? 1 3 4 5 4 1 Baứi 2. Veừ theõm soỏ hỡnh cho phuứ hụùp 4 3 GV phaựt phieỏu hoùc taọp cho hs laứm vaứo phieỏu. GV thu phieỏu chaỏm nhaọn xeựt. Baứi 3: Vieỏt soỏ 1, 2, 3, 4 ,5 GV cho hs vieỏt vaứo vụỷ. 3. Cuỷng coỏ daởn doứ. *Troứ chụi: Thi tỡm soỏ ủuựng nhanh. GV hửụựng daón caựch chụi . GV nhaọn xeựt giụứ hoùcvaứ daởn doứ. 2 em leõn baỷng vieỏt. Caỷ lụựp vieỏt vaứo baỷng con. HS laứm vaứo vụỷ toaựn *HSkt : chổ vieỏt caực soỏ tửứ 1-5 HS laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp HS vieỏt soỏ vaứo vụỷ. HS chụi 2 ủoọi thi ủua tỡm soỏ 1-5 trong daừy soỏ . Thứ 5 ngày 20 thỏng 9 năm 2012 Tiếng việt : Bài 16 ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ. * Học sinh khỏ, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. *KNS: Lắng nghe tớch cực II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 16: ôn tập Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 15 trong SGK. - Viết bảng con: t – tổ, th – thỏ - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: ễn tập . + Cỏc chữ và õm vừa học Giỏo viờn đọc õm + Ghộp chữ thành tiếng + Hướng dẫn học sinh thờm thanh để tạo tiếng mới (bảng 2) * Đọc từ ứng dụng - Giỏo viờn gắn từ ứng dụng lờn bảng - Giỏo viờn đọc và giải nghĩa từ Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Tập viết từ ứng dụng - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: + Nhận xét chung tiết học * 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh nờu cỏc õm đó học - Học sinh lờn bảng vừa chỉ vừa đọc õm. - Học sinh chỉ chữ. - Học sinh ghộp chữ cột dọc với chữ cột ngang sau đú đọc: CN – đồng thanh. * Học sinh đọc trơn:CN– nhúm– lớp - Học sinh đọc lại : 2 – 3 em * Học sinh tập viết vào bảng con - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con Tiết 2 : ôn tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài - Gv nhận xét giờ học. * Học sinh đọc bài ụn ở tiết 1 - Học sinh thảo luận tranh minh hoạ - Học sinh đọc cõu ứng dụng. - 3 – 4 học sinh đọc lại. * Học sinh viết bài 16. - Học sinh lắng nghe - Thảo luận nhúm cử đại diện lờn kể. * Các nhóm thảo luận , đại diện trình bày ; nhóm khác nhận xét bổ sung . - 1- 2 học sinh kể lại toàn bộ cõu chuyện. - Học sinh đọc lại bài trong SGK. toán : SỐ 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thờm 1 là 6, viết được số 6. - Đọc đếm được từ 1 đến 6. - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy từ 1 đến 6. II. Đồ dùng dạy học: Bỡa ghi cỏc số, cỏc nhúm cú 6 đồ vật cựng loại. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 6. - Hướng dẫn học sinh quan sỏt nhận biết, tỡm số lượng cỏc nhúm đồ vật. ? Cú mấy bạn đang chơi? ? Mấy bạn đi tới? ? 5 bạn thờm 1 bạn là mấy bạn? - Yờu cầu học sinh nhắc lại cú 6 bạn, cú 6 chấm trũn, cú 6 con tớnh. - Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ tự số 6 trong dóy số: số 6 liền sau số 5. - Yờu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuụi và ngược. HĐ2: Thực hành. Bài 1. - Hướng dẫn học sinh cỏch viết số 6 Giỏo viờn nhận xột Bài 2. - Cho học sinh làm bài, đọc kết quả - Giỏo viờn sửa bài, hướng dẫn học sinh nhận biết cấu tạo của số 6. ? Cú mấy chựm nho xanh? ? Cú mấy chựm nho chớn? ? Tất cả cú mấy chựm nho? - Kờt luận: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5 Bài 3. - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch viết số thớch hợp. - Cho học sinh làm bài, giỏo viờn sửa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học * Học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5 * Quan sỏt tranh, nhận biết số lượng nhúm đồ vật. - Cú 5 bạn đang chơi. - Cú 1 bạn đang đi đến - 5 bạn thờm 1 bạn là 6 bạn - Học sinh đếm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh viết số 6. - Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc kết quả. * Cú 5 chựm nho xanh. - Cú 1 chựm nho chớn - Tất cả cú 6 chựm nho - Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. Luyện Tiếng việt : luyện đọc , viết d – đ I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm d, đ và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ d, đ và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn đọc âm d, đ . Ghép tiếng. - Gv viết lên bảng các âm d, đ và phát âm mẫu. - Gọi Hs đọc các âm trên. - Thi đọc đúng âm d, đ giữa các tổ. Nhận xét, cho điểm khuyến khích. - Thi tìm tiếng có âm d, đ. - Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm. 3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được. - Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ: đi bộ ; dũ la ; bớ đỏ ; đồ cổ ; da dờ lỏ đa . ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 4 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. - Cho hs tự nhận xét lẫn nhau. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . 4. Củng cố dặn dò: - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Đọc cá nhân, tổ cả lớp. Nhìn và viết vào bảng con: - Hs suy nghĩ trả lời - Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm . - Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. * Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh. Thứ 6 ngày 21 thỏng 9 năm 2012 Tiếng Việt: tập viết: lễ; cọ; bờ; hổ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. - GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. - Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. - Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết Tiếng Việt: tập viết : mơ; do; ta; thơ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. - Cho HS viết vào bảng con.
Tài liệu đính kèm: