Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Thạnh Trung 1

Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy

THỨ HAI

1 Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ (t2)

 2 Toán Luyện tập

 3 Tập đọc Phần thưởng

 4 Tập đọc Phần thưởng

THỨ BA

1 Kể chuyện Phần thưởng

 2 Toán Số bị trừ. Số trừ. Hiệu

 3 Chính tả Phần thưởng

THỨ TƯ

 1 Tập đọc Làm việc thật là vui

 2 Toán Luyện tập

 3 LT & Câu Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.

THỨ NĂM

1 Tập viết Chữ hoa Ă, Â

 2 Toán Luyện tập chung

 3 TN & XH Bộ xương

 4 Thủ cơng Gấp tn lửa (T2)

THỨ SÁU

 1 Chính tả Làm việc thật là vui (nghe-viết)

 2 Toán Luyện tập chung

 3 TLV Chào hỏi. Tự giới thiệu

 4 SHTT Phê và tự phê

 

doc 26 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Thạnh Trung 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác thành phần trong phép trừ “ Số bị trừ - Số trừ - Hiệu “ 
 *) Giới thiệu thuật ngữ Số BT , Số trừ , Hiệu 
- Ghi bảng : 59 - 35 = 24 yêu cầu đọc phép tính trên .
- Trong phép tính 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là số bị trừ , 35 là số trừ và 24 gọi là Hiệu 
- 59 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?
- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?
- 24 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?
- Vậy Hiệu là gì ?
* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
- 59 - 35 bằng bao nhiêu ?
- 24 gọi là hiệu , 59 - 35 = 24 nên 59 - 35 cũng được gọi là hiệu .
-Yêu cầu nêu hiệu của phép trừ 
 59 -35 = 24 
b/ Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 : - Yêu cầu đọc tên các thành phần của phép trừ : 19 - 6 = 13 
- Số bị trừ và số trừ là những số nào ?
- Hiệu của phép trừ là số nào ? 
- Muốn tính Hiệu ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đĩ đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .
Bài 2: ) d HS khá giỏi làm
 - Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép tính mẫu nhận xét về cách trình bày của phép tính mẫu .
-Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính theo cột dọc ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi học sinh nêu cách viết , cách thực hiện phép tính 79 - 25 
Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài 
- Đề bài cho biết gì ? 
- Bài tốn yêu cầu tìm gì ? 
- Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại bao nhiêu ta làm phép tính gì ?
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đĩ đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .
Tĩm tắt : - Cĩ : 8 dm 
 - Cắt đi : 3dm 
 - Cịn lại : dm? 
d) Củng cố - Dặn dị:
-Hơm nay tốn học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-HS thực hành đo và đọc số đo các độ dài .
- 120 xăng timet bằng 12đêximet
- 2 đêximet bằng 20 xăngtimet
*Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
35 cộng 24 bằng 59 
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
59 gọi là số bị trừ 
35 gọi là số trừ
24 gọi là Hiệu 
- Hiệu là kết quả của phép Trừ
-Bằng 24 .
- Hiệu là 24 , hiệu là 59 - 35 
- Đọc 19 trừ 6 bằng 13 
- Đĩ là 19 và 6 
- Là số 13 
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ 
-Lớp làm vào vở 
- 1 em lên làm bài trên bảng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài 
 - Đọc : 79 trừ 25 bằng 54 
- Phép tính được trình bày theo cột dọc .
- Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các hàng đều thẳng cột với nhau rồi viết dấu (-) kẻ vạch ngang và tính từ phải sang trái 
- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Hai em làm trên bảng .
- Viết 79 rồi viết 25 sao cho 9 thẳng cột với 5 và 7 thẳng cột với 2 viết dấu - kẻ vạch ngang và tính 
- Đọc đề bài .
- Cho biết sợi dây dài 8dm , cắt đi 3dm .
- Tìm độ dài đoạn dây cịn lại .
- Ta làm phép tính trừ (lấy 8dm-3dm)
-Làm bài vào vở .
-Tĩm tắt và trình bày bài giải 
Giải :
- Số xe đạp bán cả 2 buổi :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đ/S: 32 xe đạp
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại.
-Xem trước bài mới .
----------------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả : 
PHẦN THƯỞNG
A/ Mục tiêu :
 - Chép lại chính xác,Trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Phần thưởng(SGK) .
 - Làm được bài tập 3, BT4; BT(2)a/b,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2 
 - HS Vở, bút, bảng con, phấn...
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khĩ cho học sinh viết, Yêu cầu ở lớp viết vào vở nháp 
- Gọi đọc thuộc lịng các chữ cái đã học 
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tĩm tắt trong bài “ Phần thưởng “, làm đúng các bài tập , 
 b) Hướng dẫn tập chép:
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . 
-Đoạn văn kể về ai ?
-Bạn Na là người như thế nào ? 
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn cĩ mấy câu ? 
- Cuối mỗi câu cĩ dấu gì ?
- Chữ đầu đoạn , đầu câu viết như thế nào ? Hãy đọc những chữ được viết hoa đĩ ?
3/ Hướng dẫn viết từ khĩ :
- Đọc cho học sinh viết các từ khĩ vào bảng con 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
5/Sốt lỗi : -Đọc lại để học sinh dị bài , tự bắt lỗi 
6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
-Nhận xét bài học sinh và chốt lại lời giải đúng.
*Học bảng chữ cái : - Nêu yêu cầu của bài tập
- Mời một em lên bảng làm bài
-Yêu cầu lớp làm vào bảng vở .
-Kết luận về lời giải của bài tập .
-Xĩa dần bảng cho học thuộc bảng chữ cái .
d) Củng cố - Dặn dị:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
- Viết theo lời đọc của giáo viên 
-Cây bàng , cái bàn , hịn than , cái thang , nhà sàn , cái sàng ,
- Đọc thuộc lịng các chữ cái .
- Lắng nghe giới thiệu bài 
- Nhắc lại tựa bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
- Đoạn văn kể về bạn Na .
- Bạn Na là người rất tốt bụng 
- Đoạn văn cĩ 2 câu 
- Cuối mỗi đoạn cĩ dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên . 
-Cuối , Na , Đây 
- Lớp thực hành viết từ khĩ vào bảng con phần thưởng , cả lớp , đặc biệt .
- Nhìn bảng chép bài .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống s hay x vân ăn hay ăng 
- Học sinh làm vào vở 
- xoa đầu , ngồi sân ,chim câu , câu cá .
b/ cố gắng , gắn bĩ , gắng sức , yên lặng . 
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
- Học sinh làm vào bảng vở 
- Một em lên bảng làm bài :
- Điền theo thứ tự : - p, q, r, s , t , u , ư , v , x , y
-Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng .
 -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa .
--------------------------------------------
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
 Tiết 3: Tập đọc : 
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
A/ Mục tiêu : 
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ.
 - Hiểu ý nghĩa mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 - KNS: Tự nhận thức về bản thân: ý thúc được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
 Thể hiện sự tự tinh: cĩ niềm tinh vào bản thân tin rằng mình cĩ thể trở thành người cĩ ích, cĩ nghị lực để hồn thành nhiệm vụ.
 - Kỹ thuẩt: Trình bày ý kiến cá nhân. - Đặt câu hỏi.- Thảo luận nhĩm
 B/Chuẩn bị – Tranh minh họa - Bảng phụ ghi các từ cần luyện đọc , phát âm , ngắt giọng .
 - HS: SGK
C/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 em lên bảng .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ . 
2.Bài mới a) Giới thiệu bài:
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “Làm việc thật là vui”
- Giáo viên ghi bảng tựa bài 
 b) Luyện đọc:
 1/ Đọc mẫu : chú ý đọc to rõ ràng , rành mạch 
Mời một học sinh khá đọc lại .
Luyện đọc nối tiếp từng câu
2/ Hướng dẫn phát âm từ khĩ : 
- Tìm từ khĩ đọc.
Theo dõi chữa lỗi bổ sung cho HS
-Mời học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2. 
- Luyện đọc đoạn
- Bài này chia làm 2 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ngày xuân them tưng bừng.
+ Đoạn 2: Cịn lại
3/ Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc rồi thống nhất cách đọc .
4/ Đọc cả bài : 
- Yêu cầu đọc theo nhĩm .
- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài .
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh .
 c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài . 
- Gạch chân các từ chỉ đồ vật , con vật , cây cối , người được nĩi đến trong bài ?
- Nêu những cơng việc mà các đồ vật , cây cối đã làm ?
- Vậy cịn em Bé làm những việc gì ?
- Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào ?
- Em cĩ đồng ý với ý kiến của bé khơng ? 
Vì sao ?
- Theo em tại sao mọi người , mọi vật quanh ta đều làm việc ? Nếu khơng làm việc thì cĩ ích cho xã hội khơng ?
- Yêu cầu học sinh đọc câu : Cành đào ..tưng bừng .
- Rực rỡ cĩ nghĩ là gì ?
- Hãy đặt câu với từ rực rỡ ?
- Tưng bừng là gì ?
- Hãy đặt câu với từ “ tưng bừng”? 
 d) Củng cố - Dặn dị:
- Bài văn muốn nĩi với chúng ta điều gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
- Hai em lên mỗi em đọc 2 đoạn bài : “ Phần thưởng “ .
- Nêu lên bài học rút ra từ câu chuyện 
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Mỗi em đọc một câu cho đến hết 
- Tìm và đọc từ khĩ: quanh , quét ,gà trống , trời, sâu , rau 
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn, lớp theo dõi
- Quanh ta ,/mọi vật ,/ mọi người ,/đều làm việc .//Con tu hú kêu ,/ tu hú ,/ tư hú .//
- Một HS đọc lại tồn bài.
- Luyện đọc theo nhĩm đơi.
-Thi đọc Theo nhĩm, cá nhân .
-Cả lớp đọc đồng thanh .
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ .
-Lần lượt từng em nĩi từng chi tiết về : đồng hồ , con tu hú , chim sâu , cành đào , Bé .
- Trả lời theo nội dung trong bài học .
-Bé đi học, quét nhà , nhặt rau , chơi với em 
- Em bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui 
-Trả lời theo suy nghĩ từng em .
- Vì làm việc mang lại niềm vui . Giúp mọi người , mọi vật đều cĩ ích trong cuộc sống .
- Đọc bài 
- Cĩ nghĩa là tươi sáng , nổi bật lên .
- Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ .
- Cĩ nghĩa là vui lơi cuốn nhiều người 
-Lễ khai giảng năm học mới thật tưng bừng .
- Mọi vật , mọi người đều làm việc . Làm việc đem lại niềm vui và cĩ ích cho đời .
-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới
------------------------------------------------ 
Tiết 1: Tốn :
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :- Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số 
 - Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải bài tốn bằng 1 phép trừ . 
 - Bài tập 1,2,3( cột 1,2) các cột cịn lại dành cho học sinh khá giỏi, 4. bài 5 dành cho học sinh khá giỏi
 HSKT: Viết được các số 1,2 Làm được phép tính 1 + 2; 2 + 1
B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 và 2 . Nội dung kiểm tra bài cũ .
HS bảng con, vở, phấn,...
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
- Thực hiện phép trừ sau .
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta luyện tập về phép trừ khơng nhớ cĩ 2 chữ số . 
 c/ Luyện tập :
-Bài 1: các cột cịn lại dành cho học sinh khá giỏi
- Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả 
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Bài 2các cột cịn lại dành cho học sinh khá giỏi
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 
- Mời một em làm bài mẫu 60 - 10 - 30 
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Khi biết 60 - 10 -30 = 20 cĩ cần tính 60 - 30 khơng ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 các cột cịn lại dành cho học sinh khá giỏi
– Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1em đọc đề .
- Bài tốn yêu cầu ta tìm gì ?
-Bài tốn cho biết gì về mảnh vải ?
- Muốn biết độ dài mảnh vải cịn lại bao nhiêu ta làm phép tính gì ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
 Tĩm tắt :
- Dài : 9 dm 
-Cắt đi : 5 dm 
- Cịn lại dm ? 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
Bài 5: dành cho học sinh khá giỏi
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút khoanh tròn vào chữ cái có đáp số đúng
 d) Củng cố - Dặn dị:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Học sinh lên bảng làm bài .
78 - 51 , 39 - 15 
87 - 43 , 99 - 72 .
- Nêu số bị trừ , số trừ và hiệu trong từng phép tính .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Hai em lên bảng làm .
- Em khác làm bảng con 
- Nhận xét bài bạn .
- Ba em lần lượt nêu cách đặt tính cách tính 2 phép tính 88 - 36 và 64 - 44 
Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
Nhẩm :60 trừ 10 bằng50,50 trừ 30 bằng 20
- Lớp làm vào vở .
- Một em nêu cách tính và tính ra kết quả 
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Khơng cần tính mà cĩ thể ghi ngay kết quả là 20 vì 50 - 30 = 20 
- Một em đọc đề bài .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ 
- Lấy 84 - 31 
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề 
- Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải 
- Dài 9dm cắt đi 5 dm 
- Làm phép trừ Vì mảnh vải bị cắt đi 5 dm 
- Làm vào vở . 
-Một em lên bảng làm bài 
- Một em khác nhận xét bài bạn .
* Giải :
Số vải cịn lại dài là :
9 - 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- HS đọc đề toán
- HS làm bài
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại
----------------------------------------------------------------
 Tiết 4: Luyện từ và câu : 
 TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI
A/ Mục tiêu: Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập(BT1)
Đặt câu với 1 từ tìm được.(BT2); Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4)
B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn bài tập .
 - HS vở BTTV lớp 2 tập, Bảng con, bút dạ,...
C/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 em lên bảng kiểm tra nội dung bài học trước 
- Nhận xét ghi điểm từng em .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Bây giờ chúng ta tìm hiểu về từ liên quan đến học tập và làm quen với dấu chấm hỏi .
 b)Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Mời một em đọc mẫu .
- Hãy nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ 
- Gọi 1 em thơng báo kết quả .
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc các từ tìm được .
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 
- Bài tập này yêu cầu ta làm gì ?
- Yêu cầu đặt câu vào vở .
-Yêu cầu học sinh đọc câu của mình .
-Tổ chức cho lớp nhận xét câu của bạn .
- Theo dõi nhạn xét bổ sung.
*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc thầm theo .
-Yêu cầu một em đọc mẫu 
- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành một câu mới , bài mẫu đã làm như thế nào?
- Tương tự hãy chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành một câu mới 
- Yêu cầu lớp suy nghĩ để làm tiếp câu cịn lại ?
- Yêu cầu viết câu tìm được của em vào vở 
* Bài 4 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 4.
- Mời một em đọc câu trong bài .
- Đây là các câu gì ?
- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta phải làm gì ?
- Yêu cầu suy nghĩ và viết lại các câu đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu . 
- Yêu cầu trả lời câu hỏi của bài .
 d) Củng cố - Dặn dị
- Muốn viết một câu mới dựa vào một câu đã cĩ em làm thế nào ?
- Khi viết câu hỏi cuối câu phải cĩ dấu gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới 
- HS1: Kể tên một số đồ vật , người , con vật hoạt động mà em biết .
- HS2:Làm bài tập 4 về nhà .
- Nhắc lại tựa bài 
-Tìm từ cĩ chứa tiếng “học” hoặc tiếng “tập “
-Học hành , tập đọc , bài tập ,
- Nối tiếp phát biểu mỗi em nêu một từ 
- Đọc đồng thanh sau đĩ làm bài vào vở .
- Một em đọc bài tập 2 
- Đặt câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1 
- Thực hành đặt câu .
- Đọc câu mình vừa đặt .
- Chúng em chăm chỉ học tập . Lan đọc tập đọc 
- Một học sinh đọc bài tập 3 .
-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
-Con yêu mẹ - Mẹ yêu con .
- Sắp xếp lại từ trong câu , đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau 
- Thực hành sắp : Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Lớp tiếp tục xếp lại câu cịn lại .
- Ghi vào vở .
- Một em đọc bài tập 4
- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau ?
- Là câu hỏi .
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi .
- Thực hành viết lại các câu và đặt dấu câu .
Trả lời 
- Ta thay đổi trật tự các từ trong câu .
- Cuối câu hỏi phải ghi dấu chấm hỏi .
-Hai em nêu lại nội dung vừa học 
-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại 
------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
 Tiết 3: Tập viết 
CHỮ HOA Ă - Â
A/ Mục tiêu: Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â(1 dịng cở vừa 1 dịng cở nhỏ - Ă hoặc Â),
chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dịng cở vừa 1 dịng cở nhỏ ), Ăn chậm nhai kỹ (3 lần). 
B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa Ă, Â đặt trong khung chữ .
- HS: Vở tập viết, bút, bảng con,...
C/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới:
*Mở đầu : - Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ dùng cần cho mơn tập viết ở lớp 2 .
a) Giới thiệu bài:
- Hơm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă , Â và một số từ ứng dụng cĩ chữ hoa Ă .
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă, Â :
- Đưa chữ mẫu lên bảng cho HS quan sát
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa Ă, Â cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị chữ?
- Chữ hoa Ă Â gồm mấy nét ? Đĩ là những nét nào ? 
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa Ă , Â vào khơng trung và sau đĩ cho các em viết vào bảng con 2lần.
- Uốn nắn cho HS
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì ?
* / Quan sát , nhận xét :
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
so sánh chiều cao của chữ Ă và n 
- Những chữ nào cĩ chiều cao bằng chữ Ă ? 
- Nêu độ cao các con chữ cịn lại .
- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và n như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
*/ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Ăn vào bảng 
*) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d/ Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5- 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
 đ/ Củng cố - Dặn dị:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà hồn thành nốt bài viết trng vở .
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình 
- Lớp theo dõi giới thiệu 
- Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ hoa Ă, Â cao 5 ơ li , rộng hơn 5 ơ li một chút 
- Chữ Ă , Â gồm 3 nét đĩ là nét lượn từ trái sang phải , nét mĩc dưới và một nét lượn ngang 
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên 
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào khơng trung sau đĩ bảng con .
- Đọc : Ăn chậm nhai kĩ .
- Dạ dày dễ tiêu hĩa thức ăn .
- Gồm 4 tiếng : Ăn, chậm , nhai , kĩ .
- Chữ Ă cao 2,5 li chữ n cao 1 ơ li .
-Chữ h , k 
Các chữ cịn lại cao 1 ơ li 
- Từ điểm cuối của chữ Ă rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n 
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o 
- Thực hành viết vào bảng con chữ Ăn 
- Viết vào vở tập viết : 
- 1 dịng chữ Ă , Â hoa cỡ vừa .
- 1 dịng chữĂ hoặc  hoa cỡ nhỏ .
- 1 dịng chữ Ăn cỡ vừa .
- 1 dịng chữ Ăn cỡ nhỏ .
- 3lần câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ .
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bai mới : “ Ơn chữ hoa B ”
-------------------------------------------- 
Tiết 1: Tốn :
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu :- Biết đếm - Đọc - Viết các số trong phạm vi 100
 - Biết viết số liền trước , số liền sau của một số cho trước.
 - Biết làm tốn cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100 . 
 - Biết Giải bài tốn bằng một phép cộng
 - Làm được các bài tập1, 2(a,b,c,d) các câu cịn lại dành HS khá giỏi, 3(cột1,2) các câu cịn lại dành HS khá giỏi,4
 HSKT: Biết viết , đọc được các số 1,2 
 B/ Chuẩn bị :- Đồ dùng phục vụ trị chơi .
 - HS vở, sách, bảng con,....
C/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta luyện tập về đọc , viết , so sánh các số - phép cộng phép trừ khơng nhớ cĩ 2 chữ số trong phạm vi 100 . 
 c/ Luyện tập :
- Bài 1: - Yêu cầu 2 em đọc đề .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện .
- Yêu cầu học sinh đọc các số .
- Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Yêu cầu lần lượt nêu miệng cách tìm số liền trước , số liền sau của một số 
-Số 0 cĩ số liền trước khơng ?
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học , số 0 là số duy nhất khơng cĩ số liền trước 
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài mỗi em làm một cột .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhắc lại cách đặt tính .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài tốn yêu cầu ta tìm gì ?
- Bài tốn cho biết gì về số học sinh ở mỗi lớp ?
- Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì ? 
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
 Tĩm tắt :
- Lớp 2A : 18 học sinh 
-Lớp 2B : 21 học sinh 
-Cả 2 lớp cĩ học sinh ? 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dị:
* Trị chơi : Cơng chúa và quái vật .
Treo hình vẽ như SGV .
- Nêu các câu hỏi : Nêu các số từ 20 đến 30 . Số liền sau số 89 là số nào ? Các số nằm giữa số 71 và 76 là các số nào ?....
- Yêu cầu lần lượt từng nhĩm trả lời .
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Đọc đề 
- Hai em lên bảng làm, lớp làm vào vở .
a/ 40,41, 42, 43 , 44 , 45 , 46 , 47 , 48 , 49 , 50 
b/ 68 , 69 , 70 ,71 , 72, 73 , 74 
c/ 10 , 20 , 30 , 40 , 50 
- Đọc số theo yêu cầu .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp làm vào vở .
- Một em nêu : Số liền sau 59 là 60 số liền trước 89 là 88 ,số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 .
- Số 0 khơng cĩ số liền trước .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
- 3 em lên bảng làm bài ( đặt tính và tính )
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh khác n

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 CKTKN tuan 2.doc