I.Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc:
III.Các hoạt động dạy- học:
Tuần 33 Thứ hai ngày 29/ 4/ 2013 Tập đọc: CÂY BÀNG I.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc: III.Các hoạt động dạy- học: GV HS 1.KTBC: - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" 2.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu HS luyện đọc + LĐ tiếng, từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt + Luyện đọc câu: + Luyện đọc đoạn bài: HĐ 3:Ôn vần oang Tiết 2 HĐ 4: Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài: + Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2. H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN? Mùa xuân cây bàng ra sao ? Mùa hè cây bàng có đ2 gì ? Mùa thu cây bàng NTN ? -Cho HS đọc lại cả bài. b- Luyện nói: 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: Đi học - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Lớp đọc thầm - HS tìm và đọc - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc) - HS đọc nối tiếp theo bàn tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT - HS tìm: khoảng sân - 3, 4 HS đọc - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Tán lá xanh um, che mát - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - 2, 3 HS đọc -Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường - HS chơi theo nhóm Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 171) I. Mục tiêu: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II. Đồ dùng dạy - học: III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét và cho điểm. 2.Bài mới: Bài 1/ 171 Bài 2/ 171 a. Làm cột 1,2,3,4 b. Làm cột 1,2,3 dòng 1,2. (Cột 4 không làm) - Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Bài 3/ 171 Làm cột 1,2. (Cột 3 không làm) Bài 4/171 GV HDHS dùng thước để nối 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu hs nêu các bảng cộng - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập - Nhận xét lớp. -2 HS lên bảng HS, lớp viết BC - HS nêu yêu cầu - HS tính và nêu kết quả . - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu – HS chơi đố bạn - HS thảo luận nhóm, làm vào phiếu học tập - HS làm vào VBT Luyện Tiếng Việt: CÂY BÀNG - HS đọc trơn toàn bài Cây bàng và trả lời được câu hỏi SGK. - Làm tất cả các bài tập trong vở BT TV1-T2. Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013 Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: U, Ư - Viết đúng các vần: oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài III.Các hoạt động dạy - học: ND- TG 1.KTBC: GV - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS HS 2.Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li? - HS quan sát chữ mẫu - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li H: Chữ Ư gồm mấy nét, cao mấy ô li? - Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ. - GV hướng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con b- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV treo chữ mẫu - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét. - 1, 2 HS đọc - HS nhận xét theo yêu cầu - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con c- Hướng dẫn HS tô, tập viết: - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. - HS tập tô, viết theo mẫu + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong bài viết 3. Củng cố - dặn dò: GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Tuần 33 Thứ ba ngày 30/ 4/ 2013 Chính tả (TC): CÂY BÀNG I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài . III.Các hoạt động dạy học: ND GV HS 1.KTBC: - Chấm một số bài phải viết lại ở nhà - GV nên nhận xét sau KT 2. Bài mới: a. HD học sinh tập chép - Treo bảng phụ lên bảng - 2 HS đọc đoạn văn trên bảng. H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ? -Mùa xuân: Những lộc non chồi ra.. - Mùa hè: Lá xanh um... - Mùa thu: quả chín vàng... - GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân. - HS viết từng từ trên bảng con - GV theo dõi, NX, sửa sai + Cho HS chép bài vào vở - HS chép chính tả - Đọc bài cho HS soát lỗi - HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở) + GV chấm 4 - 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Chữa lỗi ra lề. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a- Điền vần: oang hay oac H: Nêu Y/c của bài ? - Điền vần oang hay oac vào chỗ chấ- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác 3.Củng cố - dặn dò: - Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp - GV nhận xét chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ Tuần 33 Thứ tư ngày 1/ 5/ 2013 Tập đọc: ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II.Các hoạt động dạy - học: GV HS Tiết 1 1.KTBC: Gọi HS đọc bài: Cây bàng. H: Nêu đặc điểm cây bàng về từng mùa 2Bài mới: *Hướng dẫn HS luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài b. Hs luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ. H: Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ? + Luyện đọc câu - Cho HS luyện đọc từng dòng thơ + Luyện đọc đoạn, bài: c. Ôn các vần ăn, ăng: H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ? H: Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở ngoài bài Tiết 2 d.Tìm hiểu bài và luyện nói: +Hôm nay bạn tới lớp cùng với ai ? + Đường đến trường có những gì đẹp ? * Luyện đọc lại: LuyÖn nãi: T×m nh÷ng c©u th¬ trong bµi øng víi néi dung bøc tranh. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học - Về nhà đọc lại bài; chuẩn bị trước bài "Nói dối hại thân" - 2, 3 HS đọc. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và luyện đọc l: lên , nước, tới lớp ... r: rừng cây, râm mát , xoè ô HS đọc nối tiếp CN. - 1 số HS đọc cả bài - Lặng, vắng, nắng - ăn: khăn, chặn, băn khoăn - ăng: băng giá, nặng nề + Cho HS đọc khổ thơ 1 - Hôm nay bạn tới lớp một mình - 2 HS đọc khổ thơ 2, 3. - Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô. - 1 số HS đọc cả bài - HS chỉ vào từng tranh và đọc những câu thơ minh hoạ tranh đó. - HS nghe và ghi nhớ. Tuần 33 Thứ tư ngày 1/ 5/ 2013 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 172) I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy - học: III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: - Đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5 - GV nhận xét và cho điểm. 2.Bài mới: Bài 1/ 172: Số? Bài 2/ 172: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3/ 172: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bài 4/171: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm GV HDHS dùng thước vẽ 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập - Nhận xét lớp. - 4 HS lên bảng đọc - HS nêu yêu cầu - HS HĐ nhóm lớn. Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu – HS làm phiếu học tập - HS đọc đề bài toán - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng - HS vẽ vào vở Tuần 33 Thứ năm ngày 2/ 5/ 2013 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 173) I.Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. II.Các hoạt động dạy – học: III. Các hoạt động dạy - học: ND Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 = 4 + 4 = 2 + 7 = - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS lên bảng làm 2.Bài mới: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn và giao bài - Thực hiện tính trừ - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả Nhận xét – sửa sai 10 - 1 = 9 9 – 1 = 8 7 – 1 = 6 10 - 2 = 8 9 – 2 = 7 7 - 2 = 5 Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng con 5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10 9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1 9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9 H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Nhận xét – sửa sai - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. Bài 3: - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm H: Đây là phép trừ mấy số ? Ta thực hiện như thế nào ? - Giao việc Tính - Phép trừ 3 số - Thực hiện từ trái sang phải 9 - 3 - 2 = 4 5 – 1 – 1 = 3 10 - 4- 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1 7 – 3 - 2 = 2 4 + 2 – 1 = 5 Nhận xét – sửa sai - 3 HS lên bảng. Bài 4: 3.Củng cố, dặn dò: - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải: Tóm tắt Có tất cả: 10 con Số gà : 3 con Số vịt : ...con ? - GV nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 100 - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Bài giải Số con vịt có là. 10 - 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con Tuần 33 Thứ năm ngày 2/ 5/ 2013 Chính tả: (Nghe-viết) ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK) II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép hai khổ thơ bài "Đi học". III.Các hoạt động dạy - học: ND GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non - KT và chấm một số bài HS phải viết lại - 2 HS lên bảng 2.Bài mới: a. Hướng dẫn HS viết chính tả. + GV đọc bài viết H: Trường của em bé ở miền núi hay miền xuôi ? - HS theo dõi - Trường của em bé ở miền núi Vì sao em biết ? - Y/c HS tìm và viết chữ khó - Vì nằm ở giữa rừng cây - HS tìm và viết trên bảng con Rừng cây, lên nương, rất hay - GV theo dõi, chỉnh sửa + GV đọc chính tả cho HS viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - HS nghe và viết chính tả - HS soát lỗi bằng bút chì. + GV Chấm một số bài tại lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở. b. HD Làm bài tập - Cho HS tự nêu Y/c và làm bài - HS làm vàoVBT + Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng Bài 3/b: Hướng dẫn tương tự + Ngỗng đi trong ngõ nghé nghe mẹ gọi H: Ngh luôn đứng trước các nguyên âm nào ? - Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i 3.Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. Tuần 33 Thứ năm ngày 2/ 5/ 2013 Tập viết: Tô chữ hoa V I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: V - Viết đúng các vần: , ăn, ăng; các từ ngữ: khăn đỏ, măng non. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài III.Các hoạt động dạy - học: ND 1.Kiểm tra bài cũ: GV - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS HS 2.Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ V gồm mấy nét, cao mấy ô li - HS quan sát chữ mẫu - Chữ V gồm 3 nét , cao 5 li - GV hướng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con b.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV treo chữ mẫu - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ? - 1, 2 HS đọc - HS nhận xét theo yêu cầu - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con c. Hướng dẫn HS tô, tập viết: - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. - HS tập tô, viết theo mẫu + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong bài viết 3.Củng cố - dặn dò: GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Tuần 33 Thứ sáu ngày 3/ 5/ 2013 Tập đọc: NÓI DỐI HẠI THÂN I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc: - Bộ đồ dùng HVTH. III.Các hoạt động dạy - học: GV HS 1.KTBC: Gọi HS đọc bài "Đi học" - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới:- GV giới thiệu bài Bước 1: Gv đọc mẫu lần 1 Bước 2: Hs luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi + Luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? + Luyện đọc đoạn, bài H: Bài có mấy đoạn Bước 3: Ôn các vần it, uyt:( HS khá, giỏi) H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? - Y/c HS điền vần it hay uyt ? TIết 2 Bước 4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? + Sự việc kết thúc NTN ? + Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Bước 5: Luyện nói: 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp- Chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc và TLCH - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc cá nhân: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng - Bài có 10 câu - HS luyện đọc nối tiếp (CN) - Bài có hai đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp). - HS đọc cả bài (CN, lớp) - thịt - Mít chín thơm phức. - Xe buýt đầy khách - 2 Hs đọc đoạn 1, TLCH - Các bác nông dân - 2 hs đọc đoạn 2 - Không có ai tới giúp - Bầy cừu bị sói ăn thịt hết. - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. Tuần 33 Thứ sáu ngày 3/ 5/ 2013 Toán: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (Trang 174) I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. II.Các hoạt động dạy – học: III.Các hoạt động dạy - học: ND GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng. 2. Bài mới: Bài 1: Bài 2: - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. GV theo dõi, chỉnh sửa. H: Bài Y/c gì ? - HD và giao việc. - HS làm và nêu miệng a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. Bài 3: Cột 4 dành cho HSG,K - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 79 = 70 + 9 95 = 90 + 5 99 = 90 + 9 Bài 4:Cột 5,6 dành cho HSG,K - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. 3.Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ. Luyện Toán: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (Trang 174) - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Làm các bài tập trong vở BT Toán. Tuần 33 Thứ sáu ngày 3/ 5/ 2013 Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I.Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyệ: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. II.Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK III.Các hoạt động dạy - học: GV HS 1.KTBC: - Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên" - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: * Giáo viên kể chuyện: - GV kể mẫu hai lần. Lần 2: Kể trên tranh - Cho HS quan sát tranh 1 H: Tranh vẽ cảnh gì ? H: Câu hỏi dưới tranh là gì ? *- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh + Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn Hs kể tương tự - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò: - GV giáo dục HS phải biết quý trọng tình bạn. - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS kể chuyện theo đoạn. - HS chú ý nghe - HS quan sát - Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái. - HS kể theo tranh 1 (3-4HS) - 4 - 5 HS kể Cho HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện - Phải biết quý trọng tình bạn - Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn - Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ Tuần 33 SINH HOẠT LỚP I/Đánh giá công tác tuần 33: - Tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập, nề nếp, tác phong, .. - Nêu ưu, khuyết diểm của các cá nhân trong phân đội - Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, trực nhật - Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét về trực nhật, trật tự lớp, múa hát tập thể *GV nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp: - Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt - Học bài và làm bài đầy đủ, ghi chép bài cẩn thận - Lớp truy bài đầu giờ tốt - Lớp đều đặn, múa tập thể đều, đẹp - Một vài em vệ sinh chưa sạch, cần khắc phục . II/ Công tác tuần 34: - Ôn tập cuối kì 2 -Giữ vở sạch đẹp. -Chú ý xếp hàng ra vào lớp nhanh hơn -Kiểm tra tác phong , vệ sinh cá nhân -Tổng vệ sinh lớp học.
Tài liệu đính kèm: