I. Mục tiêu:( Như tiết 1)
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy – học :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Kiểm ra cách ăn mặc, đầu tóc, dầy dép của HS.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: i, a - đọc SGK. - Viết: i, a, cá, bi. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: n và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “nơ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “nơ” -học sinh cài bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - nơ. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, . đt - Âm “m”dạy tưông tự âm n . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, . đt - Giải thích từ: ca nô, bó mạ. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) GV viết mẫu .hướng dẫn viết m ,n nô ,me - YC bảng con. -Cả lớp bảng con . Nhận xét sửa cho học sinh . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “n,m”, tiếng, từ “nơ, me”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bò bê có bó cỏ ,bò bê no nê. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: no, nê. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bố mẹ đang bế em bé. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bố mẹ, ba má. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (7’) Hướng dẫn học sinh viết bài vào vôû ,lưu ý cách rình bày . -Cả lớp . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt: D, Đ. I.Mục tiêu: - HS đọc được “d, đ, de , đò ”, từ và câu ứng dụng - HS viết d, đ, de , đò - Luyện nói theo chủ đề: dê, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: n,m. - đọc SGK. - Viết: n, m, nơ, me. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: dvà nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “dê” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “dê” --theâm aâm eâ. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - dê. - Đọc từ mới. - cá nhân, . đt - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt . - Âm “đ”dạy tưông tự aâm d . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt å. - Giải thích từ: da dê, đi bộ. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) GV hướng dẫn viết d ,đ ,da ,đò . -Cả lớp bảng con . NX Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “d, đ”, tiếng, từ “dê, đò”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân đt, . 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - mẹ con đi bộ, và trên sông có ngời đi đò. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: dì, đò. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt . 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cá, bi, lá đa, con dế mèn. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở . -Viết bài - cả lớp . .Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - về nhà đọc lại bài . Toán: BẰNG NHAU. DẤU = I. Mục tiêu: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.làm bài 1,2,3 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vạt nh SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4’) - Điền dấu: 3 > ; 4 ; 4 < 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ bằng nhau (12’). - Nhận biết 3 =3: Gắn nhóm đồ vật nh SGK, yêu cầu HS trả lời có mấy con hươu? Mấy khóm cỏ? So sánh số con hươu và số khóm cỏ? - GV nói: Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cỏ, ta nói số hươu bằng cỏ ,viết t 3=3 -quan sát tranh rẻa lôøi . . -4 em nhắc lại . - Tiến hành tương tự để rút ra 4 = 4. 2 = 2; 5 = 5. - đọc lại kết qủa so sánh. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập (20’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết dấu =. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát nhắc nhở HS viết ở dòng kẻ thứ 2 và 3. - viết dấu = vào vở. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số đồ vật so sánh rồi viết kết quả so sánh vào vở. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Cả lớp - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Mọi số đều bằng chính số đó. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấu thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài, đọc trước lớp. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS - Giúp HS nắm yêu cầu. - dựa vào các hình vẽ để so sánh các số, - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) GIÁO DỤC TẬP THỂ . Người Học Sinh Chăm Ngoan (t4) I/Mục Tiêu:-Giúp học simh hiểu được trường là ngôi nhà thứ hai của mình -Hs biết giữ vvệ sinh trong lớp.không xả rác bừa bãi ,bôi bẩn lên tường. II/Chuẩn Bị :-Chổi quét lớp ,sọt rác -Bái hát :Một sợi rơm vàng III/ Tiến hành hoạt động: Hoạt Động 1: Quan sát phòng học (10’) -Y/c quan sát phòng học nhận xét lớp học sạch hay bẩn? -Cần làm gì để lớp học sạch sẽ? -Có được dùng tay bẩn ,chân đạp lên tường không?vì sao? -Nhận xét chốt ý:trường học ngày ngày chúng ta đến học tập vì vậy cần phải giữ sạch sẽ phòng học Hoạt Động 2:Thi tìm nhanh dụng cụ vệ sinh lớp(20’) -Gv nêu y/c và cách tham gia vào trò chơi -Quét nhà cần gì? -Lau bàn cần gì?.. -Gv –hs nhận xét nhóm nào tìm nhanh đúng dụng cụ vệ sinh-tuyên dương. -Y/c các nhóm dọn vệ sinh lớp học-gv giúp đỡ -Cảm thấy như thế nào khi lớp học sạch sẽ? Gv Chốt ý: để học tập được tốt thì lớp học luôn luôn phải sạch sẽ thoáng mát. -Cá nhân -Trả lời . -Hs nhóm 5 -Thực hiện Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 20109 Tiếng Việt T, TH I.Mục tiêu: - Hsđọc được õ “t, th, tổ , thỏ ”, từ và câu ứng dụng - HS viết “t, th, tổ , thỏ . Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: d, đ. - đọc SGK. - Viết: d, đ, dê, đò. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: “t” - theo dõi . - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “tổ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tổ” -theâm aâm oâ và daáu hỏi . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt.. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - tổ - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. . - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt.. - Âm “th”dạy tưông tự aâm t . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt.å. - Giải thích từ: thợ mỏ 5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’) GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết bảng con - Cả lớp bảng con. Lưu ý cánh trình bày và đưa bút . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “t, th”, tiếng, từ “tổ, thỏ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. . 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bố và bé đang thả cá. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thả. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. . 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (4’) - Treo tranh, vẽ gì? - ổ gà, tổ chim - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - ổ, tổ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hớng dẫn HS viết vở tương tự như viết vào bảng con . -viết bài vào vôû . 7.Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau.Bé hơn , lớn hơn và các dấu , = - So sánh các số trong phạm vị 5.Làm bài 1,2,3 II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2; 3. III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Điền dấu: 3 5; 4 1; 5 5 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (27’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấuthích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: 2 < 3; 3< 4 thì 2 < 4. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - 1hs. - Giúp HS nắm yêu cầu. - xem tranh, so sánh số đồ vật rồi điền dấu cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài. - nắm nêu yêu cầu của bài. - Treo tranh mẫu, hỏi HS tại sao lại nối ..? -quan sàt tranh trả lôøi . - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Cả lớp . - Gọi HS chữa bài . -3 em chữa bài . 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi điền dấu nhanh. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung. Tự nhiên - xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu: - HS hiểu nhứng việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai. - Có ý thức tự giác thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay.... II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK. III. Hoạt động dạy -học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nhờ đâu ta biết được các vật xung quanh? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (2’). - Cho cả lớp hát bài “ Rửa mặt nh mèo”. -cả lớp hát . 4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK (10’). - Yêu cầu HS quan sát tranh tự đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình vẽ. - Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp. -quan sát tranh trả lôøi câu hỏi . - hỏi đáp : ánh sáng mặt trời vào mắt mà lấy tay che lại nh bạn có đúng không?Tại sao? Chốt: Nêu lại những việc cần làm để bảo vệ mắt? - ngồi học đúng tư thế, thường xuyên rửa mặt 5. Hoạt động 5: Làm việc với SGK (10’). Tieán hành tưông tự hoạt động 4 . Neâu nhưõng việc caàn làm khi bảo vệ tai ? Kết luận : -làm việc theo cặp . 6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò (3’) - Nhắc HS về nhà thực hiện bảo vệ mắt và tai. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Vệ sinh thân thể. Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn, bằng nhau và các dấu . = để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1; 2. III. Hoạt động dạy- học : 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Điền dấu: 3 4 2 1 5 5 - Gọi ba em lên bảng, lớp làm bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (27’). Bài 1: GV treo tranh và nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - phần a) thì vẽ thêm hoa, phần b) thì gạch bớt, phần c) vẽ thêm hoặc gạch bớt. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nối ô trống với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài, với 1 ô trống thì nối bằng bút có cùng màu. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - Cho HS đọc lại bài làm. - một bé hơn hai. Bài 3: Tiến hành như bài 2 . 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) Tiếng Việt ÔN TẬP I.Mục tiêu: - HS đọc được các âm, chữ : ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th . từ , câu ứng dụng từ baif12 đến bai 16. - HS viết các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Nghe hiểu kể lại một đoạn chuyện : “ cò đi lò dò” theo tranh. - HS khá giỏi kể 2,3 đoạn theo tranh . II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: cò đi lò dò. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: t, th. - đọc SGK. - Viết: t, th, tổ, thỏ. - Cả lớp bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 15’) - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - ô, ơ, a đều có nét cong kín - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng đọc.. - CN 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: thợ nề. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) Giáo viên viết mẫu lên khung chữ và hướng dẫn học sinh viết vào bảng con oâ, a , n , m, t ,th ,đ , -viết bài vào bảng con . Lưu ý tư thế ngồi của học sinh . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cò đang kiếm mồi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: cò, bố, mò, cá - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(5’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hoạt động 5: Viết vở (6’) - Hướng dẫn HS viết vở -viêt bài vào vôû . 6.Hoạt động6: Củng cố – dặn dò (3’). - Nêu lại các âm vừa ôn. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: u, . Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tập viết: TUẦN 3-4 I. Mục tiêu: - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: lễ, cọ, bờ hồ,mơ, do, thỏ - Biết viết đúng ä các chữ: lễ,cọ ,bờ hổ mơ, do, ta, thơ , kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 - HS khá giỏi viết đủ số dòng trong vở II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ mẫu đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(5’) - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: e,b ,bé 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 17’) - Treo chữ mẫu: “lễ” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các tiếng còn lại: cọ,bờ ,hổ, do, ta, thơ . - HS quan sát GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng. - HS tập viết trên bảng con. 4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập viết vở (20’) - HS tập viết chữ: mơ, do, ta, thơ. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở 5. Hoạt động 5: Chấm bài (7) - Thu 18 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5. Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò (5’) - Nêu lại các chữ vừa viết? -nhắc một số em viết chưa đẹp về viết lại Toán SỐ 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. -Đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, Làm bài 1,2,3 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 6. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Điền dấu: 3 4 5.4 22 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Lập số 6 (10’). - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành ...ï vơí 6 que tính . Để chỉ sốù lượng là 6 ta có số 6 . -quan sát tranh trả lôøi câu hỏi -lâùy 5 hình tròn thêâm 1 hình tròn . Chốt: Gọi HS nhắc lại. -3 em nhắc lại . 4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 6 (5’). - Số sáu đợc biểu diễn bằng chữ số 6. - Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc viết số 6vào bảng con. - theo dõi và đọc số 6. -cả lớp 5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1;2;3;4;5;6. (4’) Số 6 đứng số nào ? Cho học sinh đếm xuôi từ 1đến 6 và đếm ngược từ 6 đeán 1 . -số 5 -cá nhân ,cả lớp . 5. Hoạt động 5: Làm bài tập (13’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 6.. - Giúp HS nắm yêu cầu. - - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho trắng? Tất cả có mấy chùm nho? - Vậy 6 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tơng tự với các hình còn lại. - có 4 chùm nho xanh, 2 chùm nho trắng, tất cả có 6 chùm nho. - 6 gồm 4 và 2. - 6 gồm 3 và 3, 5 và 1. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - 1hs. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số ô trống rồi điền số ở dưới. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo do
Tài liệu đính kèm: