I. Mục đích, yêu cầu
Hướng dẫn đọc bài: Anh hùng biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy.
Ôn các vần: uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói được câu chứa tiếng có vần uân, ân.
Hiểu được nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh: Phóng to, ảnh cá voi.
III. Các hoạt động dạy và học
xuống biển. ____________________________________________ Tập viết Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 I. Mục đích, yêu cầu HS tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4. Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần ân, uân, từ ngữ thân thiết, huân chương. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn các số: 0, 1, 2, 3, 4 Vần và từ ngữ III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 2. Hướng dẫn viết các chữ số: Các chữ số đều có độ cao 4 li 3. Viết vần và từ ngữ ứng dụng. 4. Viết vào vở tập viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV thu vở chấm điểm. 5. Củng cố, dặn dò Tuyên dương những em viết chữ đẹp 0, 1, 2, 3, 4 Vở tập viết HS đọc vần: ân, uân Thân thiết HS viết bảng con Nhận xét và chữa HS viết vào vở tập viết ____________________________________________ Toán Tiết 113: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) I. Mục đích, yêu cầu Đếm đọc các số trong phạm vi 100 Cấu tạo của số có hai chữ số Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) II. Các hoạt động dạy và học Bài 1: Viết các số Từ 11 – 20 Từ 21 – 30 Từ 48 – 54 Từ 69 – 78 Từ 89 – 96 Từ 91 – 100 Bài 2: Viết số vào mỗi vạch của tia số Bài 3: Viết theo mẫu Bài 4: Tính Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học, tuyên dương những em làm bài tốt HS làm vào sách rồi đọc lên Nhiều em đọc HS làm phần a, b vào sách Đọc lại các số ứng với mỗi vạch của tia số. 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 96 = 90 + 5 87 = 80 + 7 a. 24 53 45 36 31 40 33 52 b. 68 74 96 87 32 11 35 56 ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày tháng năm 2006 Tuần: Tiết Trò chơi vận động I. Mục đích, yêu cầu Tiếp tục bài thể dục Ôn tâng cầu, yêu cầu nâng cao thành tích Địa điểm: Sân trường II. Các hoạt động dạy và học Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến nội dung. Khởi động xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, cánh tay, chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc. Đi thường hít thở sâu. B. Phần cơ bản Ôn bài thể dục Truyền cầu theo nhóm 2 người C. Phần kết thúc Hệ thống bài học Nhận xét giờ học 1 phút 60 – 80 m 2 lần 1 lần 2 x 8 nhịp 8 – 10 phút x x x x x x x x x x x x x x x x GV ĐHNL Cán sự lớp điều khiển Tập chung cả lớp 1 lần Chia tổ trình diễn Tổ trưởng điều khiển HS thực hiện chuyền cầu theo nhóm 2 GV giám sát ____________________________________ Chính tả Tiết 123: Loài cá thông minh I. Mục đích, yêu cầu Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải. Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hay gh. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ché sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh chép bài Nêu những chữ khó viết GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV đọc lại 2. Bài tập a. Điền vần ân hay uân? b. Điền g hay gh c. Trong bài có mấy câu hỏi? Có mấy câu trả lời. Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời, hỏi gì phải trả lời điều ấy, kết thúc câu hỏi có dấu chấm hỏi (?) 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh Tuyên dương bài viết đẹp Phượng, reo lên HS đọc bài chính tả Cá heo, làm xiếc, biển, đen , cứu sống. HS viết bảng con GV chữa HS chép bài vào vở Đổi vở, soát lỗi Phấn trắng, khuân vác ghép cây, gói bánh có hai câu hỏi có 2 câu trả lời HS đọc lại _____________________________________________ Tập đọc Tiết 124 – 125: ò ó o I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn bài: ò ó o Đọc từ ngữ: quả na, trứng quốc, uấn câu, con trâu. Luyện đọc các loại thơ tự do. Ôn vần: oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt, oăc. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả, chín tới II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Anh hùng biển cả: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Nghỉ hơi khi hết ý thơ: dòng 2, 7, 10, 13m 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30. Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần Tìm tiếng trong bài có vần oăt. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăc, oăt. Nói câu tự nghĩ có vần oăc, oăt. 2 em Quả na, trứng quốc, uấn câu, con trâu Phân tích tiếng. HS đọc tiếp nối Đoạn 1: Từ đầu đến thơm phức. Đoạn 2: Còn lại HS đọc theo nhóm 2 Thi đọc trong nhóm Đọc cả bài: 3 – 4 em Đọc đồng thanh: 1 lần Nhọn hoắt HS nói nối tiếp Măng nhọn hoắt Bé ngoắc tay Bạn Chi bé loắt choắt Hà đi nhanh thoăn thoắt Quyển sách có tên lạ hoắc ___________________________________________ Toán Tiết 114: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tronh phạm vi 100 Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. Cộng trừ các số có hai chữ số: không nhớ. Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy và học Tổ chức học sinh làm bài rồi chữa Bài 1: Viết các số GV đọc số Bài 2: Viết số liền trước, liền sau HS đọc lại một lần Bài 3: a. Khoanh vào số bé nhất b. Khoanh vào số lớn nhất Bài 4: Đặt tính rồi tính HS làm bảng con Bài 5: Làm vào vở Đọc bài, phân tích đề Tóm tắt Thành: 12 máy bay Tâm: 14 máy bay Cả hai bạn: máy bay GV nhận xét, chấm điểm một số bài. III. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học HS viết vào bảng con rồi đọc lại HS làm vào sách Số liền trước Số đã cho Số liền sau 19 55 30 78 44 99 59, 34, 76, 28 66, 39, 54, 48 68 – 31 52 + 37 98 – 51 26 + 63 75 – 42 35 + 42 2 em Bài giải Cả hai bạn gấp được số máy bay là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đ/s: 26 máy bay ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày tháng năm 2006 Thủ công Tiết 34: Trưng bầy sản phẩm thực hành I. Mục đích, yêu cầu HS trưng bầy sản phẩm đã hoàn thành Sản phẩm có nội dung, phương thức phong phú, cắt, dán phẳng, vẽ màu hài hòa. II. Trưng bầy sản phẩm 1. Hướng dẫn cách trưng bầy Chọn những sản phẩm đã hoàn thành. sản phẩm nào làm đúng nhất, đẹp nhất hãy trưng bầy. 2. Đánh giá sản phẩm Đánh giá về nội dung. Bố cục, cách dán cân đối Màu sắc hài hòa Chọn ra bài vẽ đẹp Xếp loại A: Chọn 5 bài B: chọn 10 bài 3. Củng cố, dặn dò GV tuyên dương những em có sản phẩm đẹp nhất. Những bạn có sản phẩm chưa đẹp cần phải phát huy. Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm rồi trưng bầy lên tờ giấy phóng to A3. Trưng bầy theo thứ tự bài nào học trước dán trước. HS quan sát, Nhận xét, bổ xung Lựa chọn bài đẹp nhất Bài đẹp thứ hai ______________________________________________ Tập viết Tiết 126: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 I. Mục đích, yêu cầu Tập viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đều nét. Các vần oăt, oăc. Từ ngữ nhọn hoắt, ngoặc tay. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn các số 5, 6, 7, 8, 9 và các vần, từ ngữ. III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Vở tập viết B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp Hướng dẫn viết số: 5, 6, 7, 8, 9 vào vở tập viết 2. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ GV nhắc nhở cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi, cách nối chữ. 3. Hướng dẫn tập tô, tập viết GV thu vở chấm điểm Nhận xét bài viết của học sinh 4. Củng cố, dặn dò Tuyên dương những em viết đẹp Luyện viết phần B HS viết vào vở HS đọc các vần, từ ngữ HS viết vào vở tập viết ______________________________________ Chính tả Tiết 127: ò ó o I. Mục đích, yêu cầu Nghe viết 13 dòng đầu của bài thơ, tập cách viết các câu thơ tự do Điền đúng vần oăt, oăc chữ ng hay ngh. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết 13 câu dọc đầu, bài tập III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng: Cá heo, cứu sống Cá heo ở biển đen lập những chiến công gì? B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh nghe – viết bài Tìm từ khó Đọc chính tả GV đọc lại lần 2 2. Bài tập a. Điền oăt hay oăc b. Điền ng hay ngh GV chấm bài tổ 1 3. Củng cố, dặn dò Khen ngợi những em viết sạch, đẹp HS đọc lại bài viết HS viết vào bảng con Giục, quả na, tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc. HS nghe – viết bài vào vở HS soát lỗi chính tả Cảnh đêm khuya khoắt Chọn bống hoặc máy bay HS điền vần vào các tiếng trong bài thơ Gần, ngoài, nghiêng Toán Tiết 115: Luyện tập chung I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) Giải toán có lời văn Đo độ dài đoạn thẳng II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số Bài 2: Tính HS làm vào sách Bài 3: Điền dấu >, <, = Nêu các bước tính Bài 4: Đọc đề: 2 em Phân tích đề Tóm tắt Băng giấy dài: 75 cm Cắt bớt: 25 cm Còn lại: cm Bài 5: Đo rồi ghi số đo từng đoạn thẳng. III. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học HS viết vào bảng con Năm, chín mươi, bẩy mươi tư, ba mươi tám HS đọc lại a. 4 + 2 = 10 – 6 = 8 – 5 = 19 + 0 = 3 + 6 = 17 – 6 = b. Đặt tính rồi tính 51 + 38 96 – 24 62 – 12 34 + 34 47 + 30 79 – 27 Nhận xét, chữa bài 35 42 90 100 87 85 46 40 + 5 63 36 94 90 + 5 HS giải bài vào vở Bài giải Băng giấy còn lại dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đ/s: 50 cm A B 5 cm C D 8 cm ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày tháng năm 2006 Mỹ thuật Tiết 24: Trưng bầy kết quả học tập I. Mục đích, yêu cầu HS thấy được kết quả học tập trong năm Nhà trường tổng kết thấy được kết quả dạy học Mỹ thuật II. Hình thức tổ chức Chọn bài vẽ đẹp: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài. Trưng bầy ở nơi thận tiện cho người xem. Chú ý: Dán theo loại bài học Có đầu đề III. Đánh giá Tổ chức cho học sinh xem, gợi ý các em nhận xét các bài vẽ. Tuyên dương những bài vẽ đẹp HS tiến hành lựa chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bầy. HS nhận xét và đánh giá Xếp loại: A, B, C _____________________________ Tập đọc Tiết 128 – 129: Không nên phá tổ chim I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn bài, luyện đọc từ ngữ: Cành cây, chích chòe, chim non, bay lượn. Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Ôn vần ich, uých. Tìm tiếng trong, ngoài bài có vần ich, uych. Hiểu được nội dung bài: Chim giúp ích cho con người, không nên phá tổ chim, bắt chim non. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Bài này có mấy câu? Luyện đọc đoạn, bài Bài có 2 đoạn 3. Ôn vần ich, uych Tìm tiếng trong bài có vần ich uych Tiếng tự tìm Đọc bài: ò ó o HS theo dõi Cành cây, chích chòe, chim non, bay lượn Phân tích tiếng: 8 câu HS đọc tiếp nối từng câu 2 em đọc Luyện đọc theo nhóm 2 Thi đọc trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm Đọc cả bài: 3 em chích chòe, giúp ích tĩnh mịch, bích đào ưa thích, lịch sử huých tay, huỳnh huỵch Tiết 2 4. Tìm hiểu bài, luyện nói a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc Thấy em bắt chim non chị khuyên em như thế nào? Nghe lời chị bạn nhỏ làm gì? b. Luyện nói Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim, loài vật. 5. Củng cố, dặn dò Đọc lại bài nhiều lần Đọc đoạn 1: 4 em Không nên bắt chim non, hãy đặt chúng vào tổ. Đọc đoạn 2: 3 em Đặt chim non vào tổ Đọc cả bài: 2 em HS thực hiện theo nhóm 2 Kể trước lớp: 4 – 5 em ___________________________________ Kể chuyện Dự tích dưa hấu I. Mục đích, yêu cầu HS hào hứng nghe giáo viên kể chuyện HS nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. HS nhận ra chính hai bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng và trở về cùng với giống cây quý. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Kể lại câu chuyện: Hai tiếng kỳ lạ: 2 em B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. GV kể chuyện hai lần kết hợp với chỉ tranh 3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh. Tranh 1 vẽ gì? Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm Tranh 2 vẽ gì? Cả nhà An Tiêm là gì trên đảo? Tranh 3 vẽ gì? Nhờ đâu vợ chồng An Tiêm được hạt giống quý? Tới mùa họ thu hoạch thế nào? Tranh 4 vẽ gì? Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về? HS kể theo nhóm 4 theo tranh Thi kể trước lớp Kể lại cả câu chuyện 4. ý nghĩa câu chuyện An Tiêm được vua đón về cung vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lức và sự chăm chỉ, chàng đã tìm ra đượ giống dưa mới, đó là giống dưa hấu ngày nay. 5. Củng cố, dặn dò Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ nghe HS lắng nghe Nhà vua và vợ chồng An Tiêm Vì An Tiêm bảo: Tất cả những của cải này đều do đôi bàn tay này làm ra. Một viên quan đã mách đến tai nhà vua. Vua nổi giận đầy vợ chồng An Tiêm đến đảo hoang. Vợ chồng An Tiêm và người con đang làm việc. Làm cung tên bắn thú rừng làm thức ăn, dựng nhà Vợ dệt cỏ cói may quần áo Gia đình An Tiêm và con chim lạ nhả hạt Có con chim lạ ăn quả, nhả hạt xuống, An Tiêm nhặt về trồng. Cây ra rất sai quả, An Tiêm khắc tên mình thả xuống biển bàn lấy tiền đong gạo. Nhà Vua và gia đình An Tiêm An Tiêm nói đúng Nhà Vua hối hận nên đón An Tiêm trở về Từng nhóm 2 em ___________________________________ Toán Luyện tập chung I. Mục đích, yêu cầu Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ Giải toán có lời văn Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ. II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số thích hợp Bài 2: Đặt tính rồi tính Bảng con Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 Theo thứ tự từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Bài 4: HS làm vào vở Tóm tắt Có: 34 con gà Bán đi: 12 con gà Con lại: con gà Bài 5: Số ? III. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học 25 27 33 36 Đọc lại các số trên 36 + 12 63 – 33 97 – 45 46 + 23 84 + 11 65 – 65 28, 54, 74, 76 76, 74, 54, 28 2 em đọc đề Bài giải Số gà còn lại là: 34 – 12 = 22 (con) Đ/s: 22 con gà 25 + = 25 25 - = 25 __________________________________________ Thứ sáu ngày tháng năm 2006 Âm nhạc Ôn tập I. Mục đích, yêu cầu Ôn lại một số bài hát đã học ở kỳ 2 Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát. Nhớ được tên tác giả Thể hiện tự nhiên, mạnh dạn II. Lên lớp 1. Ôn tập: 4 bài hát đã học Bài: Bầu trời xanh Hòa bình cho bé Đi tới trường Đường và chân 2. Hình thức ôn tập Biểu diến theo tổ, cá nhân Nhận xét chọn tổ, cá nhân biểu diến hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Hát theo tổ, cả lớp, cá nhân Mỗi bài thực hiện 3 – 4 lần kết hợp vỗ tay, đệm phách, tiết tấu, nhịp. Từng tổ lên biểu diễn kết hợp với các động tác phụ họa. ___________________________________________ Đạo đức Vệ sinh môi trường, phòng chống dịch cúm A/H5N1 I. Mục đích, yêu cầu HS hiểu và thực hiện tốt việc phòng chống dịch cúm A/H5N1 ngay tại gia đình, địa phương, nơi em ở, học tập. Thực hành vệ sinh trường lớp, nhà ở sạch gọn. II. Lên lớp 1. Giáo viên đọc công văn: Số 97/CV-GD về vệ sinh môi trường phòng chôngd dịch cúm A/H5N1. 2. Phân tích nguyên nhân gây bệnh Do ăn uống không vệ sinh, không rõ nguồn gốc gia cầm. Giết mổ bừa bãi không có khẩu trang, bao tay. 3. Cách phòng Nơi có dịch bệnh lanb truyền nhiều ta phải ngăn chặn bằng cách nào. Nơi chưa bị dịch ta phải làm gì? Khi ăn thức ăn gia cầm ta chú ý điều gì? 4. Liên hệ thực tế ở gia đình, trường lớp em phải làm gì? 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học HS lắng nghe HS nghe Tiêu hủy gà, vịt chim bằng cách: Đào hố sâu, tẩm săng đốt, rắc vôi Tiêm phòng, nuôi thành khu vực riêng. Hiểu rõ nguồn gốc, nấu chín Vệ sinh sạch sẽ ________________________________________ Tự nhiên xã hội Thời tiết I. Mục đích, yêu cầu HS biết thời tiết luôn thay đổi: HS nói được sự thay đổi của thời tiết. Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giá khoa III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 2. Hoạt động 1: MT: HS sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung của thời tiết luôn luôn thay đổi. HS nói lại những hiểu biết của mình về thời tiết. Bước 1: GV giao nhiệm vụ Sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo. Bước 2: Các nhóm trình bầy kết quả. 3. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp MT: Biết lợi ích của dự báo thời tiết. Mặc phù hợp với thời tiết. Vì sao em biết trời ngày mai sẽ nắng, mưa, trời rét ? Em phải mặc như thế nào khi trời nóng? Em phải mặc như thế nào khi trời rét? 4. Trò chơi: Dự báo thời tiết 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học HS thực hành theo nhóm 4 Bàn nhau về cách sắp xếp tranh, ảnh dán vào giấy khổ to. VD: Lúc trời nắng, lúc mưa, trời lặng gió, có gió . Lớp Nhận xét, bổ xung Vì nghe bản tin dự báo thời tiết được phát sóng trên ti vi. Mặc áo mỏng, mát Mặc ấm, đi tất, có mũ HS thực hiện chơi: 3 – 4 lần _______________________________________________ Sinh Hoạt Lớp Nhận xét lớp I Ưu điểm Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn. Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp. II Tồn tại. Một số em chưa có ý thức trong học tập - Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập. - Một số em còn nói tự do .. 3. Tuyên dương ____________________________________________________________________ Tuần 35 Thứ hai ngày tháng năm 2006 Chào cờ Tập trung đầu tuần _____________________________________ Tập đọc Sáng nay I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: Tia nắng, xòe, nhấp nhô, nấp, chúm chím. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm. Ôn các vần oe, oeo. Tìm được tiếng có vần oe, oeo. Hiểu nội dung bài: Hiểu được niềm vui, những phát hiện mới lạ của bạn nhỏ buổi sáng đi học. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 3 em đọc bài: Không nên phá tổ chim Trả lời câu hỏi sách giáo khoa. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần oe, oeo Tìm được tiếng trong bài có vần oe. Tìm được tiếng ngoài bài có vần oe, oeo. 4. Tìm hiểu bài Sáng nay bạn nhỏ đi đâu? Những dòng chữ ngộ nghĩnh như thế nào? Giờ ra chơi có gì vui? 5. Củng cố, dặn dò. Nhận xét giờ học Tia nắng, nhấp nhô, xòe, nấp, chúm chím. HS đọc tiếp nối từng câu thơ. HS đọc trong nhóm 3 HS đọc thi trước lớp theo nhóm. Đọc cả bài: Cá nhân, tổ, lớp Đọc đồng thanh một lần. Xòe Hoe, khoe, toe, loe, ngoằn ngoèo, khoèo tay Đọc khổ thơ 1: 3 em Bạn đi học Đọc khổ thơ 2: 3 em Xếp hàng tránh nắng: i gầy đội mũ, o đội nón là Ô Đọc khổ thơ 3: 3 em Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa. Đọc lại cả bài: 3 em __________________________________________ Toán Luyện tập chung (tiết 3) I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm. Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước. II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1 Viết số liền sau của mỗi số sau 9, 37, 62, 99, 11 Bài 2: Nhẩm nhanh Bài 3: Đặt tính rồi tính Bảng con Bài 4: Đọc đề rồi giải Tóm tắt. Có : 24 bi đỏ Và : 20 bi xanh Có tất cả : viên bi Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm III. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Số liền trước của 35 là 34 Số liền trước của 1 là 0 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 99 là 100 14 + 4 = 29 – 5 = 18 + 1 = 26 – 2 = 17 + 2 = 10 – 5 = 43 + 23 60 + 38 87 – 55 72 – 50 Bài giải Có tất cả số bi là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đ/s: 44 viên bi HS tự vẽ. _________________________________________________________________ Thứ ba ngày tháng năm 2006 Thể dục Tổng kết năm học Đánh giá việc học tập môn thể dục của học sinh trong năm học __________________________________ Chính tả Câu đố I. Mục đích, yêu cầu Nghe, viết chính xác, trình bầy đúng 2 câu đố. Làm đúng các bài tập: Điền đúng chữ tr hay ch, c hay k II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Bảng con: Trứng cuốc, rửa mặt, giục quả na. B. Bài mới. a. Hướng dẫn học sinh nghe, viết Đọc 2 câu đố Tìm tiếng dễ viết sai. Viết chính tả GV đọc chậm, rõ ràng từng câu GV đọc soát lỗi b. Bài tập Điền chữ tr hay ch vào các chỗ trống trong bài thơ. Chữa bài, đọc lại Điền chữ c hay k c. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh. 3 em Kẹo, dẻo, bánh giầy, ruột. HS nghe, viết HS viết đủ hai câu đố vào vở HS đổi vở soát lối Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến HS điền Chăm, chân, trông, trương, trong 2 em bài câu đối Cánh, kẹo Đọc lại bài thơ. _________________________________________________ Tập đọc Con chuột huênh hoang. I. Mục đích, yêu cầu Đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm. Ôn vần uênh. Hiểu được từ ngữ và nội dung bài: Chuột ngốc nghếch, nhận thức nhầm lẫn nên huênh hoang, vì vậy đã gặp họa chết người. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Sáng nay: Sáng nay bạn nhỏ đi đâu? Giờ ra chơi có gì vui? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Đọc tiếng, từ ngữ Đọc câu Đọc đoạn, bài 3. Tìm vần uênh Tìm tiếng trong bài có vần uênh Tìm tiếng ngoài bài có vần uênh. 4. Tìm hiểu bài Vì sao con chuột trong chuyện này không sợ mèo? Câu chuyện kết thúc thế nào? GV đọc lại bài 5. Củng cố, dặn dò Nhận xét, tuyên dương những em học tốt. Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe. 3 em HS trả lời Huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm. Nhiều em đọc HS đọc tiếp nối từng câu HS đọc đoạn theo nhóm 2 Thi đọc trong nhóm Nhận xét, chấm điểm Đọc cả bài: cá nhân: 3 em Lớp đọc đồng thanh theo tổ, lớp. Huênh hoang Tuềnh toàng, chuếnh choáng, xuềnh xoàng, quềnh quàng. 2 em đọc lại bài lớp đọc thầm Vì một lần chuột bất ngờ rơi bộp xuống giữa một đàn thỏ khiến đàn thỏ giật mình bỏ chạy. Vì đắc chí, chủ quan thấy meo cũng không thèm trốn chạy. Chuột đã bị mèo vồ ăn thịt. 3 em đọc lại _____________________________________ Toán Luyện tập chung (tiế
Tài liệu đính kèm: