Giáo án Lớp 1 - Tuần 34

I. Mục đích, yêu cầu

Hướng dẫn đọc bài: Anh hùng biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy.

Ôn các vần: uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói được câu chứa tiếng có vần uân, ân.

Hiểu được nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển.

II. Đồ dùng dạy học

Tranh: Phóng to, ảnh cá voi.

III. Các hoạt động dạy và học

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xuống biển.
____________________________________________
Tập viết
Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
I. Mục đích, yêu cầu
HS tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4.
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần ân, uân, từ ngữ thân thiết, huân chương.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn các số: 0, 1, 2, 3, 4
Vần và từ ngữ
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp:
2. Hướng dẫn viết các chữ số:
Các chữ số đều có độ cao 4 li
3. Viết vần và từ ngữ ứng dụng.
4. Viết vào vở tập viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
GV thu vở chấm điểm.
5. Củng cố, dặn dò
 Tuyên dương những em viết chữ đẹp
0, 1, 2, 3, 4 Vở tập viết
HS đọc vần: ân, uân
Thân thiết
HS viết bảng con
Nhận xét và chữa
HS viết vào vở tập viết
____________________________________________
Toán
Tiết 113: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu
Đếm đọc các số trong phạm vi 100
Cấu tạo của số có hai chữ số
Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
II. Các hoạt động dạy và học
Bài 1: Viết các số
Từ 11 – 20
Từ 21 – 30
Từ 48 – 54
Từ 69 – 78
Từ 89 – 96
Từ 91 – 100
Bài 2: Viết số vào mỗi vạch của tia số
Bài 3: Viết theo mẫu
Bài 4: Tính
Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học, tuyên dương những em làm bài tốt
HS làm vào sách rồi đọc lên
Nhiều em đọc
HS làm phần a, b vào sách
Đọc lại các số ứng với mỗi vạch của tia số.
35 = 30 + 5 27 = 20 + 7
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
96 = 90 + 5 87 = 80 + 7
a. 24 53 45 36
 31 40 33 52
b. 68 74 96 87
 32 11 35 56
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày tháng năm 2006
Tuần:
Tiết
Trò chơi vận động
I. Mục đích, yêu cầu
Tiếp tục bài thể dục
Ôn tâng cầu, yêu cầu nâng cao thành tích
Địa điểm: Sân trường
II. Các hoạt động dạy và học
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
Khởi động xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, cánh tay, chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
Đi thường hít thở sâu.
B. Phần cơ bản
Ôn bài thể dục
Truyền cầu theo nhóm 2 người
C. Phần kết thúc
Hệ thống bài học
Nhận xét giờ học
1 phút
60 – 80 m
2 lần
1 lần
2 x 8 nhịp
8 – 10 phút
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x GV ĐHNL
Cán sự lớp điều khiển
Tập chung cả lớp 1 lần 
Chia tổ trình diễn
Tổ trưởng điều khiển
HS thực hiện chuyền cầu theo nhóm 2
GV giám sát
____________________________________
Chính tả
Tiết 123: Loài cá thông minh
I. Mục đích, yêu cầu
Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải.
Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hay gh.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ché sẵn bài
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng con: 
B. Bài mới
1. Hướng dẫn học sinh chép bài
Nêu những chữ khó viết
GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
GV đọc lại
2. Bài tập
a. Điền vần ân hay uân?
b. Điền g hay gh
c. Trong bài có mấy câu hỏi? Có mấy câu trả lời.
Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời, hỏi gì phải trả lời điều ấy, kết thúc câu hỏi có dấu chấm hỏi (?)
3. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh
Tuyên dương bài viết đẹp
Phượng, reo lên
HS đọc bài chính tả
Cá heo, làm xiếc, biển, đen , cứu sống.
HS viết bảng con
GV chữa
HS chép bài vào vở
Đổi vở, soát lỗi
Phấn trắng, khuân vác
ghép cây, gói bánh
có hai câu hỏi
có 2 câu trả lời
HS đọc lại
_____________________________________________
Tập đọc
Tiết 124 – 125: ò  ó  o
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn bài: ò  ó  o
Đọc từ ngữ: quả na, trứng quốc, uấn câu, con trâu. Luyện đọc các loại thơ tự do.
Ôn vần: oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt, oăc.
Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả, chín tới 
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bài: Anh hùng biển cả: 
Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. GV đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Nghỉ hơi khi hết ý thơ: dòng 2, 7, 10, 13m 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần 
Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
Thi nói câu chứa tiếng có vần oăc, oăt.
Nói câu tự nghĩ có vần oăc, oăt.
2 em
Quả na, trứng quốc, uấn câu, con trâu
Phân tích tiếng.
HS đọc tiếp nối
Đoạn 1: Từ đầu đến thơm phức.
Đoạn 2: Còn lại
HS đọc theo nhóm 2
Thi đọc trong nhóm
Đọc cả bài: 3 – 4 em
Đọc đồng thanh: 1 lần
Nhọn hoắt
HS nói nối tiếp
Măng nhọn hoắt
Bé ngoắc tay
Bạn Chi bé loắt choắt
Hà đi nhanh thoăn thoắt
Quyển sách có tên lạ hoắc
___________________________________________
Toán
Tiết 114: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tronh phạm vi 100
Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
Cộng trừ các số có hai chữ số: không nhớ.
Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học
Tổ chức học sinh làm bài rồi chữa
Bài 1: Viết các số
GV đọc số
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau
HS đọc lại một lần
Bài 3:
a. Khoanh vào số bé nhất
b. Khoanh vào số lớn nhất
Bài 4: Đặt tính rồi tính
HS làm bảng con
Bài 5: Làm vào vở
Đọc bài, phân tích đề
Tóm tắt
Thành: 12 máy bay
Tâm: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay
GV nhận xét, chấm điểm một số bài.
III. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét giờ học
HS viết vào bảng con rồi đọc lại
HS làm vào sách
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
19
55
30
78
44
99
59, 34, 76, 28
66, 39, 54, 48
68 – 31 52 + 37
98 – 51 26 + 63
75 – 42 35 + 42
2 em
Bài giải
Cả hai bạn gấp được số máy bay là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày tháng năm 2006
Thủ công
Tiết 34: Trưng bầy sản phẩm thực hành
I. Mục đích, yêu cầu
HS trưng bầy sản phẩm đã hoàn thành
Sản phẩm có nội dung, phương thức phong phú, cắt, dán phẳng, vẽ màu hài hòa.
II. Trưng bầy sản phẩm
1. Hướng dẫn cách trưng bầy
Chọn những sản phẩm đã hoàn thành. sản phẩm nào làm đúng nhất, đẹp nhất hãy trưng bầy.
2. Đánh giá sản phẩm
Đánh giá về nội dung.
Bố cục, cách dán cân đối
Màu sắc hài hòa 
Chọn ra bài vẽ đẹp
Xếp loại A: Chọn 5 bài
B: chọn 10 bài
3. Củng cố, dặn dò
GV tuyên dương những em có sản phẩm đẹp nhất.
Những bạn có sản phẩm chưa đẹp cần phải phát huy.
Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm rồi trưng bầy lên tờ giấy phóng to A3.
Trưng bầy theo thứ tự bài nào học trước dán trước.
HS quan sát, Nhận xét, bổ xung
Lựa chọn bài đẹp nhất
Bài đẹp thứ hai
______________________________________________
Tập viết
Tiết 126: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
I. Mục đích, yêu cầu
Tập viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đều nét. Các vần oăt, oăc. Từ ngữ nhọn hoắt, ngoặc tay.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn các số 5, 6, 7, 8, 9 và các vần, từ ngữ.
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Vở tập viết
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
Hướng dẫn viết số: 5, 6, 7, 8, 9 vào vở tập viết
2. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ
GV nhắc nhở cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi, cách nối chữ.
3. Hướng dẫn tập tô, tập viết
GV thu vở chấm điểm
Nhận xét bài viết của học sinh
4. Củng cố, dặn dò
 Tuyên dương những em viết đẹp
Luyện viết phần B
HS viết vào vở
HS đọc các vần, từ ngữ
HS viết vào vở tập viết
______________________________________
Chính tả
Tiết 127: ò  ó  o
I. Mục đích, yêu cầu
Nghe viết 13 dòng đầu của bài thơ, tập cách viết các câu thơ tự do
Điền đúng vần oăt, oăc chữ ng hay ngh.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết 13 câu dọc đầu, bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Viết bảng: Cá heo, cứu sống
Cá heo ở biển đen lập những chiến công gì?
B. Bài mới 
1. Hướng dẫn học sinh nghe – viết bài 
Tìm từ khó
Đọc chính tả
GV đọc lại lần 2
2. Bài tập
a. Điền oăt hay oăc
b. Điền ng hay ngh
GV chấm bài tổ 1
3. Củng cố, dặn dò
 Khen ngợi những em viết sạch, đẹp
HS đọc lại bài viết
HS viết vào bảng con
Giục, quả na, tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc.
HS nghe – viết bài vào vở
HS soát lỗi chính tả
Cảnh đêm khuya khoắt
Chọn bống hoặc máy bay
HS điền vần vào các tiếng trong bài thơ
Gần, ngoài, nghiêng 
Toán
Tiết 115: Luyện tập chung
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ)
Giải toán có lời văn
Đo độ dài đoạn thẳng
II. Các hoạt động dạy và học
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số
Bài 2: Tính
HS làm vào sách
Bài 3: Điền dấu >, <, =
Nêu các bước tính
Bài 4: Đọc đề: 2 em
Phân tích đề
Tóm tắt
Băng giấy dài: 75 cm
Cắt bớt: 25 cm
Còn lại:  cm
Bài 5: Đo rồi ghi số đo từng đoạn thẳng.
III. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét tiết học
HS viết vào bảng con
Năm, chín mươi, bẩy mươi tư, ba mươi tám 
HS đọc lại
a. 4 + 2 = 10 – 6 =
8 – 5 = 19 + 0 =
3 + 6 = 17 – 6 =
b. Đặt tính rồi tính
51 + 38 96 – 24
62 – 12 34 + 34
47 + 30 79 – 27
Nhận xét, chữa bài
35  42 90  100
87  85 46  40 + 5
63  36 94  90 + 5
HS giải bài vào vở
Bài giải
Băng giấy còn lại dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đ/s: 50 cm
A B
 5 cm
C D
 8 cm
____________________________________________________________________
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Mỹ thuật
Tiết 24: Trưng bầy kết quả học tập
I. Mục đích, yêu cầu
HS thấy được kết quả học tập trong năm
Nhà trường tổng kết thấy được kết quả dạy học Mỹ thuật 
II. Hình thức tổ chức
Chọn bài vẽ đẹp: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài.
Trưng bầy ở nơi thận tiện cho người xem.
Chú ý: Dán theo loại bài học
Có đầu đề
III. Đánh giá
Tổ chức cho học sinh xem, gợi ý các em nhận xét các bài vẽ.
Tuyên dương những bài vẽ đẹp
HS tiến hành lựa chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bầy.
HS nhận xét và đánh giá
Xếp loại: A, B, C
_____________________________
Tập đọc
Tiết 128 – 129: Không nên phá tổ chim
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn bài, luyện đọc từ ngữ: Cành cây, chích chòe, chim non, bay lượn. Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
Ôn vần ich, uých. Tìm tiếng trong, ngoài bài có vần ich, uych.
Hiểu được nội dung bài: Chim giúp ích cho con người, không nên phá tổ chim, bắt chim non.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a. GV đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Bài này có mấy câu?
Luyện đọc đoạn, bài
Bài có 2 đoạn
3. Ôn vần ich, uych
Tìm tiếng trong bài có vần ich
uych
Tiếng tự tìm
Đọc bài: ò  ó  o
HS theo dõi
Cành cây, chích chòe, chim non, bay lượn
Phân tích tiếng: 
8 câu
HS đọc tiếp nối từng câu 
2 em đọc
Luyện đọc theo nhóm 2
Thi đọc trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Đọc cả bài: 3 em
chích chòe, giúp ích
tĩnh mịch, bích đào 
ưa thích, lịch sử 
huých tay, huỳnh huỵch
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài, luyện nói
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
Thấy em bắt chim non chị khuyên em như thế nào?
Nghe lời chị bạn nhỏ làm gì?
b. Luyện nói
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim, loài vật.
5. Củng cố, dặn dò
 Đọc lại bài nhiều lần
Đọc đoạn 1: 4 em
Không nên bắt chim non, hãy đặt chúng vào tổ.
Đọc đoạn 2: 3 em
Đặt chim non vào tổ
Đọc cả bài: 2 em
HS thực hiện theo nhóm 2
Kể trước lớp: 4 – 5 em
___________________________________
Kể chuyện
Dự tích dưa hấu
I. Mục đích, yêu cầu
HS hào hứng nghe giáo viên kể chuyện
HS nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
HS nhận ra chính hai bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng và trở về cùng với giống cây quý. 
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
Kể lại câu chuyện: Hai tiếng kỳ lạ: 2 em
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. GV kể chuyện 
hai lần kết hợp với chỉ tranh
3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh.
Tranh 1 vẽ gì?
Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm 
Tranh 2 vẽ gì?
Cả nhà An Tiêm là gì trên đảo?
Tranh 3 vẽ gì?
Nhờ đâu vợ chồng An Tiêm được hạt giống quý?
Tới mùa họ thu hoạch thế nào?
Tranh 4 vẽ gì?
Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về?
HS kể theo nhóm 4 theo tranh
Thi kể trước lớp
Kể lại cả câu chuyện
4. ý nghĩa câu chuyện
An Tiêm được vua đón về cung vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lức và sự chăm chỉ, chàng đã tìm ra đượ giống dưa mới, đó là giống dưa hấu ngày nay.
5. Củng cố, dặn dò
 Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ nghe
HS lắng nghe
Nhà vua và vợ chồng An Tiêm 
Vì An Tiêm bảo: Tất cả những của cải này đều do đôi bàn tay này làm ra. Một viên quan đã mách đến tai nhà vua. Vua nổi giận đầy vợ chồng An Tiêm đến đảo hoang.
Vợ chồng An Tiêm và người con đang làm việc.
Làm cung tên bắn thú rừng làm thức ăn, dựng nhà
Vợ dệt cỏ cói may quần áo
Gia đình An Tiêm và con chim lạ nhả hạt
Có con chim lạ ăn quả, nhả hạt xuống, An Tiêm nhặt về trồng.
Cây ra rất sai quả, An Tiêm khắc tên mình thả xuống biển  bàn lấy tiền đong gạo.
Nhà Vua và gia đình An Tiêm
An Tiêm nói đúng
Nhà Vua hối hận nên đón An Tiêm trở về 
Từng nhóm
2 em
___________________________________
Toán
Luyện tập chung
I. Mục đích, yêu cầu
Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ
Giải toán có lời văn
Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ.
II. Các hoạt động dạy và học
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số thích hợp
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bảng con
Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Bài 4: HS làm vào vở
Tóm tắt
Có: 34 con gà
Bán đi: 12 con gà
Con lại:  con gà
Bài 5: Số ?
III. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét giờ học
25 27
33 36
Đọc lại các số trên
36 + 12 63 – 33
97 – 45 46 + 23
84 + 11 65 – 65
28, 54, 74, 76
76, 74, 54, 28
2 em đọc đề
Bài giải
Số gà còn lại là:
34 – 12 = 22 (con)
Đ/s: 22 con gà
25 +  = 25
25 -  = 25
__________________________________________
Thứ sáu ngày tháng năm 2006
Âm nhạc
Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu
Ôn lại một số bài hát đã học ở kỳ 2
Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát.
Nhớ được tên tác giả
Thể hiện tự nhiên, mạnh dạn
II. Lên lớp
1. Ôn tập: 4 bài hát đã học 
Bài: Bầu trời xanh
Hòa bình cho bé
Đi tới trường
Đường và chân
2. Hình thức ôn tập
Biểu diến theo tổ, cá nhân
Nhận xét chọn tổ, cá nhân biểu diến hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét giờ học
Hát theo tổ, cả lớp, cá nhân
Mỗi bài thực hiện 3 – 4 lần kết hợp vỗ tay, đệm phách, tiết tấu, nhịp.
Từng tổ lên biểu diễn kết hợp với các động tác phụ họa.
___________________________________________
Đạo đức
Vệ sinh môi trường, phòng chống dịch cúm A/H5N1
I. Mục đích, yêu cầu
HS hiểu và thực hiện tốt việc phòng chống dịch cúm A/H5N1 ngay tại gia đình, địa phương, nơi em ở, học tập.
Thực hành vệ sinh trường lớp, nhà ở sạch gọn.
II. Lên lớp
1. Giáo viên đọc công văn: Số 97/CV-GD về vệ sinh môi trường phòng chôngd dịch cúm A/H5N1.
2. Phân tích nguyên nhân gây bệnh
Do ăn uống không vệ sinh, không rõ nguồn gốc gia cầm.
Giết mổ bừa bãi không có khẩu trang, bao tay.
3. Cách phòng
Nơi có dịch bệnh lanb truyền nhiều ta phải ngăn chặn bằng cách nào.
Nơi chưa bị dịch ta phải làm gì?
Khi ăn thức ăn gia cầm ta chú ý điều gì?
4. Liên hệ thực tế
ở gia đình, trường lớp em phải làm gì?
5. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
HS lắng nghe
HS nghe
Tiêu hủy gà, vịt chim bằng cách: Đào hố sâu, tẩm săng đốt, rắc vôi 
Tiêm phòng, nuôi thành khu vực riêng.
Hiểu rõ nguồn gốc, nấu chín
Vệ sinh sạch sẽ
________________________________________
Tự nhiên xã hội
Thời tiết
I. Mục đích, yêu cầu
HS biết thời tiết luôn thay đổi: HS nói được sự thay đổi của thời tiết.
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giá khoa
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 
2. Hoạt động 1:
MT: HS sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung của thời tiết luôn luôn thay đổi. HS nói lại những hiểu biết của mình về thời tiết.
Bước 1: GV giao nhiệm vụ
Sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo.
Bước 2: Các nhóm trình bầy kết quả.
3. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
MT: Biết lợi ích của dự báo thời tiết. Mặc phù hợp với thời tiết.
Vì sao em biết trời ngày mai sẽ nắng, mưa, trời rét ?
Em phải mặc như thế nào khi trời nóng?
Em phải mặc như thế nào khi trời rét?
4. Trò chơi: Dự báo thời tiết
5. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
HS thực hành theo nhóm 4
Bàn nhau về cách sắp xếp tranh, ảnh dán vào giấy khổ to.
VD: Lúc trời nắng, lúc mưa, trời lặng gió, có gió .
Lớp Nhận xét, bổ xung
Vì nghe bản tin dự báo thời tiết được phát sóng trên ti vi.
Mặc áo mỏng, mát
Mặc ấm, đi tất, có mũ 
HS thực hiện chơi: 3 – 4 lần
_______________________________________________
Sinh Hoạt Lớp
Nhận xét lớp
I Ưu điểm	
Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn.
Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt
Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp.
II Tồn tại.
Một số em chưa có ý thức trong học tập 
- Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập.
- Một số em còn nói tự do ..
 3. Tuyên dương
____________________________________________________________________
Tuần 35	Thứ hai ngày tháng năm 2006
Chào cờ
Tập trung đầu tuần
_____________________________________
Tập đọc
Sáng nay
I. Mục đích, yêu cầu
HS đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: Tia nắng, xòe, nhấp nhô, nấp, chúm chím. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm.
Ôn các vần oe, oeo. Tìm được tiếng có vần oe, oeo.
Hiểu nội dung bài: Hiểu được niềm vui, những phát hiện mới lạ của bạn nhỏ buổi sáng đi học.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
3 em đọc bài: Không nên phá tổ chim
Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần oe, oeo
Tìm được tiếng trong bài có vần oe.
Tìm được tiếng ngoài bài có vần oe, oeo.
4. Tìm hiểu bài
Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?
Những dòng chữ ngộ nghĩnh như thế nào?
Giờ ra chơi có gì vui?
5. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học
Tia nắng, nhấp nhô, xòe, nấp, chúm chím.
HS đọc tiếp nối từng câu thơ.
HS đọc trong nhóm 3
HS đọc thi trước lớp theo nhóm.
Đọc cả bài: Cá nhân, tổ, lớp 
Đọc đồng thanh một lần.
Xòe
Hoe, khoe, toe, loe,
 ngoằn ngoèo, khoèo tay
Đọc khổ thơ 1: 3 em
Bạn đi học
Đọc khổ thơ 2: 3 em
Xếp hàng tránh nắng: i gầy đội mũ, o đội nón là Ô
Đọc khổ thơ 3: 3 em
Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa.
Đọc lại cả bài: 3 em
__________________________________________
Toán
Luyện tập chung (tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm.
Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy và học
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau:
35, 42, 70, 100, 1
Viết số liền sau của mỗi số sau
9, 37, 62, 99, 11
Bài 2: Nhẩm nhanh
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bảng con
Bài 4: Đọc đề rồi giải
Tóm tắt.
Có : 24 bi đỏ
Và : 20 bi xanh
Có tất cả :  viên bi
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
III. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Số liền trước của 35 là 34
Số liền trước của 1 là 0
Số liền sau của 9 là 10
Số liền sau của 99 là 100
14 + 4 = 29 – 5 =
18 + 1 = 26 – 2 =
17 + 2 = 10 – 5 =
43 + 23 60 + 38
87 – 55 72 – 50 
Bài giải
Có tất cả số bi là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đ/s: 44 viên bi
HS tự vẽ.
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày tháng năm 2006
Thể dục
Tổng kết năm học
Đánh giá việc học tập môn thể dục của học sinh trong năm học
__________________________________
Chính tả
Câu đố
I. Mục đích, yêu cầu
Nghe, viết chính xác, trình bầy đúng 2 câu đố.
Làm đúng các bài tập: Điền đúng chữ tr hay ch, c hay k
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Bảng con: Trứng cuốc, rửa mặt, giục quả na.
B. Bài mới.
a. Hướng dẫn học sinh nghe, viết
Đọc 2 câu đố
Tìm tiếng dễ viết sai.
Viết chính tả
GV đọc chậm, rõ ràng từng câu
GV đọc soát lỗi
b. Bài tập
Điền chữ tr hay ch vào các chỗ trống trong bài thơ.
Chữa bài, đọc lại
Điền chữ c hay k
c. Củng cố, dặn dò
 Nhận xét bài viết của học sinh.
3 em
Kẹo, dẻo, bánh giầy, ruột.
HS nghe, viết
HS viết đủ hai câu đố vào vở
HS đổi vở soát lối
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến
HS điền
Chăm, chân, trông, trương, trong
2 em
bài câu đối
Cánh, kẹo
Đọc lại bài thơ.
_________________________________________________
Tập đọc
Con chuột huênh hoang.
I. Mục đích, yêu cầu
Đọc trơn toàn bài, phát âm đúng: huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm.
Ôn vần uênh.
Hiểu được từ ngữ và nội dung bài: Chuột ngốc nghếch, nhận thức nhầm lẫn nên huênh hoang, vì vậy đã gặp họa chết người.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bài: Sáng nay:
Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?
Giờ ra chơi có gì vui?
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. GV đọc mẫu
b. HS luyện đọc
Đọc tiếng, từ ngữ
Đọc câu
Đọc đoạn, bài
3. Tìm vần uênh
Tìm tiếng trong bài có vần uênh
Tìm tiếng ngoài bài có vần uênh.
4. Tìm hiểu bài
Vì sao con chuột trong chuyện này không sợ mèo?
Câu chuyện kết thúc thế nào?
GV đọc lại bài
5. Củng cố, dặn dò
Nhận xét, tuyên dương những em học tốt.
Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
3 em
HS trả lời
Huênh hoang, ngao ngao, huỵch, ngoạm.
Nhiều em đọc
HS đọc tiếp nối từng câu
HS đọc đoạn theo nhóm 2
Thi đọc trong nhóm
Nhận xét, chấm điểm
Đọc cả bài: cá nhân: 3 em
Lớp đọc đồng thanh theo tổ, lớp.
Huênh hoang
Tuềnh toàng, chuếnh choáng, xuềnh xoàng, quềnh quàng.
2 em đọc lại bài
lớp đọc thầm
Vì một lần chuột bất ngờ rơi bộp xuống giữa một đàn thỏ khiến đàn thỏ giật mình bỏ chạy.
Vì đắc chí, chủ quan thấy meo cũng không thèm trốn chạy. Chuột đã bị mèo vồ ăn thịt.
3 em đọc lại
_____________________________________
Toán
Luyện tập chung (tiế

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34 - 35.doc