Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Học Ea Hồ

I.MỤC TIÊU:

 -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

 - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.

 II. Đồ dùng dạy học

- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa

 - HS : Vở bài tập đạo đức

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Kiểm tra bài cũ : (5)

Lúc đến trường cần ăn mặc như thế nào ?

-Nhận xét- ghi điểm

1. Bài mới:(28)

a. Giới thiệu bài

 HĐ.1: (10) HD học sinh làm bài tập 1

Tô màu vào các dụng cụ học tập

KL: Mỗi chúng ta ai đi học cũng cĩ dụng cụ học tập

HĐ.2(8): HS làm bài tập 2.

KL: đi học là quyền lợi của trẻ em.Giữ gìn đồ dùng sách vởhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập

HĐ.3(10) HD học sinh làm bài tập 3

- Làm sao để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập

- Chấm,nhận xét

* HD các nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đồ

+ Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đó củng là góp phần tiết kiệm tài nguyên,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp

3.Củng cố – dặn dị:3

 Qua bài học hôm nay các em giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào?

-Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2)

-Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

- H S thảo luận nhóm

Tô màu vào cá dụng cụ học tập ma mình có

- Các nhóm quan sát tranh thảo luận trao đổi về đồ dùng học tập của mình và cách bảo quản

-Cử đại diện trình bày

Quan sát tranh chọn tình huống thích hợp.

Đúng ghi Đ Saighi S

- Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn

HS trả lời

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Học Ea Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Lớp đọc lại toàn bài
˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Âm nhạc 
 Tiết 5 ÔN TẬP HAI BÀI HÁT : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
MỜI BẠN VUI MÚA CA
	(GV chuyên soạn )
˜—–™˜—–&™˜—–™˜
Thứ ba ngày 21tháng 9 năm 2010
	Toán :	Tiết17	 Số 7
	I. MỤC TIÊU:
	- Biết 6 thêm 1 được 7; biết vi trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7. 
	-Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 	 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
+ Nhận xét bài cũ 
2.Bài mới: 28’ 
a. Giới thiệu số 7
HĐ.1:Bước 1: lập số 7 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? 
- Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học
Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 
- Số 7 in
- Số 7 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 
-Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1
Số 7 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 7?
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 7 
- Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 
 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
3.Củng cố dặn dò:3’
Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 
+ 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 7 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 7 
- HS đếm và nêu từ 1 đến 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Số 6 đứng liền trước số 7
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 7 gồm 6 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
-Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
 ˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Thể dục :TiÕt 5 
	 Đội hình đội ngũ -Trị chơi vận động
 	(GV chuyên soạn )
 ˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Häc vÇn :TiÕt 39, 40 
 Bµi18 X - CH
 I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng dụng 
 -Viết được: x,ch, xe, cho, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xebò, xe lu, xe ô tô. 
 II. Đồ dùng dạy học
 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
 III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
TiÕt 1:35’
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-GV nhận xét 
2.Bài mới:30’ 
a/ Giới thiệu bài :Hôm nay ta học bài x, ch
HĐ1:Dạy chữ ghi âm x
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ x
 - Chữ x gồm có mấy nét ?
 - Cài chữ x
 -Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu xe
- phân tích tiếng xe
- Giáo viên : xe 
 - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe
 -HS đọc bài ở sgk 
-Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư
- Học sinh quan sát 
 - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái 
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - x: đứng trước; e đứng sau
 - HS cài xe
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh 
 *Dạy chữ ghi âm ch
(Dạy tương tự như như âm x)
So sánh x- c
HĐ.2: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá 
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3: Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu : x, ch, xe, chó 
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
TiÕt 2:35’
 3.Luyện tập : 30’
HĐ.1:Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 HĐ.2:Luyện nĩi:
GV treo tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Trong tranh có nhữngloại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì?
- xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì?
- Xe ô tô dùng để làm gì?
- Em còn biết những loại xe nào nữa ?
 Aû­ quê em thường dùng loại xe nào?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3 :Luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
4.Củng cố – dặn dò.5’
Nhận xét lớp học
- Học sinh quan sát 
 - Giống nhau: nét cong hơ û- phải
- Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa
HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó 
	˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 
 Häc vÇn :TiÕt 5,6 Bµi19 S – R
 I/ MỤC TIÊU 	 sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được : s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : rổå, rá
 	 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV : Tranh minh hoạ có tiếng. Rổ, rá ; câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
 	Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
	- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :35’
1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’) 
	Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới :28’
 aGiới thiệu bài :Hôm nay học âm s, r.
HĐ.1 :(25’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm s :
 - Nhận diện chữ : Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hơ û-trái.
- So sánh s - x
- Phát âm :s 
- Cài:s
-GT tiếng: sẻ
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: sẻ
-Đánh vần : s – e – se – hỏi – sẻ / sẻ 
 b/ Dạy chữ ghi âm th:
(Tương tự dạy âm s) 
 So sánh r, s 
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
 -Đọc SGK 
HĐ,2:9’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : rổ, rá.
 - Rổ dùng để làm gì ?
Rá dùng làm gì ?
- Rổ, rá khác nhau như thế nào?
- Quê em có ai đan rổ, rá không?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:3’
Nhận xét giờ họcVề xem trước bài:k, kh
- Đọc và viết :x, ch , xe , chó 
 - Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã
 -Quan sát
- giống: nét cong
- Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: sẻ
-tiếng sẻ có 2 âm ghép lại, âm s đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e
-Phân tích – cài sẻ, 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: nét xiên phải nét thắt
- Khác :kết thúc r là nét móc ngược.
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
- rõ, số 
 Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 ˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 TOÁN:Tiết 18	 Số 8
 I.MỤC TIÊU :
 	- Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 	- Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8.
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 	 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
 + Nhận xét bài cũ 
2. Bài mới.: 28’
 a. Giới thiệu số8
HĐ.1:Bước 1: lập số 8 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
- Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 8 in
- Số 8 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 8 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 8?
HĐ.2: Thực hành 
Bài 1: Viết số 8 
- Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
3.Củng cố dặn dò:3’
-Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? 
 + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con.
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 8 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 8
- HS đếm và nêu từ 1 đến 8
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 8;8 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Số 7 đứng liền trước số 8
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 8 gồm7 và 1.
8 gồm 7 và 1 
 8 gồm 6 và 2 
 8gồm 5 và 3. 
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
 1.2,3,8
8,7,6,1
- Học sinh tự làm bài và sửa bài
 ˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Thđ c«ng :TiÕt 5 
 xÐ d¸n hình vu«ng - hình trßn ( tiÕt 2 )
A- Mơc tiªu:- Lµm quen víi kü thuËt xÐ, d¸n giÊy ®Ĩ t¹o h×nh.
	- BiÕt c¸ch xÐ h×nh vu«ng, h×nh trßn theo h­íng dÉn vµ biÕt c¸ch d¸n 
c¸c s¶n phÈm cho c©n ®èi, yªu thÝch s¶n phÈm m×nh lµm ra.
*Träng t©m: BiÕt c¸ch xÐ h×nh vu«ng, h×nh trßn theo h­íng dÉn
B- §å dïng D¹y - Häc:
1- Gi¸o viªn: - Bµi mÉu xÐ - d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn. 2 tê giÊy, mÇu,hå d¸n ...
2- Häc sinh: 	- GiÊy nh¸p cã « kỴ, giÊy thđ c«ng
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
I- ỉn ®Þnh tỉ chøc (1')	
II- KiĨm tra bµi cị:(3')	- KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh.
- GV: nhËn xÐt néi dung.
III- Bµi míi: (29')
a-Giíi thiƯu bµi: H«m nay chĩng ta tiÕp tơc vÏ, xÐ vµ d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn.
b- Thùc hµnh
- Yªu cÇu häc sinh ®Ỉt giÊy lªn bµn.
? Nªu c¸c b­íc tiÕn hµnh ®Ĩ xÐ, d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn.
GV: NhËn xÐt.
- Cho häc sinh lÊy giÊy màu ®Õm sè « vu«ng , ®¸nh dÊu vµ vÏ.
GV: Theo dâi häc sinh, h­íng dÉn thªm
GV: H­íng dÉn häc sinh d¸n s¶n phÈm.
c- §¸nh gi¸ s¶n phÈm
- Cho häc sinh tr­ng bµy s¶n phÈm.
- H­íng dÉn häc sinh nhËn xÐt: C¸c ®­êng xÐ t­¬ng ®èi th¼ng, Ýt r¨ng c­a, h×nh gÇn gièng mÉu, d¸n ®Ịu, c©n ®èi.
-Gi¸o viªn ghi ®iĨm.
IV- Cđng cè - DỈn dß (2')
- GV: NhÊn m¹nh néi dung bµi häc.
- Häc sinh vỊ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
-Häc sinh ®Ỉt giÊy lªn bµn.
- §Õm «, ®¸nh dÊu c¸c ®iĨm, nèi c¸c ®iĨm, xÐ theo ®­êng ®¸nh dÊu vµ d¸n h×nh c©n ®èi.
Häc sinh thùc hµnh xÐ h×nh vu«ng vµ h×nh trßn
XÕp h×nh c©n ®èi vµ d¸n s¶n phÈm.
Häc sinh tr­ng bµy s¶n phÈm
Häc sinh nhËn xÐt bµi cđa b¹n
	˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
 TOÁN:Tiết 19 Số 9
 I.MỤC TIÊU :
 	- Biết 8 thêm 1 được 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 	- Viết số 9; đọc đếm dược từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9.
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 	
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
 	 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Nhận xét bài cũ 
2. Bài mới.27’: Giới thiệu số 9
HĐ.1:Giới thiệu số 9
Bước 1: lập số 9
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 8 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
- Tương tự: 9 chấm tròn, 9 hình vuông đều có số lượng là 9.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 9 in
- Số 9 thường 
-Cài chữ số 9 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 9 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 9 ?
HĐ.2: Thực hành 
Bài 1: Viết số 9 
- Viết mẫu số 9 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số9 : 
 9 gồm8 và 1 
 9 gồm 7 và 2 
 9 gồm 6 và 3. 
- Bài 3 : >, <, = ? 
-Hướng dẫn học sinh căn cứ vào số đứng trước để điền dấu 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
Bài 4: Điền số vào ô trống ?.
HD học sinh làm vào vở
Chấm- nhận xét 
3.Củng cố dặn dò:3’
Hôm nay em học số mấy ? Số 9 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến8 và 8 đến 1 ? 
 viết lại số 8 trên bảng con.
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 9 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số9
- HS đếm và nêu từ 1 đến 9
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9;9 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
- Số 8 đứng liền trước số 9
-HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
 -HS đọc 9 gồm8 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu y/c bài :
 8 8
9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6
HS đọc yêu cầu
8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9
-3 em làm bảng lớp
 	˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Häc vÇn :TiÕt 43,44 Bµi20 k - kh
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : k, kh, kẻû, khế; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được: k, kh, kẻû, khế; 
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- GV : Tranh minh hoạ có tiếng.kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 	 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
	- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) 
-Nhận xét bài cũ 
 2.Bài mới : 30’
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học âm k, kh.
HĐ.2 Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âmk :
 - Nhận diện chữ : Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
- So sánh k - h
- Phát âm :k
- Cài:k
-GT tiếng: kẻû
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: kẻ
-Đánh vần : k – e – ke – hỏi – kẻ / kẻ 
b/ Dạy chữ ghi âm kh:
(Tương tự dạy âm k) 
 So sánh kh, k 
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 -Đọc SGK 
HĐ,2:8’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu.
- trong tranh vẽ gì?
- Các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
- Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không?
- Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:3’
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
- Đọc và viết :s, r ,sẻ , sẽ
 - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số
 -Quan sát
- giống: nét khuyết trên
- Khác: k có thêm nét nét thắt 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: k
-tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e
-Phân tích – cài kẻû, 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: chữ k
- Khác :kh có thêm h
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
- kha, kẻ
 Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 	˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Mĩ thuật : Tiết 5 : Vẽ nét cong
	 (GV chuyênsoạn )
 ˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 
Häc vÇn :TiÕt 45.46	 
 Bµi21 ÔN TẬP 
 	 I. Mục tiêu:
- HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử.
II. Đồ dùng dạy học
	- GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
	III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- GV nhận xét ghi điểm
 2. Bài mới: 30’ Ôân tập
HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn
GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk 
+ ghép chữ để tạo thành tiếng:
-Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó 
 + Cài tiếng có ghép dấu thanh
GV ghi vào ô dóng cột
 + Hoàn thành bảng ôn
HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
 Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế
- Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con 
 Viết mẫu: xe chỉ, củ sả
-Hướng dẫn viết
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
*/ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới
 Tiết 2
HĐ.1:(12’) Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
 GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk 
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2(9’) Kể chuyện Thỏ và sư tử
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
-HD học sinh kể chuỵên theo tranh
Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện 
-Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể
*/Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
HĐ.3:(10’) luyện viết
HD viết viết vở ôly
3.Củng cố – dặn dò3’
Nhận xét giờ học
Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khế
-Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
-Hs nêu các âm vừa học
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ 
-HS cài 1 vài tiếng
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-đọc thầm
- Tìm tiếng có vần mới
Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân)
-HS viết bảng con
-HS tự tìm
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
 Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS đọc chủ đề
-HS lắng nghe 
- HS kể theo nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn 
Tranh 4: Tức mình,nó liền
- Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
	˜—–™˜—–&™˜—–™˜
 Toán Tiết20	 Số 0
	I.Mục tiêu:
	- HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; 
	- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy số từ 
	0 đến 9 
 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính 
	toán
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm mẫu vật 
 	+ Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:5’ 
-Nhận xét
2. Bài mới:27’ Giới thiệu số o
HĐ.1:(12’) 
 -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que
 Hình vuông: 4 hình 
 Hình tròn: 4 hình
Vậy trên tay cô khơng còn đồ vật nào nữa
- Ta ghi 0, đọc 0
+/ So sánh số 0 in, số 0 viết
 -Cài số 0
-Nhận biết số 0, từ 0 đến 9
-Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- So sánh cả dãy số từ 0 đến 9
- So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào?
 HĐ.2:(16’) Thực hành 
+ Bài 1 : viết số 0 
+ Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) 
- GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống
 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
+ Bài 4: >, <, = ?
HD học sinh làm vào vở 
-Chấm, nhận xét
3.Củng cố dặn dò :3’ 
 - Hôm nay em học số mấy ? Số 0 đứng liền sau số nào

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5 lop 1PThiet.doc