Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Phan Thị Kim Thanh - Trường TH Đại Đồng

A- Mục tiêu:

Sau bài học, HS có thể:

 - Đọc và viết đợc: n, m

 - Đọc được các tiếng và TN ứng dụng, câu ứng dụng

 - Nhận ra chữ n, m trong các tiếng trong một văn bản bất kỳ

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má

B- Đồ dùng dạy học:

 - 1 cái nỏ thật đẹp

 - Bảng gài

 - Tranh minh hoạ cho phần luyện nói

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 34 trang Người đăng honganh Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Phan Thị Kim Thanh - Trường TH Đại Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS QS tranh minh hoạ và nhận xét
- HS đọc:CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân: (dì, đi, đò)
- HS đọc lại
10’
b- Luyện viết:
- HD HS viết trong vở cách chữ cách nhau 1 ô, các tiếng cách nhau một chữ o
- GV cho HS xem bài mẫu
- GV quan sát và sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
- 1 HS nhắc lại cách ngồi viết
- HS tập viết trong vở
10’
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS qs tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
3 Củng cố
 dặn dò:
2’
- Nhận xét chung giờ học
Âm nhạc
Ôn bài : Mời bạn vui múa vui ca
I. mục tiêu :Giỳp HS :
- Ôn bài hát : Mời bạn vui múa vui ca
-Hỏt cú kết hợp biểu diễn.
II. Đồ dùng dạy học : Trang phục
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động 
Thời lượng 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1. KTBC
5`
2 HS
2. Bài mới 
28`
GTB+GB
*HĐ1: 
HD hỏt đúng giai điệu bài hỏt
Nhận xột , chữa lỗi
HS hỏt theo nhúm 
hỏt cỏ nhõn
hỏt cả lớp 
*HĐ2: 
Tổ chức cho HS thi hỏt 
HS đại diện nhúm thi
*HĐ3: 
Nhận xột biểu dương
3. Củng cố- dặn dũ
2`
Nhận xột giờ học
Thể dục
Ôn Đội hìn đội ngũ – Trò chơi đi vận động .
I. Mục tiêu: 
- Ôn lại 1 số kỹ năng đã học tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
- Ôn trò chơi : Qua đường lội .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, rèn luyện cơ thể hàng ngày 
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Các hoat động
TG
HĐ.Thầy
HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
2. Phần cơ bản 
3.Phần kết thúc
8’
22’
5’ 
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học 
* Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
*Ôn : ĐHĐN và trò chơi Qua đường lội
- Nêu tên trò chơi
- Quan sát – nhận xét 
- Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét
* Hệ thống bài 
- Nhắc ôn lại trò chơi, quay phải trái .
- Khởi động
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc .
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của cán sự 
- Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng 
- Chơi trò chơi theo nhóm dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- Nhận xét
- Vỗ tay và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài 
Toán
Tiết 13: Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu
 Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ " bằng nhau" và dấu = khi so sánh hai số.
II. Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật, mô hình có số lượng bằng nhau.
- Các tranh minh hoạ SGK tr.22.
III.Các hoạt động dạy học chính	
Các hoạt động
TG
HĐ của thầy 
HĐ của trò
1. KTBC
5'
So sánh các số 
 3 ...5 5 ....3 
-HS làm vào bảng con
2. Bài mới
1’
1 ) GTB
15’
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau
3 = 3
- GV chỉ vào dấu = và giới thiệu: "dấu bằng"
- GV gắn tranh và hỏi HS: 
 + Cứ mỗi một con hươu lại có duy nhất một khóm cây và ngược lại ( GV vừa nói vừa chỉ tranh) nên số con hươu bằng số khóm cây. Ta có: 3 bằng 3.
b. 4 = 4
- HS đọc " ba bằng ba"
- Tương tự 
15’
2. Bài tập
*Bài 1: Viết dấu =
- GV quan sát, giúp đỡ
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài.
* Bài 2: Viết theo mẫu
+ Yêu cầu HS đếm số chấm tròn xanh và số chấm tròn trắng rồi so sánh.
- HS làm bài. 1 HS làm bảng
* Bài 3: Điền dấu
- GV chữa bài và yêu cầu HS đọc bài làm
- GV lưu ý HS chỉ được đọc từ trái sang phải:
 VD: 3 < 4 đọc là " ba bé hơn bốn"
-HS nêu yêu cầu rồi làm bài.
- 3 HS làm trên bảng
* Bài 4: Viết theo mẫu
- Yêu cầu HS đếm số hình vuông, hình tròn rồi so sánh
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào SGK.
3. Củng cố
2’
Nhận xét giờ học
Âm nhạc
Ôn bài : Mời bạn vui múa ca
I. mục tiêu :Giỳp HS :
- Ôn bài hát : Mời bạn vui múa vui ca
-Hỏt cú kết hợp biểu diễn.
II. Đồ dùng dạy học : Trang phục
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động 
Thời lượng 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1. KTBC
5’
2 HS
2. Bài mới 
28’
GTB+GB
*HĐ1: 
HD hỏt đúng giai điệu bài hỏt
Nhận xột , chữa lỗi
HS hỏt theo nhúm 
hỏt cỏ nhõn
hỏt cả lớp 
*HĐ2: 
Tổ chức cho HS thi hỏt 
HS đại diện nhúm thi
*HĐ3: 
Nhận xột biểu dương
3. Củng cố- dặn dũ
2’
Nhận xột giờ học
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
Học vần:
Bài 15: t – th (2 tiết)
A- Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể:
	- Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ
	- Đọc đợc các tiếng và từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
	- Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của một văn bản bất kỳ 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
B- Đồ dùng dạy học:
	- Bộ ghép chữ tiếng việt.Tranh minh hoạ các câu ứng dụng và phần luyện nói 
C- Các hoạt động dạy - Học chủ yếu.
Tiết 1
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
5’
- Đọc câu ứng dụng trong SGK 
- GV nhận xét sau kiểm tra
- Viết bảng con và bảng lớp, da dê, đi bộ
2.Bài mới
30’
GTB + GB
- Dạy chữ ghi âm :t:
a- Nhận diện chữ:
- GV gắn bảng chữ t:
? Chữ t gần giống với chữ gì em đã học:
? Hãy so sánh chữ t và d ?
? Các em thấy chữ t giống cái gì trong thực tế ?
b- Phát âm và đánh vần
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi và sửa cha HS
- Ghép tiếng và đánh vần:
+ Đọc tiếng em vừa ghép ?
+ Ghi bảng: tổ
? Hãy phân tích tiếng tổ ?
+ Hớng dẫn đánh vần
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: tổ (giải thích)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
*Dạy chữ ghi âm :th:
+ GT cho HS âm th đợc ghi = 2 con 
- HS đọc theo GV: t - th
- HS chú ý
Giống chữ đ
Giống: đều có nét móc ngược và nét ngang
- hình dấu +
- HS nhìn bảng phát âm nhóm, CN, lớp
-HS thực hành trên bộ đồ dùng
- Cả lớp đọc lại
- HS đánh vần nhóm, CN lớp.
- HS qsát tranh và thảo luận 
- Tổ chim
- HS đọc trơn:CN, nhóm, lớp
- HS tô chữ trên không và viết bảng con
HS làm theo HD của GV
chữ là t và h 
+ So sánh: 	
+ Phát âm: 2 đầu lỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.
+ Viết có nét nối giữa t và h
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:
? Gạch dới những tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân
Tivi: Thợ mỏ: 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Giống: cùng có chữ t
Khác: th có thêm chữ h
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS theo dõi và nhẩm đọc
- HS tìm tiếng và gạch chân bằng phấn màu (ti, thợ)
- HS phân tích tiếng ti, thợ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
HĐ1
10’
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HSqs tranh minh hoạ, NX
- HS nêu một vài em
- HS đọc CN, nhóm, lớp
HĐ2
10’
Luyện viết
- GV hướng dẫn cách viết vở
- GV quan sát, sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
- 1 HS nêu lại những quy định khi ngồi viết
- HS viết vở tập viết
HĐ3
10’
 Luyện nói:
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chúng vì chúng đem lại ích lợi cho con ngời.
- Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hại.
- HS nghe và ghi nhớ
3.Củng cố - Dặn dò:
5’
Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học
- NX chung giờ học
- HS chơi theo HD
Toán:
Tiết 14 : Luyện tập
A- Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” và các dấu >, < , = 
- Rèn luyện KN so sánh và cách trình bày.
B- Các hoạt động dạy - học:
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
3’
? Nêu cách so sánh hai số ?
- GV nhận xét .
2.Bài mới
28’
GTB + GB
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Y/c HS nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp
- Y/c HS quan sát cột 3
(2<3; 3<4; 2<4)
? Các số đợc so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau ?
- Kết quả thế nào ?
GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
Bài 2 (24)
- Y/c HS nêu cách làm 
- HD và giao việc
So sánh 2số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
- HS làm BT trong phiếu và nêu miệng từng cột
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn
- 2 HS nhắc lại 
- So sánh rồi viết kq theo mẫu
-1 số HS đọc kết quả
- Lớp NX, chỉnh sửa
Bài 3 (24):
- GV treo hình trong SGK phóng to
- Bạn nào cho cô biết ở BT3 ta làm nh thế nào ?
- Y/c HS tự làm bài vào phiếu và 1 HS lên bảng làm
+ Chữa bài:
- Gọi 1HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- HS quan sát.
- Ta phải vào hình trong khung màu xanh 1 số ô vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng có số ô xanh = số ô trắng 
- HS làm BT theo Y/c
- HS dới lớp KT bài tập của mình 
- HS đọc kq sau khi đã nối . 5ô xanh = 5 ô trắng viết 5=5
3 Củng cố - dặn dò:
5’
? Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn những số nào ?
? Những số nào bé hơn số 5 ?
- Nhận xét chung giờ học
- Lớn hơn các số 1,2,3,4
- Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4
 Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó 
	- Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số .
	- GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
 HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
3’
1.ổn định tổ chức :
- HS hát 1 bài
2.Bài mới
GTB + GB
* Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu :
- Hướng dẫn học sinh làm bài . 
- Cho học sinh đổi vở chữa bài cho nhau . - Đổi vở chữa bài cho nhau
* Bài 2 : 
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán .	
- Nhận xét 	
*Bài 3
+ BT cho biết gì ?
+ BT hỏi gì ?
*Bài 4
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài vào SGK
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán .	
- Làm bài vào vở – nêu kết quả .	
- Làm bài vào vở - đổi vở chữa bài cho nhau 
 - Nhận xét
- Hs tự làm
 Củng cố
 dặn dò
2’
Nhận xét giờ
 Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Học vần (2Tiết )
 Ôn tập
A- Mục tiêu:Sau khi học, HS có thể:
- Nắm chắc chắn chữ và âm trong tuần: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng/
- Ghép và viết được các âm, dấu thanh đã học để được tiếng, từ
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình huống quan trọng trong chuyện: cò đi lò dò
B- Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết1
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
5’
- Đọc và viết: t - tổ; th, thơ
- GV nhận xét .
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con
2.Bài mới
30’
GTB + GB
a- Các chữ và âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần
- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc
- GV đọc âm
- HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- HS KT xem đã đủ cha
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS lên chỉ chữ.
b- Ghép chữ thành tiếng
? Cô lấy (n) ở cột dọc ghép với (ô) ở dòng ngang thì đợc tiếng gì? 
- GV ghi bảng: nô
- GV ghi bảng và cho HS đọc
- được tiếng nô
- HS đọc: nờ-ô-nô
- HS ghép: nơ, ni, na
- HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Gắn bảng hai lên bảng:
? Cô lấy mơ ở cột dọc ghép với dấu ( \ ) ở cột ngang thì được từ gì ? 
mớ: còn gọi là bó
- Cho HS lần lượt ghép mơ với các thanh 
- Cho HS đọc các từ ở bảng ôn 2
- 1 số HS đọc
- Từ mớ
- HS ghép: mờ, mở, mợ
- HS ghép: tà, tá, tả, tã, tạ
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
c- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ
- HS đọc và phân tích từ theo yêu cầu
- Giúp HS giải nghĩa từ: lá mạ , thợ nề 
- HS chú ý nghe
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Cho HS viết vở: tổ cò
- GV theo dõi và uốn nắn
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con
- HS viết vở từ (tổ cò) theo HD
Tiết1
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
10’
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài ôn tiết 1 (bảng lớp)
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu (từ ) ứng dụng. 
? Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gia đình nhà cò, 1con đang tha cá về tổ
- 2 HS đọc
- HS đọc cn, nhóm, lớp
10’
b- Luyện nói:
- Cho HS viết các chữ còn lại trong vở tập viết.
- HD và giao việc
- HS viết theo HD
10’
c- Kể chuyện: Cò đi lò dò
- GV kể diễn cảm kèm theo tranh
- Tổ chức cho Hs thi kể
? ý nghĩa của truyện là gì ?
- HS nghe và thảo luận ý chính của truyện và kể theo tranh
- HS tập kể theo từng tranh
- HS tập kể toàn chuyện.
- Các tổ thi kể nối tiếp
- 1-2 Hs nói.
3 Củng cố - dặn dò:
5’
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc
- NX chung giờ học
- HS đọc đồng thanh
- 1 HS tự chỉ bảng ôn và đọc
Thể dục:
 Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động 
A- Mục tiêu:
- Ôn tập hàng dọc, dòng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
- Học quay phải, quay trái
- Ôn trò chơi “Diệc các con vật có hại”
B- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường
- Chuẩn bị 1 còi
C- Các hoạt động cơ bản.
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1. Phần mở đầu:
8’
- Tập hợp lớp , phổ biến ND , yeu cầu của giờ học 
- Tập hợp , khởi động 
- Điểm số báo cáo 
2. Phần cơ bản 
22’
* Học quay phải, quay trái
- Hướng dẫn HS nhận định bên trái và phải
- Khẩu lệnh: “Bên phải quay”
 Bên trái quay”
- Cho HS quay đầu theo HD đó cha yêu cầu kỹ thuật quay.
- GV qsát, sửa sai
* Ôn phối hợp:
- Cho HS ôn: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái
4- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
- HD cách chơi , phổ biến luật chơi.
- HS tập đồng loạt, tổ sau khi GV làm mẫu
- HS tập theo hiệu lệnh của GV
- Hs chơi theo nhóm .
3. Phần kết luận:
5’
+ Hệ thống bài: Cho 1 số HS thực hiện lại động tác.
+ Nhận xét giờ học:
Tập hợp , thả lỏng tại chỗ
 Toán
 Tiết 16 : Số 6 
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6 .
	- Biết đọc , viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại 
	 - 6 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa 
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
5’
- GV cho HS nêu lại các ký hiệu về dấu mà em đã được học – nhận xét 
- Nêu : , =
- Nhận xét 
2.Bài mới
GTB + GB
HĐ1
HĐ2
3 .Củng cố 
 dặn dò
10’
18’
 a. Giới thiệu số 6:
Bước 1 : Lập số 6
- Nêu : có 5 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? 
- Nêu : 5 em thêm 1 em là 6 em
- Cho HS nhắc lại .
- Nhắc lại : có 6 em , 6 chấm tròn Bước 2 : GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết 
- Nêu : số sáu được viết bằng chữ số 6 rồi cho HS đọc : sáu .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1.
- Giúp HS nhận ra số 6 là số liền sau của số 5 trong dãy số : 
b. Thực hành : 
Bài 1 : GV cho HS viết số 6
- Giúp HS yếu viết đúng số 6
Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống 
- có mấy chùm nho xanh , mấy chùm nho chín ?
- Nêu 6 gồm 1 và 5 , 6 gồm 5 và 1
Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 
- NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- Nêu : có tất cả 6 em 
- Có tất cả 6 hình tròn 
- đọc : sáu ( 6 )
- Đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6
- Đếm : 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
- Nêu : 6 là số liền sau của 5 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, ,6 
- Viết 1 dòng số 6 vào vở 
- Nêu : có 6 chùm nho xanh , có 6 chùm nho chín .
- Nói : 6 gồm 1 và 5 , 6 gồm 5 và 1
- Điền số vào ô trống .
Toán
 Tiết 15: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
+ Qua bài học HS được củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau”, các dấu (>, <, =) để đọc, ghi kết quả so sánh.
B- Đồ dùng dạy học
- Tranh, bút màu 
C- Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
5’
Nêu cách so sánh hai số ? 34, 45
- GV nhận xét .
- 2HS lên bảng, lớp làm bảng con
2.Bài mới
28’
GTB + GB
Bài 1 
? em hãy nhận xét số hoa ở 2 bình hoa
- Muốn để bình có hai bông = bình có 3 bông ta phải làm gì ?
- Y/c HS vẽ
- Cho HS quan sát phần b
- Số con kiến ở 2 bình có = nhau không?
? Muốn cho bên có 4 con kiến = bên có 3 con kiến ta làm ntn ?
+ Cho HS quan sát phần c
? Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình ?
?Muốn có số nấm ở hai hình bằng nhau ta có thể làm theo những cách nào ?
- Y/c HS làm bài và uốn nắn
Bài 2 
? Nêu cách làm của BT2? 
Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số ? 
Bài 3 : Làm tương tự BT2
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS quan sát BT1
- Vẽ thêm một bông hoa vào bên có hai bông hoa
- HS vẽ theo HD
- HS quan sát 
- Nối số thích hợp với ô trống
- Nhiều số
-HS làm BT rồi đọc kq’
- HS tự nêu cách làm và làm BT sau đó nêu kq’
3 Củng cố - dặn dò:
2’
- NX chung giờ học
Thể dục
Ôn Đội hình đội ngũ – Trò chơi đi vận động .
I. Mục tiêu: 
- Ôn lại 1 số kỹ năng đã học tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
- Ôn trò chơi : Qua đường lội .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, rèn luyện cơ thể hàng ngày 
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Các hoat động
TG
HĐ.Thầy
HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
2. Phần cơ bản 
3.Phần kết thúc
8’
22’
5’ 
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học 
* Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
*Ôn : ĐHĐN và trò chơi Qua đường lội
- Nêu tên trò chơi
- Quan sát – nhận xét 
- Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét
* Hệ thống bài 
- Nhắc ôn lại trò chơi, quay phải trái .
- Khởi động
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc .
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của cán sự 
- Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng 
- Chơi trò chơi theo nhóm dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- Nhận xét
- Vỗ tay và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài 
Học vần
 Ôn :t – th 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được t – th – tổ - thỏ.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt ( 16 ) 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi t – th – tổ – thỏ . 
- HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
3’
ổn định tổ chức :
- HS hát 1 bài
2.Bài mới
30’
GTB + GB
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- Cho HS viết vào bảng con :
t – th – tổ – thỏ 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT 1 .
- Cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền t hay th 
- Cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng da thỏ 1 dòng thợ nề .
- Đọc : t – th 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : t – th – tổ – thỏ 
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả - nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả :ô tô - thợ nề .
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện : viết 1 dòng da thỏ , 1 dòng thợ nề .
3.Củng cố 
dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ
Toán
Luyện tập
 I Mục tiêu:
 - Củng cố kỹ năng dùng dấu . = 
. - Vận dụng làm tốt bài tập trong vở .
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 
TG
Hoạt dộng của thầy 
Hoạt động của trò
1. KTBC
5`
2. Bài mới
28`
GTB+GB
* HĐ 1
- Hướng dẫn HS làm BT trong VBT
- Tự làm vào vở BT. 
* HĐ 2
- Bài 1: Viết dấu ,=
- Tự làm vào vở
- 2HS lên bảng chữa
* Bài 2: 
Làm vở , chữa bài 
* Bài 3 : 
- HS tự làm , rồi đọc kết quả 
* Bài 4 : 
Hs tự làm
3.củngcố 
 - dặn dò
2`
NX giờ học .
Thủ công 
Ôn : Xé, dán hình vuông, hình tròn
I - Mục tiêu : 
- Học sinh thực hiện tốt các thao tác xé dán hình vuông, hình tròn
- Rèn ý thức tự giác, kỷ luật trong giờ học.
II - Đồ dùng dạy học :
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Các hoạt động
TG
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
3’
ổn định tổ chức
- HS hát 1 bài
2.Bài mới
GTB + GB
HĐ1
10’
 Ôn : Xé, dán hình vuông, hình tròn
? Em hãy nêu lại cách xé dán hình vuông
- Nhiều em nêu lại cách
? Em hãy nêu lại cách xé dán hình tròn
- HS nêu - Nhận xét
HĐ2
20’
* Thực hành
- GV cho HS quan sát mẫu 
- HS thực hiện xé,dán hình
- GV nêu yêu cầu xé dán
- Dán vào vở
3. Củng cố – dặn dò
2’
Nhận xét giờ
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Tập viết
Tiết 3 :Lễ - Cọ - Bờ – Hổ
A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ
- Viết đúng và đẹp các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét.
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
C- Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động
TG 
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
3’
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con: bi ve, ba lô
2.Bài mới
GTB + GB
15’
Hướng dẫn viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
- Treo bảng phụ cho HS quan sát
- Cho HS nhận xét chữ cọ , bờ,hổ, lễ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
- HS quan sát chữ mẫu
- HS làm theo Y/c của GV
- HS theo dõi qtrình viết của GV
15’
Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa những lỗi sai phổ biến
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết theo mẫu
- HS chữa lỗi trong bài viết 
3-Củng cố - Dặn dò:
3’
- Nhận xét chung giờ học
Tập viết
Tiết 4 : Mơ, do , ta , thơ
A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: Mơ, do , ta , thơ
-Viết đúng và đẹp các chữ: Mơ, do , ta , thơ
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét.
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
B- Đồ dùng:
C- Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động
TG 
HĐ của Thầy
HĐ của trò
1.Bài cũ 
3’
Hát
2.Bài mới
GTB + GB
15’
Hướng dẫn

Tài liệu đính kèm:

  • doct4.doc