Giáo án Lớp 1 - Tuần 4

I) Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng

 Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

 Nhận ra chữ n , m trong các tiéng của một văn bản bất kì.

II) Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên:

 Bài soạn, cái nơ.

2. Học sinh:

 Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.

III) Các hoạt động dạy và học:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
aGiới thiệu:(1phút) Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1:(5 phút) Ai sạch sẽ gọn gàng 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Cách tiến hành :
_ Giáo viên cho HS xem tranh .
 _ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
 _ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
 _ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
 _ Học sinh quan sát 
 _ Học sinh nêu.
 _ Học sinh nêu.
 _ Học sinh nêu
aHoạt Động 2: (6 phút) Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ 
 Cách tiến hành :
 _Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc .
 _ Em đã giúp bạn sửa những gì ?
 _2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
 _ Học sinh nêu
Hoạt Động 3:(7 phút) Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân 
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ 
 _ Học sinh hát
 _ Con mèo
 _ Rửa mặt
 _ Rửa dơ
 _ Không 
C Hoạt Động 4 :(7 phút) Đọc thơ
Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn đọc
 “ Đầu tóc em phải gọn gàng
Ao quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” 
 _ Học sinh đọc 
 _ 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ 
Củng cố – Dặn dò :( 4 phút)
Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
Nhận xét 
 _ Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích
_ Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
_ Nhận xét tiết học.
Ngày dạy:Thứ ba 22/09/2009
 Phân môn :Học vần
 Tiết :27 
 Bài 14	: ÂM d-đ (Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Đồ dùng dạy học:
 1/ Giáo viên:
Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê
 2/ Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Ôn định:
Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Am m -n 
Học sinh đọc : n, m, nơ, me
Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
Cho hs viết: n,m.
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: ( 5 phút)
_ Cho HS xem tranh: Tranh vẽ gì?
 _ Trong tiếng :dê , đò có âm và dấu thanh nào đã học?
 _ Hôm nay chúng ta học âm mới: d- đ. GV ghi bảng.
 _ Cho HS đọc theo gv: d- dê, đ- đò.
Hoạt động1: (15 phút) Dạy chữ ghi âm d
Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d in.
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh 
Yêu cầu HS ghép tiếng dê.
GV ghi bảng: dê
Giáo viên : phân tích tiếng dê
Yêu cầu HS đánh vần.
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy ô ly?
Giáo viên viết mẫu: d, dê.
Hoạt động 2: 15 phút) Dạy chữ ghi âm đ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ
Cách tiến hành: 
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Cách tiến hành: 
GV ghi bảng yêu cầu HS đọc: 
da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
 _ Giải nghĩa từ.
 4/ Củng cố –Dặn dò:( 8 phút)
 _ Cho HS đọc lại bài.
 _ Cho HS thi đua tìm tiếng có chứa âm vừa học.
Nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
_ Viết bảng con.
 _ HS: dê , đò.
 _ HS:Âm ê, âm o và dấu thanh huyền đã học.
 _ HS nhắc lại.
 _ Cả lớp đọc đồng thanh.
 _ ( Chữ d in gồm nét cong hở phải và nét sổ thẳng).
 _ Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
 _ HS thực hiện.
 _ HS đọc trơn.
d: đứng trước; ê 
đứng sau
HS :dờ- e- dê.
Học sinh quan sát .
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 4 ô ly.
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
 _ HS đọc.
 _ HS thi tìm
 Phân môn : Học vần
 Tiết : 27
 Bài 14 : Âm d-đ (Tiết 2 ) 
 I/ Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
(Luyện nói tự 2-3 câu)
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ
Nhận ra chữ d, đ trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ.
Rèn chữ để rèn nết người
II/ Đồ dùng dạy học:
 1/ Giáo viên:
Chữ mẫu d, đ
 2/ Học sinh: 
Vở tập viết.
Sách giáo khoa 
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
/ Khởi động: 
2/ Kiểm tra bài cũ:( 1phút)cho hs nhắc lại nội dung bài tiết 1.
3/ Dạy học bài mới:
 3.1/ Giới thiệu bài:(1phút) chúng ta sẽ chuyển sang tiết 2
 3.2/ Luyện tập:
Hoạt động 1:(15 phút) Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở bảng lớp vàsách giáo khoa
Cách tiến hành: 
_ Yêu cầu HS đọc lại bài ở bảng lớp.
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh.
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng.
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng .
Hoạt động 2:(15phút) luyện viết.
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò
Cách tiến hành: 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ Hướng dẫn HS viết bài vào vtv.
Giáo viên chấm, nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3:(8 phút) luyện nói.
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Các đồ vật đó là gì của em ?
Em biết loại bi nào?
Em có biêt bắt dế không ?
Vì sao các lá đa lại cắt ?
4/ Củng cố-Dặn dò:( 5 phút)
 _ Cho HS đọc lại cả bài.
Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế
Nhận xét.
_ Nhận xét tiết học.
 Về nhà tìm chữ vừa học ở sách ,báo.
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 _ HS đọc cá nhân.
Học sinh lắng ghe.
Học sinh luyện 
đọc cá nhân.
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc , tìm tiếng có chứa âm vừa học.
Học sinh nhắc lại.
_ Học sinh viết ở vở tập viết.
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Đồ chơi 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
_ Cả lớp đọc.
 _ HS thi đua đọc.
 Môn	: Toán
 Tiết :35
	Bài : Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5
Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
Học sinh yêu thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học::
Giáo viên: SGK
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
 1/ Khởi động
 2/ Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 2 HS lên bảng làm BT:
 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 44 3...3
 22 55
Nhận xét.
III/ dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặcbiệt
a/ GTb: Luyện tập.(1phút)
b/ Hoạt động 1:(5 phút) On các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5
Cách tiến hành: 
Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5
Em hãy so sánh hai số đó.
Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5
Trò chơi đúng sai
Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ tay còn nếu sai em không giơ tay.
c/ Hoạt động 2: (21p)Luyện tập
Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
Cách tiến hành: 
Bài 1 : điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Giáo viên sửa bài
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
 Hướng dẫn bài mẫu.
Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau
4/ Củng cố – Dặn dò:( 8 phút)
Mỗi đội cử đại diện 2 em lên chơi tiếp sức. Mỗi đội có 2 nhóm mẫu vật.
 + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh
Về nhà xem lại các bài vừa làm.
Làm lại các bài vào bảng con
Giáo dục HS.
Nhận xét tiết học. 
Học sinh quan sát 
 4 < 5
5 > 4,3,2,1
Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa .
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài:
 3>2 4<5 2<3
 1<2 4=4 2<4
 2=2 4>3 2<4
Học sinh đọc kết qủa bài làm
Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm
Học sinh làm bài
5>4 4<5
	3=3
 5=5
Học sinh sửa bài
_ Thi đua giữa các tổ.
Tổ nào nhanh đúng sẽ thắng
_ HS thi đua làm.
_ Những số nào nhỏ hơn 5
 Trước khi làm phải đếm nhóm hình.
 Môn	: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 	Tiết :4
	 Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Muc Tiêu:
Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai 
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ 
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai 
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên 
Sách giáo khoa 
Học sinh 
Sách giáo khoa
Các hoạt động dạy và học
 1/ Khởi động: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ:
 Con người có những giác quan nào?
 Vì sao chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn các qiác quan đó?
 Nhận xét.
 3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a/ GTB:(1p) Bảo vệ mắt và tai
 b/ Hoạt động1: (8 phút): Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt 
Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh
Bước 2 : 
Giáo viên cho HS xem tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh.
à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
 c) Hoạt Động 2: (8p): Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm, không nên làm để bảo vệ tai
Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời .
Bước 2 : Học sinh nêu
Hai bạn đang làm gì ?
Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Bạn gái đáng làm gì ?
Bạn đi là gì ?
Tranh này nói gì ?
à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to
 d) Hoạt Động 3 : (10 phút) Đóng vai
Muc Tiêu : Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn ( em trai của Hùng)và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng haii chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ là gì?
Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo em Lan sẽ làm gì ?
Bước 2 : 
Học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét
Củng cố – Dặn dò:( 3phút)
: _ Chúng ta làm gì để bảo vệ mắy và tai?
 _ Chốt lại bài.
Các em cần thực hiện tốt các điều đã học.
Nhận xét tiết học.
Học sinh họp nhóm 2 em.
Học sinh trả lời theo nhận xét 
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai
Đi khám tai
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to
Nhóm thảo luận và phân công đóng vai
Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1
Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2
Từng nhóm trình bầy trước lớp
Lớp nhận xét
_ HS trả lời.
Ngày dạy: Thứ tư, 21/09/2009
 Môn	: TOÁN
 Tiết :15
 Bài : Luyện tập chung
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau”
Biết sử dụng các từ bằng nhau’ lớn hơn, bé hơn để so sánh các số trong phạm vi 5
Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
Học sinh yêu thích học Toán
Đồ dùng dạy học:
 1/ Giáo viên: SGK
 2/ Hoc sinh :
 Bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Khởi động: 
Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 Gọi 2 HS lên bảng điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
 32 53
 4..4 23 
 Nhận xét.
Dạy học bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A Hoạt động 1:GTB :Luyện tập chung (1phút)
Hoạt động2: (20phút) Làm bài tập
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hành làm các dạng bài tập khác nhau
Cách tiến hành: 
Bài 1 : Làm cho bằng nhau
Bài 2 : Nối o với số thích hợp
 Hướng dẫn HS làm bài.
 Nhận xét.
Bài 3 : Nối o với số thích hợp.
4/ Củng cố- Dặn dò:( 9phút)
Trò chơi thi đua : gắn số và dấu, đúng nhất
Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4
Về nhà xem lại bài tập
Làm lại các bài còn sai vào bảng con .
Nhận xét tiết học.
Học sinh nêu cách làm
Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt
Học sinh làm bài
Học sinh đọc kết qủa nối
Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình
 Phân môn	: Học vần
 Tiết :29
 Bài 15	: Âm t-th (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng từ ứng dụng.
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Khởi động:
2/ Kiểm tra bài cũ: (6 phút) âm d-đ
Đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc trang phải
Giáo viên đọc cho HS viết bảng con :d-dê , đ-đò
Nhận xét
3/ Dạy học bài mới:
Giới thiệu :(4 phút)
Cho HS xem tranh : Tranh vẽ gì?
_ GV giảng tranh.
_ Trong tiếng: tổ, thỏ có âm và dấu thanh nào các em đã được học?
_ Hôm nay cô dạy các em 2 âm còn lại: t , th ( gv ghi bảng)
_ Cho HS đọc theo GV: t – tổ , th –thỏ.
Hoạt động1:(14phút) Dạy chữ ghi âm t
Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ:
GV tôchữ t in.
Giáo viên viết chữ t viết.
Chữ t (viết) gồm những nét nào ?
Tìm chữ t trong bộ đồ dùng.
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm t.
Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh .
_ Yêu cầu HS ghép tiếng.
Giáo viên ghi: tổ
Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
Yêu cầu HS đánh vần.
Hướng dẫn viết:
t gồm nét gì ?
Chữ t cao mấy ô ly?
Khi viết t , đặt bút ở đường kẻ ngang thứ hai viết nét xiên phải lên dòng kẻ trên, lia bút thẳng lên đường kẻ trên cùng rồi viết nét móc ngược,sau đó lia bút đến đường kẻ ngang bên trái nét móc viết nét ngang. HD HS viết tiếng:tổ.
Hoạt động 2:(12 phút) Dạy chữ ghi âm th
Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm th.
Cách tiến hành: 
Quy trình tương tự như âm t
th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh
So sánh t và th
th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn
Hoạt động 3:(9phút) Đọc tiếng từ ứng dung
Muc Tiêu : HS đọc được các tiếng, từ ứng dụng.
Cách tiến hành: 
Giáo viên ghi bảng yêu cầuhọc sinh đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, tivi, thợ mỏ
_ GV giải nghĩa từ.
4/ Củng cố – Dặn dò: (5phút)
 _ Cho HS đọc lại cả bài.
 _ Tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc theo yêu cầu.
Học sinh viết bảng con
_ HS : tổ , thỏ.
_ Âm ô, o và dấu thanh hỏi.
_ HS nhắc lại.
_ Cả lớp đọc đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Chữ t in gồm nét sổ thẳng và nét ngang.
HS quan sát.
Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang.
Học sinh thực hiện .
Học sinh nhận xét cách phát âm của cô.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm , lớp: t
_ HS thực hiện ghép tiếng: tổ
_ HS đọc trơn.
Chữ t đứng trước, ô đứng sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp: tờ-ô-tô-hỏi-tổ.
Học sinh nêu
Cao 3ô ly.
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con.
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp.
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp ( kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học và phân tích tiêng)
Đọc toàn bài
_ HS thi đua tìm.
 Phân môn	: Học vần
 Tiết :30
 Bài 15	: Âm t-th ( tiết 2)
Mục tiêu:
Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ổ ,tổ.
Nhận ra chữ t, th trong các tiếng của 1 văn bản bất kì.
Rèn chữ để rèn nết người.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 
Chữ mẫu t, th
Học sinh: 
Vở tập viết, sách giáo khoa 
 III/ hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Khởi động.
2 / Kiểm tra bài cũ: (1phút) Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài tiết 1.
3 / Dạy học bài mới: ( 30phút)
 a/ GTB: ( 1phút) Chúng ta chuyển sang tiết 2.
b/ Hoạt động 1:(10phút) Luyện đọc bảng lớp và SGK.
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
Cách tiến hành: 
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
Giáo viên đọc trang trái và trang phải, gọi HS đọc lại.
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ ai, làm gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh .
c/ Hoạt động 2: (10p) Luyện viết
Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
Cách tiến hành: 
Nhắc lại tư thế ngồi viết. 
Hướng dẫn HS viết bài vào VTV.
Giáo viên chấm tập , nhận xét.
d/ Hoạt động 3:(9p) Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề ổ, tổ
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ ?
Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?
Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ?
4/ Củng cố- Dặn dò: ( 4 phút)
Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học
Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng.
_ Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
Nhận xét.
Chuẩn bị bài ôn tập.
Nhận xét tiết học.
Hát
 _ HS đọc theo GV chỉ.
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn và đọc lại.
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm , lớp và tìm tiếng có chứa âm vừa học, sau đó phân tích tiếng.
_ Học sinh nêu
Học sinh viết vào VTV.
Học sinh quan sát.
Học sinh : con gà.
Học sinh : con chim.
Con người ở nhà.
Học sinh nêu 
Học sinh xung phong lên tạo tiếng
Học sinh hát
Tuyên dương bạn nào làm nhanh đúng
_ Cả lớp đọc đồng thanh.
Ngày dạy: Thứ năm,24/09/2009
 Môn : TOÁN
 Tiết :15
 Bài : Số 6
II/ Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 6 .Biết 5 thêm 1 được 6.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc , biết viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
Học sinh yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
Học sinh :
SGK, bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:(5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm BT: ,=
 22 12
 3..1 4..4
 45 32
 Cả lớp làm vào bảng con: 52
 34
Dạy học bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a/ GTB: Số 6
 b/ Hoạt động 1: Giới thiệu số 6(15p)
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Cách tiến hành: 
Bước 1 : Lập số 6.
GV treo tranh)
_ Đang có mấy bạn đang chơi trò chơi?
_ có mấy bạn đang đi tới?
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
5 em thêm 1 em là 6 em.Tất cả có 6 em.
Yêu cầu HS lấy 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính, hỏi” em có tất cả bao nhiêu que tính?
Gọi HS khác nhắc lại.
Yêu cầu HS quan sát hình chấm tròn: Có 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn tất cả có mấy chấm tròn?
Lấy sách giáo khoa và giải thích hình con tính ở sách giáo khoa.
GV hỏi bức tranh có mấy bạn, có mấy que tính, có mấy chấm tròn, có mấy con tính?
à Có 6 bạn, 6 qt, 6 chấm tròn, 6con tính, các nhóm này đều có số lượng là 6.
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào?
 c/ Hoạt động 2: Thực hành ( 20p) 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
Cách tiến hành: 
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định.
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài. Cho HS phân tích cấu tạo số 6.
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp.
Bài 4 : Điền dấu , =
 4/ Củng cố – Dặn do:(5 phút)
 _ Yêu cầu HS đếm lại từ 1đến 6, từ 6 đến 1.
 _ Đố: Gia đình em có ông bà, bố ,mẹ và chị gái. Hỏi gia đình em có mấy người.
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới
Nhận xét tiết học.
 _ ( có 5 bạn)
 _ ( có 1 bạn)
 _ Học sinh có 6 em
 _ HS nhắc lại.
 _ 5 qt thêm 1 qt là 6 que tính. Tất cả có 6 que tính.
Học sinh nhắc lại
_ Có 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn . Tất cả có 6 chấm tròn.
 _ HS trả lời
 _ HS chú ý.
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài :6 nho, 6 kiến, 6 bút chì.
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa:
 1 2 3 4 5 6 
 1 2 3 4 5 6
 6 5 4 3 2 1
 6 5 4 3 2 1
 HS làm bài:
 6>5 6>2 1<2 3=3
6>4 6>1 2<4 3<5
6>3 6=6 4<6 5<6
 HS trả lời.
 Phân môn	: Học vần
 Tiết : 45
 Bài 17	: ÔN TẬP ( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th.
Đọc viết đúng từ ngữ ứng dụng .
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 
Bảng ôn 1-2.
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1/ Khởi động :
 2/ Kiểm tra bài cũ:(5p) Âm ô, ơ
Đọc bài ở sách giáo khoa 
Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ 
Nhận xét
3/ Dạy học bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: ( 3phút)
 Tuần qua chúng ta đã học được những ân gì mới?
 _ GV ghi ở góc bảng.
 _ GV đính bảng ôn và yêu cầu HS KT lại xem đủ chưa?
 _ Hôm nay học bài: Ôn tập.
3.2/ Ôn tập:
a/ Hoạt động 1:(3 phút) Ôn các chữ và âm vừa học
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Cách tiến hành :
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b/ Hoạt động 2:(10phút) ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
Cách tiến hành :
Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng.
Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh.
Giáo viên ghi bảng.
c/ Hoạt động 3: (6 phút) Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
Cách tiến hành :
Giáo viên cho hs xem tranh
Tranh vẽ gì?
Đây là gì ?
Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
Giải ngià từ.
d/ Hoạt động 4: Tập viết(8p)
Mục tiêu: nắm được quy trình 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuân 4 giao an.doc