Mục tiờu:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
* GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức.
đỏnh vần tiếng dỡ, đi, đũ, đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc cõu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. Nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phẩy. - Cho HS phõn tớch một số tiếng trong cõu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV cho HS luyện viết trong vở Tập viết. - Lưu ý nhắc HS cỏc chữ cỏch nhau một ụ vuụng con, cỏc tiếng cỏch nhau một con chữ o. - Chấm bài, nhận xột cỏch viết. c) Luyện núi: - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa trong SGK và hỏi: Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ nhỉ? - GV gợi ý cho HS bằng hệ thống cỏc cõu hỏi, giỳp HS núi tốt theo chủ đề. + Tranh vẽ gỡ? + Em biết những loại bi nào? Bi ve cú gỡ khỏc với cỏc loại bi khỏc? + Em cú hay chơi bi khụng? Cỏch chơi như thế nào? + Em đó nhỡn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đõu? Thường ăn gỡ? Tiếng dế kờu cú hay khụng? Em biết cú truyện nào kể về dế khụng? + Cỏ cờ thường sống ở đõu? Cỏ cờ cú màu gỡ? + Em cú biết lỏ đa bị cắt trong tranh là đồ chơi gỡ khụng? - Kết luận: Chủ đề luyện núi hụm nay núi về những đồ chơi, trũ chơi rất lý thỳ của trẻ em. Chỳng rất dễ tỡm, gần gũi với tuổi thơ. 3.Củng cố, dặn dũ : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nờu tờn bài trước. - 6 em. - 1 em. - Toàn lớp (N1: n – nơ, N2: m - me). + dờ, đũ. + Âm ờ, õm o và thanh huyền đó học. - Theo dừi. + Chữ a. + Giống nhau: Cựng một nột cong, hở phải và nột múc ngược. + Khỏc nhau: Nột múc ngược ở chữ d dài hơn ở chữ a. - Tỡm chữ d đưa lờn cho GV kiểm tra. - Lắng nghe - Quan sỏt GV làm mẫu, nhỡn bảng, phỏt õm. - 6 em, nhúm 1, nhúm 2. - Lắng nghe. + Thờm õm ờ đứng sau õm d. - Cả lớp cài: dờ. - Nhận xột một số bài làm của cỏc bạn khỏc. - HS tiếp nối nhau đọc. (cỏ nhõn, nhúm, lớp) + Tiếng dờ gồm 2 õm : õm d đứng trước, õm ờ đứng sau. - Lắng nghe. - HS tiếp nối nhau đỏnh vần tiếng dờ. (cỏ nhõn, nhúm, lớp). - HS vieỏt treõn khoõng trung hoaởc maởt baứn. - Vieỏt vaứo baỷng con: d - Vieỏt vaứo baỷng con: dờ. - Lớp theo dừi. + Giống nhau: Cựng cú một nột cong hở phải và một nột múc ngược.. + Khỏc nhau: Âm đ cú thờm một nột ngang. - Lắng nghe. - 2 em. Nghỉ 5 phỳt. - HS nờu cỏc tiếng, từ ghộp được. - 1 em lờn gạch: da, dờ, đi. - CN 6 em, nhúm , lớp. - 4 em. - 1 em. - Đại diện 2 nhúm, mỗi nhúm 2 em. - CN 6 em, nhúm, lớp. - Lắng nghe. - HS tỡm õm mới học trong cõu (tiếng dỡ, đi, đũ). - 6 em. - HS tiếp nối nhau đọc. (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - HS phõn tớch một số tiếng theo yờu cầu của GV. - Tập viết: d, đ, dờ, đũ. Nghỉ 5 phỳt. + “dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa”. - HS trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mỡnh. - Những HS khỏc nhận xột bạn núi và bổ sung. - 10 em - Lắng nghe. - Toàn lớp thực hiện. Toaựn ( Tiết 13) BAẩNG NHAU. DAÁU = I. Muùc tieõu : Giuựp HS : - Nhaọn bieỏt sửù baống nhau veà soỏ lửụùng, moói soỏ baống chớnh soỏ ủoự . - Bieỏt sửỷ duùng tửứ baống nhau, daỏu = khi so saựnh caực soỏ . II. ẹoà duứng daùy – hoùc : + Caực moõ hỡnh, ủoà vaọt phuứ hụùp vụựi tranh veừ cuỷa baứi hoùc. + HS vaứ GV coự boọ thửùc haứnh . III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Kieồm tra baứi cuừ : + Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ? + Nhaọn xeựt baứi cuừ – Ktcb baứi mụựi 2. Baứi mụựi : a) Giụựi thieọu baứi, ghi teõn baứi. b) Giụựi thieọu khaựi nieọm baống nhau: - Yeõu caàu HS quan saựt tranh, hoỷi HS : + Coự maỏy con hửụu cao coồ? + Coự maỏy boự coỷ ? + Neỏu 1 con hửụu aờn 1 boự coỷ thỡ soỏ hửụu vaứ soỏ coỷ theỏ naứo? + Coự maỏy chaỏm troứn xanh ? + Coự maỏy chaỏm troứn traộng ? + Cửự 1 chaỏm troứn xanh laùi coự (duy nhaỏt) 1 chaỏm troứn traộng (vaứ ngửụùc laùi )neõn soỏ chaỏm troứn xanh baống soỏ chaỏm troứn traộng. Ta coự : 3 = 3 - Giụựi thieọu caựch vieỏt 3 = 3 * Vụựi tranh 4 ly vaứ 4 thỡa: - GV cuừng laàn lửụùt tieỏn haứnh nhử treõn ủeồ giụựi thieọu vụựi HS 4 = 4 . c) HS taọp vieỏt daỏu = - GV hửụựng daón HS vieỏt baỷng con daỏu = vaứ pheựp tớnh 3 = 3 , 4 = 4 . - GV ủi xem xeựt uoỏn naộn nhửừng em coứn chaọm, yeỏu keựm - GV gaộn treõn bỡa caứi 3 = 3 , 4 = 4 . - Cho HS nhaọn xeựt 2 soỏ ủửựng 2 beõn daỏu = + Vaọy 2 soỏ gioỏng nhau so vụựi nhau thỡ theỏ naứo ? d) Thửùc haứnh: Baứi 1 : Vieỏt daỏu = Baứi 2 : Vieỏt pheựp tớnh phuứ hụùp vụựi hỡnh. - Cho HS laứm mieọng - GV hửụựng daón theõm roài cho laứm vaứo VBT. Baứi 3 : ẹieàn daỏu , = vaứo choó chaỏm. - GV hửụựng daón maóu Baứi 4 : Nhỡn tranh vieỏt pheựp tớnh. - GV hửụựng daón HS laứm vaứ chửừa baứi. * Troứ chụi - GV treo tranh baứi taọp 4 / VBT / 15 - Yeõu caàu toồ cửỷ ủaùi dieọn ( 3 toồ ) tham gia chụi noỏi nhoựm hỡnh laứm cho soỏ hỡnh baống nhau . - GV nhaọn xeựt khen HS laứm nhanh, ủuựng . 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ : + Em vửứa hoùc baứi gỡ ? 2 soỏ gioỏng nhau so vụựi nhau thỡ theỏ naứo ? + 5 baống maỏy ? 3 baống maỏy ? maỏy baống 2 ? - Daởn HS veà hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi Luyeọn taọp. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tuyeõn dửụng HS hoaùt ủoọng toỏt. + 3 HS leõn baỷng laứm baứi taọp : 1 3 4 5 2 4 3 1 5 4 4 2 - HS quan saựt tranh traỷ lụứi caõu hoỷi + coự 3 con hửụu. + coự 3 boự co.ỷ + soỏ hửụu vaứ soỏ coỷ baống nhau. - 1 soỏ em nhaộc laùi. + coự 3 chaỏm troứn xanh + coự 3 chaỏm troứn traộng - HS nhaộc laùi : 3 chaỏm troứn xanh baống 3 chaỏm troứn traộng . 3 baống 3 - HS nhaộc laùi 3 = 3 - HS vieỏt baỷng con - daỏu = : 3 laàn / 3 = 3 , 4 = 4 : 1 laàn - HS gaộn baỷng caứi theo yeõu caàu cuỷa GV. + Hai soỏ gioỏng nhau. + Hai soỏ gioỏng nhau thỡ baống nhau. - HS vieỏt vaứo VBT. - HS quan saựt hỡnh ụỷ SGK neõu yeõu caàu baứi . - Cho 2 HS laứm mieọng - HS laứm vaứo VBT. -1 em chửừa baứi chung . - HS neõu yeõu caàu baứi taọp - HS tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi - HS neõu yeõu caàu baứi taọp - 2 HS laứm mieọng - 3 ủaùi dieọn tham gia chụi. - HS coồ vuừ cho baùn. Ngày soạn : 18/09/2011 Ngày dạy : Thứ tư ngày 28 thỏng 09 năm 2011 Học vần ( Tiết 35 + 36) BÀI 15 : t - th. I.Mục tiờu : Sau bài học HS cú thể: - Đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ. - Đọc được cỏc tiếng và từ ngữ ứng dụng to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ và cõu ứng dụng bố thả cỏ mố, bộ thả cỏ cờ. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ổ, tổ. - Nhận ra chữ t, th trong cỏc tiếng của một văn bản. II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc cỏc mẫu vật) của cỏc từ khoỏ: tổ, thỏ và cõu ứng dụng bố thả cỏ mố, bộ thả cỏ cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện núi: ổ, tổ. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tờn bài trước. - Đọc sỏch kết hợp bảng con. - Đọc cõu ứng dụng: dỡ na đi đũ, bộ và mẹ đi bộ. - Viết bảng con. - GV nhận xột chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: - GV treo tranh và hỏi: + Tranh vẽ gỡ? + Trong tiếng tổ, thỏ cú õm gỡ và dấu thanh gỡ đó học? → Hụm nay, chỳng ta sẽ học chữ và õm mới: t, th (viết bảng t, th). 2.2.Dạy chữ ghi õm: Âm t: a) Nhận diện chữ: - GV viết lại chữ t trờn bảng. - GV hỏi: Chữ t gần giống với chữ nào đó học? - So sỏnh chữ t và chữ đ ? - Yờu cầu HS tỡm chữ t trờn bộ chữ. - Nhận xột, bổ sung. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: * Phỏt õm: - GV phỏt õm mẫu: õm t. (lưu ý HS khi phỏt õm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, khụng cú tiếng thanh). - GV chỉnh sửa cho HS. * Giới thiệu tiếng: - GV gọi HS đọc õm t. - GV theo dừi, chỉnh sửa cho HS. + Cú õm t muốn cú tiếng tổ ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS cài tiếng tổ. - GV cho HS nhận xột một số bài ghộp của cỏc bạn. - GV nhận xột và ghi tiếng tổ lờn bảng. * Đỏnh vần tiếng: - Gọi HS đọc tiếng tổ. - Yờu cầu HS phõn tớch tiếng tổ. - GV đỏnh vần mẫu: tờ - ụ – tụ – hỏi – tổ. - Chỉ bảng cho HS đỏnh vần tiếng tổ. c) Viết chữ : * Hửụựng daón vieỏt chửừ t: - GV vieỏt maóu treõn baỷng lụựp chửừ caựi t theo khung oõ li ủửụùc phoựng to. Vửứa vieỏt vửứa hửụựng daón qui trỡnh. - GV nhaọn xeựt caực chửừ cuù theồ cuỷa HS treõn baỷng con. *Hửụựng daón vieỏt tieỏng tổ. - Hửụựng daón vieỏt vaứo baỷng con: tổ. Lửu yự: neựt noỏi từ t sang ụ. - GV nhaọn xeựt vaứ chửừa loói cho HS. Âm th (dạy tương tự õm t). - Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t đứng trước và h đứng sau. - So sỏnh chữ “t" và chữ “th”. - Phỏt õm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, khụng cú tiếng thanh. - Viết: Cú nột nối giữa t và h. - Đọc lại 2 cột õm. d) Dạy tiếng, từ ứng dụng: - GV yờu cầu HS ghộp õm t, th với cỏc õm và dấu thanh ghộp thành tiếng, từ cú nghĩa. - GV ghi lờn bảng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. - GV gọi HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS phõn tớch tiếng, từ và giải thớch 1 số tiếng, từ ( nếu cũn thời gian ). - Gọi HS đọc toàn bảng. * Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Tiết 2 2.3 Luyện tập: a) Luyện đọc * Luyện đọc trờn bảng lớp. - GV chỉ bảng cho HS đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. - GV nhận xột. * Luyện đọc cõu ứng dụng: - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa và trả lời cõu hỏi: + Tranh vẽ gỡ? → rỳt cõu ứng dụng, ghi bảng: bố thả cỏ mố, bộ thả cỏ cờ. - Gọi HS đỏnh vần tiếng thả , đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc cõu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. Nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phẩy. - Cho HS phõn tớch một số tiếng trong cõu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV cho HS luyện viết trong vở Tập viết. - Lưu ý nhắc HS cỏc chữ cỏch nhau một ụ vuụng con, cỏc tiếng cỏch nhau một con chữ o. - Chấm bài, nhận xột cỏch viết. c) Luyện núi: - GV cho HS quan sỏt tranh minh họa trong SGK và hỏi: Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ nhỉ? - GV gợi ý cho HS bằng hệ thống cỏc cõu hỏi, giỳp HS núi tốt theo chủ đề. + Tranh vẽ gỡ? + Con gỡ cú ổ? + Con gỡ cú tổ? + Con nào thường tự làm tổ? + Con gà cú tự làm được ổ khụng? + Ổ và tổ là nơi con vật thường làm gỡ? + Cỏc con vật cú ổ, tổ để ở. Con người cú gỡ để ở? + Em cú nờn phỏ ổ, tổ của cỏc con vật khụng? Tại sao? - Kết luận: Con vật cú ổ, tổ để ở cũng giống như con người cú nhà. Cú những con vật tự làm được tổ, cú những con vật phải người làm cho. Chỳng ta phải biết chăm súc và bảo vệ những loài vật cú ớch. 3.Củng cố, dặn dũ : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nờu tờn bài trước. - 6 em. - 1 em. - Toàn lớp (N1: d – dờ, N2: đ – đũ). + tổ, thỏ. + Âm ụ, o và thanh hỏi đó học. - Theo dừi. - Giống chữ đ. + Giống nhau: Cựng một nột múc ngược và nột ngang. + Khỏc nhau: Âm đ cú nột cong hở phải, t cú nột xiờn phải. - Tỡm chữ t đưa lờn cho GV kiểm tra. - Lắng nghe - Quan sỏt GV làm mẫu, nhỡn bảng, phỏt õm. - 6 em, nhúm 1, nhúm 2. - Lắng nghe. + Thờm õm ụ đứng sau õm t và dấu hỏi. - Cả lớp cài: tổ. - Nhận xột một số bài làm của cỏc bạn khỏc. - HS tiếp nối nhau đọc. (cỏ nhõn, nhúm, lớp) + Tiếng tổ gồm 2 õm : õm t đứng trước, õm ụ đứng sau và thanh hỏi. - Lắng nghe. - HS tiếp nối nhau đỏnh vần tiếng tổ (cỏ nhõn, nhúm, lớp). - HS vieỏt treõn khoõng trung hoaởc maởt baứn. - Vieỏt vaứo baỷng con: t - Vieỏt vaứo baỷng con: tổ. - Lớp theo dừi. - Lắng nghe. + Giống nhau: Cựng cú chữ t + Khỏc nhau: Âm th cú thờm chữ h. - Lắng nghe. - 2 em. Nghỉ 5 phỳt. - HS nờu cỏc tiếng, từ ghộp được. - CN 6 em, nhúm , lớp. - 4 em. - 1 em. - Đại diện 2 nhúm, mỗi nhúm 2 em. - CN 6 em, nhúm, lớp. - Lắng nghe. - HS tỡm õm mới học trong cõu (tiếng thả ). - 3 em. - HS tiếp nối nhau đọc. (cỏ nhõn, nhúm, lớp) - HS phõn tớch một số tiếng theo yờu cầu của GV. - Tập viết: t, th, tổ, thỏ. Nghỉ 5 phỳt. + “ổ, tổ”. - HS trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mỡnh. - Những HS khỏc nhận xột bạn núi và bổ sung. + Gà, ngan, ngỗng, chú, mốo,.. + Chim, kiến, ong, mối,... + ..... + Khụng nờn phỏ tổ chim, ong, gà cần bảo vệ chỳng vỡ nú đem lại lợi ớch cho con người. + Nờn phỏ tổ mối để chỳng khỏi phỏ hoại. - 10 em - Lắng nghe. - Toàn lớp thực hiện. Toỏn ( Tiết 14) LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu : Giuựp HS : - Cuỷng coỏ veà khaựi nieọm ban ủaàu veà baống nhau - So saựnh caực soỏ trong phaùm vi 5 (vụựi vieọc sửỷ duùng caực tửứ: lụựn hụn, beự hụn, baống vaứ caự daỏu = ). II. ẹoà duứng daùy - hoùc : Boọ thửùc haứnh toaựn. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Kieồm tra baứi cuừ : + Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ? Daỏu baống ủửụùc vieỏt nhử theỏ naứo ? + 2 soỏ gioỏng nhau thỡ theỏ naứo ? + Nhaọn xeựt baứi cuừ – Ktcb baứi mụựi 2. Baứi mụựi : a) Cuỷng coỏ veà khaựi nieọm = - GV hoỷi laùi HS veà khaựi nieọm lụựn hụn, beự hụn, baống ủeồ giụựi thieọu ủaàu baứi hoùc. - GV ghi baỷng. b) Thửùc haứnh: Baứi 1 : ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm. - GV hửụựng daón laứm baứi. - Cho HS laứm vaứo vụỷ Baứi taọp toaựn. - GV nhaọn xeựt , quan saựt HS. Baứi 2: Vieỏt pheựp tớnh phuứ hụùp vụựi tranh veừ . - GV hửụựng daón maóu . - Cho HS laứm baứi . - Cho HS nhaọn xeựt caực pheựp tớnh cuỷa baứi taọp - GV nhaọn xeựt boồ sung Baứi taọp 3: Noỏi (theo maóu) laứm cho baống nhau. - Cho HS neõu yeõu caàu baứi. - GV treo baỷng phuù cho HS nhaọn xeựt - GV cho 1 em neõu maóu. - GV giaỷi thớch theõm caựch laứm. - Cho HS tửù laứm baứi. - GV chửừa baứi. - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS 3. Cuỷng coỏ , daởn doứ : - Hoõm nay em hoùc baứi gỡ ? - Daởn HS veà oõn laùi baứi . Xem trửụực baứi luyeọn taọp chung. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS laộng nghe traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa GV + 3 HS leõn baỷng laứm tớnh : 4 4 2 5 1 3 4 3 5 5 3 1 3 4 5 2 3 . 3 - HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi. -1 em laứm mieọng saựch giaựo khoa. - HS tửù laứm baứi. -1 em ủoùc to baứi laứm cuỷa mỡnh cho caực baùn sửỷa chung. - HS quan saựt tranh . - 1 HS neõu caựch laứm. - HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ Baứi taọp toaựn. - 2 em ủoùc laùi baứi , caỷ lụựp sửỷa baứi + So saựnh 2 soỏ khaực nhau theo 2 chieàu: 4 4 + 2 soỏ gioỏng nhau thỡ baống nhau: 3 = 3. 5 = 5 - HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi. - Nhaọn xeựt tranh: Soỏ oõ vuoõng coứn thieỏu ụỷ moói tranh. Soỏ oõ vuoõng caàn noỏi boồ sung vaứo cho baống nhau. - HS quan saựt laộng nghe. - HS tửù laứm baứi. - 1 em leõn baỷng chửừa baứi. Tự nhiờn và xó hội ( Tiết 4) BÀI 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI. I. Mục tiờu: - Nờu được cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai. (HS khỏ, giỏi đưa ra được một số cỏch xử lớ đỳng khi gặp tỡnh huống cú hại cho mắt và tai. Vớ dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bũ vào tai) - GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm súc mắt và tai; KN ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ mắt và tai; phỏt triển KN giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. II. Chuẩn bị : Cỏc hỡnh trong bài 4 SGK và cỏc hỡnh khỏc thể hiện được cỏc hoạt động liờn quan đến mắt và tai. III. Cỏc hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: + Hỏi: Nhờ đõu cỏc em nhận biết được cỏc vật xung quanh? + Để nhận biết cỏc vật xung quanh được đầy đủ chỳng ta cần làm gỡ? - Nhận xột. 2. Bài mới: * Giới thiợ̀u bài: Cho lớp hỏt bài Rửa mặt như mốo để khởi động thay lời giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Quan sỏt và xếp tranh theo ý “nờn” hay “khụng nờn”. Mục đớch: HS nhận ra những việc gỡ nờn làm và việc gỡ khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai. GDKNS: KN tự bảo vệ. Cách tiờ́n hành: Bước 1: GV yờu cõ̀u HS: - Quan sỏt từng hỡnh ở tr. 10 SGK và tập đặt cõu hỏi, trả lời cõu hỏi cho từng hỡnh. - GV hướng dẫn đặt cõu hỏi, giỳp đỡ HS cõu khú. Vớ dụ: Chỉ bức tranh bờn trỏi trong sỏch hỏi: + Bạn nhỏ đang làm gỡ? + Việc làm của bạn đú đỳng hay sai? + Chỳng ta cú nờn học tập bạn nhỏ đú khụng? Bước 2: - GV chỉ định 2 HS xung phong lờn gắn cỏc bức tranh phúng to ở tr. 10 SGK vào phần cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm. - GV kết luận ý chớnh hoặc để HS tự kết luận (tựy theo trỡnh độ của HS). Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Quan sỏt tranh và tập đặt cõu hỏi. Mục đích: HS nhận ra những việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ tai. GDKNS: KN ra quyết định. Cách tiờ́n hành: - GV hướng dẫn HS quan sỏt từng hỡnh ở tr.11 SGK và tập đặt cõu hỏi, tập trả lời cho từng hỡnh. Vớ dụ: Đặt cõu hỏi cho bức tranh thứ 1, bờn trỏi trong sỏch và hỏi: + Hai bạn đang làm gỡ? + Theo bạn việc đú đỳng hay sai? + Nếu bạn nhỡn thấy 2 bạn đú bạn sẽ núi gỡ với hai bạn? - Cho HS nhỡn tiếp chỉ vào hỡnh phớa trờn, bờn phải của trang sỏch và hỏi: + Bạn gỏi trong hỡnh đang làm gỡ? Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ? - Cho HS chỉ vào hỡnh phớa dưới bờn phải trang sỏch hỏi: + Cỏc bạn trong hỡnh đang làm gỡ? Việc làm nào đỳng, việc làm nào sai? Tại sao? + Nếu bạn ngồi đõy bạn sẽ núi gỡ với những người nghe nhạc quỏ to?..... - GV kết luận ý chớnh cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ tai. Hoạt động 3: Đúng vai. Mục đớch: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. GDKNS: KN giao tiếp thụng qua đúng vai. Cỏch tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: Thảo luận và phõn cụng cỏc bạn đúng vai theo tỡnh huống sau: - Nhúm 1: “Hựng đi học về thấy Tuấn (em trai Hựng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hựng em sẽ làm gỡ khi đú?” - Nhúm 2: “Lan đang học bài thỡ bạn của anh Lan đến chơi và đem băng nhạc đến mở rất to. Nếu là Lan, em sẽ làm gỡ?” Bước 2: Tựy thời gian cú được, GV cho cỏc nhúm lờn trỡnh diễn (ngắn gọn). - Cho HS nhận xột về cỏch đối đỏp giữa cỏc vai. - GV yờu cầu HS phỏt biểu xem đó học được điều gỡ, khi đặt mỡnh vào vị trớ cỏc nhõn vật trong những tỡnh huống trờn. - GV nhận xột khen ngợi cỏc em xung phong đúng vai. - (HS khỏ, giỏi đưa ra được một số cỏch xử lớ tỡnh huống: bụi bay vào mắt, hay kiến bũ vào tai). 3. Củng cố - dặn dũ: - Hóy kể những việc em đó làm để bảo vệ mắt và tai. - GV khen những em biết giữ gỡn vệ sinh tai và mắt. Nhắc nhở HS chưa biết giữ gỡn và bảo vệ tai, mắt. Đồng thời nhắc nhở cỏc em cú tư thế ngồi học chưa đỳng dễ làm hại mắt. - Nhận xột tiết học. + Nhờ mắt, mũi, tai, lưỡi, da. + Cần phải bảo vệ và giữ gỡn an toàn cho cỏc giỏc quan. - Cả lớp hỏt. - HS làm việc theo cặp (2HS), 1 HS đặt cõu hỏi, HS kia trả lời sau đú đổi ngược lại. - HS làm việc theo lớp: 1 HS gắn tranh vào phần “nờn”, 1 HS gắn tranh vào phần “khụng nờn”. - HS khỏc theo dừi, nhận xột. - HS khỏc đặt cõu hỏi như ở phần thảo luận để 2 HS đú trả lời. - HS làm việc theo nhúm nhỏ (4 HS). - Tập đặt cõu hỏi và thảo luận trong nhúm để tỡm ra cõu trả lời theo hướng dẫn của GV. - Chỳ ý. - Chỳ ý. - HS làm việc theo nhúm (6- 8). -Thảo luận về cỏc cỏch xử lý và chọn ra cỏch xử lý hay nhất để phõn cụng cỏc bạn đúng vai. -Tập đúng vai trong nhúm trước khi lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm lần lượt lờn trỡnh diễn. - Trả lời. - Chỳ ý lắng nghe. - Trả lời. - Chỳ ý lắng nghe. -Tiếp thu. Ngày soạn : 19/09/2011 Ngày dạy : Thứ năm ngày 29 thỏng 09 năm 2011 Học vần ( Tiết 37 + 38) BÀI 16 : ễN TẬP I.Mục tiờu : Sau bài học HS cú thể: - Nắm chắc chắn chữ và õm học trong tuần: i, a, n, m, c, d, đ, t, th. - Đọc được cỏc từ ngữ ứng dụng, cõu ứng dụng. - Ghộp được cỏc õm ,dấu thanh đó học để được tiếng, từ. -Viết được tổ cũ, lỏ mạ. - Nghe và kể lại tự nhiờn một số tỡnh huống quan trọng trong truyện kể: Cũ đi lũ dũ. II.Đồ dựng dạy học: - Bộ thực hành TV - Bảng ụn (tr. 34 SGK). -Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và truyện kể. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc sỏch kết hợp viết bảng con (2 HS viết bảng lớp và đọc): t – tổ, th – thỏ . - Nhận xột, sửa lỗi cho HS. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Gọi HS nhắc lại cỏc õm đó học trong tuần qua.GV gắn bảng ụ đó đươcù phúng to và núi: Cụ cú bảng ghi những õm và chữ mà chỳng ta học trong tuần qua. Cỏc em hóy nhỡn xem cũn thiếu chữ nào nữa khụng? 2.2 ễn tập a) Cỏc chữ và õm đó học. - Gọi HS lờn bảng chỉ và đọc cỏc chữ ở bảng ụn 1 (SGK) và thực hiện theo yờu cầu của GV. GV đọc õm, gọi HS chỉ chữ. b) Ghộp chữ thành tiếng. - Lấy chữ n ở cột dọc và ghộp với chữ ụ ở dũng ngang thỡ sẽ được tiếng gỡ? - GV ghi bảng nụ. - Gọi HS tiếp tục ghộp n với cỏc chữ cũn lại ở dũng ngang và đọc cỏc tiếng vừa ghộp được. - Tương tự, GV cho HS lần lượt ghộp hết cỏc chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang và điền vào bảng. - GV gọi HS đọc lại toàn bảng. - GV gắn bảng ụn 2 (SGK). - Yờu cầu HS kết hợp lần lượt cỏc tiếng ở cột dọc với cỏc thanh ở dũng ngang để được cỏc tiếng cú nghĩa. - GV điền cỏc tiếng đú vào bảng. - Gọi HS đọc cỏc từ vừa ghộp được. - Giỳp HS phõn biệt nghĩa của cỏc từ khỏc nhau bởi dấu thanh. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi HS đọc cỏc từ ngữ ứng dụng kết hợp phõn tớch một số từ. - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng - Yờu cầu HS viết bảng con (1 em viết bảng lớp): tổ cũ. - GV chỉnh sửa chữ viết, vị trớ dấu thanh và chỗ nối giữa cỏc chữ trong tiếng cho HS. * Củng cố tiết 1: Đọc lại bài. NX tiết 1. Tiết 2 2.3. Luyện tập a) Luyện đọc : - Đọc lại bài học ở tiết trước. - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. *Đọc cõu ứng dụng: - GV treo tranh và hỏi:Tranh vẽ gỡ? → Đú chớnh là nội dung của cõu ứng dụng hụm nay. Hóy đọc cho cụ. - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS giỳp HS đọc trơn tiếng . - GV đọc mẫu cõu ứng dụng. b) Luyện viết - Yờu cầu HS tập viết cỏc từ ngữ cũn lại của bài trong vở Tập viết. c) Kể chuyện: Cũ đi lũ dũ (lấy từ truyện “Anh nụng dõn và con cũ” ). - GV kể lại một cỏch diễn cảm cú kốm theo tranh minh hoạ (cõu chuyện SGV). - GV chia lớp thành 4 nhúm. Mỗi nhúm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đỳng tỡnh tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhúm nào cú tất cả 4 người kể đỳng là nhúm đú chiến thắng. - í nghĩa cõu chuyện: Tỡnh cảm chõn thành, đỏng quý giữa cũ và anh nụng dõn. 3.Củng cố, dặn dũ: -GV chỉ bảng ụn cho HS theo dừi và đọc theo. - Yờu cầu HS tỡm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kỡ. -Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17. - HS đọc - Thực hiện viết bảng con: N1: t - tổ, N2: th - thỏ. Âm I, a, n, m, c, d, đ, t, th. - Đủ rồi, cú thờm cả õm ụ, ơ đó học tuần trước. -1 HS lờn bảng chỉ và đọc cỏc chữ ở Bảng ụn 1. - HS chỉ chữ. + ... nụ. - 1 HS ghộp: nơ, ni, na. - Thực hiện ghộp cỏc chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang và điền vào bảng. - Đồng thanh đọc những tiếng ghộp được trờn bảng. - Thực hiện. - 1 em đọc: mờ, mớ, mở, mợ, tà, tỏ, tả, tạ. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Lắng nghe. Nghỉ 5 phỳt. - Viết bảng con từ ngữ: tổ cũ. - Lắng nghe. Lần lượt đọc cỏc tiếng trong Bảng ụn và cỏc từ ngữ ứng dụng (CN, n
Tài liệu đính kèm: