Đề thi Cuối học kì II Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Triệu Giang

A.Đọc hiểu: (3 điểm) Đọc thầm bài Hai con dê và làm bài tập sau:

 Dê Đen và dê Trắng cùng phải qua một chiếc cầu hẹp bắt ngang một dòng suối nhỏ. Dê Đen đi đằng này lại . Dê Trắng đi đằng kia sang. Con nào cũng muốn tranh sang trước , không con nào chịu nhường con nào. Chúng húc nhau. Thế là cả hai đều rơi tòm xuống suối.

 1.Hai con dê cùng đi qua một chiếc cầu(1 đ)

 a.rộng. b. hẹp c.vừa.

 2.Kết thúc câu chuyện ra sao? (1 đ)

 a. Cả hai từ đố rất ghét nhau.

 b. Cả hai đứng trên cầu cải nhau.

 c . Cả hai húc nhau và cùng rơi xuống suối.

 3.Câu chuyện khuyên em điều gì?(1đ)

 a. phải cẩn thận khi qua cầu.

 b.phải biết nhường nhịn nhau.

 c.phải khiêm tốn

B. Viết:( 10 điểm)

 I.Viết chính tả( nghe viết): (7 điểm)Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trong đầm gì đẹp bằn sen” (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 8)

II.bài tập (3 điểm)

 Bài 1(1đ)

a. Đúng viết đ, sai viết s vào

 kh u y a

 

 m ưa

 

b. Đưa tiếng vào mô hình:

 Ruộng

c. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng).

Bài 2. (1đ)

.Điền vào chỗ trống ,

a.Điền vần ai hoặc vần ay:

 Đẹp tr . Bàn t .

b. Điền s hay x :

 hoa . . .en quả oài

Bài 3.Em gạch dưới tiếng viết sai chính tả và viết lại cho đúng (1đ)

Nhìn từ phía sau chị iến rất giống mẹ.

 

doc 11 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Cuối học kì II Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Triệu Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 (4)
Mức 2 (3)
Mức 3 (2)
Mức 4 (1)
Tổng
SỐ HỌC:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự , so sánh các số trong phạm  vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
4
3
1
8
Số điểm
4
3
1
8
HÌNH HỌC
Nhận dạng hình, đếm hình vuông, hình tam giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ
Mức 1 
(4 TN)
Mức 2 
(3TN )
Mức 3 
(2 TL)
Mức 4 
(1 TL)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
4
3
1
7
1
Câu số
1,2,6,7
3,4,8
5
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
10
GIẢI TOÁN
Số câu
1
1
Câu số
9
CỘNG
4
3
2
1
7
3
Đáp án môn Toán lớp 1 học kì 2
Câu 1: (1 điểm)
a.C (0,5 điểm)	
b.D (0,5 điểm)	
Câu 2(1 điểm)
a.B (0,5 điểm)	
b.C (0,5 điểm)	
Câu 3. (1 điểm)
a.27,34,58,91(0,5 điểm)
b.91,58.34,27(0,5 điểm)
Câu 4.C (1 điểm)
Câu 5.B (1 điểm)
Câu 6. C (1 điểm)
Câu 7. (1điểm) 14 + 3 -7 = 10  (0,5 điểm)	
 40 cm + 30 cm = 70cm (0,5 điểm)	
Câu 8 (1 điểm) ( đúng mỗi phép tính 0,25 điểm)
 30 19 14 60
 + - + - 
 40 9 3 30
 70 10 17 30
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải:
Hai bạn có tất cả là: (0,25 điểm)
25 + 34 =59 ( que) (0,5 điểm)
Đáp số:59 que tính. (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Câu 10:Trong hình vẽ bên có:
 1 hình vuông.	(0,5 điểm)
 9 hình tam giác (0,5 điểm)
Họ tên: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Lớp 1A năm học 2016-2017
 Thời gian :40 phút
Điểm:
Lời phê của cô giáo:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
 a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất?
A. 92           B. 78           C. 94             D. 65
 b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất?
A. 32           B. 35             C. 31              D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
 a) Số liền sau của 54 là:
A. 52           B. 55             C. 53             D. 51
 b) Số liền trước của 70 là:
A. 72              B. 68             C. 69             D. 74
Câu 3: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 
 Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
 A: 15; 40     B: 66; 40             C: 40; 70             D: 09; 70
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 
 "Số 55" đọc là:
 A. năm năm                             B. năm mươi lăm
 C. năm mươi năm                    D. lăm mươi lăm
Câu 6: 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 . 40 + 7 là:
	A. > 	 B. <	 C. =
Câu 7:  Tính 
 14 + 3 -7 = ........                         40 cm + 30 cm = .........
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
 30 + 40 19 – 9 14 + 3 60 – 30
Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Câu 10: 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	Trong hình vẽ bên có:
.. hình vuông.
 .. hình tam giác.	
Trường:TH Triệu Giang
Họ và tên:
Lớp:1A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 
Năm học: 2016-2017
Thời gian: 60 phút.
 Điểm(TB)
Nhận xét:
Đọc thành tiếng
Đọc hiểu 
Đọc
Viết
A.Đọc hiểu: (3 điểm) Đọc thầm bài Hai con dê và làm bài tập sau:
 Dê Đen và dê Trắng cùng phải qua một chiếc cầu hẹp bắt ngang một dòng suối nhỏ. Dê Đen đi đằng này lại . Dê Trắng đi đằng kia sang. Con nào cũng muốn tranh sang trước , không con nào chịu nhường con nào. Chúng húc nhau. Thế là cả hai đều rơi tòm xuống suối.
 1.Hai con dê cùng đi qua một chiếc cầu(1 đ)
 a.rộng. b. hẹp c.vừa.
 2.Kết thúc câu chuyện ra sao? (1 đ)
 a. Cả hai từ đố rất ghét nhau. 
 b. Cả hai đứng trên cầu cải nhau.
 c . Cả hai húc nhau và cùng rơi xuống suối. 
 3.Câu chuyện khuyên em điều gì?(1đ)
 a. phải cẩn thận khi qua cầu.
 b.phải biết nhường nhịn nhau. 
 c.phải khiêm tốn
B. Viết:( 10 điểm)
 I.Viết chính tả( nghe viết): (7 điểm)Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trong đầm gì đẹp bằn sen” (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 8)
II.bài tập (3 điểm)
 Bài 1(1đ)
a. Đúng viết đ, sai viết s vào	
 kh
 u
 y
 a
 m
 ưa
b. Đưa tiếng vào mô hình: 
 Ruộng
c. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng).
Bài 2. (1đ)
.Điền vào chỗ trống , 
a.Điền vần ai hoặc vần ay:
 Đẹp tr. Bàn t.
b. Điền s hay x : 
 hoa . . .en quả  oài 
Bài 3.Em gạch dưới tiếng viết sai chính tả và viết lại cho đúng (1đ)
Nhìn từ phía sau chị iến rất giống mẹ.
PHÒNG GD & ĐT TRIỆU PHONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT 
TRƯỜNG TH TRIỆU GIANG Độc lập- Tự do –Hạnh phúc.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II– MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1a
NĂM HỌC 2016- 2017
I.Khung ma trận đề :
Mạch KT-KN
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT Khác
TNKQ
TL
HT Khác
TNKQ
TL
HT Khác
TNKQ
TL
HT Khác
1.Đọc
.Đọc thành tiếng a.Đọc thành tiếng : Đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ ràng đoạn văn khoảng 50- 60 tiếng .Tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng / phút.
Số câu 
1
1
Số điểm 
7
7
Đọc hiểu Đọc thầm và hiểu được nội dung bài đọc
Số câu 
1
1
1
3
Số điểm 
1
1
1
3
2. Viết
a.Chính tả Kiểm tra kỉ năng viết .Yêu cầu HS có tư thế viết đúng , viết đúng kiểu chữ thường cỡ nhỏ.
-Viết bài chính tả khoảng 25-30 tiếng .Tốc độ tối thiểu 2 tiếng / phút.
Số câu 
1
1
Số điểm 
7
b.Bài tập 
Phân tích ngữ âm Tiếng : Tách lời thành tiếng và tách tiếng thành các phần.
-Vần : Các kiểu vần đã học .
-Nguyên âm đôi: Nhận diện nguyên âm đôi trong tiếng 
Kiểm tra về luật chính tả 
Số câu 
1
1
1
2
1
Số điểm 
1
1
1
2
1
Tổng 
Số câu 
2
2
2
1
1
5
1
2
Số điểm 
2
14
2
1
1
5
1
14
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: Tiếng Việt
CHỦ ĐỀ
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc hiểu văn bản
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
2. Kiến thức tiếng việt
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
3. Tổng
Số câu
2
2
3
6
Số điểm
2
2
2
6
Đáp án tiếng việt 1lớp1a
II.Đọc (10 điểm)
 1.Đọc thành tiếng (7 đ) đọc đúng to rõ ràng đảm bảo40-50 tiếng / phút
 2. Đọc hiểu (3 điểm )1,b 2.c 3.b đúng mỗi câu 1 điểm
II Viết (10đ)
1. Viết chính tả:7 điểm. viết đúng kiểu chữ thường, cỡ chữ nhỏ, đúng các từ ngữ, dấu câu. Trình bày sạch đẹp.tốc độ viết 30 tiếng /15 phút.
2. Bài tập
Bài  1 (1 điểm)       
 a. S, Đ     (0,4đ) đúng mỗi câu 0,2 điểm.
b. (0,3 đ)
r
uô
ng
 .
 c. (0,3 đ) 
 m
 iê
 ng
 . 
 Bài 2(1đ) điền đúng mỗi tiếng 0,25 đểm
a  Đẹp trai. Bàn tay
b.hoa sen quả x oài 
Bài 3.(1 đ)
Gạch dưới từ iến.(0,5 điểm)Viết lại: Nhìn từ phía sau chị Yến rất giống mẹ.(0,5 điểm)
Phiếu đọc
 Dê Con trồng cải củ
 Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ.
 Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây.
B×nh minh trong vưên
 Cã tiÕng chim hãt vÐo von ë ®Çu vưên, tiÕng hãt trong trÎo ng©y th¬ Êy lµm t«i bõng tØnh giÊc.
 T«i chui ra khái mµn, bưíc ra vưên vµ khoan kho¸i hÝt thë kh«ng khÝ trong lµnh cña buæi sím mai.
Mùa xuân
 Cái se lạnh qua đi, tia nắng ấm áp bắt đầu ló rạng. Cái ấm áp của mùa xuân đã xua đi cái u ám của ngày giá lạnh. Khi mùa xuân về, vạn vật như sáng ra, hoa đua nhau khoe sắc nở. Mai vàng, mai trắng nở rộ. 
Tây Nguyên
 Tây Nguyên là loạt cao nguyên liền kề. Phía tây của Tây Nguyên giáp Lào và Cam – pu – chia. Các phía khác giáp các tỉnh Việt Nam. Ở đây, phát triển cây cao su, cà phê, ca cao, Khí hậu ởTây Nguyên khá mát mẻ.
Cây xoài
 Vườn nhà bà Quyên có cây xoài rất to ở sát hàng rào. Thân cây cao, to. Từ đó toả ra cành lá che mát cả sân vườn : có cành thì mảnh khảnh, có cành thì to bè, có cành thì vươn dài, có cành lại ngắn,  

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki2_co_ma_tran_dap_an.doc