A- Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
C.Các hoạt động dạy- học:
Tuần 33 Thứ hai ngày 23/ 4/ 2012 Tập đọc: CÂY BÀNG A- Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc: C.Các hoạt động dạy- học: GV HS 1.KTBC: - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" và trả lời câu hỏi 2.Bài mới:- Giới thiệu bài *HĐ 1: - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Bước 1:GV đọc mẫu lần 1. Bước 2:Hs luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt + Luyện đọc câu: ? : Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ? ++ Luyện đọc đoạn bài: ? : Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ? Bước 3:Ôn vần oang TIẾT 2 Bước 4: Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài: Gv đọc mẫu lần 2 + Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2. H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN? Mùa xuân cây bàng ra sao ? Mùa hè cây bàng có đ2 gì ? Mùa thu cây bàng NTN ? *- Cho HS đọc lại cả bài. b- Luyện nói: 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: Đi học - 2 HS lên bảng viết - 1 vài em đọc. - lớp đọc thầm - HS tìm và đọc Cn, nhóm - Ngắt hơi - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc) Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm - HS đọc nối tiếp theo bàn tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT - HS tìm: khoảng sân - 3, 4 HS đọc - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Tán lá xanh um, che mát - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - - 2, 3 HS đọc -- Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường - - HS chơi theo nhóm Tuần 33 Thứ hai ngày 23/ 4/ 2012 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A- Mục tiêu - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4. B- Đồ dùng dạy - học: C- Các hoạt động dạy - học: ND Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét và cho điểm - 10, 9,7, 5 - 5, 7, 9, 10 II- Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Bài 1: Trực tiếp - Hướng dẫn và giao việ - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng. - HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 Bài 2: - Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng. - HS làm và nêu miệng kết quả 2 + 6 = 8 1 + 9 =10 3 + 5 =8 6 + 2 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8 - HS nêu - Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: - Nêu yêu của bài - GV hướng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm Nhận xét – sửa sai - HS làm sách, 1 HS lên bảng 3 + 4 = 7 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 5 – 0 = 5 Bài 4: H: Bày bài yêu cầu gì ? - Dùng thước kẻ và nêu các điểm để có hình vuông, hình H: Hình vuông có mấy cạnh ? H: Hình ê có mấy cạnh ? - Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng - 4 cạnh - 3 cạnh a) - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV KT bài dưới lớp của mình III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2 - Nhận xét chung giờ học ê: Làm BT (VB) - HS chơi thi giữa các nhóm - HS nghe và ghi nhớ Luyện Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 - Biết cộng trong phạm vi 10. - Dựa vào bảng cộng, trừ tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Biết giải bài toán có lời văn. - Làm các bài tập trong vở BT Toán- t2. Tuần 33 Thứ ba ngày 24/ 4/ 2012 Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư A- Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư - Viết đúng các vần: oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). *HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài C- Các hoạt động dạy - học: ND- TG I- Kiểm tra bài cũ: GV - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS HS II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li - HS quan sát chữ mẫu - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li H: Chữ Ư gồm mấy nét, cao mấy ô li - Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ. - GV hướng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con 3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV treo chữ mẫu - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ? - 1, 2 HS đọc - HS nhận xét theo yêu cầu - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con 4- Hướng dẫn HS tô, tập viết: - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. - HS tập tô, viết theo mẫu + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong bài viết 5- Củng cố - dặn dò: GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học - ê: Viết phần B trong vở TV. - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Luyện Tiếng Việt: CÂY BÀNG - HS đọc trơn toàn bài Cây bàng và trả lời được câu hỏi SGK. - Làm tất cả các bài tập trong vở BT TV1-T2. Tuần 33 Thứ ba ngày 25/ 4/ 2012 Chính tả (TC): CÂY BÀNG A- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài . CCác hoạt động dạy học: ND GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Chấm một số bài phải viết lại ở nhà - GV nên nhận xét sau KT II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn học - Treo bảng phụ lên bảng - 2 HS đọc đoạn văn trên bảng. sinh tập chép. H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ? -Mùa xuân: Những lộc non chồi ra.. - Mùa hè: Lá xanh um... - Mùa thu: quả chín vàng... - GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân. - HS viết từng từ trên bảng con - GV theo dõi, NX, sửa sai + Cho HS chép bài vào vở - HS chép chính tả - Đọc bài cho HS soát lỗi - HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở) + GV chấm 4 - 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Chữa lỗi ra lề. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a- Điền vần: oang hay oac H: Nêu Y/c của bài ? - Điền vần oang hay oac vào chỗ chấ- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác 4- Củng cố - dặn dò: - Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp - GV nhận xét chung giờ học ê: Luyện viết lại bài chính tả - HS nghe và ghi nhớ Tuần 33 Thứ tư ngày 25/ 4/ 2012 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A- Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, * Hs khá giỏi làm thêm bài 5 B- Các hoạt động dạy – học: - Các bài tập C- Các hoạt động dạy - học: ND Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm BT. 7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 = 5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT - Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm - 3 HS đọc II- Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Nội dung: Bài 1: Trực tiếp - Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả Nhận xét- sửa sai HS làm vào sách, 3 HS lên bảng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Lớp NX, chữa bài Bài 2: - Hướng dẫn tương tự bài 1 - Chia nhóm – giao việc a. b. Nhận xét- sửa sai Điền dấu = Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày 9 > 3 2 6 7 2 1 > 0 6 < 8 6 > 4 3 1 2 < 6 6 > 4 8 0 6 < 10 Bài 3: - Cho HS tự nêu yêu cầu, a. Khoanh vào số lớn nhất b. Khoanh vào số bé nhất a. 6 3 4 9 b. 5 7 3 8 Bài 4: H: Bài yêu cầu gì ? H: Nêu lại cách vẽ ? a. Từ bé đén lớn b. Từ lớn đến bé - Viết các số 10. 7. 5. 9 theo thứ tự 5 7 9 10 10 9 7 5 Bài 5: - Cho HS tự nêu yêu cầu, * HS khá giỏi - Đo độ dài của các đoạn thẳng 1HS lên bảng chữa. AB dài 5cm; MN dài 9cm; PQ dài 2cm - HS KT chéo III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ê: Làm BT (VBT) Tuần 33 . Thứ tư ngày 25/ 4/ 2012 Tập đọc: ĐI HỌC A- Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) Các hoạt động dạy - học: GV HS TIẾT 1: 1.KTBC: Gọi HS đọc bài: Cây bàng. H: Nêu đặc điểm cây bàng về từng mùa - GV nhận xét sau KT 2Bài mới: * Giới thiệu bài *Hướng dẫn HS luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài b. Hs luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ. H: Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ? + Luyện đọc câu - Cho HS luyện đọc từng dòng thơ + Luyện đọc đoạn bài: 3- Ôn các vần ăn, ăng: H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? H: Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở ngoài bài TIẾT 2 4- Tìm hiểu bài và luyện nói: - Gv đọc mẫu lần 2 H: Hôm nay em tới lớp cùng với ai ? + Cho HS đọc khổ thơ 2, 3. H: Đường đến trường có những gì đẹp ? * Luyện đọc lại: b- LuyÖn nãi: H: T×m nh÷ng c©u th¬ trong bµi øng víi néi dung bøc tranh. 5- Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học: ê: Đọc lại bài; chuẩn bị trước bài "Nói dối hại thân" - 2, 3 HS đọc. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và luyện đọc l: lên , nước, tới lớp ... r: rừng cây, râm mát , xoè ô HS đọc nối tiếp CN. - - 1 số HS đọc cả bài - Lặng, vắng, nắng - ăn: khăn, chặn, băn khoăn ăng: băng giá, nặng nề + Cho HS đọc khổ thơ 1 - Hôm nay em tới lớp một mình - 2, 3 HS đọc - Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô. - 1 số HS đọc cả bài - HS chỉ vào từng tranh và đọc những câu thơ minh hoạ tranh đó. - HS nghe và ghi nhớ. Tuần 33 . Thứ năm ngày 26/ 4/ 2012 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A- Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 B- Các hoạt động dạy – học: - Các bài tập Các hoạt động dạy - học: ND Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 = 4 + 4 = 2 + 7 = - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS lên bảng làm II- Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Nội dung: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn và giao bài - Thực hiện tính trừ - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả Nhận xét – sửa sai 10 - 1 = 9 9 – 1 = 8 7 – 1 = 6 10 - 2 = 8 9 – 2 = 7 7 - 2 = 5 Bài 2: H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng con 5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10 9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1 9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9 H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Nhận xét – sửa sai - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. Bài 3: - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm H: Đây là phép trừ mấy số ? Ta thực hiện như thế nào ? - Giao việc Tính - Phép trừ 3 số - Thực hiện từ trái sang phải 9 - 3 - 2 = 4 5 – 1 – 1 = 3 10 - 4- 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1 7 – 3 - 2 = 2 4 + 2 – 1 = 5 Nhận xét – sửa sai - 1 HS làm sách, 3 HS lên bảng. Bài 4: III.Củng cố, dặn dũ: - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải: Tóm tắt Có tất cả: 10 con Số gà: 3 con Số vịt: ........con ? Trò chơi: Lập các phép tính đúng với(6, 3, 9, +, - , = ) - GV nhận xột lớp. - Chuẩn bị bài sau. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Bài giải Số con vịt có là. 10 - 3 = 7 (con) Đ/S: 7 con - HS chơi thi theo tổ Tuần 33 . Thứ năm ngày 26/ 4/ 2012 Chính tả: (nghe viết) ĐI HỌC A- Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK) B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học". C - Các hoạt động dạy - học: ND GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non - KT và chấm một số bài HS phải viết lại - 2 HS lên bảng - GV nêu nhận xét sau KT. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS viết chính tả. + GV đọc bài viết H: Trường của em bé ở miền núi hay miền xuôi ? - HS theo dõi - Trường của em bé ở miền núi Vì sao em biết ? - Y/c HS tìm và viết chữ khó - Vì nằm ở giữa rừng cây - HS tìm và viết trên bảng con Rừng cây, lên nương, rất hay - GV theo dõi, chỉnh sửa + GV đọc chính tả cho HS viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - HS nghe và viết chính tả - HS soát lỗi = bút chì. + GV Chấm một số bài tại lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở. 3- Làm bài tập - Cho HS tự nêu Y/c và làm bài - HS làm bằng bút chì vàoVBT HS lên bảng. + Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng Bài 3/b: Hướng dẫn tương tự + Ngỗng đi trong ngõ nghé nghe mẹ gọi H: Ngh luôn đứng trước các ng âm nào ? - Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i 4- Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. ê: Nhắc HS viết lại bài chính tả. - HS nghe và ghi nhớ Tuần 33 . Thứ năm ngày 26/ 4/ 2012 Tập viết: Tô chữ hoa: V A- Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: V - Viết đúng các vần: , ăn, ăng; các từ ngữ: khăn đỏ, măng non. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). *HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài C- Các hoạt động dạy - học: ND- TG I- Kiểm tra bài cũ: GV - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS HS II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ V gồm mấy nét, cao mấy ô li - HS quan sát chữ mẫu - Chữ V gồm 3 nét , cao 5 li - GV hướng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con 3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV treo chữ mẫu - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ? - 1, 2 HS đọc - HS nhận xét theo yêu cầu - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con 4- Hướng dẫn HS tô, tập viết: - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. - HS tập tô, viết theo mẫu + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong bài viết 5- Củng cố - dặn dò: GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học - ê: Viết phần B trong vở TV. - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Tuần 33 . Thứ sáu ngày 27/ 4/ 2012 Tập đọc: NÓI DỐI HẠI THÂN A- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc: - Bộ đồ dùng HVTH. - Các hoạt động dạy - học: GV HS 1.KTBC: - Gọi HS đọc bài "Đi học" và TLCH - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới:- GV giới thiệu bài Bước 1: Gv đọc mẫu lần 1 Bước 2: Hs luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi + Luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ? + Luyện đọc đoạn, bài H: Bài có mấy đoạn H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ? Bước 3: Ôn các vần it, uyt:( HS khá, giỏi) H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? - Y/c HS điền vần it hay uyt ? TIẾT 2 Bước 4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. - Gv đọc mẫu lần 2 + Cho HS đọc đoạn 1. H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Cho HS đọc đoạn 2 H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? H: Sự việc kết thúc NTN ? H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Bước 5: Luyện nói: 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp- Chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc và TLCH - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc cá nhân: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng - Bài có 10 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - HS luyện đọc nối tiếp (CN) - Bài có hai đoạn - Nghỉ hơi - HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp). - HS đọc cả bài (CN, lớp) - thịt - Mít chín thơm phức. - Xe buýt đầy khách Mở sgk - 2 Hs đọc đoạn 1, TLCH - Các bác nông dân - 2 hs đọc đoạn 2 - Không có ai tới giúp - Bầy cừu bị sói ăn thịt hết. - Nói lời khuyên chú bé chăn cừu - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. Tuần 33 . Thứ sáu ngày 27/ 4/ 2012 Toán: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 A- Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Bài tập cần làm:Bài 1, 2, 3(cột 1, 2, 3), 4(cột 1, 2, 3, 4) *HS khá giỏi làm thêm bài còn lại. B- Các hoạt động dạy – học: - Các bài tập C Các hoạt động dạy - học: ND GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng. II- Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Nội dung: Bài 1: Bài 2: Trực tiếp - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. GV theo dõi, chỉnh sửa. H: Bài Y/c gì ? - HD và giao việc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS làm và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Lớp theo dõi, nhận xét. Bài 3: - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 79 = 70 + 9 95 = 90 + 5 99 = 90 + 9 Bài 4: - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a- 24 53 31 40 55 93 - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- 68 74 95 32 11 35 36 63 60 - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. III- Củng cố - Dặn dò: - NX chung giờ học. ê: - Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ. Tuần 33 . Thứ sáu ngày 27/ 4/ 2012 Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN A- Mục tiêu: -Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyệ: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. *HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK D- Các hoạt động dạy - học: GV HS 1.KTBC: - Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên" - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: - GV giới thiệu bài. * Giáo viên kể chuyện: - GV kể mẫu hai lần. Lần 2: Kể trên tranh - Cho HS quan sát tranh 1 H: Tranh vẽ cảnh gì ? H: Câu hỏi dưới tranh là gì ? *- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh + Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn Hs kể tương tự - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò: - GV giáo dục HS phải biết quý trọng tình bạn. - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS kể chuyện theo đoạn. - HS chú ý nghe - HS quan sát - Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái. - HS kể theo tranh 1 (3-4HS) - 4 - 5 HS kể Cho HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện - Phải biết quý trọng tình bạn - Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn - Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ ---------------------------------------------------- Tuần 33 SINH HOẠT LỚP I/Đánh giá công tác tuần 33: -Tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập, nề nếp, tác phong, .. -Nêu ưu khuyết diểm của các cá nhân trong phân đội -Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, trực nhật -Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét về trực nhật, trật tự lớp, múa hát tập thể -Lớp trưỏng nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp -Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt -Học bài và làm bài đầy đủ; ghi chép bài cẩn thận -Lớp truy bài đầu giờ tốt -Lớp đều đặn, múa tập thể đều, đẹp -Một và em còn đi học trễ cần khắc phục . -Vệ sinh lớp cần chú ý nhiều hơn, nhất là ở tiết cuối buổi học. II/ Công tác tuần 34: - Ôn tập cuối kì 2 -Giữ vở sạch đẹp, bao bọc cẩn thận . -Chú ý xếp hàng ra vào lớp nhanh hơn -Kiểm tra tác phong , vệ sinh cá nhân -Tổng vệ sinh lớp học.
Tài liệu đính kèm: