1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
lớp Tiết 2 Học vần ÂM: d - đ I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa 2. Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ 3. Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu d, đ Tranh sách giáo khoa trang 31 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 + Đọc âm , tiếng khóa + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Các đồ vật đó là gì của em ? Em biết loại bi nào Em có biêt bắt dế không ? Vì sao các lá đa lại cắt ? Củng cố-Tổng kết Trò chơi Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế Nhận xét Dặn dò: Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân ,nhóm, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10 Lớp hát Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc ***************************************************** Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau So sánh các số trong phạm vi 5 2. Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau 3. Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Giới thiệu : luyện tập Bài mới : Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 Em hãy so sánh hai số đó Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5 Trò chơi đúng sai Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống Giáo viên sửa bài Bài 2 : Điền dấu Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau Giáo viên chấm vở Củng cố: Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh Dặn dò: Về nhà xem lại các bài vừa làm Làm lại các bài vào bảng con Hát Học sinh quan sát 4 < 5 5 > 4,3,2,1 Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa bài làm Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Tồ nào nhanh đúng sẽ thắng ***************************************************** Tiết 4 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI . I/ MỤC TIÊU : -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu học sinh thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước. -Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. -Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II/ CHUẨN BỊ : -Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. GV giúp cán sự tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc, sau đó quay thành 2 – 4 hàng ngang. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc. 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 – 3 lần. Sau mỗi lần GV nhận xét cho học sinh giải tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự tập hợp. *Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần. Trước khi cho học sinh quay phải (trái), GV hỏi học sinh đâu là bên phải để cho các em nhận được hướng đúng, GV hô “Bên phải (trái) quay” để các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ thuật quay. *Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hành, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần (GV điều khiển). Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút) 3.Phần kết thúc : Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. Học sinh đưa tay phải (trái) của mình lên để nhận được hướng đúng trước khi quay theo hiệu lệnh của GV. Ôn lại các động tác đã học. Vỗ tay và hát Ôn lại trò chơi “Diệt các con vật có hại” do lớp trưởng điều khiển. ****************************************************************************** Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 HỌC VẦN ÂM t - th I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm d-đ Đọc trong sgk Giáo viên đọc d-dê , đ-đò Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ à Giáo viên ghi bảng Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ t Chữ t gồm những nét nào ? Tìm chữ t trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm t Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh Cho hs ghép t với ô và dấu hỏi Giáo viên ghi: tổ Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ Hướng dẫn viết: t gồm nét gì ? Chữ t cao mấy đơn vị? Khi viết t , đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th Quy trình tương tự như âm t th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh So sánh t và th th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, tivi, thợ mỏ Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tranh vẽ tổ , thỏ Có âm ô , o đã học rồi Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân Học sinh quan sát Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang Học sinh thực hiện Học sinh nhận xét cách phát âm của cô Học sinh đọc cá nhân: t Chữ t đứng trước, ô đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Học sinh nêu Cao 1.25 đơn vị Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Đọc toàn bài Tiết 2 Học vần ÂM: t - th I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, dúng câu Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ ổ, tổ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu t, th Tranh vẽ sách giáo khoa trang 33 Học sinh: Vở viết in, sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên treo tranh Tranh vẽ ai, làm gì? Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn HS viết vở t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô Tương tự với: th, thỏ Giáo viên chấm bài. Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu? Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ? Củng cố: Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh : con gà Học sinh : con chim Con người ở nhà Học sinh nêu Học sinh xung phong lên tạo tiếng Học sinh hát Tuyên dương bạn nào làm nhanh đúng *********************************************************** Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau” So sánh các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Đồ dùng dạy Toán Học sinh : Bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc, viết những gì có trong thăm Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng Làm bảng con 5 o 5 3 o 4 2 o 3 Giáo viên sửa bài Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 1 : Làm cho bằng nhau Bài 2 : Nối o với số thích hợp Bài 3 : Nối o với số thích hợp Củng cố: Trò chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng nhất Giáo viên đọc 3 2 ; 5 = 5 ; 5 >4 Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập Làm lại các bài còn sai vào bảng con Hát Học sinh đọc và viết 5 o 3 2 o 1 3 o 3 4 o 2 Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh nêu cách làm Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa nối Một bé hơn năm Hai bé hơn năm Ba bé hơn năm Bốn bé hơn năm Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình ******************************************************** Tiết 4 Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối. II/ CHUẨN BỊ : GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn. Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vuông GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tròn GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. Hoạt động 4: Dán hình Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. Pải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Miết tay cho phẳng các hình. Hoạt động 5: Thực hành GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa. Hình xé cân đói, gần giống mẫu. Dán đều, không nhăn. 5.Củng cố - nhận xét Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông, Theo dõi Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Theo dõi Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Lắng nghe và thực hiện. Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công. Nhận xét bài làm của các bạn. Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. Chuẩn bị ở nhà. ****************************************************************************** Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng ôn trang 34 Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ Đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Giáo viên treo tranh Trong tranh vẽ gì? Kể các âm đã học trong tuần à Giáo viên ghi bảng Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh Giáo viên ghi bảng Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Đây là gì ? Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề Hoạt động 4: Tập viết Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ Em hãy nêu cách viết chữ này Giáo viên sửa lại cho học sinh Giáo viên nhắc lại cách viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Cây đa Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ dùng Học sinh ghép tiếng Học sinh đọc cá nhân tổ lớp Học sinh quan sát Cây mạ Bộ da thỏ Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Tiết 2 Học vần ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : cò đi lò dò Kỹ năng: Đọc nhanh tiếng , từ ,câu Viết đúng độ cao, liền mạch Thái độ: Rèn chử để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và chuyện kể Học sinh: Sách giáo khoa , vở viết III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc bài ôn ở tiết 1 Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Cò đang là gi ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ Giáo viên viết từng dòng Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Kể chuyện Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò 1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc 2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp 3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa 4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp Giáo viên giao tranh Củng cố: Cô sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn người nuôi nấng Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm u-ư Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát cò bố, cò mẹ, cò con Bắt cá, tha cá Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh nhận xét bổ xung Học sinh viết từng dòng học sinh quan sát và theo dõi cô kể Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm Học sinh kể tiếp sức Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con ******************************************************** Tiết 3 Tự nhiên xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I/ MỤC TIÊU : Kiến Thức: Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai Kỹ năng: Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ Thái độ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên Sách giáo khoa Học sinh Sách giáo khoa Vở bài tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Con người gồm có những giác quan nào ? Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan Học sinh nêu : mắt , mũi , tai Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu bài : Cho học sinh quan sát các vật xung quanh Nhờ đâu ta quan sát được Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ? à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ? Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh Bước 2 : Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần c) Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời Bước 2 : Học sinh nêu Hai bạn đang làm gì ? Bạn làm như vậy đúng hay sai ? Bạn gái đáng làm gì ? Bạn đi là gì ? Tranh này nói gì ? à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to d) Hoạt động 3 : Đóng vai Bước 1 : Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ là gì? Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo em Lan sẽ làm gì ? Bước 2 : Học sinh nhận xét Giáo viên nhận xét Củng cố – tổng kết: Trò chơi thi đua : Ai nhanh
Tài liệu đính kèm: