Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Nguyễn Văn Hữu - Trường Tiểu Học Cương Sơn

I.Mục tiêu.

+ Học sinh được củng cố về:

- Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 100

- Biết viết các số liền trước, liền sau của một số

- Biết cộng trừ số có 2 chữ số

- Học sinh ham học bộ môn

II. Chuẩn bị.

- Giáo viên:Bảng phụ

- Học sinh: Bảng con, phấn

III. Các hoạt động dạy và học

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Nguyễn Văn Hữu - Trường Tiểu Học Cương Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải thớch mẫu và cho HS thi đua tỡm
- GV nờu yờu cầu 3- Yờu cầu HS núi cõu cú tiếng chứa vần ia,uya
Tiết 2
4. Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi
a. Tỡm hiểu bài đọc
- Gọi 1 HS đọc cõu hỏi 1
- Yờu cầu 2 HS đọc khổ 2 và trả lời cõu hỏi: 
+ “Anh phải làm gì khi em bé khóc?”
+ “Anh phải làm gì khi em bé ngã?”
- Yờu cầu HS đọc khổ thơ 3 và trả lời cõu hỏi: 
+ “ Anh phải làm gì khi chia quà cho em?”
+ “ Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp? ”
- 2,3 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi.
+ “ Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em bé?”
- GV đọc diễn cảm toàn bài, yờu cầu HS đọc từng khổ thơ của bài .
b.Học thuộc lũng bài thơ.
- GV cho HS nhẩm lại bài thơ một lần
- Xoỏ dần bảng để HS tự đọc
c. Luyện núi: Kể về anh( chị, em) của em.
- GV nờu yờu cầu của bài
- Hướng dẫn HS hỏi đỏp
- Gọi hai HS hỏi và trả lời theo mẫu
 3. Củng cố dặn dũ
- Cho 1 HS khỏ đọc lại toàn bài
- Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau
5
20
10
15
5
10
5
- HS đọc bài “Bác đa th ” và trả lời cỏc cõu hỏi: Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư, Minh muốn làm gì?
- HS theo dừi
- HS luyện đọc cỏc tiờng, từ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng 
- HS phõn tớch tiếng :người, dành..
- 1 HS đọc nhẩm từng tiếng ở cõu thứ nhất sau đú 3-4 HS đọc trơn
- HS đọc nối tiếp
- Từng nhúm 3 HS đọc nối tiếp
- Đọc theo hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, tổ, cả lớp
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi tỡm nhanh tiếng trong bài cú vần ăng: lặng, vắng, nắng 
- HS phõn tớch tiếng vừa tỡm được
- HS thi tỡm theo hỡnh thức: một dóy tỡm tiếng cú vần ăn, một dóy tỡm tiếng vần ăng
- HS làm việc theo nhúm, từng nhúm núi nhanh cõu của mỡnh
- HS đọc cõu hỏi 1
- Đọc và trả lời: Khi em bé khóc anh phải dỗ dành
- Anh phải nâng dịu dàng
- HS đọc khổ 3 và trả lời cõu hỏi: 
- Anh chia quà cho em phần hơn
- Anh phải nhường nhịn em
- Muốn làm anh phải yêu thương em bé
- HS thi đọc diễn cảm bài thơ 
- HS luyện đọc thuộc lũng theo cỏ nhõn, nhúm, cả lớp
- Hai HS hỏi và trả lời theo mẫu
- Nhiều cặp HS hỏi và trả lời về những laọi cõy mà mỡnh biết
-1 HS khỏ đọc lại toàn bài
- Lắng nghe
Toán
Tiết 134:Ôn tập: Các số đến 100
I.Mục tiêu
- Thực hiện được công, trừ số có hai chữ số
- Xem đúng giờ
- Giải được bài toán có lời văn
II. Chuẩn bị 
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc các số mà GV viết ở bảng con
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
- GV hướng dẫn hS làm bài tập
Bài 1:Tính mhẩm
-GV gọi hS nêu yêu cầu của bài
- GV cho HS thi đua tính nhẩm nhanh kết quả
Bài 2: Tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng( khuyến khích tính nhẩm)
Bài 3: Đặt tính rồi tính
63+25 87-14 
94-34 62-62 
Bài 4:
- GV hướng dẫn hS ghi tóm tắt bài toán, rồi giải bài toán
Bài 5:Đồng hồ chỉ mấy giờ
- GV hướng dẫn học sinh làm
3 Củng cố –dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
5
28
2
- 3HS đọc số- HS nhận xét bổ sung
- HS nêu yêu cầu của bài, làm bài và chữa bài
- HS làm tiếp sức
- HS làm bảng con
- HS chữa bài
- HS làm vở ô ly
- Đổi vở chéo cho nhau để kiểm tra kết quả
Bài giải
Sợi dây còn lại số xăng ti- mét là:
72 – 30 = 42( cm)
 Đáp số: 42 cm
- HS trả lời cá nhân
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 Thứ năm ngày tháng năm 2009
TẬP ĐỌC
Tiết 59 -60:Người trồng na.
I. Mục tiờu: 
- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- ễn vần oai, oay
-Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng
- Trả lời được câu hỏi1,2 ( SGK)
 -Đọc diễn cảm
 -Yêu mến và biết ơn người trồng cây
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Tranh minh hoạ ở SGK
- Học sinh: SGK
III.Các hoạt đông dạy và học
Tiết 1
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trũ
A Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ và giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. GV đọc mẫu bài văn
b.HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ: GV cho HS luyện đọc cỏc tiếng từ khú và dễ lẫn. Khi luyện đọc cú kết hợp phõn tớch tiếng 
+ GV giải nghĩa một số từ khú cho cỏc em 
- Luyện đọc cõu: GV chỉ bảng từng tiếng ở cõu thứ nhất cho HS đọc nhẩm sau đú gọi HS đọc trơn cõu thứ nhất. tiếp tục như vậy đối với cỏc cõu cũn lại
+ Cho HS nối tiếp đọc trơn từng cõu
- Luyện đọc toàn bài
+ HS đọc từng đoạn
+ Đọc cả bài: GV nhận xột, tớnh điểm thi đua
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần
3.ễn cỏc vần oai, oay 
-Cho HS nờu yờu cầu 1 trong SGK. GV núi vần cần ụn: oai,oay
- Yờu cầu HS tỡm cỏc tiếng ngoài bài cú vần oai, oay: GV giải thớch mẫu và cho HS thi đua tỡm
-Điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc các tiếng đó lên
Tiết 2
4. Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi
a. Tỡm hiểu bài đọc
- Gọi 2-3 HS đọc từ đầu đến hết lời 
Người hàng xóm .Trả lời câu hỏi
“ Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì?”
- Gọi 2,3 HS đọc đoạn còn lại trả lời câu hỏi. “Cụ già trả lời thế nào?”
- -2,3 HS đọc cả bài
- Đọc các câu hỏi trong bài.Nhận xét xem người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Luyện núi:Kể về ông , bà em.
- GV nờu yờu cầu
C. Củng cố dặn dũ
- Cho 1 HS khỏ đọc lại toàn bài
- Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau
5
20
10
20
10
5
- Đọc khổ thơ em học thuộc lòng trong bài Làm anh
- HS viết bảng lớp :người lớn, dỗ dành
- HS quan sỏt
- HS theo dừi
- HS luyện đọc cỏc tiếng, từ: : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.. 
- HS phõn tớch tiếng : ngoài, trồng
- 1 HS đọc nhẩm từng tiếng ở cõu thứ nhất sau đú 3-4 HS đọc trơn
- HS đọc nối tiếp
- Từng nhúm 3 HS đọc nối tiếp
- Đọc theo hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, tổ, cả lớp
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi tỡm nhanh tiếng trong bài cú vần oai( Ngoài)
- HS phõn tớch tiếng vừa tỡm được
- HS thi tỡm theo hỡnh thức: một dóy tỡm tiếng cú vần oai, một dóy tỡm tiếng vần oay
- Bác sĩ nói chuyện điện thoại
- Diễn viên múa xoay người
- HS đọc cõu hỏi 1
- Đọc lại đoạn 1 và trả lời cõu hỏi 1: 
- Ngời hàng xóm khuyên cụ già nên trồng chuối vì trồng chuối chóng có quả còn trồng na lâu có quả
- HS đọc cõu hỏi 2 và nờu được: 
- Cụ nói, con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng.
- Bài có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu hỏi để kết thúc câu
- 2-3 HS thi đọc diễn cảm bài văn
- Chia nhóm 3,4 HS một nhóm.Các em kể cho nhau nghe về ông, bà của mình
-1,2 em lên kể trước lớp cho các bạn nghe
- 1HS khá đọc bài
- Lắng nghe
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
Toán
Tiét 135:Ôn tập: Các số đến 100
I.Mục tiêu.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 
- Thực hiện được công, trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ)
- Giải được bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy và học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập tính kết quả
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1; Viết số thích hợp vào ô trống
- GV treo bảng phụ có nội dung của bài tập 1
- GV hướng dẫn HS làm bài
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài
Bài 3: Tính.
a, 22+36= 96-32= 
 89-47= 44+44= 
b. 32+3-2= 56-20-4= 
Bài 4:
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt bài toán rồi giải bài toán.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
- GV hướng dẫn HS đo
3. Củng cố- dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
5
28
2
32+23= 67+ 21= 45+ 34=
56-34= 76-45 = 98- 57 =
- HS nêu yêu cầu của bài làm bài và chữa bài
- HS làm tiếp sức
- HS lên bảng lớp điền
- HS khác nhận xét bổ sung
- Học sinh làm bảng con 
- HS lên chữa bài- HS khác nhận xét
- HS làm vở ô ly làm xong đổi vở chéo kiểm tra bài của bạn
 Bài giải
- Số con gà có là
36-12= 24( Con gà)
 Đáp số 24 con gà
- HS lên bảng chữa bài
- 1 Học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
.
.. 
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Toán
Tiết 136:Luyện tâp chung
I.Mục tiêu.
- Đọc, viết , so sánh được các số trong phạm vi 100
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số
- Biết đo độ dài đoạn thẳng
- Giải được bài toán có lời văn
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ. phấn màu
- Học sinh: Bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt đông của thày
TG
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.
- 2 HS lên bảng làm bài tập
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Nội dung 
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Viết số.
- GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
Bài 2:Tính(b)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
Bài 3: Điền dấu thích hợp >.<,= vào chỗ chấm
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài làm bài và chữa bài
Bài 4:
- GV hướng dẫn HS tóm tắy bài toán rồi giải bài toán
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng
- HS nêu yêu cầu bài tập , làm bài và chữa bài
3. Củng cố – dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài vừa học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
45 - 34 = 56- 45 = 
78 + 21 = 57+ 22 =
- HS nêu yêu cầu bài tập làm bài và chữa bài
- HS làm bảng con
- HS làm bảng lớp
- HS chữa bài HS khác nhận xét
- Gọi HS lên làm tiếp sức
Bài giải
Băng giấy còn lại số xăng ti –mét là:
75 -25 = 50( cm)
 Đáp số 50 cm
- HS làm vở ô ly đổi vở chéo để kiểm tra kết quả của bạn
- 1 HS nhắc lại nội dung bài học
- Lắng nghe
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 Chính tả.
Tiết 20: Chia quà.
I.Mục tiêu.
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15-20 phút - Điền đúng x hay s; v hay d vào chỗ trống
- H sinh viết đều, đẹp, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ- Giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị- Giáo viên: Bảng phụ, nam chõm - Học sinh:Vở , bỳt, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra
2 Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS tập chộp
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp
- GV chỉ cho HS đọc những tiếng cỏc em dễ viết sai
- Cho HS viết những tiếng khú vào bảng con
- Hướng dẫn HS chộp bài vào vở: cỏch ngồi viết, cầm bỳt, đặt vở, viết đầu bài, chữ đầu cõu
- GV đọc thong thả cho HS chữa bài
- GV chữa trờn bảng những lỗi phổ biến- Chấm một số bài tại lớp
c. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
-GV Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 (Chọn a,hoặc b làm)
Bài 2: a, Điền vần chữ x hay s
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu của bài
- Gọi 1 HS lờn bảng làm mẫu, điền chữ thứ nhất
- Tổ chức cho HS thi làm bài nhanh đỳng
b, Điền chữ v hoặc d
- GV yờu cầu HS nờu đầu bài
- Cho HS làm ra nhỏp
- Gọi 2 HS lờn bảng chữa
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về chộp lại bài vào vở ở nhà 
3
28
2
- Một HS lờn bảng viết, cả lớp viết ra nhỏp
- 2-3 HS nhỡn bảng đọc thành tiếng đoạn văn
- HS đọc cỏc tiếng khú
- HS tự nhẩm đỏnh vần từng tiếng viết vào bảng con
-HS tập chộp bài vào vở
- dựng bỳt chỡ gạch chõn những chữ viết sai , sửa bờn lề vở
- Ghi số lỗi bờn lề vở
- Đổi vở, sửa lỗi cho nhau
- HS nờu yờu cầu của bài
- 1 HS lờn làm mẫu
- HS thi đua làm, 2-3 HS đọc kết quả bài làm (Sáo tập nói. Bé xách túi.)
- HS làm bài ra nhỏp và chữa bài ( Hoa cúc vàng. Bé dang tay)
- Lắng nghe
.............................................................................................................................................
 KỂ CHUYỆN
Tiết 10: Hai tiếng kì lạ.
I. Mục tiờu: 
- Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đú kể được toàn bộ cõu chuyện và phõn biệt được lời của từng nhõn vật
 - Biết được ý nghĩa câu truyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ
-Kể mạch lạc, rõ ràmg, diễn cảm - Học sinh biết nói năng lễ phép và lịch sự
II Chuẩn bị - Giáo viên:- Tranh minh hoạ truyện kể - Học sinh:SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trũ
A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài- GV tờn cõu chuyện
2 GV kể chuyện- GV kể chuyện 2-3 lần với giọng diễn cảm
+ Kể lần 1 để HS biết cõu chuyện
+ Kể lần 2-3 kết hợp với từng tranh minh hoạ giỳp HS nhớ cõu chuyện
3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh 1, đọc cõu hỏi dưới tranh và trả lời cõu hỏi
+ Tranh 1 vẽ cảnh gỡ?
+ Cõu hỏi dưới tranh là gỡ? 
- Vì sao Pao –lích giận cả nhà
- Cậu bỏ ra công viên gặp cụ già.Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?
+ GV yờu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1
- Yờu cầu HS nhận xột bạn kể
- GV hướng dẫn HS kể tranh 2,3 , 4 tương tự tranh 1
4. Hướng dẫn HS phõn vai kể chuyện
- GV chia HS theo nhúm 3 người và hướng dẫn HS kể chuyện theo vai 
- Lần đầu GV đúng vai người dẫn chuyện, cỏc lần sau cho HS tự đúng vai
5. Giỳp HS hiểu ý nghĩa cõu chuyện
- GV hỏi cỏc cõu hỏi:
+ Cõu chuyện giỳp cỏc em hiểu điều 
5
28
-1 HS kể lại câu chuyện:Cô chủ không biết quí tình bạn 
- HS theo dừi
- HS quan sỏt tranh và đọc cõu hỏi 
-Vì chị Lê- na không thích cho cậu mượn bút chì. Anh trai không thích đi chơi thuyền. Bà đuổi cậu ra khỏi bếp.
- Cụ nói sẽ dạy cho cậu hai tiếng kì lạ để cậu rhực hiện được những điều cậu mong muốn.
- Đại diện từng tổ lờn thi kể 
- HS khỏc nhận xột bạn kể
- HS phõn vai kể chuyện theo sự hướng dẫn của GV 
Thủ công
Ôn tập chơng III: Kĩ thuật cắt, dán giấy
I.Mục tiêu.
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
- Cắt, dán ít nhất 2 hình trong các hình đã học.
- Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
- Yêu quí sản phẩm mình làm ra
II. Chuẩn bị 
- Giáo viên: Một số mẫu cắt,dán các hình đã học( Hình vuông, hình tròn, hình tam giác)
- Học sinh: Giấy màu có kể ô, thước kẻ, bút chì, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1.Ôn tập
- GV cho HS nhắc lại các bài đã học ở 
chương III
- GV nhận xét bổ sung
- GV gọi HS nhắc lại cách cắt các hình đã học( Hình vuông, hình chữ nhật , hình tam giác)
2.Nội dung kiểm tra
- Đề bài kiểm tra: “Em hãy cắt, dán một trong những hình mà em đã được học”
3. Đánh giá nhận xét
- Đánh giá sản phẩm theo 2 mức độ
+ Hoàn thành:Thực hiện đúng qui trình kĩ thuật, đường cắt thẳng, dán hìmh phẳng,đẹp
+Chưa hoàn thành: Thực hịên qui trình không đúng, đường cắt khômg thẳng, dán hình không phẳng, có nếp nhăn
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
5
24
5
1
- HS nhận xét
- HS làm bài
- Lắng nghe
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 34 Thứ hai ngày tháng năm 2009
 TẬP ĐỌC(Ôn)
 Bác đưa thư
I. Mục tiờu: 
- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- ễn vần inh, uynh
-Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.Các em cần yêu mến và chăm sóc bác
- Trả lời được câu hỏi1,2 ( SGK)
 -Đọc diễn cảm
 -Yêu mến bác đưa thư
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Tranh minh hoạ ở SGK
- Học sinh: SGK
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trũ
A Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ và giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. GV đọc mẫu bài văn
b.HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ: GV cho HS luyện đọc cỏc tiếng từ khú và dễ lẫn. Khi luyện đọc cú kết hợp phõn tớch tiếng 
+ GV giải nghĩa một số từ khú cho cỏc em 
- Luyện đọc cõu: GV chỉ bảng từng tiếng ở cõu thứ nhất cho HS đọc nhẩm sau đú gọi HS đọc trơn cõu thứ nhất. tiếp tục như vậy đối với cỏc cõu cũn lại
+ Cho HS nối tiếp đọc trơn từng cõu
- Luyện đọc toàn bài
+ HS đọc từng đoạn
+ Đọc cả bài: GV nhận xột, tớnh điểm thi đua
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần
giải thớch mẫu và cho HS thi đua tỡm
3. Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi
a. Tỡm hiểu bài đọc
- Gọi 2-3 HS đọc đoạn 1
- Gọi 1 HS đọc cõu hỏi 1
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi : Nhận được thư bố,Minh muốn làm gì?
- Cho HS đọc lại đoạn 2 và trả lời cõu hỏi:Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Luyện núi:Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư
- GV nờu yờu cầu
C. Củng cố dặn dũ
- Cho 1 HS khỏ đọc lại toàn bài
- Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau
5
28
2
- HS đọc bài “Nói dối hại thân” và trả lời cỏc cõu 
- HS viết bảng lớp giả vờ, kêu toáng,hoảng hốt
- HS quan sỏt
- HS theo dừi
- HS luyện đọc cỏc tiờng, từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. 
- HS phõn tớch tiếng : quýnh, nhại, phép
- 1 HS đọc nhẩm từng tiếng ở cõu thứ nhất sau đú 3-4 HS đọc trơn
- HS đọc nối tiếp
- Từng nhúm 3 HS đọc nối tiếp
- Đọc theo hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, tổ, cả lớp
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS đọc cõu hỏi 1
- Đọc lại đoạn 1 và trả lời cõu hỏi 1: “Nhận được thư bố,Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ’’
- HS đọc cõu hỏi 2 và nờu được: “Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh chạy vào nhà rót nớc mát lạnh mời bác uống.”
 - 2-3 HS thi đọc diễn cảm bài văn
- Hai HS hỏi và trả lời theo mẫu
- 1HS khá đọc bài
- Lắng nghe
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán(Ôn)
Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu.
+ Học sinh được củng cố về:
- Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 100
- Biết viết các số liền trước, liền sau của một số
- Biết cộng trừ số có 2 chữ số
- Học sinh ham học bộ môn
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên:Bảng phụ
- Học sinh: Bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự từ 43 đên 56; 65 đến 75; 25 đến 45
2 .Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:Viết số
- GV gắn nội dung bài tập 1 lên bảng rồi yêu cầu 1 HS lên bảng viết các số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Ví dụ: Số liền trước của 56 là 57, số liền sau của 57 là 58
Bài 3: Khoanh tròn vào số lớn nhất 
58, 61, 87, 52
 Khoanh ròn vào số bé nhất
55 ,48, 32, 68
Bài 4: Đặt tính rồi tính
 76-42 45+32 25+71
 89-61 65+34 95- 74
Bài 5: 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán, giải và trình bày bài toán
3. Củng cố – dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
5
28
2
- 3 HS trả lời
- HS nêu yêu cầu của bài , làm bài và chữa bài
- HS làm bảng con
- HS làm tiếp sức
- HS làm vở ô ly
- HS đổi vở cho nhau để kiển tra chéo
- HS làm bảng lớp
 - Bài giải
-Số bông hoa cả hai bạn gấp được là
 22+ 16 =38( bông hoa)
Đáp số: 38 bông hoa
 ............................................................................................................................................
Đạo đức
Dành cho địa phơng
I.Mục tiêu.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của các khu di tích lịch sử ở địa phương em
- Biết giữ gìn và bảo vệ khu di tích lịch sử
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh ảnh về các khu di tích lịch sử
- Học sinh: Su tầm tranh ảnh các khu di tích lịc sử mà em biết
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
- Em hãy kể tên những công việc mà em đã giúp đỡ gia đình thương binh, liệt sĩ?
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Nội dung
+ Giáo viên cho HS xem một số tranh ảnh về các khu di tích lịc sử ở nước ta
+ GV cho học sinh dán các tranh ảnh về khu di tích lịc sử mà các em đã sư tầm
- GV cho HS kể tên các khu di tích lịch sử ở địa phương em
- GV giảng giải cho các em hiểu các ý nghĩa của khu di tích lịch sử đó
+ Để cho khu di tích lịch sử luôn đẹp em phải làm gì?
- Cho HS liên hệ 
3. Củng cố –dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
5
28
2
- 2 HS trả lời
- HS quan sát tranh
- HS trng bày tranh ảnh
- HS kể tên các khu di tích ở địa phơng em
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- 1 HS nhắc lại nội dung
- Lắng nghe
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Tự nhiên và xã hội(ÔN)
Thời tiết
I.Mục tiêu.
- Nhận biết được sự thay đổi của thời tiết
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
- Học sinh: Sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thày
TG
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.
- Trời rét em cần ăn mặc nh thế nào cho phù hợp?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh su tầm
+Hoạt đông 2: Thảo luận
-Vì sao em biết ngày mai nắng, mưa, trời rét..?
- Em mặc như thế nào khi trời nóng hoặc trời rét?
+ Kết luận
+ Trò chơi: Trời nóng, trời rét
- GV hướng dẫn HS chơi
3. Củng cố – dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
5
28

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 34(7).doc