Giáo án Lớp 1 - Tuần 4

I. MỤC TIÊU

Giúp HS:

 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số

 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau

II. CHUẨN BỊ

 - Các nhóm đồ vật

 - Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5 và dấu =

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 1460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhau
-Hướng dẫn HS cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- So sánh các số :
4 > 2 3< 5 
1 2 
- Nhắc lại tên bài
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
- HS làm bài, đọc kết quả
- HS chú ý
- So sánh số lượng rồi viết dấu thích hợp vào ô trống
3 > 2, 2 < 3
- HS tự làm bài
* Thi làm cho bằng nhau
- HS thảo luận làm theo nhóm: thêm hoặc bớt đồ vật cho hai nhóm bằng nhau
Đạo đức
 Bài 2 : GọN GàNG , SạCH Sẽ ( tiết 2)
I.Mục tiêu
	- HS hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
	- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
	- HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hãy kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Thảo luận
3. Củng cố, dặn dò
- Hãy kể về việc ăn mặc hàng ngày của em?
- Nhận xét – ghi điểm
- GV giới thiệu bài- ghi bảng
- Khởi động
+ Mèo rửa mặt có sạch không?
+ Rửa mặt như mèo thì có tác hại gì?
- Kết luận : cần ăn ở sạch sẽ.
- Yêu cầu HS trình bày
- GV kết luận, tuyên dương một số bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.
* Tổ chức cho HS thi trang phục đẹp 
- GV nêu yêu cầu : Quan sát tranh và tìm những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong tranh?
- Cho HS thảo luận và trình bày kết quả.
- Gọi một số HS giải thích
- GV kết luận: Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài.
- Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- HS tự kể : 2- 3HS
- Chú ý
- Nhắc lại tên bài
- Hát tập thể : Rửa mặt như mèo
+ Không sạch
+ Dễ bị đau mắt
- HS lắng nghe 
-Nêu tên các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp.
* Thi trang phục đẹp
- Tìm tranh vẽ các bạn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ...
- Trình bày kết quả thảo luận
- Lắng nghe
- Đầu tóc em chải gọn gàng
-Liên hệ
Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 15 : t - th
I Mục tiêu
- HS đọc và viết được : t, th, tổ , thỏ
	- Đọc được từ, câu ứng dụng 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
II. Chuẩn bị
	- GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
	- HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
*Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Cho HS đọc và viết : d, đ, dê, đò
- Gọi HS đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
- GV viết bảng, yêu cầu HS đọc theo 
t
* Nhận diện chữ
- GV viết bảng và giới thiệu: chữ “t” gồm một nét xiên phải , nét móc ngược và một nét ngang.
- Yêu cầu HS tìm chữ t trong bộ chữ
* Phát âm
- GV phát âm mẫu
- Cho HS nhìn bảng phát âm, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Đánh vần
+ GV viết bảng và đọc mẫu
+ Cho HS đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “tổ”
- Hướng dẫn và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa 
 * th (tương tự)
*Thi nhận diện chữ
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc, GV chỉnh sửa.
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : t, tổ, th, thỏ.
- Cho HS viết bảng con, GV quan sát hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, GV chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu HS thảo luận tranh minh hoạ, GV giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho HS đọc câu ứng dụng, GV sửa sai
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 HS đọc lại
* Hát
* Luyện viết
- Nhắc nhở HS một số lưu ý 
- Cho HS viết trong vở tập viết, GV quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Hướng dẫn HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Cho HS tìm chữ mới trong văn bản
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : t, th
- Đọc theo GV
-Lắng nghe
- HS tìm chữ t
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp
 - t đứng trước, âm ô đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ô
- Chú ý, đánh vần – đọc trơn
*th (tương tự) 
*Thi nhận diện chữ
- Chú ý 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý
- Thực hành viết bảng
*Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Thảo luận tranh
- Đọc câu ứng dụng 
- Lắng nghe
- 2-3 HS đọc
* Hát
- Chú ý
- Thực hành viết vở
- Đọc : ổ, tổ
- Luyện nói
- Cá nhân, lớp
- Tìm chữ
- Lắng nghe
Toán
Tiết 15 : LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
	- Khái niệm ban đầu về bằng nhau, lớn hơn, bé hơn
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 5
II. Chuẩn bị
	- GV: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là 5, dấu =, 
	- HS : SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Yêu cầu HS làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS cách thêm hoặc bớt đồ vật cho bằng nhau
- Cho HS làm bài theo nhóm
- GV sửa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tự làm bài, đọc kết quả.
* Hát
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bài. 
- GV sửa sai.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- So sánh các số :
3 > 2 3< 5 5 =5
4 = 4 5 > 2 5> 3
- Nhắc lại tên bài
- HS thảo luận làm theo nhóm: thêm hoặc bớt đồ vật cho hai nhóm bằng nhau.
- Nối hình với số tương ứng
- HS làm bài, đọc kết quả.
* Hát
- Nối hình với số cho thích hợp
- HS tự làm bài
Tự nhiên xã hội
Bài 4 : BảO Vệ MắT Và TAI
I. Mục tiêu 
Giúp HS biết:
	- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
	- Có ý thức giữ gìn , bảo vệ các bộ phận : mắt và tai.
II. Chuẩn bị
	- GV: Tranh minh hoạ
	- HS: Vở bài tập TN-XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Hướng dẫn quan sát tranh
Mục tiêu: HS nhận biết các việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2 : Làm việc với SGK
Mục tiêu : Biết cách bảo vệ mắt và tai
4. Củng cố, dặn dò
-ổn định lớp
-Gọi HS trả lời câu hỏi: 
+ Xung quanh em có những gì ?
+ Nhờ đâu các em nghe thấy, nhìm thấy..?
- Nhận xét.
- GV giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu HS nhắc lại tên bài.
- Hướng dẫn HS thảo luận theo cặp: quan sát các hình minh hoạ trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Bạn che mắt khi có ánh sáng chiếu vào Đ hay S ?
- Yêu cầu các cặp trình bày. GV nhận xét.
- GV kết luận
* Tổ chức cho HS hát
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+ Hai bạn đang làm gì ?
+ Bạn làm như vậy là Đ hay S?
- GV kết luận những việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* Đóng vai tập ứng xử tình huống:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Cho HS thảo luận - thi đua giữa các nhóm
- GV tổng kết, tuyên dương
-Liên hệ thực tế
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
+ HS tự kể
+ Nhờ có mắt để nhìn thấy, tai để nghe
- Chú ý, nhắc lại tên bài.
-Hoạt động theo cặp: quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+ Bạn che mắt là đúng vì ánh sáng chiếu vào dễ làm mỏi mắt, hư mắt
- Một số cặp trình bày
* Hát tập thể
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ HS tự trả lời
* Đóng vai theo nhóm :
+ Chia nhóm lớn
+ Thảo luận theo các tình huống trong tranh
- HS liên hệ thực tế
Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
Bài 16: ÔN TậP
I. Mục tiêu
	- HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần	
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Cò đi lò dò
II. Chuẩn bị
	- GV: bảng ôn, tranh minh hoạ
	- HS: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIếT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Ôn tập
* Trò chơi giữa tiết
*Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
Hđ2: Luyện tập 
* Trò chơi giữa tiết
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Gọi HS đọc, viết : t, th, tổ, thỏ
- Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
- GV cho HS thảo luận tìm những âm vừa học trong tuần
- Treo bảng ôn cho HS quan sát, bổ sung.
* Ôn các chữ và âm vừa học
- Cho HS tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc
* Ghép chữ thành tiếng
- Cho HS ghép chữ thành tiếng , cho HS luyện đọc.
- GV hướng dẫn, sửa sai.
* Hát
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu từ, giải thích nghĩa 
- Cho HS đọc
- GV chỉnh sửa, đọc mẫu
- Gọi 2-3 HS đọc lại
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV nêu yêu cầu HS viết các chữ đã học.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
-Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa
*Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng 
- GV chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng, GV chỉnh sửa.
- GV đọc mẫu
- Cho 2-3 HS đọc lại
* Luyện viết 
- Cho HS viết vở tập viết
* Tổ chức cho HS tìm chữ.
* Kể chuyện
- GV giới thiệu câu chuyện : Cò đo lò dò
- GV kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ
- Cho HS thi kể theo nhóm
- GV tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện.
- GV cho HS đọc lại toàn bài
- Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các chữ vừa ôn
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- Đọc và viết : cá nhân, đồng thanh
- HS kể : d, đ, n, m, t
- Quan sát, bổ sung
- Cá nhân:10 em
 Nhóm:4 nhóm
 Lớp: 2 lần
- Ghép chữ thành tiếng 
- Cá nhân:10 em
 Nhóm:4 nhóm
 Lớp: 2 lần
* Hát 
- Chú ý
- Lớp, nhóm, cá nhân
- Lắng nghe
- 2 -3 HS đọc
- Chú ý
- Thực hành viết bảng con:
*Nghỉ giữa tiết
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý
- Đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe
- Viết trong vở tập viết.
* Thi tìm chữ.
- Lắng nghe
- Thảo luận, thi kể 
- Lắng nghe
- Đọc lại cả bài
- Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa học
- Chú ý
Toán
Tiết 16 : Số 6
I. Mục tiêu 
Giúp HS
	- Có khái niệm ban đầu về số 6
	- Biết đọc, viết số 6; biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
	- Nhận biết các nhóm có số lượng trong phạm vi 6.
II. Chuẩn bị
 GV: Bìa ghi các số, vật thật
	- HS: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Giới thiệu số 6
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
-Yêu cầu HS đọc, viết các số trong phạm vi 5
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu số 6
- Hướng dẫn HS quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật .
+ Có mấy bạn đang chơi?
+ Mấy bạn đi tới?
+ GV: 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
- Yêu cầu HS nhắc lại: 5 thêm 1 là 6, có 6 bạn, 6 chấm tròn
- Hướng dẫn HS nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số : số 6 liền sau số 5
-Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuôi và ngược.
* Hát
- Hướng dẫn HS cách viết số
- GV nhận xét
- Cho HS làm bài, đọc kết quả
- GV sửa bài, hướng dẫn HS nhận biết cấu tạo của số 6
+ Có mấy chùm nho xanh?
+ Có mấy chùm nho chín?
+ Tất cả có mấy chùm nho?
- Kl: 6 gồm 5 và 1
- GV hướng dẫn cách viết số tương ứng với các đồ vật.
- Cho HS làm bài, GV sửa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS điền dấu
- GV sửa bài
- Yêu cầu HS đếm các số trong phạm vi 6
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định chỗ ngồi
- HS đọc, viết các số trong phạm vi 5: cá nhân, đồng thanh
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật
- Có 5 bạn đang chơi
- Có 1 bạn đang đi đến
- 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn
- Đồng thanh, cá nhân
- Chú ý
- Đếm các số 1,2 ,3, 4,5,6 : cá nhân, đồng thanh
* Hát
- HS viết số 6
-Viết số thích hợp vào ô trống, đọc kết quả
+ Có 5 chùm nho xanh
+ Có 1 chùm nho chín
+ Tất cả có 6 chùm nho
+ Nhắc lại : 6 gồm 5 và 1
- HS viết số, vẽ chấm tròn
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Cá nhân, đồng thanh
Thứ ngày tháng năm 200
Tập viết
TậP VIếT TUầN 3: lễ, cọ, bờ, hổ
I.Mục tiêu
 - HS tô đúng và đẹp : lễ, cọ, bờ, hổ
- Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
 - GV: chữ mẫu
	 - HS: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn HS quy trình viết
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
- Treo chữ mẫu , yêu cầu HS quan sát
- Cho HS đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
- GV lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ 
- Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa.
* Cho HS tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
- GV nhắc nhở HS tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét
- Cho HS thực hành tô trong vở Tập viết.
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Chấm một số bài.
- Tuyên dương một số bài đẹp
- Trưng bày bài viết đẹp.
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Nhắc lại tên bài
 Quan sát chữ mẫu, 
- Đọc đồng thanh
- Lắng nghe, quan sát
- Viết bảng con theo hướng dẫn của GV.
* Tập thể dục 1 phút
- Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
- Thực hành tô trong vở Tập viết.
- Quan sát, nhận xét.
- Chú ý
Thủ công
Tiết 4:Xé , DáN HìNH VUÔNG, HìNH TRòN
I. Mục tiêu
	- HS biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.
	- HS xé, dán được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn.
II. Chuẩn bị
	- GV: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
	- HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra đồ dùng 
3.Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi
c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu
Trò chơi giữa tiết
d.Hđ2: Thực hành 
4.Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Yêu cầu hs quan sát mẫu
-Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình vuông, hình tròn.
 * Xé hình vuông
- Hướng dẫn vẽ hình vuông có cạnh dài tùy ý
- Gv hướng dẫn hs thao tác xé theo đường đã kẻ
* Xé hình tròn tương tự
- Xé hình vuông, sau đó chỉnh sửa thành hình tròn.
* Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán.
* Hát
- Yêu cầu HS lấy giấy và thực hành
- GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
- Tuyên dương những bài đẹp.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
- ổn định
- Lấy đồ dùng học tập
- Nhắc lại tên bài
- Hs quan sát mẫu 
- Hs tự trả lời câu hỏi: hình viên gạch bông, quả bóng
- Quan sát
- Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv
- Chú ý 
* Hát
- HS quan sát, thực hành xé, dán trên giấy .
- Chú ý
Tập viết
TậP VIếT TUầN 4: mơ, do, ta...
I.Mục tiêu
 - HS tô đúng và đẹp : mơ, do, ta, thơ
- Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
 - GV: chữ mẫu
	- HS: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Hướng dẫn HS quy trình viết
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
- Treo chữ mẫu , yêu cầu HS quan sát
- Cho HS đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
- GV lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ 
- Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa.
* Cho HS tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
- GV nhắc nhở HS tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét
- Cho HS thực hành tô trong vở Tập viết.
- GV quan sát, nhắc nhở.
- Chấm một số bài.
- Tuyên dương một số bài đẹp
- Trưng bày bài viết đẹp.
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát chữ mẫu, 
- Đọc đồng thanh: mơ, do, ta, thơ
- Lắng nghe, quan sát
- Viết bảng con theo hướng dẫn của GV.
* Tập thể dục 1 phút
- Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
- Thực hành tô trong vở Tập viết.
- Quan sát, nhận xét.
- Chú ý
Chiều Bồi dưỡng toán
Tiết 13 : BằNG NHAU. DấU =
I. Mục tiêu
Giúp HS:
	- HS biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
	- Vận dụng làm bài tập.
II. Chuẩn bị
	- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
2.Luyện tập
a.HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
b.HĐ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
- So sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn, lớn hơn
- Nhận xét, ghi điểm.
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó.
- GV kết luận: 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4= 4, 5 = 5
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết dấu =
- Quan sát, nhận xét một số bài.
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm tượng tự với các tranh khác.
- GV sửa bài.
* Xếp đúng thứ tự
- Tương tự bài 2
- Hướng dẫn mẫu: 3 3
- Yêu cầu làm theo nhóm 4
- Mời nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét
- Tương tự bài 2
- Hướng dẫn: 4 < 5
- GV kiểm tra.
- So sánh theo yêu cầu của GV
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát , nhận biết số lượng các đồ vật để so sánh.
- Nhắc lại
- Viết dấu =
- Thực hành viết dấu
- Chú ý quan sát
- Làm bài
* Thi xếp đúng thứ tự
- Chú ý quan sát
- HS làm việc theo nhóm.
- nhóm trình bày.
- Tương tự bài 2
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài cho bạn.
 Bồi dưỡng Tiếng Việt
Làm bài tập Tiếng Việt: Bài 13
I. Mục tiêu :
 - Củng cố các âm, tiếng chứa n, m
 - Vận dụng làm bài tập
II. Chuẩn bị 
 - SGK Tiếng Việt 
 - Vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1:Ôn bài
* HĐ2: Làm bài tập (BT1,BT2)
Bài 1:
Bài 2:
* HĐ3:
 Bài 3:
* Củng cố dặn dò
- GV cho học sinh mở 
SGK
- GV gọi HS đọc bài
- Yêu cầu HS phân tích
- GV cho HS tìm tiếng có chứa n, m.
- GV hướng dẫn HS làm
 +GV đọc yêu cầu
 + Hướng dẫn HS ghép chữ để tạo tiếng:
 + Yêu cầu HS đọc tiếng đã ghép được.
 + GV đọc và hướng dẫn HS tìm chữ để điền vào chỗ chấm
 + GV chữa bài
 * Hoạt động nhóm
 + GV nêu yêu cầu: Nói theo tranh SGK một câu có tiếng bê hay bế
 + GV nêu câu mẫu
VD: Đàn bê đang ăn cỏ .
- GV nhận xét 
- Nhận xét tiết học .
- HS lấy SGK
- HS đọc
+đánh vần,đọc trơn ,phân tích
 - HS trả lời hoặc ghép bảng gài
- VD: + na, no, nô ..
 + mai , mẹ...
- HS làm bài
VD: + nẻ, ná, nỡ.
 + mẹ, mõ, mì.
- HS tự làm bài
- HS đổi vở chữa bài
 + thợ nề
 +quả mơ ..
- HS trao đổi nhóm 2
- HS trình bày 
- HS lắng nghe
Bồi dưỡng âm nhạc
Ôn bài hát tự chọn: Ngày đầu tiên đi học
I.Mục tiêu
	Giúp HS:
	- Hát đúng giai điệu lời ca.
	- Biết hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca, theo phách.
	- Tập biểu diễn bài hát.
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị nội dung dạy học bài hát.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổnđịnh tổ chức
2.Nội dung dạy học 
3.HĐ1: Ôn bài hát
* Nghỉ giữa tiết
b.HĐ2:Hát kết hợp vỗ tay
4. Củng cố, dặn dò
- ổn định lớp
- HS hát bài hát
- GVnêu nội dung và yêu cầu bài học.
- GV hát bài hát.
- Yêu cầu HS hát từng câu, tiếp nối cả bài.
- Luyện tập bài hát
* Cho lớp hát tự do
- GV chia nhóm:
- Nêu nhiệm vụ cho các nhóm
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn vỗ tay:
Ngày đầu tiên đi học. Mẹ dắt tay đến 
 * * * * *
trường
 *
- Mời một số nhóm lên biểu diễn
- Nhận xét, tuyên dương.
- Liên hệ thực tế về ý thức của HS
- Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của mình cho các bạn nghe. 
- Dặn dò, nhận xét tiết học.
- ổn định chỗ ngồi.
- Chú ý lắng nghe
- Chú ý lắng nghe
- Tập hát
- Nhóm, cá nhân
* Hát
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn ôn dưới sự điều khiển của GV
- Nhóm tập hát ,vỗ tay theo TT, P
- Nhóm biểu diễn
- HS liên hệ
- HS kể
- Chú ý
Chiều Bồi dưỡng thể dục
 ĐộI HìNH ĐộI NGũ
I. Mục tiêu 
 - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
 - Trò chơi :Diệt con vật có hại
II. Chuẩn bị
	 - Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung dạy học
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 - GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, Nội dung dạy học bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản
1.Tập hợp hàng dọc , dóng hàng
-GV phổ biến cách tập hợp hàng dọc
- Cho 1 tổ lên, GV hướng dẫn , giải thích cho HS làm mẫu.
- Cho HS luyện tập, gv sửa sai
2.Trò chơi: Diệt con vật có hại
- Gv yêu cầu HS nhắc lại tên trò chơi
 - Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử
- Cho HS chơi thật
- Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
- Đứng- vỗ tay và hát
- Gv cùng HS hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
1'
2'
1-2'
1-2'
5-7'
5- 7'
8- 10'
1- 2'
1-2'
1-2'
1-2'
 ã
*************
*************
*************
*************
* * * * * * * *
* * * * * * * * ã
* * * * * * * *
* * * * * * * *
*************
************* 
************* ã
*************
 Thực hành đạo đức
 Bài 2 : GọN GàNG , SạCH Sẽ ( tiết 1)
I.Mục tiêu
	- HS nắm rõ ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
	- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
	 - GV tranh minh hoạ.
	 - HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 1. Hoạt động 1 :Nhận xét 
	 - Gọi từng nhóm 5 HS lên 
	 - Lớp nhận xét về trang phục của các bạn trong nhóm trên .
	 - GV hỏi : 
	 + Vì sao em cho bạn là sạch sẽ , gọn gàng ?
 2 . Thảo luận nhóm :
	 - Em cần làm gì khi quần áo , đầu tóc bị những trường hợp sau : 
	 + áo bẩn 
	 + áo rách 
	 + Cài cúc áo lệch 
	 + Đầu tóc bù xù
 + Mặt chưa rửa sạch
 + Móng tay dài 
	 - HS tự nêu việc cần làm 
	 - Cả lớp nhận xét 
 3 . Kết luận 
	 - GV kết luận:
 - Gv đọc thơ: Cò và quạ và hỏi: Vì sao cò được mọi người yêu mến? Tại sao không ai chơi với quạ?
 - HS đọc 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc