Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Trần Thị Phượng - Trường Tiểu học số 1 Duy Hoà

A/ Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Cây bàng. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, xuân sang, tán lá, xum xuê, khoảng, chín vàng.

 - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu được nội dung bài : Cây bàng rất thân thiết với các trường học. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng.

 - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)

B/ Đồ dùng : Chép sẵn bài - Tranh SGK

C/ Kế hoạch bài dạy :

 

doc 33 trang Người đăng honganh Lượt xem 4248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Trần Thị Phượng - Trường Tiểu học số 1 Duy Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, be bé, rừng, tre trẻ. 
- Thảo luận nhóm 2, làm miệng bài 2
- Hs viết bảng con
- Lớp viết vào vở, 1 em viết bảng. 
- HS soát bài
- đổi vở chấm.
- làm bài tập 2 vào
- HS chơi tiếp sức
Kể chuyện: 
Cô chủ không biết quý tình bạn
 Thứ 5, ngày 28 - 4 - 2011
A/ Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của câu truyện : Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ bị cô độc.
B/ Đồ dùng : SGK
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
9’
20’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : “Con Rồng, cháu Tiên”
III/ Bài mới : Giới thiệu chuyện Ghi đề bài. 
- Kể lần 1
- Kể lần 2 theo tranh + giảng từ khó
- Cho hs kể theo nhóm từng tranh
- Từng nhóm kể theo đoạn.
+ Đoạn 1: Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ?
+ Đoạn 2 : Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào ? 
+ Đoạn 3 : Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con ?
+ Đoạn 4 : Câu chuyện kết thúc thế nào ?
* Kể toàn bộ câu chuyện
H : Câu chuyện khuyên em điều gì ?
GV : Ai không biết quý trọng tình bạn, người ấy sẽ bị cô đơn. Khi có bạn mới chúng ta không nên quên những bạn cũ của mình.
4/ Dặn dò : Về nhà kể lại cho cả nhà nghe.
- SGK
- 2 em kể 
- HS lắng nghe
 - hs kể theo nhóm từng tranh
 - Kể theo nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp.
- HS khá, giỏi kể toàn câu chuyện trước lớp
- Phải biết quý trọng tình bạn. 
Luyện chữ đẹp :
A. Yêu cầu : - HS biết viết và trình bày bài :
 Mùa xuân chia cho bé
 Một chiếc kẹo tròn xinh
 Và mở trang sách mới
 Rủ bé cùng xem tranh.
 - Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở. 
B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
C. Hoạt động dạy và học: 
TL
Họat động thầy
Hoạt động trò
1’
5’
10’
15’
4’
I. Ổn định :
II. Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con
III. Bài mới : Ổn định .
- Giáo viên giới thiệu bài :
 Mùa xuân chia cho bé
 Một chiếc kẹo tròn xinh
 Và mở trang sách mới
 Rủ bé cùng xem tranh.
 . Chữ đầu mỗi dòng phải viết như thế nào ? 
 . Chữ nào viết liền mạch ?
- Hướng dẫn học sinh ghi bảng con : mùa xuân, chiếc kẹo, trang sách.
- Học sinh viết bài vào vở 
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi và cách trình bày bài viết.
- Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em.
* Trò chơi : Thi viết chữ đẹp
IV. Dặn dò : Về nhà rèn chữ viết ở nhà.
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS viết bảng con : tia nắng, trời xanh
- HS đọc cá nhân xen đồng thanh, nêu cách viết 
- Viết hoa
- bé, 
+ Lớp thực hành viết bảng con : mùa xuân, chiếc kẹo, trang sách.
+ Thao tác cầm bút theo 2 động tác của học sinh.
- 10 - 12 em
- Hs viết bảng con.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 
TOÁN :
 Ôn tập các số đến 100
 Thứ 6, ngày 29 - 4 - 2011
A/ Mục tiêu : Biết đọc, viết đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số có hai chữ số. 
- Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
B/ Đồ dùng :
C/ Kế hoạch bài học :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
29’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 9 – 2 – 6 = 5 – 1 – 2 =
 8 – 4 – 4 = 6 + 3 – 3 =
III/ Bài mới : 
- Bài 1/ 174/ SGK 
- Bài 3/ 174/ SGK
- Bài 1/ 63/ VBT 
- Bài 3/ VBT : Cho HS nêu lại cách tính.
IV/ Dặn dò : về nhà làm bài 2, 4/ 63/ VBT
- VBT, SGK
- 2 HS làm bảng lớp
- hs viết bảng con
- HS làm bảng con kết hợp với nêu miệng
- Bảng con cột 1, cột 2,3 chơi tiếp sức.
- HS làm VBT
- HS làm VBT, 2 em lên bảng
TẬP ĐỌC :
 Nói dối hại thân
 Thứ 6, ngày 29 - 4 - 2011
A/ Mục tiêu :
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : kêu toáng, hốt hoảng, cừu, thản nhiên chẳng phải. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện : không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến bản thân.
B/ Đồ dùng : SGK 
C/ Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
24’
5’
30’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ :
- HS đọc bài "Đi học" và trả lời câu hỏi :
 . Trường của bạn nhỏ ở đâu ?
 . Đường đến trường có gì đẹp ?
III/ Bài mới : 
 - Giới thiệu bài : Nói dối hại thân
1/ 1 HS đọc
2/ Luyện đọc :
 - Luyện đọc từ khó :
H : Bài này có mấy câu ?
- Luyện đọc câu : GV cho HS đọc.
Cho HS đọc truyền điện 2 lượt
- Đọc theo đoạn : Gồm 2 đoạn
 . Đoạn 1 : Từ đầu....chẳng thấy sói đâu.
 . Đoạn 2 : Phần còn lại
- Đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm
3/ Tìm tiếng có vần it. 
* HSG : Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt.
 * Tiết 2
3/ Giáo viên đọc mẫu
 - Cho HS đọc
4/ Tìm hiểu bài :
- Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : 
 + H1/ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ? 
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : 
 + H2/ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
- Luyện đọc nâng cao :
5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
IV/ Củng cố : Cho HS đọc
IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài.
- SGK, VBT .
- Cả lớp mở SGK
- 2 HS lên đọc và trả lời
- HS dò theo trên bảng
- HS đọc : chăn cừu, kêu toáng, chẳng thấy, hốt hoảng, thản nhiên, giả vờ. 
- HS trả lời (12 câu)
- HS nhẩm, đọc cá nhân - Đ.thanh
- Đọc truyền điện
- HS đọc cá nhân, nhóm, Đ.thanh
- Nhóm 4 hoạt động
- Bảng con
- (quả mít, con nít, con vịt, xe buýt, huýt sáo)
- HS chú ý dò theo SGK
- Hs đọc nhẩm
- Đọc vỡ câu, đoạn, bài.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS luyện nói
- 1 HS đọc toàn bài.
Sinh hoạt lớp
A. Nhận xét tuần qua: 
 a/ Học tập : Đi học đều đúng giờ. HS có tiến bộ hơn. Kỹ năng đọc, viết, kỹ năng tính toán thành thạo hơn trước.
 - Dụng cụ học tập đầy đủ. 
 - Nắm được kiến thức đã học tương đối tốt : đọc, viết tiến bộ nhiều, nhất là em Lộc, Huyền
 b/ Trực nhật lớp sạch sẽ, bàn ghế ngay ngắn.
 c/ Vệ sinh lớp học tốt. HS có ý thức vệ sinh tốt.
B. Tuần đến :
 - Tiếp tục củng cố lại các kiến thức đã học, phụ đạo học sinh yếu . Rèn KN đọc, KN tính toán
 - Ôn lại kiến thức đã học để kiểm tra kì II
 - Nhắc nhở học bài, làm bài ở nhà đều đặn hơn. 
 - Củng cố công tác sao tập các bài hát múa .
 - Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học : đọc, viết, tính toán. KN cộng, trừ của em Đạt Quang
TUẦN 34
88
Ngày soạn : 2/ 3/ 5/ 2010 Ngày giảng : Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010 
Tập đọc : Bác đưa thư
A/ Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài Bác đưa thư. Đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, khoe, nhễ nhại, mát lạnh, vào nhà. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu được nội dung bài : Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. 
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
B/ Đồ dùng : Chép sẵn bài - tranh SGK
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
24’
5’
30’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ:
- HS đọc bài "Nói dối hại thân" và trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
III/ Bài mới : 
 - Giới thiệu bài : Bác đưa thư
1/ 1 HS đọc
2/ Luyện đọc
 - Luyện đọc từ khó :
H : Bài này có mấy câu ?
- Luyện đọc câu : GV cho HS đọc câu.
- Đọc đoạn
 . Đoạn 1 : Từ đầu...nhễ nhại
 . Đoạn 2 : Phần còn lại
- Đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm
Tìm trong bài tiếng có vần inh. 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh
* Tiết 2
3/ Giáo viên đọc mẫu
- Đọc vỡ câu, đoạn, bài.
4/ Tìm hiểu bài :
- Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : 
 . H1/ Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ?
 . Luyện đọc đoạn 1
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : 
 . H2Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ?
 . Luyện đọc đoạn 2
- Luyện đọc nâng cao :
5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS Nói lời chào hỏi của Minh :
 . khi gặp bác đưa thư
 . khi mời bác uống nước
IV/ Củng cố : Cho HS đọc
IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài.
- SGK, VBT .
- Cả lớp mở SGK
-2 HS lên đọc và trả lời
- 2 HS đọc đề bài
HS dò theo trên bảng
- HS đọc : mừng quýnh, khoe, nhễ nhại, mát lạnh, vào nhà. 
- HS trả lời (8câu)
- HS nhẩm, đọc cá nhân, truyền điện câu 2 lượt.
- HS đọc cá nhân, nhóm - Đ.thanh
- Nhóm 4 hoạt động
- bảng con
 - HSG (xinh xinh, trắng tinh, vui tính, hình ảnh, phụ huynh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay)
HS đọc cá x 
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS luyện nói
- 1 HS đọc toàn bài.
 . LUYỆN TOÁN :
A. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức đã học về : - Cộng trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 100. - Giải toán có lời văn.
B Đồ dùng dạy học : 
C/ Hoạt động dạy và học : 
TL
Họat động cô
Hoạt động trò
1’
5’
29’
I. Ổn định : Cho HS chuẩn bị
II. Bài cũ : Đặt tính rồi tính : 17 – 3 16 – 2
Bài toán : Hà có 10 lá cờ, Bình có 4 lá cờ. Hỏi hai bạn có tất cả mấy lá cờ ? 
III.Bài mới : Luyện toán
2/ Thực hành :
+ Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (viết số thẳng cột)
 13 + 3 10 + 5 16 – 6 17 - 7
+ Bài 2 : Tính 
 50 – 30 = 60 – 50 =
 40 + 10 = 20 + 40 =
 30 + 10 = 90 – 60 =
 + Bài 3 : Tính 
 6cm + 3cm = 5cm – 2cm =
 4cm + 5cm = 17cm – 7cm =
+ Bài 3 : Có 14 con gà, mua thêm 4 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
*Cho HS giỏi tóm tắt bài toán 
Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
IV. Dặn dò : Về xem lại bài đã học.
SGK, VBT, BC, bút, phấn
2 em làm trên bảng
- HS làm bảng con.
- HS làm bảng con, 2 em làm bảng lớp.
- HS đọc truyền điện
- HS chơi tiếp sức.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
Ngày soạn : 3/ 4/ 5/ 2010 Ngày giảng : Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010 
TOÁN : Ôn tập : Các số đến 100 
A/ Mục tiêu : Giúp HS về củng cố về : 
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 ; viết số liền trước, liền sau của một số đã cho.
 - Biết cộng, phép trừ các số có hai chữ số.
B/ Đồ dùng : Bảng phụ bài 1/SGK/ 171
C/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ: Đặt tính rồi tính 
 24 + 42 90 + 7 79 – 35 46 - 16
III/ Bài mới : Ôn tập : Các số đến 100 
- Bài 1/ 175 : Viết các số
- Bài 2/ 175 : 
- Bài 3/ 175 :
- Bài 4/ VBT : 
- Bài 5/ HSG 
IV/ Dặn dò: về làm bài tập 1, 2, 3 VBT/ 64
- SGK, VBT, BC, bút, phấn.
 Học sinh thực hành cả lớp. 2 em lên bảng
- HS làm bảng con.
- Hs chơi tiếp sức. 
- bảng con
- HS làm VBT, 2 em làm bảng phụ.
- HSG làm vở
 Tập viết : Tô chữ hoa X, Y
A/ Mục tiêu : A/ Mục tiêu : Tô được các chữ hoa X, Y.
 - Viết đúng các vần : inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). 
B/ II/ Đồ dùng : Bảng phụ. Mẫu chữ hoa X, Y
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
10’
19’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : hs viết bảng con : U, Ư, V 
- Chấm vở tập viết 
III/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài viết : X, Y 
*Gắn chữ X
Đây là chữ gì ?
Chữ X cao mấy ô ?
Chữ Xcó mấy nét ?
Chữ X gồm 2 nét cong chạm lưng vào nhau, giữa các nét nối liền.
Cách viết : Từ điểm đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên một chút, lượn cong sang phải chạm lên đường kẻ ngang trên, lượn sang bên phải viết nét cong phải, độ rộng bằng móc trên. Tiếp đó đưa lên cao độ rộng hơn một đơn vị chữ, lượn cong sang trái viết tiếp nét cong trái chạm lưng vào nét cong trước.Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút gần chạm lưng vào nét cong. 
- HDHS viết bóng, bảng con 
*Đính bảng chữ Y 
- Chữ Y được viết bởi mấy nét ?
Chỉ vào chữ mẫu HD qui trình viết :
- Chữ Y được viết bằng 2 nét.
 N1: nét móc 2 đầu.
 N2: nét khuyết dưới
Cách viết : Từ ĐĐB gần đường kẻ ngang trên, lượn cong nét móc chạm đường kẻ ngang rồi lượn sang phải viết thẳng xuống dưới, lượn cong độ rộng bằng một đơn vị chữ lên gần đường kẻ ngang giữa. Lia bút lên đường kẻ ngang trên để viết nét khuyết dưới. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút.
- Viết ứng dụng : inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya 
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Chấm bài số em nhận xét chung.
IV/ Dặn dò : Về nhà viết phần còn lại .
- Vở tập viết, Bc
-1 em lên bảng, lớp bảng con
- theo dõi trên bảng
- X
- 5 ô
- 2 nét
Chú ý thao tác của cô.
viết bóng X, viết bảng con X
- (2 nét)
- HS viết bóng Y, bảng con Y
- 2 nét
- HS đọc và viết bảng con.
- Hs viết vào vở các chữ hoa X, Y
- HS viết từ ứng dụng, chú ý cầm bút đúng cách.
Chính tả (nhìn viết) : Bác đưa thư
A/ Mục tiêu : HS tập chép đúng đoạn “Bác đưa thư... mồ hôi nhễ nhại” trong bài Bác đưa thư khoang 15 – 20 phút.
 - Điền đúng vần inh hay uynh, chữ c hay k vào chỗ trống.
 Bài tập 2, 3 (SGK).
 B/ Đồ dùng : SGK, VBT, Bảng phụ bài tập 3.
 C/ Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
9’
20’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Đọc cho hs đánh vần và viết bảng con :
III/ Bài mới : Giới thiệu bài : Bác đưa thư
- Đọc mẫu 1 lần.
H/ Bài viết có mấy câu ?
H/ Những chữ nào viết hoa ? ( Minh là tên riêng phải viết hoa)
- Từ khó : Đàm thoại
H/ Chữ nào viết liền mạch ?
 * Hướng dẫn làm bài tập 
 * Cho hs viết bảng con.
 *GV đọc mẫu lần 2 (bài trên bảng có sẵn) - HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết.
- Đọc bài cho hs dò lại 
- Cho HS chấm chéo.
- GV chấm bài 5, 7 em
* Trò chơi tiếp sức
4/ Dặn dò : về làm bài tập 
 - HS : VBT, BC, bút, phấn
- dắt tay, lặng, cô giáo
- HS dò theo
- 5câu 
- học sinh nêu
- trao, mừng quýnh, khoe
- thư, Minh, em, nhễ nhại
Làm miệng nhóm 2, bài 2 điền inh hay uynh ?
- Bài 3 : Điền c hay k ?
- Viết bảng con : trao, mừng quýnh, khoe
- HS dò theo
- HS viết bài vào vở.
Đọc nhẩm theo cô.
- HS đổi vở chấm chéo.
- Làm bài tập 2 vào vở.
-Bài tập 3
Luyện chữ đẹp :
A. Yêu cầu : - HS biết viết và trình bày bài :
 Có ngàn tia nắng nhỏ
 Đi học sáng hôm nay
 Có trăm trang sách mở
 Xòe như cánh chim bay.
 - Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở. 
B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
C. Hoạt động dạy và học: 
TL
Họat động thầy
Hoạt động trò
1’
5’
10’
15’
4’
I. Ổn định :
II. Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con
III. Bài mới : Ổn định .
- Giáo viên giới thiệu bài :
 Có ngàn tia nắng nhỏ
 Đi học sáng hôm nay
 Có trăm trang sách mở
 Xòe như cánh chim bay.
 . Chữ đầu mỗi dòng phải viết như thế nào ? 
 . Chữ nào viết liền mạch ?
- Hướng dẫn học sinh ghi bảng con : tia nắng, trang sách, xòe
- Học sinh viết bài vào vở 
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi và cách trình bày bài viết.
- Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em.
* Trò chơi : Thi viết chữ đẹp
IV. Dặn dò : Về nhà rèn chữ viết ở nhà.
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS viết bảng con : mùa xuân, trang sách
- HS đọc cá nhân xen đồng thanh, nêu cách viết 
- Viết hoa
- như, chim 
+ Lớp thực hành viết bảng con : tia nắng, trang sách, xòe.
+ Thao tác cầm bút theo 2 động tác của học sinh.
- 10 - 12 em
- Hs viết bảng con.
 TIẾNG VIỆT : LUYỆN TIẾNG VIỆT
A. Yêu cầu : - HS đọc ôn lại các bài tập đọc đã học trong tuần 33
 - Viết được một số từ ngữ trong bài tập đọc. 
B. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
C. Hoạt động dạy và học:
TL
Họat động cô
Hoạt động trò
1’
5’
29’
I. Ổn định :
II Bài cũ : Kiểm tra đọc
- HS đọc bài Cây bàng
III. Bài mới : 
- Giáo viên cho HS đọc các vần trên bin gô.
- Cho HS đọc ôn lại bài tập đọc : ĐI học Nói dối hại thân
- Trả lời một số câu hỏi trong các bài vừa đọc.
- Luyện viết một số từ khó
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ 
- Trò chơi : Thi đọc diễn cảm.
IV. Dặn dò Về nhà đọc bài trong sách 
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS đọc cá nhân
- HS yếu đọc cá nhân và đồng thanh.. 
- HS đọc các nhân, nhóm, đồng thanh 
- HS trả lời
- Viết bảng con.
- HS thi đọc.
Ngày soạn : 4/ 5/ 5/ 2010 Ngày giảng : Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010 
 Cô Trương Thị Bảy dạy
Ngày soạn : 5/ 6/ 5/ 2010 Ngày giảng : Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010 
TOÁN : Ôn tập : Các số đến 100
A/ Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về :
 - Nhận biết thứ tự của các số từ 0 đến 100.
 - Thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ).
 - Giải được bài toán có lời văn.
 - Đo được độ dài đoạn thẳng.
C. Hoạt động dạy và học:
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
29’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 20 = 10 +... 80 - 70 =....
 30 = 20 +... 80 - .. .= 20
 70 = ...+ 20 10 = 80 - ....
III/ Bài mới : 
- Bài 1/ 177/ SGK : Củng cố các số từ 1 đến 100. 
- Bài 2 a, c / 177/ SGK : Củng cố số liền trước, số liền sau của dãy số tròn chục
- Bài 3 cột 1, 2 / SGK :
- Bài 4/ VBT/ 66 : Đề cho biết gì ? Đề hỏi gì ?
- Bài 5/ VBt
IV/ Dặn dò : về nhà làm bài 1, 2, 3/ 66/ VBT
- VBT, SGK
- 2 HS làm bảng lớp
- hs viết bảng con
- học sinh làm và nêu miệng (mỗi em 1 hàng)` 
- Chơi tiếp sức
- HS làm bảng con, 2 em làm bảng lớp.
- HS làm VBT, 1em làm bảng lớp.
- HS tự đo và viết số đo.
Chính tả : (Nhìn - viết) : Chia quà
A/ Mục tiêu : Nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 – 20 phút.
 - Điền đúng chữ s hay x ; chữ v hoặc d vào chỗ trống.
 - Bài tập (2) a hoặc b
 B/ Đồ dùng : SGK, VBT
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
9’
20’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : hs viết bảng con
III/ Bài mới
- Giới thiệu bài, ghi bảng đề bài (Chia quà) 
- Đọc mẫu 1 lần.
- Bài viết có mấy câu ? 
- Những chữ nào viết hoa ?
- Đàm thoại từ khó : Phương, tươi cười, chào, chọn
- Chữ nào viết liền mạch ?
* Hướng dẫn làm bài tập 2 
Cho HS viết bảng con từ khó.
* GV đọc mẫu lần 2 HD cách viết 
- Giáo viên đọc học sinh viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Đọc bài cho hs dò lại. 
- Chấm chéo
- GV chấm bài 5, 7 bài 
IV/ Dặn dò : Về viết mỗi chữ viết sai 1 dòng
- Chẩn bị VBT, BC, bút, phấn
1 em lên bảng, lớp bảng con : mừng quýnh, khoe, nhễ nhại
- 7câu
- Chữ đầu dòng câu và tên Phương
- mẹ, chị em, lên, chúng, xin 
- Thảo luận nhóm 2, làm miệng bài 2
- Hs viết bảng con : Phương, tươi cười, chào, chọn
- Lớp viết vào vở 
 - HS soát bài
- đổi vở chấm.
 - làm bài tập 2 vào
 Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
A/ Mục tiêu : Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được ý nghĩa của câu chuyện : Nếu em lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
B/ Đồ dùng : SGK
C/ Kế hoạch bài dạy :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
9’
20’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : “Cô chủ không biết quý tình bạn”
III/ Bài mới : Giới thiệu chuyện : Hai tiếng kì lạ 
- Kể lần 1
- Kể lần 2 theo tranh + giảng từ khó
- Cho hs kể theo nhóm từng tranh
- Từng nhóm kể theo đoạn.
+ Đoạn 1: Pao-lích đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên ?
+ Đoạn 2 : Pao-lích xin chị cái bút bằng cách nào ? 
+ Đoạn 3 : Bằng cách nào, Pao-lích đã xin được bánh của bà ?
+ Đoạn 4 : Pao-lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền ?
* Kể toàn bộ câu chuyện
H : Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào ?
- Vì sao khi nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ Pao-lích ?
GV : Nếu em lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
4/ Dặn dò : Về nhà kể lại cho cả nhà nghe.
- SGK
- 2 em kể 
- HS lắng nghe
- HS quan sát tranh
 - hs kể theo nhóm từng tranh
 - Kể theo nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp.
- HS khá, giỏi kể toàn câu chuyện trước lớp
- Hai tiếng đó là “vui lòng”
- Pao-lích đã thành bé ngoan ngoãn, lễ phép.
Ngày soạn : 6/ 7/ 5/ 2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010 TOÁN : Luyện tập chung
A/ Mục tiêu : Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Giải được bài toán có lời văn.
B/ Đồ dùng :
C/ Kế hoạch bài học :
TL
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
1’
5’
29’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : 19 – 2 – 6 = 15 – 1 – 2 =
 18 – 4 – 4 = 16 + 3 – 3 =
III/ Bài mới : 
- Bài 1/ 178/ SGK : Viết số
- Bài 2b/ 67/ VBT :Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Bài 3 ( cột 2, 3)/ 67/ VBT : So sánh số
- Bài 4/ 67/ VBT : Xác định đề, nêu cách giải 
- Bài 5/ VBT : 
IV/ Dặn dò : về nhà làm bài 1, 2, 3/ 67/ VBT
- VBT, SGK
- 2 HS làm bảng lớp
- hs viết bảng con
- HS làm bảng con kết hợp với nêu miệng
 b/ 2 em làm bảng, HS làm bản con
- Nhóm 4, chơi tiếp sức
- HS làm VBT, 1em lên bảng
- HS đo và viết số đo vào vở.
TẬP ĐỌC : Người trồng na
A/ Mục tiêu : HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngoài vườn, hàng xóm, chuối, chắc gì, chẳng quên. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng 
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
B/ Đồ dùng : SGK 
C/ Hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
5’
24’
5’
30’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ:
- HS đọc bài "Làm anh" và trả lời câu hỏi :
 . Là anh, phải làm gì khi em bé khóc ? Khi em bé ngã ?
 . Là anh, phải làm gì khi mẹ cho quà bánh ? Khi có đồ chơi đẹp ?
III/ Bài mới : 
 - Giới thiệu bài : Người trồng na
1/ Gọi 1 HS đọc
2/ Luyện đọc
 - Luyện đọc từ khó :
H : Bài này có mấy câu ?
- Luyện đọc câu : GV cho HS đọc.
Cho HS đọc truyền điện 2 lượt
- Đọc theo đoạn : Gồm 2 đoạn
 . Đoạn 1 : Từ đầu.... có quả.
 . Đoạn 2 : Phần còn lại
Cho HS đọc lời người hàng xóm và lời cụ già
- Đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm (đọc phân vai)
* Tìm tiếng có vần oai. 
HSG : Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay.
 * Tiết 2
3/ Giáo viên đọc mẫu
 - Cho HS đọc
4/ Tìm hiểu bài :
- Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : 
 + H1/ Cụ già đang làm gì ? Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? 
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : 
 + H2/ Cụ già trả lời thế nào ? 
- Đọc toàn bài và trả lời : Bài này có mấy câu hỏi ? Đọc các câu hỏi trong bài ?
- Luyện đọc nâng cao :
5/ Luyện nói : - GV cho HS quan sát tranh và hướng dẫn hS Kể về ông (bà) của em.
IV/ Củng cố : Cho HS đọc
IV/ Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài.
- SGK, VBT .
- Cả lớp mở SGK
- 2 HS lên đọc và trả lời
- HS dò theo trên bảng
- HS đọc : ngoài vườn, hàng xóm, chuối, chắc gì, chẳng quên
- HS trả lời (10 câu)
- HS nhẩm, đọc cá nhân - Đ.thanh
- Đọc truyền điện
- HS đọc cá nhân, nhóm, Đ.thanh
- 2 em đọc
- Nhóm 4 hoạt động
- Bảng con
- HSG (củ khoai, khoan khoái, phá hoại, quả xoài, loay hoay, hí hoáy, xoay người)
- HS chú ý dò theo SGK
- Hs đọc nhẩm
- Đọc vỡ câu, đoạn, bài.
- HS trả lời.
- 2 câu hỏi. HS trả lời
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS luyện nói
- 1 HS đọc toàn bài.
 TUẦN 35
 Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2009
Tập đọc : Anh hùng biển cả
A/ Mục tiêu : 
1/- HS đọc đúng, nhanh cả bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(11).doc