I. Mục tiêu
- HS biết nói lời chào hỏi và tạm biệt trong những tình huống cụ thể
- Có ý thức nói lời chào hỏi và tạm biệt khi tới lớp và khi ra về.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
Tuần 34 Ngày soạn: 10/5/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011 Chào cờ Tập trung đầu tuần _____________________________ đạo đức Dành cho địa phương Thực hành chào hỏi và tạm biệt I. Mục tiêu - HS biết nói lời chào hỏi và tạm biệt trong những tình huống cụ thể - Có ý thức nói lời chào hỏi và tạm biệt khi tới lớp và khi ra về. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS * Hoạt động 1: Xử lí tình huống - Nêu tình huống và cho HS thảo luận theo nhóm + TH1: Bạn Lan gặp thầy cô giáo ở ngoài đường nhưng không chào mà quay mặt đi. Nếu em có mặt lúc đó em sẽ khuyên bạn điều gì? + TH2: Đi học về thấy bà ngồi trong nhà Lan không chào mà đi thẳng vào nhà vứt cặp xuống bàn. Nếu em có mặt lúc đó em sẽ khuyên bạn điều gì? - Cho HS thảo luận và đưa ý kiến, GV kết luận * Hoạt động 2: Thực hành chào hỏi và tạm biệt - Cho HS thực hành chào hỏi và tạm biệt khi tới lớp và khi ra về * Hoạt động nối tiếp - Hướng dẫn HS thực hành nói lời chào hỏi và tạm biệt khi đi học về và khi đi học Bạn nên dừng lại và nói: em chào cô ạ! HS trình bày Thực hành Tiếng Việt Phân biệt y/i Buổi chiều - Môn Tiếng Việt - Toán: Làm các phép tính: - Môn Tiếng Việt: Đọc bài buổi sáng, viết chính tả, viết phần còn lại của vở em tập viết 15 + 24 68 - 6 33 + 35 25 - 5 32 + 43 99 – 8 ************************************************ Ngày soạn: 10/5/2011 Ngày giảng Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2011 Toán Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu - Củng cố về đọc viết, cộng trừ các số trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và viết vào bảng con - Ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín, tám mươi ba, bảy mươi bảy. - Nhận xét * Bài 2: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập - Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? - Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? * Bài 3: Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp * Bài 4: Cho HS làm bài vào vở * Bài 5: HS đọc yêu cầu, phân tích rồi giải bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Làm lại bài 4 ở nhà Viết số + 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77. Viết số thích hợp vào ô trống. Lấy số đã cho bớt đi 1 Lấy số đã cho thêm 1 Số đã biết Số liền trước Số liền sau 18 19 20 54 55 56 30 31 32 78 79 80 43 44 45 98 99 100 Khoanh vào số bé nhất 59 34 76 28 Khoanh vào số lớn nhất 66 39 54 58 Đặt tính rồi tính 68 - 31 37 98 - 51 47 52 + 37 89 26 + 63 89 Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay Cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay. Bài giải Cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26(máy bay) Đáp số: 26 máy bay Tiếng Việt Luật chính tả e, ê, i Buổi chiều - Môn Tiếng Việt: + Luyện đọc cá nhân - Toán: Làm các phép tính: - Môn Tiếng Việt: Đọc bài buổi sáng + Pá, Chu, Hử, Tú, ánh - Toán 60 + 20 85 – 1 28 + 0 31 + 56 87 – 14 94 – 34 *************************************************** Ngày soạn: 10/ 5/ 2011 Ngày giảng Thứ tư ngày 18 tháng 5 năm 2011 Toán Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu - Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100, giải toán có lời văn, xem giờ đúng trên đồng hồ. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập 2 III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và làm bảng con phần a. - Phần b: Cho HS thi điền nhanh kết quả * Bài 2: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập * Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào vở - Đặt tính là làm như thế nào? * Bài 4: HS đọc đề bài, phân tích, rồi giải - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? *Bài 5: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ đúng. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Tính 60 + 20 = 80 70 + 10 = 80 50 + 30 = 80 90 – 40 = 50 80 – 20 = 60 90 – 10 = 80 70 – 50 = 20 40 + 50 = 90 62 + 3 = 65 41 + 1 = 42 28 + 0 = 28 85 – 1 = 84 68 – 2 = 66 29 – 3 = 26 15 + 1 + 2 = 18 34 + 1 + 1 = 36 68 – 1 – 1 = 66 84 – 2 – 2 = 80 77 – 7 – 0 = 70 99 – 1 – 1 = 97 Vết phép tính theo hàng dọc cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục. 63 + 25 88 94 - 34 60 87 - 14 73 31 + 56 87 Sợi dây dài 72cm, cắt đi 2cm Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? ã ẳ À 1 giờ 6 giờ 10 giờ Tiếng Việt Luyện tập ********************************************************** Ngày soạn: 10/ 5/ 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2011 Toán Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu - Củng cố về đếm, đọc, viết các số đến 100. Cộng trừ trong phạm vi 100, giải toán. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập 2, bảng phụ bài 1 III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và điền số vào bảng phụ * Bài 2: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập. * Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào vở - Bài tập yêu cầu gì? * Bài 4: HS đọc đề bài phân tích rồi giải - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? * Bài 5: Cho HS đo độ dài đoạn thẳng rồi nêu miệng 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đặt tính rồi tính 22 + 36 58 96 - 32 64 89 - 47 42 44 + 44 88 62 - 30 32 HS đọc Có 36 con gà và thỏ, trong đó có 12 con thỏ Hỏi có bao nhiêu con gà. Bài giải Số con gà là: 36 – 12 = 24(con) Đáp số: 24 con Tiếng Việt Viết đúng chính tả âm cuối n/ng Hoạt động ngoài giờ Trò chơi ************************************************* Ngày soạn: 10/5/ 2011 Ngày giảng Thứ sáu ngày 20 tháng 5 năm 2011 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học Phiếu bài tập III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Hướng dẫn HS nêu yêu cầu và viết bảng con - Bài yêu cầu gì? - Năm, mười chín, bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, sáu mươi chín, không, bốn mươi mốt, năm mươi lăm. * Bài 2: Hướng dẫn HS điền kết quả tiếp sức * Bài 3: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập - Bài tập yêu cầu gì? * Bài 4: Đọc đề phân tích rồi giải - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? * Bài 5: Hướng dẫn HS đo độ dài đoạn thẳng rồi ghi số đo 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. Viết số: + 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55. Tính 4 + 2 = 6 8 – 5 = 3 3 + 6 = 9 10 – 6 = 4 19 + 0 = 19 17 – 6 = 11 3 + 4 = 7 2 + 8 = 10 10 – 7 = 3 14 + 4 = 18 Điền dấu thích hợp 35 < 42 87 > 85 63 > 36 46 > 40 + 5 90 < 100 69 > 65 50 = 50 38 = 30 + 8 Băng giấy dài 75, cắt bỏ đi 25cm Băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm. Bài giải Băng giấy còn lại dài là: 75 – 35 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm Tiếng Việt Luyện tập về nguyên âm đôi _________________________________________ Tự nhiên xã hội Thời tiết I. Mục tiêu - HS biết một số hiện tượng thời tiết, ăn mặc hợp thời tiết. II. Đồ dùng dạy học Tranh SGK III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Quan sát và trả lời câu hỏi - Mục tiêu: Biết một số hiện tượng thời tiết - Tiến hành - Cho HS quan sát và thảo luận theo cặp - Quan sát và cho biết hình ảnh nào cho biết trời nắng, trời mưa, trời nóng, trời rét, trời có gió? - Khi đi học dưới trời nắng em phaỉ làm gì? - Nếu đi dưới trời mưa em phải làm gì? - Em phải làm gì để đỡ lạnh khi trời rét? - Yêu cầu HS thảo luận và trình bày - Kết luận: 2. Hoạt động 2: Trò chơi: ăn mặc hợp thời tiết - Mục tiêu: Biết cách ăn mặc thời tiết - Cho HS đứng thành vòng tròn khi nghe khẩu lệnh của GV, HS nhanh chóng câm những đồ dùng phù hợp với thời tiết, nếu HS nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc HS quan sát thảo luận và trình bày Đội mũ nón, che ô... che ô mặc áo mưa mặc quần áo rét, dùng lò sưởi HS chơi trò chơi Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 34 Tỉ lệ chuyên cần đạt 90% trở lên HS có ý thức học và làm bài Tính toán nhanh; Khứ, Hương, Pằng, Sinh, Căng, Luận, Sao, Duy đọc trơn chậm: Chu, Hử, Pá, Tú Viết có tiến bộ: Sà, Cang, Dinh, Dăng... Vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ
Tài liệu đính kèm: