A- Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài . Luyện đọc các TN: mừng quýnh , nhễ nhại , mát lạnh , lễ phép. Bước đấu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Ôn các vần inh, uynh: Tìm tiếng trong bài có vần oang ,tìm tiếng ngoài bài có vần inh , uynh
- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việcđưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác .
- Trả lời được câu hỏi 1 , 2 SGK .
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV: Tranh minh hoạ SGK
* HS : Bộ chữ HVTH
C- Phương pháp:
PP : Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện đọc, thực hành
HT : CN – N – L
D- Các hoạt động dạy - học:
dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. KTBC: II.Bài mới(35’ ) 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Ôn về các bước giải toán có lời văn * B2 HD hs làm BT * B3: Hs K,G làm bài tập IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng con : ba mươi hai , hai mươi ba , bảy mươi mốt - Trực tiếp - Cho Hs ôn lại các bước giải toán * - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở Tóm tắt: Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại : ....búp bê? + Bài tập 1: Tóm tắt . Có : 39 quả Chanh : 12 quả Cam : 14 quả Quýt : quả ? - Nhận xét giờ học . - HD học ở nhà . - Viết bảng con 32 , 23 , 71 . - Hs nêu các bước khi giải bài toán có lời văn gồm : + Tìm lời giải + Ghi phép tính + Ghi đáp số . Bài giải Số búp bê còn lại là: 15 - 2= 13 ( búp bê) Đáp số: 13 búp bê - Làm vở ô li và chữa bảng Bài giải Số quả quýt là : 39 –12 – 14 = 13(quả ) Quý đọc các số từ 1 - > 50 ============================== Ngày soạn: 25/ 04/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/ 04/ 2010 Tiết 1: Toán: Tiết 134: Ôn tập các số đến 100 A- Mục tiêu: - Thực hiện phép cộng và phép trừ các số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 cột 1,2; bài 3 cột 1,2; bài 4 B - Đồ dùng dạy học: * GV : Nội dung các bài tập, sgk, vở bài tập . * HS : Bảng con , VBT , SGK . C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- HD làmBT: * Bài 1: Miệng * Bài 2: Nhóm cột 1,2 * Bài 3 : Bảng con Cột 1 , 2 . * Bài 4: Vở * Bài 5: Miệng . IV- Củng cố - dặn dò:2’ - GV viết các số: 100 ; 27 ; 48 32 ; 64 - Linh hoạt . - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc Chữa bài; - Cho HS thi tính nhẩm nhanh a. b. - GV nhận xét và sửa sai - Cho HS đọc yêu cầu - Giao việc - Đại diện nhóm đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính. - GV nhận xét, khen ngợi . - HS nêu yêu cầu . - Cho Hs làm bảng con . - Nhận xét – sửa sai . - Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải. Tóm tắt Dây dài: 72 cm Cắt đi: 30cm Còn lại:cm ? Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ" - GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc. - Nhận xét chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) - 1 Vài HS đọc - HS thực hiện - Tính nhẩm - Hs làm bài - Hs nhẩm và nêu miệng kết quả 60 + 20 = 80 80 + 20 = 100 40 + 45 = 85 70 + 10 = 80 90 – 10 = 80 90 – 40 = 50 50 + 30 = 80 70 – 50 = 20 62 + 3= 65 65 – 1 = 64 42 + 1 = 43 68 – 2 = 66 - Tính - Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng 15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1= 66 34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80 - HS khác theo dõi và nhận xét - Tính - Lớp làm bảng con . 63 87 94 62 + - - - 25 14 34 62 88 73 60 0 - HS thực hiện theo yêu cầu Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài 72 - 30 = 42 (cm) Đ/ s: 42 cm - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ ============================== Tiết 2: Tập viết: Tô chữ hoa X , Y A - Mục tiêu: - HS tô được các chữ hoa – X , Y - Viết đúng các vần inh, uynh, ia , uya ; các từ ngữ : bình minh , phụ huynh , tia chip ,đêm khuya . B - Đồ dùng dạy – học: * GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài . * HS : Bảng con , vở tập viết . C - Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN . D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:3’ - KT và chấm 3, 4 bài viết ở nhà - GV nhận xét sau KT - HS KT chéo II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần, từ ứng dụng: trực tiếp) + Treo bảng phụ - GV nêu quy trình và viết mẫu - HS quan sát và nhận xét về cỡ chữ, số nét, khoảng cách, độ cao - HS theo dõi quy trình viết - HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa + Treo mẫu chữ: vần, từ ứng dụng lên bảng HS đọc phần ứng dụng, quan sát, nhận xét về cỡ chữ, khoảng cách, nối nét. - GV hớng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi và chỉnh sửa - HS luyện viết trên bảng con 3- Hướng dẫn HS viết vào vở IV - Củng cố - dặn dò:2’ - GV KT t thế ngồi, cách cầm bút, giao việc - GV theo dõi và giúp HS yếu + GV chấm 4, 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết phần bài ở nhà - HS luyện viết trong vở theo hớng dẫn - HS chữa lỗi sai trong vở - HS nghe và ghi nhớ ================================== Tiết 3: Đạo đức: Tiết 34: Dành cho địa phương Tìm hiểu về ma tuý A - Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được: - Tác hại của ma tuý gây ra cho mỗi con người và mỗi gia đình . - Biết được phòng tránh ma tuý - Có ý thức tuyên truyền mọi người cách phòng tránh ma tuý . B - Chuẩn bị: * Một số tranh ảnh về các tệ nạn ma tuý . C - Phương pháp: PP : Quan sát, đàm thoại, thực hành . HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ ? Giờ trước các em học bài gì? ? Hãy nêu một số quy định về luật giao thông mà con đã biết - Tìm hiểu về an toàn giao thông . - Một vài HS II- Bài mới:28’ 1- Giới thiệu bài - Ghi bảng 2- Hoạt động 1: Tìm hiểu về hiện tượng ma tuý ở địa phương em - CN chia nhóm - Phát cho mỗi nhóm một phiếu - HS thảo luận nhóm đôi - Cử nhóm trởng - Cử thư ký + Kiểm tra kết quả thảo luận: ? Em biết gì về ma tuý ? ? Nơi em ở có ai mắc phải nghiện ma tuý không ? + Kết luận : Ma tuý là một loại thuốc gây nghiện . Nếu ai mắc phải sẽ bị nghiện và rất khó cai . - Các nhóm cử đại diện nêu: 3- Hoạt động 2: Tìm hiểu các tác hại của ma tuý gây ra . - CN nêu yêu cầu và chia nhóm : ? Nêu các tác hại do ma tuý gây ra ? - Kiểm tra kết quả thảo luận + Kết luận : Tác hại của ma tuý gây ra : - Tổn hại sức khoẻ với người mắc nghiện . - ảnh hưởng đến kinh tế của gia đình và người thân - Gây mâu thuẫn trong hạnh phúc gia đình -HS trao đổi nhóm 2 + Ma tuý gây tác hại : - Tổn hại sức khoẻ với người mắc nghiện . - ảnh hưởng đến kinh tế của gia đình và người thân 4- Hoạt động 3: IV- Củng cố - Dặn dò:2’ Liên hệ thực tế ? Nếu gia đình em có người thân nghiện ma tuý thì em sẽ làm gì ? ? Nêu các tác hại do ma tuý gây ra ? + Kết luận chung :Ma tuý là một loại thuốc gây nghiện . Tác hại của ma tuý gây ra : - Tổn hại sức khoẻ với người mắc nghiện . - ảnh hưởng đến kinh tế của gia đình và người thân - Gây mâu thuẫn trong hạnh phúc gia đình . Vì vậy chúng ta cần xa lánh ma tuý . - CN nhận xét chung giờ học - Em sẽ bảo bố mẹ khuyên đi cai nghiện - Một vài HS nêu =============================== Tiết 4: Chính tả:( TC) Tiết 20: Bác đưa thư A- Mục tiêu: - HS tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư........mồ hôi nhễ nhại" khoảng 15 – 20 phút - Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K vào chỗ trống BT 2 ,3 SGK . B - Đồ dùng dạy - học: * GV : bảng phụ chép đoạn "Bác đưa thư .......mồ hôi nhễ nhại" * HS : Bảng con , VBT , vở ô li . C - Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN - N D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ - Yêu cầu viết: Trờng , nằm nặng - GV nhận xét, cho điểm - HS viết bảng con II- Bài mới:28’ 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS nghe, viết bài chính tả: - Trực tiếp . - GV đọc bài viết ? Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì ? - HS theo dõi - Minh chạy vội....mời bác uống Yêu cầu HS tìm và viết ra những chữ khó viết. - GV KT chỉnh sửa + GV đọc chính tả cho HS viết - HS tìm và viết trên bảng con + GV đọc lại bài cho HS soát + GV chấm 5 - 6 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS nghe và viết vào vở - HS nghe và soát lỗi - HS chữa lỗi ra lề và thống kê số lỗi 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: a- Điền vần inh và uynh: - HS tự nêu yêu cầu và làm bài VBT - 1 HS lên bảng làm Bình hoa, khuỳnh tay - GV nhận xét và chữa bài - 2 HS đọc b- Hướng dẫn tương tự: ? Chữ K luôn đứng trớc các ng âm nào ? - Chữ K đứng trớc e, ê, i - Lớp nhận xét, chữa bài Cú mèo dòng kênh IV - Củng cố - dặn dò:2’ - Tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp - Nhận xét chung giờ học ờ: Viết lại bài cho đẹp - HS nghe và ghi nhớ ============================ Ngày soạn: 26/ 04/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 04/2010 Tiết 1 + 2: Tập đọc: Tiết 57+58:Làm anh A - Mục tiêu: - Hs đọc trơn cả bài thơ . Đọc đúng các từ ngữ : Làm anh, người lớn, dỗ dành , dịu dàng . Bước đầu biết nghỉ hơI ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ . - Ôn các vần ia, uya: Tìm tiếng trong bài có vần uya , tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em . - Trả lời câu hỏi 1 SGK . B - Đồ dùng dạy – học: * GV : Phóng to tranh minh hoạ trong bài . * HS : VBT , SGK . C - Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện đọc, thực hành . HT : CN – N – L . D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ - Yêu cầu HS đọc bài "Bác đưa thư" và trả lời câu hỏi. ? Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại ? - GV nhận xét, cho điểm - 3 - 4 HS II- Bài mới:35’ 1-Giới thiệu bài - Linh hoạt . a. Gv đọc mẫu lần 1: 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: b. Hs luyện đọc: + Luyện đọc tiếng khó: - Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời ghi bảng. - 1 HS khá đọc lớp đọc thầm. - HS tìm và luyện đọc CN Làm anh, người lớn, dịu dàng - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc câu: - Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn bài; - Cho HS luyện đọc theo khổ thơ - GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu. - HS đọc nối tiếp CN - HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT 3- Ôn các vần ia, uya: ? Tìm tiếng trong bài có vần ia ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya ? - Chia - ia: đỏ tía, mỉa mai - uya: đêm khuya, khuya khoắt. * Củng cố tiết 1 - Cho hs đọc lại bài - Cả lớp đọc lại bài (1lần) 4- Tìm hiểu bài và luyện nói:35’ Tiết 2: a - Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: - Gv đọc mẫu lần 2 + Cho HS đọc khổ thơ 1 - 1 vài em + Cho HS đọc khổ thơ 2 ? Anh phải làm gì khi em bé khóc ? Khi em ngã anh phải làm gì ? + Cho HS đọc khổ thơ 3 - Khi em khóc, anh phải dỗ dành. - Anh phải nâng dịu dành - 3 HS đọc - Anh phải làm gì khi chia quà cho em + Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ? - Chia cho em phần hơn - Nhường cho em đồ chơi đẹp + Cho HS đọc khổ thơ cuối ? Muốn làm anh em phải có tình cảm như thế nào đối với em bé + Đọc mẫu lần 2 - Hs đọc - Phải yêu con bé - 3,4 HS đọc cả bài b- Luyện nói: ? Nêu đề tài luyện nói - Kể vê anh, chị của em - GV chia nhóm và giao việc - HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình IV - Củng cố - dặn dò:5’ - Cho 1 số HS lên kể trước lớp - Cho hs đọc lại bài - Nhận xét giờ học và giao bài về ờ - Xem trước bài : Ngời trồng na - Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình. - Cả lớp theo dõi, nhận xét - HS đọc CN - Nghe và ghi nhớ =========================== Tiết 3: Toán: Tiết 135: Ôn tập các số đến 100 A - Mục tiêu: - Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) ; giải được bài toán có lời văn ; đo được độ dài đoạn thẳng . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 phần a , c ; bài 3 cột 1 , 2 ; bài 4 ; bài 5 . * Học sinh K , G làm hết số BT trong SGK . B - Đồ dùng dạy - học: * GV : Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi . * HS : Bảng con , VBT , SGK . C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ - GV nêu 1 số phép tính bất kì - Yêu cầu HS nhẩm và nêu - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả 90 – 10 = 80 90 – 40 = 50 50 + 30 = 80 70 – 50 = 20 kết quả - GV nhận xét và cho điểm II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Luyện tập: - Linh hoạt * Bài 1: Bảng lớp ? Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống - HS tự viết số vào ô trống - GV treo bảng số - HS lên bảng viết nhanh các số - Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần - HS khác nhận xét * Bài 2: Miệng phần a , c - Yêu cầu HS đọc đề - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài * Bài 3: Nhóm Cột 1 , 2 . *Bài 4: Vở - GV quan sát, uốn nắn - GV nhận xét, cho điểm - Cho hs nêu yêu cầu - GV nhận xét, cho điểm - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải Tóm tắt Tất cả có: 36 con Số Thỏ: 12 con Số gà: .con ? - HS nêu miệng và giải thích cách làm. a . 82 83 84 85 86 87 88 89 90 c . 20 30 40 50 60 70 80 90 100 - Tính - Hs thảo luận a. 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 b. 32 + 2 – 2 = 32 56–20–4=32 - HS thực hiện theo hướng dẫn - Hs đọc bài toán Bài giải Số con gà có là: 36 - 12 = 24 (con) Đ/S: 24 con - 1 HS lên bảng trình bày * Bài 5: Bảng lớp - Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS nêu lại cách đo - 1 HS khác nhận xét - Đo đoạn thẳng AB - HS đo trong sách và ghi kết quả đo - GV nhận xét - 1 HS lên bảng IV - Củng cố - dặn dò:5’ - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ ============================ Tiết 4: Âm nhạc: ============================ Phụ đạo Tiết 1: Tiếng việt: Ôn tập các bài tập đọc đã học A. Mục tiêu : - Học sinh đọc được các bài đã học : Ngưỡng cửa , Kểcho bé nghe , Hai chị em , Hồ Gươm . - Luyện viết đoạn 1 của bài : Hai chị em . * Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : các vần đã học . * Học sinh khá , giỏi luyện viết đoạn bài : Hai chị em . B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con C. Phương pháp: -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành , -HT: cn - n. D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. ÔĐTC II. KTBC :4' III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: * Hs K,G IV. Củng cố – dặn dò: - Trực tiếp a. Gv cho hs đọc các bài tập đọc đã học b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết: - Theo dõi- hd và uốn nắn hs . - Đọc và trả lời một số câu hỏi trong các bài TĐ đã học . - Tập chép chính tả . - Hôm nay các em ôn lại các bài TĐ đã học - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng còn sai lỗi chính tả . - Hs đọc SGK các bài TĐ đã học . - CN- NL - Luyện viết đoạn 1 của bài : Hai chị em. Luyện viết bài : Hai chị em . Quý đọc và viết được một số vần đã học . ================================= Tiết 2: Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 100 A. Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 100 .Hiểu được một bài toán có một phép trừ : Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : Câu lời giải , phép tính , đáp số . * Học sinh khá , giỏi : Thành thạo các bước và giải được bài toán có lời văn * Quý nhớ được các số từ 1 ->50 . B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng các số từ 1 -> 50 . -HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: - PP:Trực quan, thực hành - HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học : ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. KTBC: II.Bài mới(35’ ) 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Ôn về các bước giải toán có lời văn * B2 HD hs làm BT * B3: Hs K,G làm bài tập IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng con : ba mươi hai , hai mươi ba , bảy mươi mốt - Trực tiếp - Cho Hs ôn lại các bước giải toán * - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở Tóm tắt: Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại : ....búp bê? + Bài tập 1: Tóm tắt . Có : 39 quả Chanh : 12 quả Cam : 14 quả Quýt : quả ? - Nhận xét giờ học . - HD học ở nhà . - Viết bảng con 32 , 23 , 71 . - Hs nêu các bước khi giải bài toán có lời văn gồm : + Tìm lời giải + Ghi phép tính + Ghi đáp số . Bài giải Số búp bê còn lại là: 15 - 2= 13 ( búp bê) Đáp số: 13 búp bê - Làm vở ô li và chữa bảng Bài giải Số quả quýt là : 39 –12 – 14 = 13(quả ) Quý đọc các số từ 1 - > 50 ============================== Ngày soạn: 27/ 04/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/ 04/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 136:Luyện tập chung A - Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết cộng, trừ, các số có hai chữ số ;biết đo dộ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 phần b ; bài 3 cột 2 , 3 ; bài 4 ; bài 5 . * HS K . G làm hết BT trong SGK . B - Đồ dùng dạy - học: * GV : Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi . * HS : Bảng con , SGK , VBT . C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L . D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ - Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - 1 vài HS đọc 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 89 - GV nhận xét, cho điểm - HS khác nhận xét II- Bài mới:33’ Giới thiệu bài 2- Luyện tập: * Bài 1: Bảng con - Trực tiếp . Cho hs nêu yêu cầu Đọc cho hs viết - Nhận xét- sửa sai - Viết số - Hs viết bảng con 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55 * Bài 2: Bảng con Phần b HS nêu yêu cầu tính - Tính - HS bảng con phần b . * Bài 3: Bảng lớp Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính. ? Bài yêu cầu gì ? b. 51 62 47 96 34 38 12 30 24 34 27 50 17 72 00 - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. cột 2 , 3 . HS làm trong sách, 2 HS lênbảng - GV hướng dẫn và giao việc 90 < 100 38 = 30 + 8 69 > 60 46 > 40 + 5 50 = 50 94 < 90 + 5 * Bài 4: Vở * Bài 5: Vở IV - Củng cố - dặn dò:5’ - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải. Tóm tắt Dài : 75 cm Cắt đi: 25 cm Còn lại: .cm ? - Nhận xét- sửa sai Cho hs nêu yêu cầu - Nhận xét giờ học - Về nhà làm vở bài tập - HS thực hiện theo hướng dẫn Bài giải Băng giấy còn lại dài là: 75 – 25 = 50 ( cm) Đáp số: 50 cm - Đo rồi ghi số đo đọ dài từng đoạn thẳng - Hs đo rồi nêu - 3 cm, 5cm =========================== Tiết 2: Chính tả: (TC) Tiết 21: Chia quà A - Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 – 20 phút . - Điền đúng chữ s hay x vào chỗ trống BT2 phần a . B - Đồ dùng dạy - học: * GV : Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT . * HS : VBT , vở ô li . C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN . D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:3’ - Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ - 2 HS lên bảng viết. - KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà - Nêu nhận xét sau KT II- Bài mới:28’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS tập chép: - Linh hoạt . ? Khi mẹ cho quà thì chị em Phương đã nói gì ? - 2 HS đọc bài trên bảng - Chúng con xin mẹ ạ ? Thái độ của Phương ra sao ? - Biết nhường nhịn em nhỏ - Đọc cho HS viết chữ khó - Treo lên, tươi cười, Phương . - HS nghe và tập viết trên bảng con . - GV theo dõi và chỉnh sửa + Cho HS chép bài vào vở - Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, cầm bút đúng quy định - Hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu HS chép bài chính tả vào vở. - GV đọc cho HS soát lỗi - Chấm 1 số bài tại lớp - HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì . - Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến - HS đổi vở soát lỗi sau đó chữa lỗi ra lề 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả phần a: H: Bài yêu cầu gì ? - GV hớng dẫn và giao việc - GV nhận xét, chữa Điền chữ X hay S - HS làm VBT, 1 HS lên bảng . Sáo tập nói Bé xách túi IV - Củng cố - dặn dò:3’ - Tuyên dương những HS viết đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học ờ: Chép lại bài chính tả, làm BT (b) - HS nghe và ghi nhớ ============================= Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: Tiết 34:Thời tiết A - Mục tiêu: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết . - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiêt thay đổi . * Học sinh K ,G nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày : Nghe đài , xem ti vi , đọc báo . * GDMT (Liên hệ ) - Thời gian nắng , mưa là yếu tố của môi trường . Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người . - Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi . B - Đồ dùng dạy học: * GV: Các hình ảnh trong bài 34 SGK. * HS : Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết. C – Phương pháp: PP : Quan sát, , thảo luận, luyện tập, thực hành HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I - KT bài cũ (4') II - Bài mới ( 28') 1- Giới thiệu bài: 2- Bài mới a . Hoạt động 1 b . Hoạt động 2 GDMT ( Liên hệ ) 4- Củng cố, dặn dò (3’) - Khi trời nóng em cảm thấy nh thế nào - GN nhận xét, ghi điểm. - Tiết hôm nay chúng ta học bài 34 ( Thời tiết.) *Làm việc với tranh, ảnh. + Mục tiêu: Biết phân biệt các tranh ảnh mô tả các hiện tợng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn thay đổi. Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng và trời rét. + Tiến hành: Cho học thực hành thảo luận theo nhóm, tổ. Gọi các nhóm lên trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. * Thảo luận + Mục tiêu: Biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Ôn lại sự cần thiết phải mặc quần áo phù hợp với thời tíêt. + Tiến hành: ? Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc mưa hoặc rét ... ? Em phải mặc quần áo như thế nào khi trời nắng, mưa, rét, nóng . + Kết luận: Chúng ta biết ngày mai trời nắng hay mưa là tam xem chương trình dự báo thời tiết trên ti vi. Chúng ta phải biết ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ, không bị ốm. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Em thấy nóng bức, khó chịu Học sinh quan sát. Học sinh trả lời cho nhau vê bức tranh tả thời tiết. Các nhóm khác nhận xét bài bạn. - Em xem dự báo thời tiết - Em mặc quần áo phù hợp với thời tiết Lớp học bài , xem trước bài học sau =================================== Tiết
Tài liệu đính kèm: