I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được : n , m, nơ, me, từ và câu ứng dụng.
- Viết được :n,m,nơ,me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố ,mẹ ,ba ,má.
* HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV :BCBDTV, Tranh
HS :BCTHTV, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nhận xét - Đọc thầm - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Lắng nghe - n, m - Tranh vẽ bò bê - Bò bê đang ăn cỏ - Đọc thầm - No nê - Đọc cá nhân, tổ, lớp. Giải lao - Viết vở - 2 HS đọc - Bố mẹ đang bế bé - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét. - HS thực hiện Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết sự bàng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ “ bằng nhau ” “ Dấu = ” để so sánh hai số. - Giáo dục học sinh ham thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 3hình vuông, 3 hình tròn, số - HS: BĐDBT III. Các hoạt động: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài cũ:(5-7phút) Điền dấu. 34 52 43 25 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới (10-12phút) 1. Giới thiệu: Bằng nhau - Hướng dẫn quan sát tranh vẽ. - Có mấy con hươu? - Có mấy khóm cây? - Số con hươu so với số khóm cây như thế nào? - Giới thiệu: 3 = 3 - Tương tự các hình Thực hành :(10-12 phút) Bài 1: Yêu cầu là gì? Bài 2: Yêu cầu ta làm gì? 2 = 2 1 = 1 3 = 3 - Nhận xét, ghi điểm Bài 3:Yêu cầu làm gì ? 4 < 5 2 < 5 3 = 3 1 > 2 - Nhận xét ghi điểm Trò chơi:(5phút) Ai nhanh hơn 3 = 3 4 4 - Nhận xét ghi điểm Dặn dò: Ôn lại bài - 2 HS - Nhận xét - Quan sát: - Số con hươu bằng số khóm cây. Giải lao - Viết dấu = -Viết (theo mẫu) - Nhận xét rồi viết kết quả - Nhận xét - Viết dấu - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện Thủ công: Xé, dán hình vuông I. Mục tiêu : - Biết cách xé ,dán hình vuông. - Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .hình dán có thể chưa thẳng. - Rèn đôi tay khéo léo. - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh lớp học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bài mẫu, giấy hồ. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ III. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1(5phút) - Nhận xét tuyên dương Hoạt động 2:(15-20 phút) - Giới thiệu bài: - Treo vật mẫu - Em hãy kể một số vật có dạng hình vuông,? - GV hướng dẫn vẽ và xé hình - Xé hình vuông – Luyện tập - GV theo dõi uốn nắn. - Chấm. Nhận xét Lưu ý xé đúng chính xác Xé không bị răng cưa Dặn dò: (5phút)- Làm hoàn chỉnh. - Chuẩn bị bài sau - Đặt dụng cụ lên bàn - Kiểm tra theo nhóm - Nhận xét - Quan sát - Gạch hoa - HS lắng nghe và làm theo -Xé nháp - Xé dán vào vở Học vần*: Ôn luyện:Tiết 1 (trang 26) I/ Mục Tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được n, m biết được tiếng nào có âm n, m (BT1). - Biết đọc được từ ứng dụng để nối đúng với kênh hình ( BT2). - Viết đựoc từ: Cá mè, Bò no cỏ theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm n, m 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: mì, cá mè, mơ, bé na Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có âm n, tiếng nào có âm m? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu n: nơ, na, nỏ m: mơ, mè, mì, me - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân đồng thanh Bài 2: Nối chữ với hình: Treo bảng viết sẵn Gọi H/s đọc Đọc cá nhân đồng thanh * H/s khá giỏi đọc trơn bài Xem tranh nối từ tương ứng với tranh Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Cá mè, bò no cỏ Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 13 (trang 15) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT trang 15 III/ Hoạt động dạy học: GV HS Hướng dẫn hs làm bt Bài 1yêu cầu làm gì ? Viết dấu = Viết vở Nhận xét - chữa bài Bài 2yêu cầu làm gì ? Viết theo mẫu Thi đua làm bài theo nhóm Bài 3yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn: Điền dấu: >,<, = ? Làm bài - nhận xét - chữa bài Cả lớp tự làm bài 4 ... 5 1 ... 4 2 ... 3 1 ... 1 2 ... 2 5 ... 2 2 ... 4 5 ... 1 3 ... 1 3 ... 3 2 ... 5 3 ... 5 Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn mẫu Làm cho bằng nhau (theo mẫu) Hs làm bài Nhận xét - chữa bài *Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày tháng năm2011 Học vần: Bài 14: d - đ I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được d,đ,dê,đò, từ và câu ứng dụng. -Viết được :d,đ,dê,đò. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:dế, cá, bi ve,lá đa. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh, BCBDTV HS: Sách vở, BCTHTV III. Các hoạt động: Hoạt động vủa giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: (5-8phút) n m - bò bê có bó cỏ bò bê no nê - Nhận xét ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu:d, đ (2phút) a. Nhận diện chữ:d (10phút) - Chữ d gồm có mấy nét? - Phát âm d: răng khít miệng mở hẹp hơi bị xác ra ngoài. - GV gài d - Có âm d để có tiếng dê ta thêm âm gì? - Phân tích dê? - GV gài dê - Xem tranh dê - Giải thích dê là loài vật ăn cỏ sống trong rừng và trại - Tượng tự đ: đò - So sánh d và đ? - Hướng dẫn viết (5-7 phút): d, đ, dê, đò - Đưa bảng mẫu - Đọc tiếng và từ:(8-10phút) da de do đa đe đo da dê đi bộ - Tìm tiếng có âm d, đ? - GV đọc mẫu Tiết2: Luyện đọc (10phút): Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ - Tìm tiêngc có âm đang học GV đọc mẫu: - Hướng dẫn viết (10phút) - Ngồi ngăn ngắn GV theo dõi uốn nắn - Chấm, nhân xét Luyện nói (10phút) dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Chúng ta nói đến chủ đề gì? - Bi dùng làm gì? - Cá sống ở đâu? - Tại sao có hình chiếc lá bị cắt? Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có d, đ Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Đọc sách, viết bảng con, xem bài trước - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét - d gồm 2 nét: một nét cong và một nét móc ngược - 2 HS đọc - Gài d - Đọc cá nhân tổ lớp - Thêm d - dê có âm d đứng trước âm ê đứng sau - 2 HS nhắc lại - Gài d - giống d Khác đ có nét ngang - Đọc cá nhân tổ lớp Giải lao - Viết bảng con - Nhận xét - Đọc thầm - Đánh vần - Đọc cá nhân tổ lớp - Đọc bài trên bảng lớp - Cá nhân tổ lớp - Tranh vẽ người và đò - Đọc cá nhân tổ lớp - Đọc sách - Viết vở Giải lao - 2 HS đọc - Chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Cá sống dưới nước - Lá dùng để làm trâu - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện . Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 2 ) I Mục tiêu . - Học sinh biết được lợi ích của ăn mặt gọn gàng sạch sẽ. - Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo, gọn gàng sạch sẽ. - Biết phân biệt giữa ăn mặt gọn gàng sạch sẽ và chưa biết gọn gàng sạch sẽ. II. Tài liệu và phương tiện: - Bài hát: Rữa Mặt Như Mèo. - Lược chải đầu. - Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Hoạt động 1: (10 phút) - Treo tranh. - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? - Em co muốn làm như bạn không? - Nhận xét. * KL: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh: 1,3,4,5,7,8 2. Hoạt động 2: (10 phút) - Giáo viên hướng dẫn học sinh giúp HS sữa sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ. 3. Hoạt động 3: (5 phút) - Giáo viên cho cả lớp hát bài. Rữa Mặt Như Mèo. - Lớp mình có ai giống như mèo không. - Chúng ta đừng ai giống mèo nhé. 4. Hoạt động 4: (5 phút) - Hướng dẫn đọc câu thơ. - ( Đầu tóc em chải gọn gàng) - Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu BT 3: - Học sinh quan sát. - Thảo luận N2. - Trình bày. - Nhận xét. BT 4: - Học sinh thực hành. - Nhận xét. - Cả lớp hát. - Học sinh trả lời. - Cả lớp đồng thanh Tự nhiên - Xã hội Bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu : - Học sinh nêu đượccác việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. - Giáo dục học sinh biết quí trọng mắt và tai II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh ảnh có liên quan đấn mắt và tai HS: Vở bài tập III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5phút) Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu 2. Khởi động - Treo tranh 1 - Hướng dẫn học sinh tập đặt câu hỏi và trả lời. - Treo tranh 2 hỏi: - Bạn gái trong tranh đang làm gì? - Nếu khi bị đau tai em phải làm gì? KL: Nếu đau tai thì phải khám bác sĩ Trò chơi:(5phút) Tiểu phẩm - Đóng vai - Nhận xét tuyên dương Dăn dò:(3phút) - Nhờ có mắt - Nhân xét. - Hát “ hát rửa mặt như mèo” - Quan sát - Bạn gái đang ngoái tai - Em phải đến bác sĩ để khám - 2 đội - Nhận xét Bảo vệ mắt và tai Thứ tư, ngày tháng năm2011 Toán Luyện tập I.Mục tiêu : -Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơnvà các dấu =, ,để so sánh các số trong phạm vi 5. -Giáo dục học sinh ham thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >, <, = - HS: Sách vở III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5 phút) 1 = 1 2 = 2 3 = 3 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(15-20 phút) 1.Giới thiệu: 2.Bài tập: Bài 1: Yêu cầu ta làm gì? 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: Nhìn vào hình vẽ yêu cầu làm gì? 5 > 4 4 < 5 3 = 3 5 = 5 - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Yêu cầu làm gì? - Nhận xét, tuyên dương - Trò chơi:(5phút) Làm cho bằng nhau - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị luyện tập chung - 3 HS - Nhận xét - So sánh hai số và điền dấu - Đọc kết quả - Nhận xét - Đếm số vật và so sánh - Đọc kết quả - Nhận xét Giải lao - Làm cho bằng nhau bằng cách nối hình - Đọc kết quả - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Học sinh thực hiện Học vần: Bài 15: t - th I. Mục tiêu : - HS đọc được t, th, tổ, thỏ,từ và câu ứng dụng. - Viết được :t,th,tổ,thỏ. - Luyện nói từ 2-3 câutheo chủ đề :ổ ,tổ. II. Đồ dùng dạy học: GV: BCBDTV, Tranh HS: BCTHTV, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5-7phút) d - đ Ca nô đi bộ - Nhận xét, ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu:(2 phút) 2. Dạy chữ ghi âm t, th (10-12phút) a. Nhận diện chữ t - Chữ t gồm có mấy nét? - GV đọc t - GV gài t - Có âm t, muốn có tiếng tổ ta thêm âm gì? dấu gì? - phân tích tiếng tổ? - GV gài tổ - Treo tranh hỏi: tổ - Tương tự: th, thỏ - So sánh t, th? - GVđọc - Hướng dẫn viết:(5-8phút) t, th, tổ, thỏ - Nhận xét, tuyên dương - Đọc tiếng và từ(5-7phút): to, tơ, ta tho, thơ, tha ti vi, thợ mỏ - Tìm tiếng có âm t, th đã học? - G V đọc Tiết 2: Luyện đọc:(10phút) - Treo tranh hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - GV ghi: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Bố và bé thả ở đâu? - Tìm tiếng có âm t, th? - GV đọc Luyện viết:(10phút) - GV theo dõi uốn nắn - Chấm, nhận xét Luyện nói: ổ, tổ (10phút) - Treo tranh hỏi: - Con gì có ổ? - Con gì có tổ? - Các con vật thường có loài sống ở ổ, ở tổ vậy con người sống ở đâu? - Tập nói 1 đến 2 câu Trò chơi (5phút): Tìm tiếng có âm t, th - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: Đọc và viết bảng con - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét - Gồm có 3 nét - 2 HS đọc - Gài t - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Ta thêm âm ô và dấu hỏi - Gài tổ - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Giống t, khác th có thêm hờ Giải lao - Bảng con - Nhận xét - Đọc thầm - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc bài trên bảng - Cá nhân, tổ, lớp - Vẽ bố và bé thả cá - Bố và bé thả trong hồ - thả - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở - 2 HS đọc - Con gà - Con chim - Con người sống ở trong một ngôi nhà - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Học sinh thực hiện Học vần*: Ôn luyện: Bài 15 (trang 16) I/ Mục tiêu: - Hs đọc được t , th; các tiếng từ có âm t , thvà các dấu thanh. - Làm đúng các bài tập ở vở bài tập. * HSKG: Đọc trơn các từ ngữ trong bài,viết đủ số dòng qui định đúng đẹp. II/Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng lớp kẻ sẵn dòng,bảng phụ viết bài "Điền" Hs: VBT1/1- Hộp TVTH. III/ Hoạt động dạy học: GV HS * Khởi động: Hát múa tập thể 1/ Giới thiệu bài: Ôn luyện t,th Gọi hs đọc bài ở sgk Đọc cá nhân - nhận xét Yêu cầu hs viết: t , th ,thợ mỏ , thả cá , da thỏ. Hs viết bảng con Nhận xét Cho hs dùng hộp thực hành ghép: thợ nề ,da thỏ Hs ghép - đọc từ đã ghép Chữa bài 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Sử dụng vở bài tập Bài 1: Nối từ ngữ với tranh cho phù hợp Hs tự đọc từ ngữ và nối Chữa bài - đọc bài Bài 2: Điền t hay th vào chỗ chấm? Hs xem tranh Giới thiệu tranh: xe ô tô, bác thợ nề. Hs nhẩm đánh vần để điền Treo bảng phụ 3hs điền - cả lớp làm vbt Nhận xét - chữa bài Bài 3:Viết ti vi, thợ mỏ Hsđọc Gv viết mẫu Qs - nêu qui trình Cho hs viết - nhắc nhở hs tư thế ngồi viết - uốn nắn hs Hs viết vở * HSKG:Viết hoàn chỉnh , đúng , đẹp. * Chấm bài - Nhận xét 3/ Nhận xét tiết học: Thứ năm, ngày tháng năm2011 Học vần: Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu : - Đọc được các âm,từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được các chữ,các từ ngữ,từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò. *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đò dùng dạy học: GV: Bảng ôn, tranh HS: sách, vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: t - th ti vi, thợ mỏ Nhận xét, ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Ôn các âm đã học. - Tuần vừa qua chúng ta đã học âm gì? dấu gì? ô ơ i a n nô nơ ni na m mô d đ t th \ / ? ~ . mơ mờ mớ mở mỡ mợ ta - GV đọc bài ôn - Ôn tập - Nhận xét, ghi điểm - Đọc từ ngữ tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Tìm tiếng có âm vừa ôn? - Nhận xét, tuyên dương Luyện viết: - tổ cò, lá mạ - Đưa bảng - Nhận xét, tuyên dương - Treo tranh hỏi - Trong tranh vẽ gì? - GV viết: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Luyện viết: - Chấm, nhận xét Kể chuyện: Cò đi lò dò - Treo tranh: GV kể toàn bài Kể theo tranh - Nhận xét, tuyên dương Trò chơi: Thi kể - Nhận xét, ghi điểm Dặn dò: Nhìn tranh kể cho bố mẹ nghe - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét - HS nhớ trả lời - Chỉ âm đọc - Đọc cá nhân, tổ, lớp Giải lao Viết bảng con - Nhận xét - Quan sát + trả lời - Cò và cá - Đọc thầm - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết vở - 2 HS đọc đề - Lắng nghe - Lắng nghe, quan sát - Thảo luận nhóm đôi - Kể từng đoạn - Kể toàn bài - Nhận xét - 2 HS tham gia chơi - Nhận xét - Thực hiện kể ở nhà Toán: Luyện tập chung I .Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn ,lớn hơn,và các dấu =,,để so sánh các trong phạm vi 5. - Giáo dục học sinh say sưa học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5 các dấu >, <, = HS: BDHT, sách III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5phút) 3 > 2 4 < 5 3 = 3 4 = 4 - Nhận xét ghi điểm Bài mới: 1. Giới thiệu (2phút) 2. Hướng dẫn làm bài tập (15-20phút) Bài 1: Yêu cầu làm gì? Bài 2: Yêu cầu các em làm gì? - GV theo dõi uốn nắn Bài 3: Nhìn vào bài theo em cần làm gì? - Nhận xét, ghi điểm - Chấm, nhận xét Trò chơi:( 5phút) Nối ô vuông với kết quả đúng - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: - 2 HS - Nhận xét - Có 2 cách : bỏ bớt hoặc thêm vào để có số lượng bằng nhau - Làm bài - nhận xét - chữa bài - Nối ô vuông với số thích hợp HS nối - Nối - Đọc kết quả - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - Xem bài chuẩn bị bài số 6 Toán*: Ôn luyện: Bài 15 (trang 17) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT trang 17 III/ Hoạt động dạy học: GV HS Hướng dẫn hs làm bt Bài 1: Làm cho bằng nhau (bằng cách vẽ thêm hoặc bớt đi ) Hs so sánh số đồ vật ở 2 hình sau đó có thể bỏ bớt số đồ vật ở nhóm có số đồ vật nhiều hơn hoặc vẽ thêm số đồ vật ở nhóm có số đồ vật ít hơn. Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp Nêu yêu cầu Thi đua làm bài theo nhóm Bài 3:Nối ô trống với số thích hợp Hướng dẫn: Nêu yêu cầu Làm bài theo nhóm Nhận xét Cả lớp tự làm bài *Nhận xét tiết học. Học vần*: Ôn luyện:Tiết 2 (trang 27) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được d, đ biết được tiếng nào có âm d, đ (BT1). - Biết đọc được từ ứng dụng để nối đúng với kênh hình ( BT2). - Viết đựoc từ: bé đi bộ, bà đi đò theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm d, đ 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: bờ đê, cờ đỏ, dế, dê Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có âm d, tiếng nào có âm đ? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu d: dế, dê đ: đa, đê, đỏ, đá - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân đồng thanh Bài 2: Nối chữ với hình: Treo bảng viết sẵn Gọi H/s đọc Đọc cá nhân đồng thanh * H/s khá giỏi đọc trơn bài Xem tranh nối từ tương ứng với tranh Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Bé đi bộ, bà đi đò Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 31) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: GV HS Hướng dẫn hs làm bt Bài 1:yêu cầu làm gì ? Viết dấu = Viết vở Nhận xét - chữa bài Bài 2:yêu cầu làm gì ? Xóa bớt để bằng nhau Thi đua làm bài theo nhóm Bài 3: yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn: Điền dấu: >,<, = ? Làm bài - nhận xét - chữa bài Cả lớp tự làm bài 4 5 3 4 2 5 3 2 1 1 4 1 Bài 4: Đố vui : Tổ chức chơi Nối với số thích hợp 3 > 4 1 2 3 4 5 2 đội tham gia chơi Nhận xét - tuyên dương *Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày tháng năm2011 Tập viết : lễ, cọ, bờ, hổ I.Mục tiêu : -Viết đúng các chữ :lễ, cọ, bờ, hổ ,bi ve kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1. -Rèn kỹ năng viết đúng.. -Thực hiện tốt các nề nếp: cách ngồi viết ,cầm bút , để vở đúng tư thế *Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng quy định tronh vở tập viết 1,tập một. II. Đồ dùng dạy học: GV chữ mẫu HS bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5-7phút) e,b,bé - Đưa bảng mẫu - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu: - Cho HS xem mẫu - Hướng dẫn HS viết - mơ, do, ta, thơ - Nhận xét, tuyên dương Luyện viết: - Chấm, nhận xét - Trò chơi(5phút) Thi viết - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Luyện viết ở nhà - Viết bảng con - Nhận xét - Quan sát kỹ - Viết bảng con Giải lao - Viết vở - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện Toán: Số 6 I. Mục tiêu : Giúp học sinh - Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6,đọc ,đếm được từ 1đến 6. - Biết so sánh các số trong phạm vi 6,biết vị trí số 6trong dãy số từ 1đến 6. - Giáo dục học sinh yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Các nhám có 6 mẫu vật cùng loại, các số từ 1 đến 6 HS:sách BCTHT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5phút) 45 52 44 33 - Nhận xét ghi điểm Bài mới(10-12phút) 1. Giới thiệu: Số 6 - Treo tranh hỏi: - Có mấy em đang chơi? - Có mấy em đi tới? - 5 thêm 1 là mấy - Tương tự số chấm tròn. - Giới thiệu số 6 in và số 6 viết - Đưa số 6 - Viết số 6 - Nhận biết thứ tự các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Số 6 liền sau số nào? Luyện tập:(10-12phút) Bài 1: Yêu cầu chúng ta làm gì? Bài 2: Bài 3: 6 > 5 6 > 2 1 < 2 6 > 4 6 > 1 2 < 4 6 > 3 6 = 6 4 < 6 - Nhận xét, ghi điểm Trò chơi(5phút) Nhận biết số lượng - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: - Đọc viết số 6. Chuẩn bị bài số 7 - 2 HS - Nhận xét - Quan sát - 5 em - 1 em - 5 thêm 1 là 6 - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc xuôi ngược - Số 6 liền sau số 5 - Viết số 6 - Viết số thích hợp vào ô trống và nêu cấu tạo số So sánh và điền dấu vào ô trống. - Đọc kết quả - Nhận xét - 2 đội - Nhận xét - HS thực hiện Tập viết: mơ, do, ta, thơ I. Mục tiêu : - Học sinh viết đúng các chữ :mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vởTập viết 1,tạp I. - Viết đúng các nét và khoảng cách giữa các con chữ - Ngồi ngay ngắn khi viết *HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết1,tập một. II. Đồ dùng dạy học: GV chữ mẫu HS bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5-7phút) lễ, cọ, bờ, hổ - Đưa bảng mẫu - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu: - Cho HS xem mẫu - Hướng dẫn HS viết - mơ, do, ta, thơ - Nhận xét, tuyên dương Luyện viết: - Chấm, nhận xét - Trò chơi(5phút) Thi viết - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Luyện viết ở nhà - Viết bảng con - Nhận xét - Quan sát kỹ - Viết bảng con Giải lao - Viết vở - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV phổ biến nội dung trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhặc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh - Trang phục - Lễ phép Dặn dò: - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến Thực hiện đều Toán*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 32) I/ Mục tiêu: - Hs viết đúng, đẹp các số từ 1 đến 6. Viết các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. - Biết so sánh các số trong phạm vi 6. II/ Hoạt động dạy học: Gv: Bảng phụ viết sẵn (BT4), que tính ( BT5) Hs: Vở thực hành , que tính. III/ Hoạt động dạy học: GV HS *Khởi động: Hát tập thể 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết các số 1,2,3,4,5,6. Hs
Tài liệu đính kèm: