Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Thị Thanh - Trường Tiểu Học Số 1 Hải Ba

I.Mục tiêu :

 -Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Thị Thanh - Trường Tiểu Học Số 1 Hải Ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết được : au , âu , cây cau , cái cầu 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần au, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần au.
Lớp cài vần au.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần au.
Có au, muốn có tiếng cau ta làm thế nào?
Cài tiếng cau.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cau.
Gọi phân tích tiếng cau. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng cau.
Dùng tranh giới thiệu từ “cây cau”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng cau, đọc trơn từ cây cau.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần âu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: au, cây cau, âu, cái cầu.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Rau 
cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Chào Mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có chứa vần mới học, đọc trơn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Bà cháu”
GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình. 
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu : eo, ao.
HS 6 -> 8 em
3 em.
N1 : trái đào; N2 : cái kéo.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần au.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cau.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : u cuối vần
Khác nhau : a và â đầu vần
3 em
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
rau, lau, châu chấu, sậu.
4 em, đồng thanh nhóm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần au, âu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng Chào Mào, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói theo gợi ý của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
 Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
	-Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.
 	-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
Gọi học sinh nêu miệng 
3 - ? = 2 3 - ? = 1
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
Bài 4: 
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài, hỏi miệng.
1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
1 em nêu “ phép trừ trong phạm vi 3”
Tổ 2 nộp vở. 
Cả lớp làm.
2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
Học sinh lắng nghe.
Vài em nêu : luyện tập.
Học sinh nêu miệng kết quả.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Viết số thích hợp vào ô trống.
Lần lượt 4 em nêu.
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1 (quả)
Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ?
Lớp làm ở bảng con
3– 2 = 1 (con)
Nêu : Luyện tập.
1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2
3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1
1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1
Thực hiện ở nhà.
 BUỔI CHIỀU
 Tiếng Việt
	 LUYỆN ĐỌC
I . Mục tiêu : 
 Rèn luyện kỹ năng đọc cho học sinh
 Học sinh đọc đúng , trôi chảy các vần vừa học
 HS viết đúng đẹp câu ứng dụng do GV đọc
 Rèn chữ viết cho HS
II . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1 . Học sinh ôn lại bài 39
Lớp đọc đồng thanh
Luyện đọc theo nhóm - cá nhân
 2 . Giáo viên gọi học sinh đọc bài
Lưu ý học sinh yếu
 3 . Thi đọc 
Các nhóm thi đua đọc giữa lớp
Thi đọc cá nhân 
Lớp bình chọn bạn đọc tốt . GV nhận xét tuyên dương
 4 . Củng cố , dặn dò :
HS đọc lại bài
VN ôn bài , đọc bài tiếp theo .
Tiết 2	LUYỆN VIẾT
1 . Giới thiệu phần luyện viết
2 . Viết: 
 	Hs luyện viết bảng con : Buổi , Chào mào,
GV nhận xét uốn nắn 
HS viết vào vở 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
3 . Trò chơi :
Điền : AU hoặc ÂU
cây c..,cái c...
HS - GV nhận xét đánh giá , tính điểm thi đua
4 . Củng cố dặn dò :
GV nhận xét giờ học
HS thực hiện
HS bắt thăm bài để đọc
HS thực hiện
HS thực hiện
HS nhận xét lẫn nhau
HS nối tiếp thiện hiện theo nhóm
HS thực hiện
 Toán
 LUYỆN TOÁN
 I Mục tiêu :
Giúp HS làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 
II . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Hướng dẫn làm bài tập ở VBT 
Bài1 HS nêu yêu cầu 
HS làm vở - chữa bài
Bài 2 HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn 
HS nêu kết quả - chữa bài
Bài 3 HS nêu yêu cầu
HS làm vở – chữa bài
Bài 4 HS quan sát kĩ 2 bức tranh
GV hương dẫn HS làm vở
 Chấm chữa bài : GV chấm bài nhận xét
2 Dặn dò :
VN ôn lại bài
3HS lên bảng làm
HS làm vở
HS thực hiện
HS đọc phép tính
HS thực hiện
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 200\10
 Học vần
 IU - ÊU
I.Mục tiêu : 
- Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng :
- Viết được: iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
-Tranh minh họa luyện nói: Ai chịu khó.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iu
Lớp cài vần iu.
GV nhận xét .
HD đánh vần vần iu.
Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
Cài tiếng rìu.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.
Gọi phân tích tiếng rìu. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng rìu, đọc trơn từ lưỡi rìu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần êu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : iu, lưỡi rìu, êu, cái phểu.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Ai chịu khó”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học trong văn bản GV đã sưu tầm.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : rau cải. N2 : sáo sậu.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm r đứng trước vần iu và thanh huyền trên đầu vần iu.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng rìu.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : I và ê đầu vần.
3 em.
1 em.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
líu, chịu, nêu, kêu.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
4 em đánh vần tiếng đều, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh luyện nói.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
	-Tiếp tục được cũng cố và khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ về mối quan hệ hệ giữa phép trừ và phép cộng.
-Biết làm tính trừ trong Phạm vi 4.
-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Hỏi tên bài.
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
3 – 2 	, 	3 – 1
2 – 1 	, 	2 + 1
1 + 2 	, 	3 – 2
Làm bảng con : 3 – 1 – 1 
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình).
GV đính và hỏi :
Có mấy hình vuông? Gọi đếm.
Cô bớt mấy hình vuông?
Còn lại mấy hình vuông?
Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông?
Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài.
GV nhận xét phép tính cài của học sinh.
Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để 
GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).
Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm VBT.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV4.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: luyện tập
2 học sinh làm.
Toàn lớp.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu : 4 hình vuông.
Bớt 1 hình vuông.
Còn 3 hình vuông.
Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông.
Toàn lớp : 4 – 1 = 3
Đọc: 4 – 1 = 3 
Cá nhân 4m.
Theo dõi.
Nhắc lại.
Cá nhân, đồng thanh lớp.
Nghỉ giữa tiết.
Cả lớp QS SGK và đọc nội dung bài.
Toàn lớp.
Quan sát.
 4
 2
 2
Học sinh làm bảng con các bài còn lại.
Viết phép tính thích hợp vào ô vuông.
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây?
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
4 - 1 = 3 (bạn)
Học sinh nêu tên bài
4 em đọc.
Thực hiện ở nhà.
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
	HỌC VẦN
 ÔN TẬP GIỮA KÌ MỘT
I. Mục Tiêu:
	- Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học .	
II.Ôn tập:
T:Gọi HS đọc cá nhân bắt thăm từ bài
1 đến bài 40
T:NX ghi điểm
T:Đọc HS viết bảng con-nx sữa sai 
T:Đọc HSviết vở
T:chấm nx tuyên dương những HS viết đúng và đẹp
 III.Củng cố dặn dò:
VN chuẩn bị tiết sau kiểm tra
 .....................................................................................
 Toán
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh được củng cố về :
 	-Bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3 và 4.
	-So sánh số trong phạm vi đã học.
 	-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ ).
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi 2 học sinh làm các bài tập:
a) 3 + 1 = 4 – 3 =  
 4 – 2 =  3 – 1 = 
b) 3 – 2 = 4 + 1 =  
 4 – 1 =  3 + 1 = 
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn Học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn.
Lần lượt gọi nêu kết .
Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
3
4
 - 1
(Điền số thích hợp vào hình tròn)
Giáo viên nhận xét học sinh làm.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi : Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần?
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi : Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
GV hướng dẫn mẫu 1 bài
 3 – 1  2
 2 = 2
Giáo viên phát phiếu bài tập 4 cho học sinh làm bài tập.
Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài:
Giáo viên đính mô hình như SGK cho học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài, hỏi miệng.
1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
1 em nêu 
Tổ 2 nộp vở. 
2 em lên làm.
Lớp làm bảng con 2 dãy.
Thực hiện trên phiếu và nêu kết quả.
Viết số thích hợp vào hình tròn.
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
2 lần.
Thực hiện bảng con.
Nhận xét bài bạn làm.
Thực hiện các phép tính trước, điền dấu để so sánh.
Học sinh theo dõi.
Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết quả.
a) 3 + 1 = 4 (con vịt)
b) 4 – 1 = 3 (con vịt)
Học sinh nêu.
Học sinh khác nhận xét và sửa sai.
Thực hiện ở nhà.
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2010
 Học vần
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
(Đề kiểm tra – GV coi thi nhà trường phân công)
___________________________________
 BUỔI CHIỀU:
Tiếng Việt
 LUYỆN ĐỌC
I . Mục tiêu :
 Rèn luyện kỹ năng đọc cho hoc sinh
 Học sinh đọc đúng , trôi chảy các vần vừa học
II . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 GV nêu tên các bài đã học
Lớp đọc đồng thanh 
Luyện đọc theo nhóm - cá nhân
 2 . Giáo viên gọi học sinh đọc bài
Lưu ý học sinh yếu
 3 . Thi đọc 
Các nhóm thi đua đọc giữa lớp
Thi đọc cá nhân 
Lớp bình chọn bạn đọc tốt . GV nhận xét tuyên dương
 4 . Củng cố , dặn dò :
HS đọc lại bài
VN ôn bài , đọc bài tiếp theo .
 HS thực hiện
Bằng cách bắt thăm
HS thực hiện
HS thực hiện
Toán
 LUYỆN TOÁN
 I Mục tiêu :
Giúp HS làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 
II . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . Hướng dẫn làm bài tập ở VBT 
Bài1 HS nêu yêu cầu 
HS làm vở - chữa bài
Bài 2 HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn - HS làm vở
HS nêu kết quả - chữa bài
Bài 3 HS nêu yêu cầu
HS làm vở - chữa bài
Bài 4 HS nêu yêu cầu
	HS làm vở -Nêu kết quả - chữa bài.
Bài 5 HS quan sát kĩ 2 bức tranh
GV hương dẫn HS làm vở
 Chấm chữa bài : GV chấm bài nhận xét
2 Dặn dò :
VN ôn lại bài
HS thực hiện
HS đọc kết quả
HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau
HS nêu phép tính
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
 HỌC VẦN
 IÊU- YÊU
I.Mục tiêu : 	
Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng . 
- Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu ..
II.Đồ dùng dạy học:
 	-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iêu.
Lớp cài vần iêu.
GV nhận xét 
HD đánh vần vần iêu.
Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào?
Cài tiếng diều.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều.
Gọi phân tích tiếng diều. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “sáo diều”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng diều, đọc trơn từ sáo diều.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần yêu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : iêu, sáo diều, yêu, yêu quý.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Bé tự giới thiệu”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Sắm vai là những người bạn mới quen và tự giới thiệu về mình.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em
N1 : líu lo. N2 : kêu gọi.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm d đứng trước vần iêu và thanh huyền trên đầu vần iêu.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng diều.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : êu cuối vần.
Khác nhau : i và y đầu vần.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chiều, hiểu, yêu, yếu.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần iêu, yêu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng hiệu, thiều, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
 TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I.Mục tiêu : Sau bài học Học sinh :
	-Tiếp tục được cũng cố và khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ về mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
	-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
-Biết làm tính trừ trong Phạm vi 5.
-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nộp vở.
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =
3 + 1 – 2 =
3 – 1 + 2 =
Làm bảng con : 
Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3  4 - 2
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).
Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: 
Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán.
Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc.
Các phép tính khác hình thành tương tự.
Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc.
5 – 1 = 4 , 	5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2 , 	5 – 4 = 1
Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính.
5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Các phép trừ khác tương tự như trên.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1.
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5.
Gọi học sinh làm bảng con
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc.
Cho học sinh làm bảng con. 
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. 
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: Luyện tập
Tổ 1 nộp vở.
3 em làm trên bảng lớp.
Toàn lớp.
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc : 5 – 1 = 4
Học sinh đọc.
Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh thi đua nhóm.
Học sinh nêu lại.
Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.
Nghỉ giữa tiết.
Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài.
Học sinh nêu kết quả các phép tính .
Học sinh làm bảng con.
Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy.
Viết phép tính thích hợp vào t

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(30).doc