Giáo án Lớp 1 - Tuần 34

I/ Mục tiêu:

Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, liền sau của một số đã cho.

Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số. Giải toán có lời văn.

Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II/ Chuẩn bị:

Giáo viên: Sách giáo khoa.

Học sinh: Sách giáo khoa, bảng, vở.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/Ổn định lớp:

2/Kiểm tra bài cũ

Chấm vở bài tập

3/Dạy học bài mới :

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i.
Theo dõi, nhắc nhở.
-Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài vào vở.
Theo dõi, nhắc nhở.
-Bài 4: (7 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề và giải toán.
-Bài 5: (3 phút) Yêu cầu xem giờ trên mặt đồng hồ và ghi số chỉ giờ đúng.
Nhắc đề: cá nhân
HS làm bài vào VBT
Tính nhẩm:
50 + 20 = 70; 80 + 10 = 90; ...
Làm và sửa bài.
Tính:
14 +1 + 1 = 16.
34 + 2 + 3 = 39.
Làm và sửa bài.
Đặt tính rồi tính:
 63 + 25. 75 - 12
 94 + 34. 56 - 25
 Bài giải
Số cm sợi dây còn dài là:
48 – 20 = 68(cm)
Đáp số: 68 cm
Xem đồng hồ, viết số.
2 giờ. 9 giờ. 11 giờ.
4/ Củng cố - Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vVề ôn bài, làm vở bài tập.
Thứ ba 
Tập viết 	Tô chữ hoa: X, Y
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết tô các chữ hoa X,Y. Viết đúng các vần en, oen; các từ ngư : inh, uynh; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh.
v Học sinh viết chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
v Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bảng phụ các chữ trong bài đã được viết sẵn.Vở, bút, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh lên viết: ăn, ăng , khăn quàng , măng non . 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ X ,Y (5 phút)
-Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- -Cho học sinh thi viết đẹp chữ X,Y
-Giáo viên cho học sinh nhận xét chữ viết
*Hoạt động 2:Hướng dẫn viết (5 phút)
-Gọi học sinh đọc các từ inh, uynh, bình minh , phụ huynh . ia, uya, tia chớp, đêm khuya.
- Giáo viên giảng từ 
-Cho học sinh quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ . 
- phân tích các và từ ứng dụng, nêu cách viết . 
-Cho học sinh tập viết bảng con.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Thực hành (13 phút)
-Quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, tô và viết bài vào vở. 
Quan sát chữ X,Y hoa trên bảng phụ. 
Viết trên bìa cứng.
 Lên gắn trên bảng lớp chữ X,Y viết hoa.
Đọc cá nhân , lớp.
Quan sát từ và vần.
inh : i + n + h ; uynh : u + y + n + h
bình minh : bình + minh ; 
Viết các vần và từ vào bảng con.
 * Hát múa.
Lấy vở tập viết
Đọc bài trong vở.
Tập tô các chữ hoa X
Tập viết các vần, các từ.
4/ Củng cố - Dặn dò:
v Thu chấm, nhận xét
v Hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết.
v Cho học sinh xem một số bài viết đẹp để cả lớp học tập.
Chính tả 	Bác đưa thư
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nghe , viết đoạn “ Bác đưa thư .mồ hôi nhễ nhại “ .trong bài tập đọc “ Bác đưa thư “
v Điền đúng vần inh hay uynh , chữ c hay k .
v Giáo dục học sinh giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bảng phụ.
v Học sinh: Vở, bảng con, bút...
III /Họat động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: ( Phi , Thắng, Vũ, Yến )
v Chấm vở của những học sinh phải về chép lại bài. 
v Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. 
a/ Điền vần : ăn hay ăng ? 
 Bé ngắm trăng . 
 Mẹ mang chăn ra phơi nắng .
b/ Điền chữ : ng hay ngh ? 
 Ngỗng đi trong ngõ . 
 Nghé nghe mẹ gọi .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Bác đưa thư 
*Hoạt động 1: Viết chính tả (20 phút)
-Viết bảng phụ đoạn “ Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại ” 
- Yêu cầu học sinh nêu các từ khó.
- Hướng dẫn phát âm từ khó.
- Luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn viết vào vở: Đọc từng câu.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc từng câu
- Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có)
*Nghỉ giữa tiết : 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập (5 phút)
1/ Điền vần inh hay uynh : 
2/ Điền chữ c hay k : ú mèo , dòng ênh
Cá nhân
1 em đọc bài.
mừng quýnh, thật nhanh , khoe, nhễ nhại .
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Nghe và nhìn bảng viết từng câu.
Soát và sửa bài. Sửa ghi ra lề vở.
 * Hát múa.
Thảo luận nhóm. Trình bày miệng. Làm bài vào vở Thi đua sửa bài theo nhóm.
bình hoa, khuỳnh tay .
cú mèo , dòng kênh 
4/ Củng cố - Dặn dò:
v Thu chấm, nhận xét.
v Luyện viết ở nhà.
SHTT: Hội vui học tập
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS nắm các kiến thức về Đoàn, Đội, Sao nhi đồng
- Rèn kĩ năng diễn đạt và tính mạnh dạn cho HS
II. CHUẨN BỊ: GV viết sẵn một số câu hỏi có liên quan sđến việc học tập các môn học như môn TNXH, m nhạc, Tiếng Việt ,Tốn 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG 
1. Ổn định tổ chức
- Các tổ điểm danh báo cáo
- GV nêu mục tiêu tiết SHTT
- Các tổ thi đua hát , múa các bài hát về Đoàn, Đội.
2. Tổ chức cuộc thi “Hội hoa học tốt”
- GV nêu cách chơi, hình thức chơi và luật chơi:
+ Mỗi tổ sẽ thành lập một đội chơi và thi đua nhau
+ Đại diện các tổ sẽ lần lượt lên hái hoa để chọn câu hỏi. Sau khi bắt được câu hỏi, các đội sẽ thảo luận nhóm và cử một bạn lên trả lời, nếu trả lời đúng câu hỏi được 10 điểm, nếu trả lời sai hoặc không trả lời được thì các đội khác có quyền được trả lời.
- Các tổ tham gia chơi và thi đua nhau. GV làm trọng tài.
- Cuối tiết GV tổng kết cuộc thi, công bố đội thắng cuộc.
3. Củng cố: GV nhận xét tiết học, dặn dò.
Thứ tư
TẬP ĐỌC Làm anh
I/ Mục tiêu 
v Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng
v Ôn các vần: ia, uya; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ia, uya.
v Hiểu nội dung bài : Làm anh, chị phải yêu thương, nhường nhịn em nhỏ . 
II / Chuẩn bị :
v Giáo viên : Bảng phụ
v Học sinh : Sách giáo khoa .
III /Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/Ổn định lớp : 
2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc thuoc lòng và trả lời câu hỏi bài : “ Bác đưa thư “ .
v Hỏi : Nhận được thư bố , Minh muốn làm gì ? 
v Hỏi : Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại , Minh làm gì ?
v Hỏi : Tìm tiếng trong bài có vần inh ? 
3/ Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
* Tiết 1 : Cho học sinh xem tranh
Hỏi : Tranh vẽ gì ? 
- Giới thiệu bài, ghi đề bài : Làm anh 
*HĐ1 : Luyện đọc tiếng, từ. (8 phút)
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
- Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm tiếng trong bài có vần ia. Giáo viên gạch chân tiếng : chia
- Yêu cầu học sinh phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc tiếng : chia .
- Yêu cầu học sinh đọc từ : chia quà
- gạch chân các từ : làm anh, người lớn , dỗ dành , dịu dàng .
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc các từ Kết hợp giảng từ. 
* HĐ 2 : Luyện đọc câu (6 phút)
- Chỉ thứ tự câu. 
- Chỉ không thứ tự.
- Chỉ thứ tự.
* Nghỉ giữa tiết 
* HĐ3 :Luyện đọc đoạn, bài (6 phút) 
- Chỉ thứ tự đoạn. (4 đoạn )
 - Hướng dẫn cách đọc cả bài : Giọng dịu dàng , âu yếm .
- Luyện đọc cả bài .
- Giáo viên đọc mẫu .
* HĐ4 : Trò chơi củng cố (5phút)
- Treo tranh .
Hỏi : Tranh vẽ gì ?
Hỏi: Trong tiếng tia, tiếng khuya có vần gì ?
Hỏi : Tìm tiếng, từ có vần ia , có vần uya ? 
- Yêu cầu học sinh nói câu có tiếng, từ có vần ia , vần uya vừa tìm .
- Gọi học sinh thi đọc cả bài .
 * Nghỉ chuyển tiết 
* Tiết 2 : 
* HĐ1 : Luyện đọc bảng (10 phút)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự)
*HĐ2: Luyện đọc bài SGK (6 phút)
-Gọi học sinh đọc cả bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm + tìm trong bài có mấy khổ thơ .
- Luyện đọc từng câu, đoạn, bài.
 * Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (8 phút)
- Gọi học sinh đọc khổ 1 + 2.
- Là anh phải làm gì khi em bé khóc? 
- Là anh phải làm gì khi em bé ngã ?
- Gọi học sinh đọc khổ thơ 3 
- Là anh phải làm gì khi có quà bánh?
- Là anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp ?
- Gọi học sinh đọc khổ thơ 4 
- phải có tình cảm thế nào vời em bé ?
- Gọi học sinh đọc và mời bạn trả lời .
-> Giáo dục học sinh Làm anh , chị phải yêu thương , nhường nhịn em nhỏ.
* HĐ4 : Luyện nói. (5 phút)
- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm theo chủ đề: Kể về anh (chị, em) của em.
- Gọi các nhóm trình bày nội dung.
- Tranh vẽ hai anh em 
- Cá nhân, lớp. 
- Theo dõi.
- Đọc thầm và phát hiện tiếng: chia.
- Cá nhânphân tích, HSY đánh vần, đọc trơn. 
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, tổ đọc. 
- Đọc cá nhân. 
- Đọc cá nhân.
- Nhóm đọc nối tiếp.
 *Múa hát.
Đọc cá nhân ( nối tiếp ), nhóm, tổ 
( nối tiếp )
Cá nhân đọc .
Lớp đồng thanh 
Quan sát.
Tranh vẽ tia chớp, đêm khuya .
Tiếng tia có vần ia, khuya có vần uya.
Học sinh tìm và viết vào băng giấy: đỏ tía, mỉa ma,;đêm khuya, khuya khoắt,
cá nhân : Bông hoa đỏ tía .
Đêm khuya mẹ vẫn thức để may áo .
2 em đọc, lớp nhận xét .
 * Múa hát .
- Cá nhân đọc.
- HS đọc bài trong SGK
- Đọc thầm, tìm đoạn . (4 khổ thơ )
Đọc cá nhân, nhóm, to.
 *Hát múa.
- Cá nhân đọc
- Là anh phải dỗ dành khi em bé khóc 
- khi em bé ngã phải nâng dịu dàng.
- Cá nhân
- Phải chia cho em phần hơn.
- Phải nhường nhịn em.
- Cá nhân
- Muốn làm anh phải yêu em bé.
- Cá nhân 
 Thảo luận nhóm 2. 
Cá nhân trình bày.
4/ Củng cố - Dặn dò :
v Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ).
v Về đọc bài nhiều lần và tập trả lời câu hỏi.
Toán 	Ôn tập các số đến 100
I/ Mục tiêu:
vGiúp học sinh củng cố về thực hiện phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 100(không nhớ).
vThực hành xem giờ đúng(trên mặt đồng hồ).
vGiải bài toán có lời văn.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên : Mặt đồng hồ.
vHọc sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:Chấm vở bài tập. 
3/ Dạy học bài mới: 
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài : Ôn tập
-Nêu yêu cầu bài tập sách giáo khoa.
-Bài 1: (5phút) Nêu yêu cầu và tự làm bài
Theo dõi, nhắc nhở.
-Bài 2: (4”) Yêu cầu học sinh tự làm bài.
Theo dõi, nhắc nhở.
*Nghỉ giữa tiết:
-Bài 3:(6”)Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài vào vở.
Theo dõi, nhắc nhở.
-Bài 4:(7”)Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề và giải toán.
-Bài 5:(3”) Yêu cầu xem giờ trên mặt đồng hồ và ghi số chỉ giờ đúng.
Nhắc đề: cá nhân
HS làm bài vào SGK và vở
- Tính nhẩm:
60 + 20 = 80; 70 + 10 = 80; ...
Làm và sửa bài.
- Tính:
15 + 2 + 1 = 18.
34 + 1 + 1 = 36.
Làm và sửa bài.
 * Hát, múa.
Đặt tính rồi tính:
 63 + 25.
 94 + 34.
 Bài giải
Số cm sợi dây còn dài là:
72 – 30 = 42(cm)
Đáp số: 42 cm
Xem đồng hồ, viết số.
1 giờ. 6 giờ. 10 giờ.
4/ Củng cố- Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vVề ôn bài, làm vở bài tập.
Ôn Tiếng Việt TIẾT 2 TUẦN 33
I. Mục tiu 
. Mục tiu
 - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Mi nh mu xanh 
-Rn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc 
-Vận dụng để lm tốt bi tập .
II. Hoạt động dạy học 
 Nội dung 
 Những lưu ý cần thiết 
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
Bi 1 điền vần oang hoặ oac
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh để điền vần đúng .
Bi 2 ; điền chữ g hoặc gh
học sinh quan st tranh cc con vật , đồ vật trong tranh để điền vần đúng .
Bi 2 ; điền chữ ng hoặc ngh
Bi 3 ; Viết 
Xe buýt bị huýt cịi . 
Củng cố dặn dị 
Nhận xt giờ học 
Giao việc về nh .
Học sinh lm vo vở bi tập
-Học sinh viết vo vở gio vin theo di giớp đỡ học sinh yếu ( Thọ Thuận Thao)
Đạo đức : THAM QUAN
I. Mục tiu 
-Học sinh tham quan cc di tích lịch sử văn hĩa của qu hương Quảng Ninh .
-Gio dục học sinh biết yu qu hương của mình .
II. Hình thức tổ chức 
GV tổ chức cho học sinh tham quan nghĩa trang liệt sĩ của x.
-yu cầu : học sinh viếng nghĩa trang , nhổ cỏ trong khu vực nghĩa trang .
 Hoạt đông tập thể 
 THI ĐUA HỌC TẬP TỐT 
I. Mục tiêu:
- Giúp hs có những hoạt động học tập, vui chơi bổ ích trong quá trình học tập.
- Rèn HS có tính mạnh dạn trong tập thể.
- Hiểu được tác dụng của việc học tập tốt.
II. Chuẩn bị:
- Một số câu hỏi gắn trên cây.
III. Hoạt động dạy học:
1. Mở đầu:
Cho hs biết yêu cầu, nhiệm vụ của tiết học.
2. Tổ chức ho hs chơi:
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi, cách tính điểm
- Nội dung các câu hỏi:
* Môn Tiếng việt:
 + Tìm tiếng chứa vần: ...
 + Đọc tiếng chứa vần đã học: ...
 + Nối tiếng tạo thành từ: ...
* Môn Toán: + GV ghi một số phép tính vào các câu hỏi:
 3 0 + 20 75 - 5 = 99 - 9 = 55 - 10 = 78 - 8 = ...
 + Tìm số lớn nhất trong các số: 15, 17, 21, 57, 98. 
 + Tìm số bé nhất trong các số: 15, 17, 22, 26, 99. 
Theo dõi hs chơi.
Sau khi hs chơi, GV cùng các hs khác làm trọng tài nhận xét, tổng kết điểm.
Tuyên dương tổ thắng.
3. Củng cố, dặn dò: 	
- Nhắc hs học thuộc bài hơn.
- Nhận xét tiết học.
Thứ năm 
CHÍNH TẢ Chia quà
I/Mục tiêu:
vHọc sinh chép lại chính xác đoạn văn : “ Chia quà ”
vTập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại . 
v Học sinh nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương .GD HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Bảng phụ.
vHọc sinh: Vở, bảng con, bút...
III /Họat động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
vChấm vở của những học sinh phải về chép lại bài. 
v Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. 
2/ Điền vần : inh hay uynh ? 
 bình hoa , khuỳnh tay
 3/ Điền chữ : c hay k ? 
 cú mèo , dòng kênh
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Viết chính tả (20 phút)
-Viết bảng phụ bài “ Chia quà ”.
- Hướng dẫn phát âm: reo lên, tươi cười .
- Luyện viết từ kho vào bảng con.
- Theo dõi sửa lỗi
- Đọc từng câu viết vào vở.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc từng câu.
- Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có)
*Nghỉ giữa tiết : 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. (5 phút)
* Điền chữ :
a ) s hay x :
B ) v hay d :
 Hoa cúc àng.
 Bé ang tay 
Nhắc đề : cá nhân
1 em đọc bài.
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Nghe và nhìn bảng viết từng câu.
Soát và sửa lỗi.
Hát múa.
Nêu yêu cầu. Thảo luận nhóm. Trình bày miệng. Làm bài vào vở. Thi đua sửa bài theo nhóm.
Sáo tập nói.
 Bé xách túi.
B ) v hay d :
 Hoa cúc vàng.
 Bé dang tay.
4/ Củng cố - Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vLuyện viết ở nhà.
KỂ CHUYỆN
Hai tiếng kỳ lạ
I/Mục tiêu: 
vHọc sinh hào hứng nghe giáo viên kể chuyện .
vHọc sinh nghe giáo viên kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.
vGiáo dục học sinh hiểu : Lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người yêu quí . 
II/Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh : Sách giáo khoa
III/Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vYêu cầu học sinh mở SGK / 135 bài kể chuyện“ Cô chủ không biết quí tình bạn ”.
vGọi 2 em học sinh tiếp nối nhau kể lại mỗi em theo 2 tranh .
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: “ Hai tiếng kì lạ“(1”) 
- Kể lần 1 câu chuyện. (5 phút)
- Kể lần 2, kết hợp tranh minh hoạ. (6 phút)
- Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. (5 phút)
*Nghỉ giữa tiết.
-Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện. (10 phút)
-Gọi 2 em thi kể chuyện dựa vào tranh .
-Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- nhận xét , bình chọn người kể chuyện hay nhất .
Nhắc đề cá nhân.
Theo dõi và nghe.
Nghe và quan sát từng tranh.
+Tranh 1 : Pao – lích đang buồn bực cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên ?
+Tranh 2 : Pao – lích xin chị cái bút bằng cách nào ?.
+Tranh 3 : Bằng cách nào Pao – lích đã xin được bánh của bà ?
+Tranh 4: Pao – lích bằng cách nào để anh cho đi bơi thuyền ? 
 * Múa, hát
HS thảo luận nhóm kể chuyện dựa vào tranh và câu hỏi .
 2 em thi kể lại câu chuyện . 
Lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người yêu quí . 
4/ Củng cố- Dặn dò:
vGiáo dục học sinh: Lễ phép , lịch sự . 
vVề nhà ôn bài , tập kể lại câu chuyện .
Toán 	Ôn tập các số đến 100
I/ Mục tiêu:
vGiúp học sinh nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 ->100. Đọc, viết số trong phạm vi 100.
vThực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng.
vGiáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Sách giáo khoa.
vHọc sinh: Sách giáo khoa.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vChấm bài tập ở nhà. 
3/ Dạy học bài mới: 
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài : Ôn tập các số đến 100.
-Gọi học sinh nêu các yêu cầu bài tập sách giáo khoa.
-Bài 1:(5phút) Yêu cầu tự làm và sửa bài. Theo dõi, nhắc nhở học sinh làm bài.
-Bài 2: (4phút) Yêu cầu tự làm và sửa bài. Theo dõi, nhắc nhở.
-Bài 3: (6 phút) Yêu cầu tự làm vàsửa bài. Theo dõi, nhắc nhở.
*Nghỉ giữa tiết:
-Bài 4: (7 phút) Yêu cầu đọc đề, tóm tắt, giải 
bài toánvào vở.Theo dõi học sinh làm.
-Bài 5: (2phút) Yêu cầu học sinh làm bài vào vở và sửa bài.
Đọc cá nhân
HS làm bài tập vào SGK, vở
Viết số thích hợp từ 1 đến 100. Làm và sửa bài.
Viết số thích hợp: 
a/82đến90 . 
b) 45 đến 37 
c) 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Tính: 22 + 36 = 58, ...
 89 – 47 = 42, ...
 * Múa hát.
 Tóm tắt:
 Tất cả : 36 con
 Thỏ : 12 con
 Gà : ... con ?
 Bài giải
 Số con gà có là:
 36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà.
Đo độ dài đoạn thẳng 12 cm.
4/ Củng cố - Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vVề ôn bài.
Ôn Toán TIẾT 2 TUẦN 33 
I. Củng cố cho học sinh về tia số .
-Cộng trừ khơng nhớ trong phạm vi 100
-Gio dục cho học sinh cĩ ý thức học ton .
II. Hoạt động dạy học 
Hướng dẫn học sinh lm bi tập . 
1 Viết số thích hợp vo cc vạch của tia số
 a) 
 10 11 ... ... ... 15 ... ... ... 19 ...
	b)
 30 ... 32 ... ... ... 36 ... ... 39 ...
 ? Trn tia sỗ những số no cịn thiếu 
Học sinh lm vo vở bi tập 
2 Viết (theo mẫu)
 58 = 50 + 8	64 = .... + ...
 68 = .... + ... 96 = .... + ...
 88 = .... + ... 25 = .... + ...
 3 Đặt tính rồi tính
 62 + 23	95 - 44 72 + 16	87 - 5
 ................. ............... ............... ...............
 ................. ................ ............... ...............
 ................. ................ ................... ...............
 -Học sinh nhắc lại cch đạt tính rồi tính .
Cho học sinh lm vo vở bi tập .
 4 Vẽ đoạn thẳng CD cĩ độ di 5 cm
*Củng cố dặn dị 
Nhận xt giờ học .
 Bồi dưỡng - phụ đạo Tốn 
 Kỹ năng +, - trong phạm vi 100
I/ Mục tiêu:
v Củng cố và rèn kỹ năng nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 ->100. Đọc, viết số trong phạm vi 100.
v Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng.
vGiáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v VBT.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Dạy học bài mới: 
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài
-Gọi học sinh nêu các yêu cầu bài tập ở VBT.
-Bài 1: (5 phút) Yêu cầu tự làm và sửa bài. Theo dõi, nhắc nhở học sinh làm bài.
-Bài 2: (4phút) Yêu cầu tự làm và sửa bài. Theo dõi, nhắc nhở.
-Bài 3: (6 phút) Yêu cầu tự làm vàsửa bài. Theo dõi, nhắc nhở.
*Nghỉ giữa tiết:
-Bài 4: (7 phút) Yêu cầu đọc đề, tóm tắt, giải 
bài toán vào vở.Theo dõi học sinh làm.
-Bài 5: (2phút) Yêu cầu học sinh làm bài vào vở và sửa bài.
Đọc cá nhân
HS làm bài tập vào VBT
Viết số thích hợp từ 1 đến 100. Làm và sửa bài.
Viết số thích hợp: 
a/82đến90 . 
b) 45 đến 37 
c) 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Tính: 35 + 12 = 47, ...
 79 – 57 = 42, ...
 * Múa hát.
 Tóm tắt:
 Tất cả : 36 quả
 Cam : 12 quả
 Chanh : ... quả ?
 Bài giải
 Số quả chanh có là:
 36 – 12 = 24 (quả)
Đáp số: 24 quả chanh.
Đo độ dài đoạn thẳng 12cm.
4/ Củng cố- Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vVề ôn bài.
 Bồi dưỡng - phụ đạo Tiếng Việt 
LUYỆN ĐỌC Người trồng na
I/Mục tiêu 
v Củng cố và rèn kỹ năng đọc bài : Người trồng na. HS biết thể hiện giọng đọc. 
v Củng cố về tìm hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng .
II /Chuẩn bị :
v Sách giáo khoa .
III /Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp : 
2/ Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
*Tiết 1 : 
Cho học sinh xem tranh. 
Hỏi : Tranh vẽ gì ? 
- Giới thiệu bài, ghi đề bài: Người trồng na.
*Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. Nhắc lại giọng đọc.
- Luyện đọc câu . 
- Chỉ thứ tự câu. 
- Chỉ không thứ tự.
- Chỉ thứ tự.
- Luyện đọc cả bài .
+ Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm.
- Gọi các nhóm đọc trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất.
- Tổ chức lớp đọc đồng thanh.
* Hoạt động 2 : Ôn tìm hiểu bài 
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 
- H : Thấy cụ già trồng na , người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
- Gọi học sinh đọc đoạn 2
H : Cụ trả lời thế nào ?
-> Giáo dục HS thây được: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. 
*Dnh cho học sinh giỏi 
đọc bi Người trồng na v lm bi tập sau.
Tranh vẽ cụ già trồng na
Cá nhân, lớp. 
Theo dõi.
Cá nhân đọc. Chú ý HS yếu
Cá nhân.
Lớp đồng thanh
HS đọc theo N4.
HS các nhóm đọc bài. HS khác nhận xét.
Lớp đồng thanh đọc.
Cá nhân
Thấy cụ già trồng na , người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối vì trồng chuối chóng có quả còn trồng na lâu có quả .
Cá nhân
Cụ nói con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng .
4/ Củng cố- Dặn dò :
vThi đọc đúng, diễn cảm (2 em ).
vVề đọc bài nhiều lần và tập trả lời câu hỏi.
Thứ sáu 
TẬP ĐỌC Người trồng na
I/Mục tiêu 
vHọc sinh đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả . Luyện đọc các câu đối thoại .
vÔn các vần : oai , oay ; tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần oai , oay 
vHiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng .
II /Chuẩn bị :
vGV : Bảng phụ
vHS : Sách giáo khoa .
III /Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/Ổn định lớp : 
2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài : “ Làm anh “ 
Hỏi : Làm anh phải làm gì khi em bé khóc , khi em bé ngã ?
 Hỏi : Làm anh phải làm gì khi mẹ cho quà bánh , khi có đồ chơi đẹp ? 
Hỏi : Tìm tiếng trong bài có vần ia? 
3/ Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
*Tiết 1 : 
Cho học sinh xem tranh. 
Hỏi : Tranh vẽ gì ? 
- Giới thiệu bài, ghi đề bài: Người trồng na.
*Hoạt động 1 : Luyện đọc tiếng, từ. (8 phút)
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
- Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm tiếng trong bài có vần oai . 
- Giáo viên gạch chân tiếng : ngoài
- Yêu cầu học sinh phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc tiếng : ngoài.
- Giáo viên gạch chân các từ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả . 
 - Yêu cầu học sinh đọc các từ kết hợp giảng từ . 
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu . (6phút)
- Chỉ thứ tự câu. 
- Chỉ không thứ tự.
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1tuan 34.doc